Quyết định 602/QĐ-UBND Bình Thuận 2022 Danh mục và quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Giám định tư pháp

thuộc tính Quyết định 602/QĐ-UBND

Quyết định 602/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:602/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành:07/03/2022
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

______________

Số: 602/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Bình Thuận, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

_______________________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/04/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 31/TTr-STP ngày 26/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh.

1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bổ sung về thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật PM);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, NCKSTTHC Lam.

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TỰ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA (09 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

 

I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)

1

1.009832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA (08 TTHC)

1

1.001122

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh).

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; Sở Tư pháp; UBND tỉnh.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

09 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh).

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; Sở Tư pháp; UBND tỉnh.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

3

2.000890

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

4

2.000823

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

5

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

38 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

6

1.001216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

14 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh.

2

không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

7

2.000555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

8

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp.

2

Không

- Luật Giám định Tư pháp năm 2012;

- Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ (04 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

1

1.009474

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp

2

1.001135

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

3

1.001145

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

4

2.000571

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TỰ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (06 TTHC)

1. TTHC 1: Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (Mã số TTHC: 1.009832)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Tư pháp

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định và in phôi Thẻ

10 ngày/20 ngày

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý

0.5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp và in phôi Thẻ trình lãnh đạo Phòng

7.0 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở TP

Ký duyệt hồ sơ

1.0 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

0.5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Phần 2

UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

10 ngày/20 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ

6.0 ngày

B11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ

1.0 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp và Thẻ Giám định viên tư pháp.

1.0 ngày

B14

Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

0.5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày

2. TTHC 2: Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp (Mã số TTHC: 1.001122)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

UBND tỉnh

Ban hành Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

14 ngày/27 ngày

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B3

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chuyên môn

10.0 ngày

B4

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

B6

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký ban hành Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên Tư pháp

1.0 ngày

B7

Văn thư, chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển Quyết định cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

1.0 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) để Sở Tư pháp thực hiện việc in Thẻ

Phần 2

Sở Tư pháp

In Thẻ giám định viên tư pháp

06 ngày/27 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn Sở TP

0.5 ngày

B10

Chuyên viên phòng chuyên môn (Sở TP)

In thẻ Giám định viên Tư pháp, dự thảo tờ trình UBND tỉnh ký thẻ trình lãnh đạo Phòng chuyên môn

3.0 ngày

B11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở TP)

Kiểm tra thẻ, thông qua dự thảo tờ trình UBND tỉnh

0.5 ngày

B12

Lãnh đạo Sở TP

Ký duyệt tờ trình

1.0 ngày

B13

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP)

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

1.0 ngày

B14

Công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Phần 3

UBND tỉnh

Ký ban hành Thẻ Giám định viên tư pháp

07 ngày/27 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B16

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ, dự thảo phiếu trình, trình lãnh đạo phòng chuyên môn

4.0 ngày

B17

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thông qua phiếu trình, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B18

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Thông qua phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0.5 ngày

B19

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Thẻ Giám định viên tư pháp

1.0 ngày

B20

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn (VP.UBND tỉnh)

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

B11

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 27 ngày

3. TTHC 3: Miễn nhiệm giám định viên tư pháp (Mã số TTHC: 2.000894)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B3

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

5.0 ngày

B4

Lãnh đạo phòng Chuyên môn (VP.UBND tỉnh)

Thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

B6

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt Quyết định miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

1.0 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn (VP.UBND tỉnh)

- Phát hành, lưu trữ và điều chỉnh danh sách Giám định viên tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về Giám định viên tư pháp.

- Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

1.0 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 09 ngày

4. TTHC 4: Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC: 2.000890)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Tư pháp

Tham mưu dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

18 ngày/25 ngày

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý

 

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét

15.0 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Xem xét, xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt hồ sơ

1.0 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

1.0 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề nghị cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Phần 2

UBND tỉnh

Ban hành Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

07 ngày/25 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ

4.0 ngày

B11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

1.0 ngày

B14

Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 25 ngày

5. TTHC 5: Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC:2.000568)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Tư pháp

Tham mưu dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

25 ngày/38 ngày

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét

21.5 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Xem xét, xử lý hồ sơ

1.0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt hồ sơ

1.0 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

1.0 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề nghị cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Phần 2

UBND tỉnh

Ban hành Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

13 ngày/38 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ

9.0 ngày

B11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ

1.0 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

1.0 ngày

B14

Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

1.0 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 38 ngày

6. TTHC 6: Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.001216)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Tư pháp

Tham mưu dự thảo Quyết định chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

07 ngày/14 ngày

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét

5.0 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP)

Xem xét, xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt hồ sơ

0.5 ngày

B7

Văn thư, chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP)

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở TP)

0.5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề nghị cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy VP.UBND tỉnh)

Phần 2

UBND tỉnh

Ban hành Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

07 ngày/14 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ

4.0 ngày

B11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ

0.5 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

1.0 ngày

B14

Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

 

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày

II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)

1. TTHC 1: Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC: 2.000823)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý

0.5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, tham mưu cấp Giấy đăng ký hoạt động

22.0 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký ban hành

0.5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt TTHC

1.0 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh

0.5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 25 ngày

2. TTHC 2: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC: 2.000555)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý.

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý.

0.5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, tham mưu cấp lại Giấy đăng ký hoạt động

2.5 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký ban hành

0.5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

0.5 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh

0.5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày

3. TTHC 3: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã số TTHC: 1.001117)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý.

0.5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý.

0.5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

2.5 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành.

0.5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết.

0.5 ngày

B7

Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh

0.5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất