Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 6187/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 6187/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6187/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 17/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 6187/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 6187/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp); - TT/TU; TT/HĐND.TP; TT/UBND.TP: - UBMTTQ TP và các thành viên (6); - Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát TTHC); - Sở Thông tin và Truyền thông (Trang Web TP); - Đài Truyền hình TP, Đài TNND TP; - Các cơ quan báo chí; - VPUB: các PVP; Các Phòng CV; - TT Công báo TP; TT Tin học TP; - Lưu: VT, (CCHC/Đ) MH. | CHỦ TỊCH Lê Hoàng Quân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6187/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Dự kiến sản phẩm | ||
1. Hoàn thiện quy định về kiểm soát thủ tục hành chính | |||||||
1.1. | Xây dựng Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố. | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Quý II/2015 | Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố | ||
2. Xây dựng các Kế hoạch, văn bản chỉ đạo, điều hành | |||||||
2.1. | Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND TP, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 12/2014 | Quyết định của Chủ tịch UBND TP | ||
2.2. | Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết, triển khai công tác và tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND TP, các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01/2015 | Quyết định của Chủ tịch UBND TP | ||
23. | Kế hoạch kiểm tra, khảo sát việc thực hiện thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn năm 2015 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND TP, Sở Nội vụ, Các cơ quan, đơn vị có liên quan. | Tháng 01/2015 | Quyết định của Chủ tịch UBND TP | ||
2.4. | Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND TP, các cơ quan, đơn vị có liên quan. | Tháng 01/2015 | Quyết định của Chủ tịch UBND TP | ||
2.5. | Kế hoạch tổng rà soát, thống kê, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, UBND quận-huyện, phường-xã, thị trấn | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01/2015 | Quyết định của Chủ tịch UBND TP | ||
2.6. | Kế hoạch truyền thông hỗ trợ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính năm 2015-2016 | Sở Tư pháp | Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính, Văn phòng UBND TP, các cơ quan, đơn vị có liên quan. | Tháng 02/2015 | Quyết định của Chủ tịch UBND TP | ||
3. Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; kiện toàn đội ngũ cán bộ, công chức đầu mối làm kiểm soát thủ tục hành chính. | |||||||
3.1 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND TP, các cơ quan, đơn vị có liên quan | Từ tháng 01/2015 - tháng 10/2015 (Kế hoạch cụ thể) | |||
3.2 | Kiện toàn đội ngũ cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Tháng 01/2015 | Quyết định phê duyệt của CT UBND TP; danh sách cán bộ công chức làm đầu mối KSTTHC trên địa bàn TP | ||
3.3 | Hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã - thị trấn | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Thường xuyên | Văn bản hướng dẫn, hội thảo, họp... | ||
4. Đánh giá tác động của thủ tục hành chính, tham gia ý kiến, tham gia thẩm định quy định về thủ tục hành chính tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân Thành phố | |||||||
4.1. | Thực hiện đánh giá tác động của thủ tục hành chính | Sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản | Sở Tư pháp | Thường xuyên | Báo cáo kết quả đánh giá tác động của TTHC (kèm dự thảo + bảng đánh giá tác động) | ||
4.2. | Tham gia ý kiến, tham gia thẩm định quy định về thủ tục hành chính tại dự thảo | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản và các đơn vị có liên quan | Thường xuyên | Văn bản góp ý, văn bản thẩm định | ||
5. Công bố, công khai thủ tục hành chính | |||||||
5.1. | Xây dựng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã - thị trấn; trình Chủ tịch UBND Thành phố ban hành | Sở, ban, ngành | Sở Tư pháp, Văn phòng UBND TP | Thường xuyên | Quyết định công bố TTHC | ||
5.2. | Kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã - thị trấn. | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Thường xuyên | Văn bản kiểm soát chất lượng | ||
5.3. | Công khai thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính (nếu đơn vị có trang thông tin điện tử). | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường, xã - thị trấn | Sở Tư pháp | Thường xuyên | TTHC được niêm yết, công khai | ||
5.4. | Công khai thủ tục hành chính tại trang thông tin điện tử của UBND Thành phố và cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính | - Sở Tư pháp (cơ sở dữ liệu quốc gia); - Sở Thông tin và Truyền thông (trang thông tin điện tử của TP) | Văn phòng UBND Thành phố | Thường xuyên | TTHC được công khai | ||
6. | Giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Thường xuyên | Kết quả giải quyết TTHC | ||
7. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính | |||||||
7.1. | Tiếp nhận, phân loại phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính, thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND Thành phố, Chủ tịch UBND Thành phố; công khai kết quả xử lý | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Thường xuyên | Văn bản xử lý/trả lời trả phản ánh kiến nghị | ||
7.2. | Xử lý phản ánh, kiến nghị cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính do Sở Tư pháp chuyển đến | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Sở Tư pháp | Thường xuyên | Văn bản thông báo kết quả xử lý PA, KN | ||
8. Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính; nghiên cứu đề xuất cải cách thủ tục hành chính | |||||||
8.1. | Tổ chức thực hiện Kế hoạch tổng rà soát, thống kê, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, quận - huyện, phường - xã - thị trấn | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Từ tháng 01/2015 đến tháng 6/2015 (Theo Kế hoạch) | Bộ TTHC đầy đủ, chính xác | ||
8.2. | Tổ chức thực hiện Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan | Theo Kế hoạch | Báo cáo kết quả rà soát | ||
8.3. | Theo dõi, đôn đốc triển khai Nghị quyết 43/NQ-CP ngày 06/6/2014 về cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND Thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan | Theo kế hoạch ban hành kèm Quyết định số 6413/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Chủ tịch UBND TP. | Các văn bản QPPL của UBND Thành phố ban hành quy trình, thủ tục TTHC | ||
8.4. | Nghiên cứu đề xuất cải cách thủ tục hành chính; kết hợp liên thông thủ tục hành chính | Các Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Sở Tư pháp | Thường xuyên | Các văn bản QPPL của UBND Thành phố ban hành quy trình, thủ tục TTHC | ||
9. Kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính | |||||||
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm soát TTHC tại một số đơn vị Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, UBND phường - xã - thị trấn (dự kiến khoảng 20 đơn vị). | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND TP, Sở Nội vụ các cơ quan, đơn vị có liên quan | Từ 01/2015 đến 12/2015 (Theo Kế hoạch) | Báo cáo kết quả kiểm tra | |||
10. Công tác truyền thông hỗ trợ kiểm soát thủ tục hành chính | |||||||
Tổ chức thực hiện Kế hoạch truyền thông hỗ trợ công tác kiểm soát TTHC, cải cách thủ tục hành chính. | Sở Tư pháp | Sở Thông tin và Truyền thông, cơ quan truyền thông, báo đài, các đơn vị khác có liên quan | Theo Kế hoạch | Các sản phẩm truyền thông | |||
11. Công tác thông tin, báo cáo | |||||||
11.1. | Báo cáo Bộ Tư pháp về tình hình, kết quả kiểm soát TTHC 6 tháng, năm và báo cáo đột xuất | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Tháng 6/2015, tháng 11/2015, tháng 03/2015 | Báo cáo | ||
11.2. | Báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố theo chuyên đề, theo yêu cầu | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn | Theo yêu cầu | Báo cáo | ||