Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 579/QĐ-UBND 2021 An Giang TTHC thực hiện, không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 579/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 579/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 23/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 579/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về Ban hành Quy chế hoạt động, quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Sở, Ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố: Niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị; Đối tượng được miễn, giảm giá cước dịch vụ gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định; Công khai số điện thoại, địa chỉ thư điện tử của Bưu điện để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có thực hiện bổ sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp và trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông: Đầu mối tổng hợp kết quả thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh, báo cáo UBND tỉnh thông qua báo cáo định kỳ hàng quý của đơn vị về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích: Bổ sung Mã số hồ sơ tiếp nhận thủ tục hành chính từ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp vào biên nhận của đơn vị khi giao cho người dân nhằm phục vụ người dân có thể tra cứu trạng thái hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.005383.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
2 | 2.001698.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
3 | 2.001693.000.00.00.H01 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
4 | 2.001602.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
5 | 2.001067.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
6 | 1.003071.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
7 | 2.001955.000.00.00.H01 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
8 | 2.000192.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
9 | 2.000205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.000535.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
2 | 2.000591.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
3 | 2.000331.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
4 | 1.001158.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Công nghiệp nặng (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
5 | 2.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
6 | 1.005190.000.00.00.H01 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
7 | 2.000643.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Điện (Bộ Công Thương) | 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
8 | 2.000638.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Điện (Bộ Công Thương) | 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
9 | 2.000621.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Điện (Bộ Công Thương) | 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
10 | 2.000543.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
11 | 2.000526.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
12 | 2.001724.000.00.00.H01 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
13 | 2.001249.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
14 | 2.001266.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
15 | 2.001535.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
16 | 2.001549.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
17 | 2.001617.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
18 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
19 | 2.001632.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
20 | 2.000652.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
21 | 2.001161.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
22 | 1.002758.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
23 | 2.001172.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
24 | 2.001547.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
25 | 2.001175.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
26 | 2.000046.000.00.00.H01 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Khoa học, công nghệ (Bộ Công Thương) | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
27 | 2.000211.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
28 | 1.000444.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
29 | 2.000163.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
30 | 1.000481.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí (Bộ Công | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
31 | 2.000279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
32 | 2.000354.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
33 | 2.000371.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
34 | 2.000376.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
35 | 2.000387.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
36 | 2.000390.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
37 | 2.000156.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
38 | 2.000166.000.00.00.H01 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
39 | 2.000180.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
40 | 1.000425.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
41 | 2.000196.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
42 | 2.000175.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
43 | 2.000187.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
44 | 2.000194.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
45 | 2.000201.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
46 | 2.000207.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
47 | 2.000073.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
48 | 2.000078.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
49 | 2.000136.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
50 | 2.000142.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
51 | 2.000622.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
52 | 2.000204.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
53 | 2.000626.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
54 | 2.000640.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
55 | 2.000197.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
56 | 2.000637.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
57 | 2.001630.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
58 | 2.001636.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
59 | 2.001646.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
60 | 2.000636.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
61 | 2.001619.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
62 | 2.001624.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
63 | 2.000167.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
64 | 2.000176.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
65 | 2.000190.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
66 | 2.000647.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
67 | 2.000645.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
68 | 2.000648.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
69 | 2.000672.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
70 | 2.000669.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
71 | 2.000673.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
72 | 2.000666.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
73 | 2.000664.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
74 | 2.000674.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
75 | 2.000191.000.00.00.H01 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
76 | 2.000609.000.00.00.H01 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
77 | 2.000619.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
78 | 2.000631.000.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
79 | 2.000309.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
80 | 2.000314.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
81 | 2.000327.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
82 | 2.000347.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
83 | 2.000450.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
84 | 2.000063.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
85 | 2.000662.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
86 | 1.001441.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
87 | 2.000665.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
88 | 2.002166.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
89 | 2.000322.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
90 | 2.000334.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
91 | 2.000339.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
92 | 1.000774.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
93 | 2.000361.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
94 | 2.000272.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
95 | 2.000330.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
96 | 2.000340.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
97 | 2.000351.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
98 | 2.000362.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
99 | 2.000370.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
100 | 2.000255.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
101 | 1.003401.000.00.00.H01 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
102 | 2.001433.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
103 | 2.001434.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
104 | 2.000172.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
105 | 2.000221.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
106 | 2.000210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
107 | 2.000229.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
108 | 2.001264.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
109 | 2.000001.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
110 | 2.000131.000.00.00.H01 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
111 | 2.001474.000.00.00.H01 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
112 | 2.000033.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
113 | 2.000002.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
114 | 2.000004.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số | Ghi chú |
1 | 2.000011.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
2 | 1.006446.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
3 | 1.001495.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
4 | 1.000718.000.00.00.H01 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
5 | 1.001496.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
6 | 1.001497.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
7 | 1.001499.000.00.00.H01 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
8 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | Giáo dục Dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
9 | 1.000715.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
10 | 1.000288.000.00.00.H01 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
11 | 1.000729.000.00.00.H01 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
12 | 1.000181.000.00.00.H01 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
13 | 1.000280.000.00.00.H01 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
14 | 1.000713.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
15 | 1.000711.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục Trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
16 | 1.000691.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
17 | 1.000270.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục Trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
18 | 1.005070.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
19 | 1.001493.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
20 | 1.000716.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
21 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
22 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
23 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
24 | 2.001987.000.00.00.H01 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
25 | 2.001985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
26 | 1.005017.000.00.00.H01 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
27 | 2.001988.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
28 | 2.001805.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
29 | 1.005087.000.00.00.H01 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
30 | 1.005057.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
31 | 1.004991.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
32 | 1.006389.000.00.00.H01 | giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
33 | 1.005067.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
34 | 1.005084.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
35 | 1.005015.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
36 | 1.006388.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
37 | 1.001492.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
38 | 1.000939.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
39 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
40 | 1.005143.000.00.00.H01 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
41 | 1.005061.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
42 | 1.005036.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
43 | 1.004435.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
44 | 1.004436.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
45 | 1.001088.000.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
46 | 1.000744.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
47 | 1.004712.000.00.00.H01 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
48 | 1.005079.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
49 | 2.001989.000.00.00.H01 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
50 | 1.005081.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
51 | 1.005144.000.00.00.H01 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
52 | 1.004988.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
53 | 1.004999.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
54 | 1.005008.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
55 | 1.005025.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
56 | 1.005043.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
57 | 1.005049.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
58 | 1.005053.000.00.00.H01 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
59 | 1.005062.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
60 | 1.005065.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
61 | 1.005069.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
62 | 1.005073.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
63 | 1.005074.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
64 | 1.005076.000.00.00.H01 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
65 | 1.005082.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
66 | 1.005088.000.00.00.H01 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
67 | 1.005195.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
68 | 1.005354.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
69 | 1.005359.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
70 | 1.005466.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
71 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 1428/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
72 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 1428/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
73 | 1.004889.000.00.00.H01 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
74 | 1.001942.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
|
75 | 2.001806.000.00.00.H01 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.001791.000.00.00.H01 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
2 | 2.000824.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
3 | 1.001861.000.00.00.H01 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
4 | 2.001018.000.00.00.H01 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
5 | 1.002401.000.00.00.H01 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
6 | 2.001031.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
7 | 1.004569.000.00.00.H01 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
8 | 2.001047.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
9 | 2.001056.000.00.00.H01 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
10 | 2.001083.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
11 | 1.003096.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
12 | 2.001318.000.00.00.H01 | Giãn tiến độ đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
13 | 2.001351.000.00.00.H01 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
14 | 2.001361.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
15 | 1.003549.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
16 | 1.005361.000.00.00.H01 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
17 | 2.001581.000.00.00.H01 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
18 | 1.003811.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
19 | 1.003912.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
20 | 1.003940.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
21 | 2.001696.000.00.00.H01 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
22 | 2.001831.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
23 | 2.001853.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
24 | 1.004635.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
25 | 2.001869.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
26 | 2.001910.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
27 | 1.004877.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
28 | 2.001918.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
29 | 2.002007.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
30 | 2.002020.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
31 | 2.002016.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
32 | 2.002022.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
33 | 2.002023.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
34 | 2.002029.000.00.00.H01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
35 | 2.002031.000.00.00.H01 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
36 | 1.005158.000.00.00.H01 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
37 | 2.002079.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
38 | 2.002015.000.00.00.H01 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
39 | 2.002017.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
40 | 2.002018.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
41 | 2.002032.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
42 | 2.002033.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
43 | 2.002034.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
44 | 2.002063.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
45 | 2.002060.000.00.00.H01 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
46 | 2.002059.000.00.00.H01 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
47 | 2.002057.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
48 | 2.002083.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
49 | 1.005145.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
50 | 2.002085.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
51 | 1.005146.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
52 | 1.005154.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
53 | 1.005156.000.00.00.H01 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
54 | 2.002061.000.00.00.H01 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
55 | 1.005176.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
56 | 1.005165.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
57 | 2.002084.000.00.00.H01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
58 | 2.002072.000.00.00.H01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
59 | 2.002075.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
60 | 2.002045.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
61 | 2.002070.000.00.00.H01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
62 | 2.002069.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
63 | 2.002067.000.00.00.H01 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
64 | 2.002066.000.00.00.H01 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
65 | 1.005168.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
66 | 2.001954.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
67 | 2.001992.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
68 | 2.002044.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
69 | 2.001993.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
70 | 2.001996.000.00.00.H01 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
71 | 1.005096.000.00.00.H01 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
72 | 2.002000.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
73 | 2.002002.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
74 | 1.005111.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
75 | 2.002006.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
76 | 1.005104.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
77 | 1.005114.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
78 | 2.002008.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
79 | 2.002009.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
80 | 2.002010.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
81 | 2.002011.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
82 | 1.005169.000.00.00.H01 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
83 | 2.002041.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
84 | 2.002042.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
85 | 2.002043.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
86 | 2.001199.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
87 | 2.001583.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
88 | 2.001610.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
89 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
90 | 2.002125.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
91 | 1.005125.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
92 | 1.005283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
93 | 1.005046.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
94 | 1.005124.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
95 | 1.005064.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
96 | 2.001962.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
97 | 1.005072.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
98 | 1.005056.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
99 | 2.001957.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
100 | 2.001979.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
101 | 1.005122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
102 | 1.005047.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
103 | 2.002013.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
104 | 2.001197.000.00.00.H01 | Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
105 | 2.002014.000.00.00.H01 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
106 | 2.001202.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
107 | 2.000338.000.00.00.H01 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
108 | 2.001187.000.00.00.H01 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
109 | 2.000368.000.00.00.H01 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
110 | 2.000375.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
111 | 2.000416.000.00.00.H01 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.000069.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
2 | 1.000184.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
3 | 2.000081.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
4 | 2.000086.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
5 | 2.002131.000.00.00.H01 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
6 | 1.008379.000.00.00.H01 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
7 | 1.008377.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
8 | 2.002249.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
9 | 2.002248.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
10 | 2.000058.000.00.00.H01 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2789/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
11 | 2.000079.000.00.00.H01 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
12 | 2.000461.000.00.00.H01 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
13 | 2.001179.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
14 | 2.002144.000.00.00.H01 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
15 | 1.001677.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
16 | 1.001693.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
17 | 1.001716.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
18 | 1.001747.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
19 | 1.001770.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
20 | 1.001786.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
21 | 1.004460.000.00.00.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
22 | 1.004467.000.00.00.H01 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
23 | 1.004473.000.00.00.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
24 | 1.000142.000.00.00.H01 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
25 | 1.002690.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
26 | 2.001137.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
27 | 2.001643.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
28 | 2.001164.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
29 | 2.001143.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
30 | 2.001148.000.00.00.H01 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
31 | 1.002935.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
32 | 1.006427.000.00.00.H01 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
33 | 2.000228.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
34 | 1.005360.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
35 | 1.001565.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
36 | 2.001248.000.00.00.H01 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
37 | 2.002278.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
38 | 2.001525.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
39 | 2.000112.000.00.00.H01 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
40 | 1.000393.000.00.00.H01 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
41 | 1.001536.000.00.00.H01 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương | Khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
42 | 1.006221.000.00.00.H01 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
43 | 1.006222.000.00.00.H01 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
44 | 2.000419.000.00.00.H01 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
45 | 2.000895.000.00.00.H01 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
46 | 2.002231.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
47 | 1.001392.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
48 | 2.001501.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
49 | 2.001269.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
50 | 1.000373.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
51 | 1.000438.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
52 | 1.000449.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
53 | 2.000212.000.00.00.H01 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
54 | 2.001207.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
55 | 2.001209.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
56 | 2.001239.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
57 | 2.001268.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
58 | 2.001277.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
59 | 2.002118.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
60 | 2.001100.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
61 | 2.001208.000.00.00.H01 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
62 | 2.001259.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.002341.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2284/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 |
2 | 2.000111.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2284/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 |
3 | 1.005450.000.00.00.H01 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
4 | 1.005449.000.00.00.H01 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
5 | 1.006652.000.00.00.H01 | Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 238/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 |
6 | 2.000135.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 |
7 | 2.000051.000.00.00.H01 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
8 | 2.000056.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
9 | 1.001806.000.00.00.H01 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
10 | 1.000630.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
11 | 2.000099.000.00.00.H01 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
12 | 1.000167.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
13 | 1.000389.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
14 | 2.000189.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
15 | 1.000570.000.00.00.H01 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
16 | 1.000558.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
17 | 1.000602.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
18 | 1.000266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2148/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
19 | 1.000482.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
20 | 1.000509.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
21 | 1.000523.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
22 | 1.000530.000.00.00.H01 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
23 | 1.000553.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
24 | 1.000436.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
25 | 2.002103.000.00.00.H01 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
26 | 1.000414.000.00.00.H01 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
27 | 1.000448.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
28 | 1.000479.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
29 | 1.000464.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
30 | 1.006779.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
31 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu- chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
32 | 1.003057.000.00.00.H01 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
33 | 1.003042.000.00.00.H01 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
34 | 1.003025.000.00.00.H01 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
35 | 1.002745.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
36 | 1.002487.000.00.00.H01 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
37 | 1.002449.000.00.00.H01 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
38 | 1.002354.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
39 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
40 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
41 | 1.000502.000.00.00.H01 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
42 | 1.000091.000.00.00.H01 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
43 | 2.000036.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
44 | 2.000032.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
45 | 2.000027.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
46 | 2.000025.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
47 | 2.002028.000.00.00.H01 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
48 | 1.008360.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
49 | 1.008362.000.00.00.H01 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
50 | 1.008364.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
51 | 1.008363.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
52 | 1.001881.000.00.00.H01 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
53 | 1.000105.000.00.00.H01 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
54 | 1.001823.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
55 | 1.001853.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
56 | 1.001865.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 1.006953 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | Công tác lãnh sự (Bộ Ngoại giao) | 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
2 | 1.006885 | Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài | Công tác lãnh sự (Bộ Ngoại giao) | 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
3 | 1.006893 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an) | 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 2.00 0465.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ) | 737/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 |
2 | 1.00 0989.000.00.00.H01 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ) | 162/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 |
3 | 1.00 5394.000.00.00.H01 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
4 | 1.00 5393.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
5 | 1.00 5392.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
6 | 1.00 5388.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
7 | 2.00 2157.000.00.00.H01 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
8 | 1.00 5385.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
9 | 2.00 2156.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển công chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
10 | 1.00 5384.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển công chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 2426/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
11 | 2.00 1683.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên (Bộ Nội vụ) | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
12 | 1.00 3999.000.00.00.H01 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Công tác thanh niên (Bộ Nội vụ) | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
13 | 2.00 1717.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Công tác thanh niên (Bộ Nội vụ) | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
14 | 1.00 0934.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
15 | 2.00 0449.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
16 | 1.00 0681.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
17 | 2.00 0418.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
18 | 2.00 0422.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
19 | 1.00 0898.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
20 | 2.00 0437.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
21 | 2.00 0287.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
22 | 1.00 0924.000.00.00.H01 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
23 | 1.00 3735.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
24 | 2.00 1941.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
25 | 2.00 1946.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
26 | 1.00 3866.000.00.00.H01 | Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
27 | 1.00 3879.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
28 | 1.00 3920.000.00.00.H01 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
29 | 1.00 3950.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
30 | 1.00 3916.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
31 | 1.00 3621.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
32 | 2.00 1567.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
33 | 2.00 1590.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
34 | 1.00 3822.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
35 | 1.00 3858.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
36 | 1.00 3900.000.00.00.H01 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
37 | 1.00 3918.000.00.00.H01 | Thủ tục hội tự giải thể | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
38 | 2.00 1678.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên hội | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
39 | 1.00 3960.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
40 | 2.00 1481.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập hội | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
41 | 1.00 3503.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
42 | 1.00 1589.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
43 | 1.00 1604.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
44 | 1.00 1610.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
45 | 1.00 1626.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
46 | 1.00 1628.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
47 | 2.00 0456.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
48 | 1.00 1637.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
49 | 1.00 1640.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
50 | 1.00 1642.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
51 | 1.00 0415.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
52 | 1.00 0517.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
53 | 1.00 0535.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
54 | 1.00 0587.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
55 | 1.00 0604.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
56 | 2.00 0264.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
57 | 2.00 0269.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
58 | 1.00 0638.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
59 | 1.00 0654.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
60 | 1.00 0766.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
61 | 1.00 0780.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
62 | 1.00 0788.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
63 | 1.00 1550.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
64 | 2.000713.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
65 | 1.00 1775.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
66 | 1.00 1797.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
67 | 1.00 1807.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
68 | 1.00 1818.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
69 | 1.00 1832.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
10 | 1.00 1843.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
71 | 1.00 1854.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
72 | 1.00 1875.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
73 | 1.00 1886.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
74 | 1.00 1894.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
75 | 2.00 1540.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ) | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
76 | 1.00 3649.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ) | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
77 | 1.00 3657.000.00.00.H01 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ) | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 1.00 4367.000.00.00.H01 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
2 | 2.00 1783.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
3 | 1.00 4481.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
4 | 1.00 5408.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
5 | 2.00 1814.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
6 | 1.00 4345.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
7 | 2.00 1781.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
8 | 1.00 4343.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
9 | 2.00 1777.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
10 | 1.00 4446.000.00.00.H01 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
11 | 1.004135.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
12 | 1.004132.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
13 | 1.000778.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
14 | 1.001923.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2029/QĐ-UBND ngày 20/08/2019 |
15 | 1.000049.000.00.00.H01 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2029/QĐ-UBND ngày 20/08/2019 |
16 | 1.000943.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
17 | 1.000970.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
18 | 1.000987.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
19 | 1.004621.000.00.00.H01 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
20 | 1.008682.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
21 | 1.008675.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
22 | 1.004148.000.00.00.H01 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
23 | 1.004258.000.00.00.H01 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
24 | 1.004141.000.00.00.H01 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
25 | 1.004240.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
26 | 1.004356.000.00.00.H01 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
27 | 1.004249.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
28 | 1.005741.000.00.00.H01 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
29 | 1.000824.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
30 | 2.001850.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
31 | 1.001740.000.00.00.H01 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
32 | 1.004253.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
33 | 2.001770.000.00.00.H01 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
34 | 1.004283.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
35 | 2.001738.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
36 | 1.004122.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
37 | 1.004140.000.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
38 | 1.004152.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
39 | 1.004167.000.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
40 | 1.004179.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
41 | 1.004211.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
42 | 1.004223.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
43 | 1.004228.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
44 | 1.004232.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 2.001173.000.00.00.H01 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
2 | 2.001171.000.00.00.H01 | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
3 | 1.004637.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 335/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 |
4 | 1.004640.000.00.00.H01 | Văn bản chấp thuận nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 335/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 |
5 | 1.003888.000.00.00.H01 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
6 | 1.005442.000.00.00.H01 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 |
7 | 1.004470.000.00.00.H01 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 |
8 | 1.004379.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 |
9 | 1.003633.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 |
10 | 1.003687.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 |
11 | 1.003659.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 |
12 | 1.000067.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
13 | 2.001666.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
14 | 1.000073.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
15 | 2.001681.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
16 | 2.001684.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
17 | 2.001766.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
18 | 2.001087.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
19 | 2.001091.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
20 | 2.001098.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
21 | 1.003384.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
22 | 1.005452.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
23 | 2.001765.000.00.00.H01 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
24 | 1.008201.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
25 | 2.001594.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
26 | 1.003725.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
27 | 2.001732.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
28 | 2.001728.000.00.00.H01 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
29 | 2.001737.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
30 | 2.001740.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
31 | 2.001744.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
32 | 1.004153.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
33 | 1.003114.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
34 | 1.003483.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
35 | 2.001564.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
36 | 1.003729.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
37 | 2.001584.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
38 | 1.003868.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.001631.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
2 | 1.003838.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
3 | 2.001613.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
4 | 1.003793.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
5 | 2.001591.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
6 | 1.003738.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
7 | 1.003646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
8 | 1.003835.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
9 | 1.001106.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
10 | 1.001123.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
11 | 1.001822.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
12 | 1.002003.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
13 | 1.003901.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
14 | 2.001641.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
15 | 1.003035.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện ảnh (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
16 | 1.003017.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
17 | 1.001833.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
18 | 1.001809.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
19 | 1.001778.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
20 | 1.001755.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
21 | 1.001738.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
22 | 1.001704.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
23 | 1.001671.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
24 | 1.001229.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
25 | 1.001211.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
26 | 1.001191.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
27 | 1.001182.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
28 | 1.001147.000.00.00.H01 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
29 | Đang trình công bố theo Tờ trình số 316/TTr-SVHTTDL ngày 22/02/2021 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | …./QĐ-UBND ngày..... |
30 | Đang trình công bố theo Tờ trình số 316/TTr-SVHTTDL ngày 22/02/2021 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | …./QĐ-UBND ngày..... |
31 | Đang trình công bố theo Tờ trình số 316/TTr-SVHTTDL ngày 22/02/2021 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | …./QĐ-UBND ngày..... |
32 | Đang trình công bố theo Tờ trình số 316/TTr-SVHTTDL ngày 22/02/2021 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | …./QĐ-UBND ngày..... |
33 | 1.004666.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
34 | 1.004659.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
35 | 1.004662.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
36 | 1.004639.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
37 | 1.003654.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
38 | 1.003676.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
39 | 1.001008.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
40 | 1.000922.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
41 | 1.004650.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
42 | 1.004645.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
43 | 1.003560.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
44 | 1.003743.000.00.00.H01 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
45 | 1.003784.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
46 | 1.003608.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
47 | 2.001496.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
48 | 1.008897.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
49 | 1.008896.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
50 | 1.008895.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
51 | 1.000454.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
52 | 1.000817.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
53 | 1.000919.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
54 | 1.001407.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
55 | 1.001420.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
56 | 2.001414.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
57 | 1.005441.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
58 | 1.000433.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
59 | 1.000379.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
60 | 1.000104.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
61 | 2.000022.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
62 | 1.003310.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
63 | 1.004723.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
64 | 1.000883.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
65 | 1.001782.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
66 | 1.002013.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
67 | 1.002396.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
68 | 1.000983.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
69 | 1.003441.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
70 | 1.000485.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
71 | 1.00 0501.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
72 | 1.000518.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
73 | 1.000544.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
74 | 1.000560.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
75 | 1.000594.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
76 | 1.000644.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
77 | 1.000814.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
78 | 1.000830.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
79 | 1.000842.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
80 | 1.00 0847.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
81 | 1.00 0863.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
82 | 1.00 0904.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
83 | 1.00 0920.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
84 | 1.00 0936.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
85 | 1.00 0953.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
86 | 1.00 1056.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
87 | 1.00 1195.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
88 | 1.00 1500.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
89 | 1.00 1517.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
90 | 1.00 1527.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
91 | 1.00 1801.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
92 | 1.00 5162.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
93 | 1.00 5163.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
94 | 2.00 2188.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
95 | 1.00 2445.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
96 | 1.00 2022.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
97 | 1.00 1455.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
98 | 1.00 4503.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
99 | 1.00 4551.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
100 | 1.00 4572.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
101 | 1.00 4580.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
102 | 1.00 4594.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
103 | 2.00 1622.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
104 | 2.00 1616.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
105 | 1.00 1432.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
106 | 1.00 1440.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
107 | 1.00 1837.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
108 | 1.00 3002.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
109 | 1.00 3240.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
110 | 1.00 3717.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
111 | 2.00 1589.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
112 | 1.00 3742.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
113 | 2.00 1611.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
114 | 2.00 1628.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
115 | 1.00 4605.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
116 | 1.00 4623.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
117 | 1.00 4628.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
118 | 1.00 3275.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
119 | 1.00 5161.000.00.00.H01 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
120 | 1.004614.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
121 | 1.00 4528.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
122 | 1.00 3490.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 1.00 2621.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2 | 2.00 1116.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
3 | 1.00 2515.000.00.00.H01 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
4 | 1.00 2643.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
5 | 1.00 2630.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
6 | 1.00 2625.000.00.00.H01 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
7 | 1.00 2572.000.00.00.H01 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
8 | 1.00 7750.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
9 | 1.00 7748.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
10 | 1.00 7763.000.00.00.H01 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
11 | 1.00 7762.000.00.00.H01 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
12 | 1.00 7761.000.00.00.H01 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
13 | 1.00 6873.000.00.00.H01 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
14 | 1.00 6876.000.00.00.H01 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
15 | 1.00 7764.000.00.00.H01 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
16 | 1.00 7765.000.00.00.H01 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
17 | 1.00 7766.000.00.00.H01 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
18 | 1.00 7758.000.00.00.H01 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
19 | 1.00 7757.000.00.00.H01 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
20 | 1.00 7767.000.00.00.H01 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
21 | 1.00 2526.000.00.00.H01 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Phát triển đô thị (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
22 | 1.00 2562.000.00.00.H01 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Phát triển đô thị (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
23 | 1.00 2580.000.00.00.H01 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | Phát triển đô thị (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
24 | 1.00 6940.000.00.00.H01 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
25 | 1.00 7392.000.00.00.H01 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
26 | 1.00 7399.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
27 | 1.00 6930.000.00.00.H01 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
28 | 1.00 6938.000.00.00.H01 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
29 | 1.00 6949.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
30 | 1.007145.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
31 | 1.00 7187.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
32 | 1.00 7197.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
33 | 1.00 7203.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
34 | 1.00 7207.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
35 | 1.00 7304.000.00.00.H01 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
36 | 1.00 7357.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
37 | 1.00 7391.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
38 | 1.007396.000.00.00.H01 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
39 | 1.00 7401.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
40 | 1.00 7402.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
41 | 1.00 7403.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
42 | 1.00 7408.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
43 | 1.00 7409.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
44 | 1.00 8432.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 |
45 | 1.00 8992.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
46 | 1.00 8991.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
47 | 1.00 8993.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
48 | 1.00 8989.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
49 | 1.00 8990.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
50 | 1.00 8891.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
51 | 1.00 3011.000.00.00.H01 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
52 | 1.00 2701.000.00.00.H01 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
53 | 1.00 6871.000.00.00.H01 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 1.00 1077.000.00.00.H01 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
2 | 1.00 1595.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
3 | 1.00 8069.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
4 | 1.00 0854.000.00.00.H01 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
5 | 1.00 3628.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
6 | 1.003773.000.00.00.H01 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
7 | 1.00 3787.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
8 | 1.00 3800.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
9 | 1.00 3824.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
10 | 1.00 3709.000.00.00.H01 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
11 | 1.00 6780.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 620/QĐ-UBND |
12 | 2.00 0552.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
13 | 2.00 0559.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
14 | 1.00 1138.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
15 | 1.00 1393.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
16 | 1.00 1398.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
17 | 1.00 1532.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
18 | 1.00 1538.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
19 | 1.00 1552.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
20 | 1.00 1907.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
21 | 1.00 2073.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
22 | 1.00 1987.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
23 | 1.00 2000.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
24 | 1.00 2015.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
25 | 1.00 2037.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
26 | 1.00 2058.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
27 | 1.00 2097.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
28 | 1.00 2111.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
29 | 1.00 2131.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
30 | 1.00 2140.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
31 | 1.00 2162.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
32 | 1.00 2182.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
33 | 1.00 2191.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
34 | 1.00 2205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
35 | 1.00 2215.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
36 | 1.00 2230.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
37 | 2.00 0980.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
38 | 2.00 0984.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
39 | 1.00 2464.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
40 | 1.00 3531.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
41 | 1.00 3547.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
42 | 1.00 3516.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
43 | 1.00 3848.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
44 | 1.00 3720.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
45 | 1.00 3748.000.00.00.H01 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
46 | 1.00 3644.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
47 | 1.00 3746.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
48 | 1.00 3774.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
49 | 1.00 3803.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
50 | 1.00 3876.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
51 | 1.00 0511.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
52 | 1.00 1750.000.00.00.H01 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
53 | 1.00 1734.000.00.00.H01 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
54 | 1.00 1824.000.00.00.H01 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
55 | 1.00 1846.000.00.00.H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
56 | 2.00 0968.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
57 | 1.00 0562.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
58 | 1.00 1086.000.00.00.H01 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
59 | 1.00 1641.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
60 | 1.00 1866.000.00.00.H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
61 | 1.00 1884.000.00.00.H01 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
62 | 1.00 2795.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
63 | 1.00 4604.000.00.00.H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
64 | 1.004596.000.00.00.H01 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
65 | 1.00 4449.000.00.00.H01 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
66 | 1.00 4087.000.00.00.H01 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
67 | 1.003613.000.00.00.H01 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
68 | 1.003001.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
69 | 1.002952.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
70 | 1.00 2934.000.00.00.H01 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
71 | 1.002258.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
72 | 1.00 2235.000.00.00.H01 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
73 | 1.00 2399.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
74 | 1.00 4529.000.00.00.H01 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
75 | 1.002292.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
76 | 1.003963.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
77 | 1.00 4532.000.00.00.H01 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
78 | 1.004557.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
79 | 1.00 4571.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
80 | 1.00 4576.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
81 | 1.004585.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
82 | 1.00 4599.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
83 | 1.00 4616.000.00.00.H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
84 | 1.00 2958.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
85 | 1.00 2967.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
86 | 1.00 2250.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT- BYT) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
87 | 1.00 2414.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
88 | 1.002353.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
89 | 1.00 2327.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
90 | 1.00 2313.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
91 | 1.002276.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
92 | 1.00 2938.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
93 | 1.00 2946.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
94 | 1.00 1908.000.00.00.H01 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
95 | 1.002035.000.00.00.H01 | Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
96 | 1.00 3937.000.00.00.H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
97 | 1.00 3954.000.00.00.H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
98 | 1.003961.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
99 | 1.003994.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
100 | 1.00 4459.000.00.00.H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
101 | 1.00 4516.000.00.00.H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
102 | 1.00 4593.000.00.00.H01 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 1094/QĐ-UBND |
103 | 1.00 1893.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | 1094/QĐ-UBND |
104 | 1.003073.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
105 | 1.003055.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
106 | 1.003064.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
107 | 1.002483.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 620 /QĐ-UBND |
108 | 1.002600.000.00.00.H01 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 620 /QĐ-UBND |
109 | 1.00 0793.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
110 | 1.00 0662.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
111 | 1.000990.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
112 | 1.00 3108.000.00.00.H01 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 620/QĐ-UBND |
113 | 1.00 3348.000.00.00.H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 620/QĐ-UBND |
114 | 1.00 2425.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 620/QĐ-UBND |
115 | 1.00 3332.000.00.00.H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 620/QĐ-UBND |
116 | 1.00 4539.000.00.00.H01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
117 | 2.000655.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 620/QĐ -UBND |
118 | 1.003580.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 2225/QĐ-UBND |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 1.00 1001.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
2 | 1.00 8029.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
3 | 1.00 8028.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
4 | 1.00 8027.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
5 | 2.002287.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
6 | 2.00 2286.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
7 | 2.00 2289.000.00.00.H01 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
8 | 2.00 2288.000.00.00.H01 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
9 | 2.00 2285.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến. | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
10 | 1.00 0028.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
11 | 1.00 2889.000.00.00.H01 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
12 | 1.00 0583.000.00.00.H01 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
13 | 1.00 1061.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
14 | 1.00 1087.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
15 | 1.00 0314.000.00.00.H01 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
16 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
17 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
18 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
19 | 1.00 0703.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
20 | 1.00 1023.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
21 | 1.00 2063.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
22 | 1.00 2268.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
23 | 1.00 5021.000.00.00.H01 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
24 | 1.00 2286.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
25 | 1.00 2856.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
26 | 1.002869.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
27 | 1.00 2877.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
28 | 1.00 2852.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
29 | 1.00 1577.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
30 | 1.00 0660.000.00.00.H01 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
31 | 1.00 0672.000.00.00.H01 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
32 | 2.00 0909.000.00.00.H01 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
33 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo thay xe khai thác trên tuyến | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
34 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
35 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo hợp đồng và số lượng khách | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
36 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo ngừng khai thác tuyến | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
37 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo ngừng khai thác tuyến xe buýt | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
38 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo cách dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa; dịch vụ thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
39 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Đăng ký logo xe Taxi, màu sơn đặc trưng xe buýt | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
40 | 1.00 1896.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
41 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
42 | 1.00 2793.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
43 | 1.00 2796.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
44 | 1.00 2804.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
45 | 1.00 2801.000.00.00.H01 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
46 | 1.00 2809.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
47 | 1.00 2820.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
48 | 1.00 2835.000.00.00.H01 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
49 | 1.00 1035.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
50 | 2.00 1915.000.00.00.H01 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
51 | 2.00 1919.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
52 | 2.00 1921.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
53 | 2.00 1963.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
54 | 1.004995.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
55 | 1.00 4987.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
56 | 1.00 4993.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
57 | 1.00 1765.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
58 | 1.00 1751.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
59 | 1.00 1735.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
60 | 1.005210.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
61 | 1.00 1623.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
62 | 1.00 1777.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
63 | 1.00 1826.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
64 | 1.00 1994.000.00.00.H01 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
65 | 1.00 2007.000.00.00.H01 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
66 | 2.00 0881.000.00.00.H01 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
67 | 2.00 0847.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
68 | 1.00 1919.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
69 | 2.00 0872.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
70 | 1.00 2030.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
71 | 1.00 3168.000.00.00.H01 | Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
72 | 1.00 3135.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
73 | 1.00 1608.000.00.00.H01 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
74 | 1.00 1551.000.00.00.H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
75 | 1.00 1406.000.00.00.H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
76 | 1.00 1582.000.00.00.H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
77 | 1.00 4002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
78 | 1.00 1531.000.00.00.H01 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
79 | 1.00 1542.000.00.00.H01 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
80 | 1.00 1529.000.00.00.H01 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
81 | 1.00 1410.000.00.00.H01 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
82 | 1.00 3788.000.00.00.H01 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
83 | 1.00 3658.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
84 | 1.00 4242.000.00.00.H01 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
85 | 1.00 4261.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
86 | 1.00 4259.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
87 | 1.00 4248.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
88 | 1.00 4252.000.00.00.H01 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
89 | 1.00 6391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
90 | 1.00 3675.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
91 | 1.00 0344.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
92 | 2.00 1998.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
93 | 2.00 2001.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
94 | 2.00 1659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
95 | 1.00 3930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
96 | 1.00 3970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
97 | 2.00 1711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
98 | 1.00 4036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
99 | 1.00 4047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
100 | 1.00 4088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
101 | 2.00 1211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
102 | 2.00 1212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
103 | 2.00 1214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
104 | 2.00 1217.000.00.00.H01 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
105 | 2.00 1219.000.00.00.H01 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
106 | 1.00 1426.000.00.00.H01 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
107 | 1.00 1429.000.00.00.H01 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
108 | 2.00 1218.000.00.00.H01 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
109 | 2.00 1215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
110 | 2.00 1865.000.00.00.H01 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | Hàng Hải (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
111 | 1.00 2771.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Hàng Hải (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
112 | 2.00 1802.000.00.00.H01 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | Hàng Hải (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 2.00 2173.000.00.00.H01 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 998/QĐ-UBND ngày 09/05/2018 |
2 | 1.00 5428.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
3 | 1.00 5427.000.00.00.H01 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
4 | 1.00 5426.000.00.00.H01 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
5 | 1.00 6218.000.00.00.H01 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
6 | 1.006216.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
7 | 1.00 5415.000.00.00.H01 | Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 734/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 |
8 | 1.00 5436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
9 | 1.00 5437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
10 | 1.00 5432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
11 | 1.00 5433.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
12 | 1.00 5430.000.00.00.H01 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
13 | 1.00 5431.000.00.00.H01 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
14 | 1.00 5429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
15 | 1.00 5425.000.00.00.H01 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
16 | 1.00 5423.000.00.00.H01 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
17 | 1.00 5424.000.00.00.H01 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
18 | 1.00 5422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
19 | 1.00 5420.000.00.00.H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
20 | 1.00 5421.000.00.00.H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
21 | 1.00 5419.000.00.00.H01 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
22 | 1.00 5418.000.00.00.H01 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
23 | 1.005417.000.00.00.H01 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
24 | 1.00 5416.000.00.00.H01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
25 | 1.006241.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quản lý giá (Bộ Tài chính) | 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
26 | 2.002217.000.00.00.H01 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Quản lý giá (Bộ Tài chính) | 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
27 | 2.002206.000.00.00.H01 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Tin học Thống kê | 1976/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.002169.000.00.00.H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2 | 1.005411.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
3 | 1.00 7933.000.00.00.H01 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
4 | 1.00 7932.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
5 | 1.00 7931.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
6 | 1.00 3984.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
7 | 1.00 4493.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
8 | 1.00 4509.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
9 | 1.00 4346.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
10 | 1.00 4363.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
11 | 1.00 8127.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
12 | 1.00 8129.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
13 | 1.00 3486.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
14 | 1.00 3524.000.00.00.H01 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
15 | 1.00 3327.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
16 | 1.00 3397.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
17 | 1.00 3695.000.00.00.H01 | Công nhận làng nghề | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2961/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
18 | 1.003712.000.00.00.H01 | Công nhận nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2961/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
19 | 1.00 3727.000.00.00.H01 | Công nhận làng nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2961/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
20 | 3.00 0160.000.00.00.H01 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
21 | 3.00 0159.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
22 | 3.00 0152.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
23 | 1.00 0071.000.00.00.H01 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
24 | 1.00 7917.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
25 | 1.00 7918.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
26 | 1.00 7916.000.00.00.H01 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
27 | 1.00 4815.000.00.00.H01 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
28 | 1.00 0045.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
29 | 1.00 0058.000.00.00.H01 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
30 | 1.00 0065.000.00.00.H01 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
31 | 1.00 0047.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
32 | 1.00 0052.000.00.00.H01 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
33 | 1.00 0055.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
34 | 1.00 0081.000.00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
35 | 1.00 0084.000.00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
36 | 1.00 3618.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
37 | 1.00 3371.000.00.00.H01 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
38 | 1.00 3388.000.00.00.H01 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
39 | 1.00 8408.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
40 | 1.00 8409.000.00.00.H01 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
41 | 1.00 8410.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
42 | 2.00 1832.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
43 | 2.00 1819.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
44 | 1.00 2338.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
45 | 2.00 2132.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
46 | 1.00 2239.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
47 | 1.00 3598.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
48 | 1.00 3810.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
49 | 1.00 3619.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
50 | 1.00 3781.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
51 | 1.00 4022.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
52 | 1.00 4839.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
53 | 1.00 1686.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
54 | 1.00 5319.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
55 | 2.00 1064.000.00.00.H01 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
56 | 2.00 1401.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
57 | 1.00 3867.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
58 | 1.00 3870.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
59 | 1.00 3880.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
60 | 2.00 1791.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
61 | 1.00 4385.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
62 | 2.00 1793.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
63 | 2.00 1795.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
64 | 2.00 1796.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
65 | 1.00 4427.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
66 | 2.00 1804.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
67 | 1.00 3887.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
68 | 1.00 4399.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
69 | 1.00 3893.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
70 | 1.00 3921.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
71 | 1.00 3188.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
72 | 1.00 3203.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
73 | 1.00 3211.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
74 | 1.00 3221.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
75 | 1.00 3232.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
76 | 1.00 4056.000.00.00.H01 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
77 | 1.00 3666.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2907/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
78 | 1.00 3586.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
79 | 1.00 3634.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
80 | 1.00 4359.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
81 | 1.00 3650.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
82 | 1.00 3681.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
83 | 1.00 4656.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
84 | 1.00 4680.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
85 | 1.00 8003.000.00.00.H01 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số | Ghi chú |
1 | 2.00 1333.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
2 | 2.00 1225.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
3 | 2.00 2139.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
4 | 2.00 1258.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
5 | 2.00 1247.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
6 | 2.00 1395.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
7 | 2.00 1807.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
8 | 2.00 1815.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
9 | 2.00 0743.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
10 | 1.00 1647.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
11 | 2.00 0758.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
12 | 1.00 1665.000.00.00.H01 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
13 | 2.00 0766.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
14 | 2.00 0775.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
15 | 2.00 0778.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
16 | 2.00 0789.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
17 | 1.00 1153.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
18 | 1.00 1814.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
19 | 1.00 1688.000.00.00.H01 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
20 | 2.00 0771.000.00.00.H01 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
21 | 1.00 1877.000.00.00.H01 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
22 | 1.00 1721.000.00.00.H01 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
23 | 1.00 1071.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
24 | 1.00 1125.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
25 | 1.00 1190.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
26 | 1.00 1446.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
27 | 1.00 1234.000.00.00.H01 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
28 | 1.00 1438.000.00.00.H01 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
29 | 1.00 3138.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
30 | 1.00 5463.000.00.00.H01 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
31 | 1.00 0075.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
32 | 1.00 3191.000.00.00.H01 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
33 | 1.00 1450.000.00.00.H01 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
34 | 1.00 1453.000.00.00.H01 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
35 | 1.00 3118.000.00.00.H01 | Thành lập Hội công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
36 | 1.00 1799.000.00.00.H01 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
37 | 1.00 1756.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
38 | 1.00 0100.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
39 | 1.00 1117.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
40 | 2.00 0555.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
41 | 1.00 1135.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
42 | 1.00 1145.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
43 | 1.00 1878.000.00.00.H01 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
44 | 2.00 0568.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
45 | 2.00 0571.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
46 | 2.00 0823.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
47 | 2.00 0890.000.00.00.H01 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
48 | 2.00 0515.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp) | 2330/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
49 | 2.00 1716.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp) | 2330/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
50 | 2.00 2047.000.00.00.H01 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp) | 2330/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
51 | 1.00 8709.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
52 | 1.00 2153.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
53 | 1.00 2099.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
54 | 1.00 2032.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
55 | 1.00 2010.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
56 | 1.00 2398.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
57 | 1.00 2055.000.00.00.H01 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
58 | 1.00 2079.000.00.00.H01 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
59 | 1.00 2181.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
60 | 1.00 2198.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
61 | 1.00 2368.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
62 | 1.00 2384.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
63 | 1.00 2218.000.00.00.H01 | Hợp nhất công ty luật | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
64 | 1.00 2234.000.00.00.H01 | Sáp nhập công ty luật | Luật sư (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
65 | 1.00 8727.000.00.00.H01 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
66 | 1.00 1600.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
67 | 1.00 1633.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản tài viên (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
68 | 1.00 1842.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
69 | 1.00 2626.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên (Bộ Tư pháp) | 2015/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 |
|
70 | 1.00 8937.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
71 | 1.00 8936.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
72 | 1.00 8934.000.00.00.H01 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
73 | 1.00 8931.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
74 | 1.00 8930.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
75 | 1.00 8935.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
76 | 1.008933.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
77 | 1.00 8932.000.00.00.H01 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
78 | 1.00 8929.000.00.00.H01 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
79 | 1.00 8928.000.00.00.H01 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
80 | 1.00 8927.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
81 | 1.00 8926.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
82 | 1.00 8925.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
|
83 | 2.00 0829.000.00.00.H01 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 2923/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 |
|
84 | 2.00 1687.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 2923/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 |
|
85 | 2.00 0592.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 2923/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 |
|
86 | 2.00 1680.000.00.00.H01 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 2923/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 |
|
87 | 1.00 1233.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
88 | 2.00 0596.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
89 | 2.00 0518.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
90 | 2.00 0587.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
91 | 2.00 0840.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
92 | 2.00 0954.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
93 | 2.00 0970.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
94 | 2.00 0977.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Trợ giúp pháp lý (Bộ Tư pháp) | 1866/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 |
|
95 | 1.00 1248.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 | Trọng tài thương mại (Bộ Tư pháp) | 2330/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
96 | 1.00 0390.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
97 | 1.00 0404.000.00.00.H01 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
98 | 1.00 0426.000.00.00.H01 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
99 | 1.00 0614.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
100 | 1.00 0588.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
101 | 1.00 0627.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | 1914/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
102 | 2.00 0488.000.00.00.H01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2270/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 |
|
103 | 2.00 0635.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
104 | 1.003179.000.00.00.H01 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | 2846/QĐ-UBND ngày 26/09/2017 |
|
105 | 2.00 2193.000.00.00.H01 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 2009/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 |
|
106 | 2.00 2192.000.00.00.H01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 2009/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 | Người yêu cầu bồi thường nhận quyết định giải quyết bồi thường ngay tại buổi thương lượng. |
107 | 2.00 2191.000.00.00.H01 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 2009/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 |
|
108 | 2.00 2038.000.00.00.H01 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
|
109 | 2.00 2036.000.00.00.H01 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
|
110 | 1.00 5136.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.00 1928.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
2 | 2.00 1924.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
3 | 1.00 5459.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) | 2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
4 | 2.00 1899.000.00.00.H01 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
5 | 2.00 1798.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số | Ghi chú |
1 | 2.00 1261.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
2 | 2.00 1270.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
3 | 2.00 1283.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
4 | 2.00 0615.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
5 | 2.00 0620.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
6 | 2.00 1240.000.00.00.H01 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
7 | 1.00 1279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
8 | 2.00 0629.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
9 | 2.00 0633.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
10 | 2.00 0150.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
11 | 2.00 0162.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
12 | 2.00 0181.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
13 | 2.00 1839.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
14 | 2.00 1824.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
15 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | Giáo dục Dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
16 | 1.00 8951.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2743/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
|
17 | 1.00 8950.000.00.00.H01 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2743/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
|
18 | 1.00 1622.000.00.00.H01 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2743/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
|
19 | 1.00 5097.000.00.00.H01 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
20 | 1.00 5099.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
21 | 1.008725.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
|
22 | 1.00 8724.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
|
23 | 1.00 2407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
|
24 | 1.00 1714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
25 | 1.00 1000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
26 | 1.00 3734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
27 | 1.00 5143.000.00.00.H01 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
28 | 1.006390.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
29 | 1.00 4831.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
30 | 1.00 1639.000.00.00.H01 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
31 | 1.00 4496.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
32 | 1.00 5106.000.00.00.H01 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
33 | 1.00 4439.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
34 | 1.00 4440.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
35 | 1.004442.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
36 | 1.00 4444.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
37 | 2.00 1809.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
38 | 1.00 4475.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
39 | 2.00 1818.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
40 | 1.00 4487.000.00.00.H01 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
41 | 1.00 4494.000.00.00.H01 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
42 | 1.004515.000.00.00.H01 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
43 | 1.00 4555.000.00.00.H01 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
44 | 2.00 1842.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
45 | 1.00 4563.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
46 | 1.00 4552.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
47 | 1.00 4545.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
48 | 2.00 1837.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
49 | 1.004438.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
50 | 1.00 3702.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
51 | 2.00 1914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 1428/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
52 | 1.00 5092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 1428/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
53 | 1.00 4901.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày03/07/2019 |
|
54 | 1.00 4982.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày03/07/2019 |
|
55 | 2.00 1958.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
56 | 1.00 4979.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
57 | 2.00 1973.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
58 | 1.00 4972.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
59 | 1.00 5121.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
60 | 2.00 2120.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
61 | 2.00 2122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
62 | 1.00 5277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
63 | 1.00 5010.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
64 | 1.00 5377.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
65 | 1.00 5378.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
66 | 1.00 4895.000.00.00.H01 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
67 | 2.00 2123.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
68 | 1.00 5280.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
69 | 2.00 0575.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
70 | 1.00 1266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
71 | 1.00 1570.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
72 | 2.00 0720.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
73 | 1.00 1612.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
74 | 1.00 1310.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
75 | 2.00 0777.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
76 | 1.00 1731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
77 | 1.00 1739.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
78 | 1.00 1753.000.00.00.H01 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
79 | 1.00 1758.000.00.00.H01 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
80 | 1.00 1776.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
81 | 2.00 2127.000.00.00.H01 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
82 | 2.00 0335.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
83 | 2.00 0343.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
84 | 1.00 0674.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
85 | 1.00 0684.000.00.00.H01 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
86 | 2.00 0298.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
87 | 1.00 0669.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
88 | 2.00 0291.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
89 | 2.00 1960.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
90 | 1.004959.000.00.00.H01 | Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
91 | 2.00 1378.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
92 | 2.00 1375.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
93 | 1.00 0123.000.00.00.H01 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
94 | 2.00 0049.000.00.00.H01 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
95 | 2.00 1661.000.00.00.H01 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
96 | 1.00 4954.000.00.00.H01 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
97 | 2.00 0356.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
98 | 2.00 0364.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
99 | 1.00 0804.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
100 | 2.000374.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua – khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
101 | 2.00 0385.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
102 | 1.00 0843.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
103 | 2.00 0402.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
104 | 2.00 0414.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
105 | 1.00 5203.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
106 | 1.00 1180.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
107 | 1.00 1199.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
108 | 1.00 1204.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
109 | 1.00 1212.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
110 | 1.00 1220.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
111 | 1.000316.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
112 | 2.00 0267.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
113 | 1.00 1228.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
114 | 1.00 2314.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
115 | 1.00 4138.000.00.00.H01 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày09/09/2020 |
|
116 | 2.00 1880.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
117 | 2.00 1884.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
118 | 2.00 1786.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
119 | 2.00 1885.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
120 | 2.00 1762.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
121 | 2.00 1931.000.00.00.H01 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
122 | 1.00 3226.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
123 | 1.00 3185.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
124 | 1.00 3140.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
125 | 1.00 3103.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
126 | 1.00 1874.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
127 | 1.00 3243.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
128 | 1.00 0831.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2427/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
|
129 | 1.00 0903.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2427/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 |
|
130 | 1.00 4646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
131 | 1.00 4634.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
132 | 1.00 4648.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
133 | 1.00 4644.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
134 | 1.00 4622.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
135 | 1.00 3635.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày30/11/2018 |
|
136 | 1.00 3645.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày30/11/2018 |
|
137 | 1.00 0933.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày30/11/2018 |
|
138 | 2.00 0440.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày30/11/2018 |
|
139 | 1.00 7254.000.00.00.H01 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
140 | 1.00 7255.000.00.00.H01 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
141 | 1.00 7262.000.00.00.H01 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
142 | 1.00 7266.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
143 | 1.00 7285.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
144 | 1.00 7287.000.00.00.H01 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
145 | 1.00 7288.000.00.00.H01 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
146 | 1.00 7257.000.00.00.H01 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
147 | 1.00 7286.000.00.00.H01 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
148 | 1.00 8455.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 |
|
149 | 1.00 2662.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
150 | 1.00 3141.000.00.00.H01 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
151 | 1.00 6391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
152 | 2.00 1659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
153 | 1.00 3930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
154 | 1.00 3970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
155 | 1.00 4002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
156 | 2.00 1711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
157 | 1.00 4036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
158 | 1.00 4047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
159 | 1.00 4088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
160 | 1.00 5428.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
161 | 1.00 5436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
162 | 1.00 5437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
163 | 1.00 5433.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
164 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
165 | 1.00 5425.000.00.00.H01 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
166 | 1.00 5420.000.00.00.H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
167 | 1.00 5421.000.00.00.H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
168 | 1.00 5419.000.00.00.H01 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
169 | 1.00 5418.000.00.00.H01 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
170 | 1.00 5417.000.00.00.H01 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
171 | 1.00 5416.000.00.00.H01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
172 | 1.00 5422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
173 | 1.00 5432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
|
174 | 1.00 3319.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
175 | 1.003281.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
176 | 1.00 3434.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày23/09/2019 |
|
177 | 3.00 0159.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2561/QĐ-UBND ngày06/11/2020 |
|
178 | 1.00 7919.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
|
179 | 1.00 0037.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
180 | 1.00 3605.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày23/09/2019 |
|
181 | 2.00 1827.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày30/03/2020 |
|
182 | 2.00 1823.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày30/03/2020 |
|
183 | 2.00 1819.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày30/03/2020 |
|
184 | 2.00 1832.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày30/03/2020 |
|
185 | 1.00 3347.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
186 | 1.00 3456.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
187 | 1.00 3459.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
188 | 1.00 3471.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
189 | 2.00 1627.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
190 | 1.00 4478.000.00.00.H01 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày23/09/2019 |
|
191 | 1.00 4498.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày23/09/2019 |
|
192 | 1.00 3956.000.00.00.H01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày23/09/2019 |
|
193 | 2.00 2192.000.00.00.H01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 2009/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 | Nộp hơ sơ qua dịch vụ bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
194 | 2.00 2191.000.00.00.H01 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 2009/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 |
|
195 | 2.000815.000.00.00.H01 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
|
196 | 2.000635.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
197 | 2.00 0528.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Nộp hơ sơ qua dịch vụ bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
198 | 1.00 1766.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Nộp hơ sơ qua dịch vụ bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
199 | 1.00 1669.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Nộp hơ sơ qua dịch vụ bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
200 | 2.00 0756.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Nộp hơ sơ qua dịch vụ bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
201 | 2.00 0748.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
202 | 2.00 2189.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
203 | 2.00 0554.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
204 | 2.00 0547.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
205 | 2.000522.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
206 | 1.000893.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
207 |
|
|
|
|
|
208 | 2.00 0497.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Nộp hồ sơ qua bưu chính; nhận kết quả trực tiếp |
209 |
| Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | BTP đã công bố tại Quyết định số 169/QĐ-BTP; Đang trình UBND tỉnh ban hành. |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.00 1714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
2 | 1.004485.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3 | 1.00 4443.000.00.00.H01 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
4 | 1.00 4492.000.00.00.H01 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5 | 1.00 4441.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
6 | 2.00 2226.000.00.00.H01 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
7 | 2.00 2227.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
8 | 2.00 2228.000.00.00.H01 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
9 | 2.00 0286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
10 | 1.00 1310.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
11 | 1.00 1731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12 | 1.00 6779.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
13 | 1.00 4964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
14 | 1.00 1257.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
15 | 1.00 3159.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
16 | 1.00 3057.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
17 | 2.00 1396.000.00.00.H01 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
18 | 2.00 1157.000.00.00.H01 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
19 | 1.00 2745.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
20 | 1.00 2741.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
21 | 1.00 2519.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
22 | 1.00 3423.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
23 | 1.00 2440.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
24 | 1.00 2429.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
25 | 1.00 3351.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
26 | 1.00 2410.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
27 | 1.00 2377.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
28 | 1.00 2363.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
29 | 1.00 2305.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
30 | 1.00 2271.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
31 | 1.00 2252.000.00.00.H01 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
32 | 1.00 5387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
33 | 2.00 1661.000.00.00.H01 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
34 | 1.00 3596.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
35 | 2.00 2161.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
36 | 2.00 2162.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
37 | 2.00 2163.000.00.00.H01 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
38 | 1.00 3446.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
39 | 2.00 1621.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
40 | 2.00 2165.000.00.00.H01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 2009/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 |
41 | 2.00 0815.000.00.00.H01 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
42 | 2.000635.000.00.00.H01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
43 | 1.00 1193.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
44 | 1.000656.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
45 | 1.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
46 | 1.004827.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
47 | 1.004837.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
48 | 1.004845.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
49 | 1.004859.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
50 | 1.004873.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
51 | 1.004884.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
52 | 1.004772.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
53 | 1.005461.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
54 | 2.00 1449.000.00.00.H01 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
55 | 2.00 1457.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
56 | 2.00 0930.000.00.00.H01 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
57 | 2.00 0333.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
58 | 2.00 0373.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.002759.000.00.00.H01 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
2 | 1.001601.000.00.00.H01 | Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp | Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
3 | 2.000717.000.00.00.H01 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
4 | 2.000740.000.00.00.H01 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh | Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
5 | 1.002179.000.00.00.H01 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
6 | 1.003853.000.00.00.H01 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người có từ 2 sổ bảo hiểm xã hội trở lên có thời gian đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp trùng nhau, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
7 | 1.001939.000.00.00.H01 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
8 | 1.002051.000.00.00.H01 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
9 | 1.001742.000.00.00.H01 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
10 | 2.000809.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
11 | 2.000821.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
12 | 1.001710.000.00.00.H01 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
13 | 2.000755.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
14 | 2.000605.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng lương hưu trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
15 | 1.001643.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
16 | 1.001521.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
17 | 1.001632.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
18 | 2.000693.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
19 | 1.001613.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
20 | 1.001598.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
21 | 1.001667.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
22 | 2.000762.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
23 | 1.001646.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
24 | 1.002977.000.00.00.H01 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I | Cấp Cục Hải quan thực hiện (03 thủ tục) |
| |
1 |
| Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
2 |
| Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
3 |
| Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
II | Cấp Chi cục HQ thực hiện (04 thủ tục) |
| |
4 |
| Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số 38/2013/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
5 |
| Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục hải quan | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
6 |
| Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
7 |
| Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính | 1043/QĐ-BTC ngày 05/6/2017 |
1. Cấp Tỉnh
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I |
| LĨNH VỰC THUẾ |
|
1 | 2,002237 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế | 1500/QĐ-BTC |
2 | 1,008587 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài | 1500/QĐ-BTC |
3 | 1,008594 | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế | 2362/QĐ-BTC |
4 | 1,008595 | Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi | 1500/QĐ-BTC |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I |
| LĨNH VỰC THUẾ |
|
1 | 1,007565 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh | 1500/QĐ-BTC |
2 | 1,007566 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. | 1500/QĐ-BTC |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I |
| Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
|
1 |
| Cấp lại hộ chiếu phổ thông | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
2 |
| Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
3 |
| Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
II |
| Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
|
4 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
5 |
| Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
6 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
III |
| Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy |
|
7 |
| Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
8 |
| Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
9 |
| Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
10 |
| Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
11 |
| Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
12 |
| Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
13 |
| Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
14 |
| Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
15 |
| Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy nổ | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
16 |
| Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
17 |
| Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
18 |
| Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14/6/2017 |
IV |
| Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
19 |
| Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
20 |
| Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
(Không có thủ tục)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ |
|
1 |
| Thủ tục đề nghị cấp mới và thu hồi mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN |
|
2 |
| Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức trực tiếp |
|
II |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI |
|
3 |
| Thủ tục Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
4 |
| Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài... Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài... Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
5 |
| Thủ tục cấp lại Giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
6 |
| Thủ tục gia hạn Giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
7 |
| Thủ tục chuyển đổi Giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
8 |
| Thủ tục điều chỉnh giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
9 |
| Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
10 |
| Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
11 |
| Thủ tục cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
|
12 |
| Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
|
13 |
| Thủ tục cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
|
14 |
| Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
15 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
16 |
| Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
17 |
| Thủ tục cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
|
18 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
|
19 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
|
20 |
| Thủ tục cho phép mang tiền của nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa |
|
21 |
| Thủ tục cấp giấy phép thu Nhân dân tệ tiền mặt |
|
22 |
| Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
|
23 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
|
24 |
| Thủ tục chấp thuận gia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
|
25 |
| Thủ tục chuyển đổi sang văn bản chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ |
|
26 |
| Thủ tục chuyển đổi sang văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ |
|
27 |
| Thủ tục đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng |
|
28 |
| Thủ tục đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng |
|
29 |
| Thủ tục cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ở ngân hàng tại Lào |
|
30 |
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
31 |
| Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
32 |
| Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
33 |
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
34 |
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
35 |
| Thủ tục điều chỉnh Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái sản xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
36 |
| Thủ tục cho phép thực hiện có thời hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Chính sách Xã hội |
|
37 |
| Thủ tục cho phép tiếp tục thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế đã được thực hiện có thời hạn của Ngân hàng Chính sách Xã hội |
|
38 |
| Thủ tục cho phép thực hiện có thời hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
39 |
| Thủ tục cho phép tiếp tục thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế đã được thực hiện có thời hạn của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
III |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN |
|
40 |
| Thủ tục mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|
IV |
| LĨNH VỰC CẤP PHÉP VÀ THÀNH LẬP HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG |
|
41 |
| Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
|
42 |
| Thủ tục Chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
43 |
| Thủ tục Thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
44 |
| Thủ tục Thông báo điều kiện khai trương hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
45 |
| Thủ tục chấp thuận sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép đối với Ngân hàng thương mại cổ phần (không bao gồm Ngân hàng thương mại cổ phần do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ). |
|
46 |
| Thủ tục chấp thuận nhân sự dự kiến bổ nhiệm Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
47 |
| Thủ tục chuẩn y danh sách ứng cử viên làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát ngân hàng thương mại cổ phần |
|
48 |
| Thủ tục chấp thuận việc tăng vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
|
49 |
| Thủ tục chấp thuận việc mua lại cổ phần làm giảm vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
|
50 |
| Thủ tục chấp thuận việc chuyển nhượng cổ phần của ngân hàng thương mại cổ phần |
|
51 |
| Thủ tục chấp thuận thành lập Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần |
|
52 |
| Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần |
|
53 |
| Thủ tục Chấp thuận đủ điều kiện khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch ở trong nước của ngân hàng thương mại |
|
54 |
| Thủ tục Chấp thuận thay đổi tên chi nhánh trong nước của ngân hàng thương mại |
|
55 |
| Thủ tục báo cáo về việc đổi tên phòng giao dịch của Ngân hàng thương mại |
|
56 |
| Thủ tục Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
57 |
| Thủ tục Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
58 |
| Thủ tục Chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
|
59 |
| Thủ tục chấp thuận việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
60 |
| Thủ tục thay đổi tên, nội dung, phạm vi, thời gian hoạt động và Điều lệ của Công ty tài chính cổ phần |
|
61 |
| Thủ tục thay đổi mức vốn điều lệ của công ty tài chính cổ phần |
|
62 |
| Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty tài chính cổ phần |
|
63 |
| Thủ tục chuyển nhượng cổ phần có ghi tên vượt quá tỷ lệ quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của Công ty tài chính cổ phần |
|
64 |
| Thủ tục thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của Công ty tài chính cổ phần |
|
65 |
| Thủ tục thay đổi tên của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
66 |
| Thủ tục thay đổi mức vốn điều lệ của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
67 |
| Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
68 |
| Thủ tục thay đổi nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
69 |
| Thủ tục chuyển nhượng cổ phần có ghi tên kể từ lần chuyển nhượng đầu tiên vượt quá 20% vốn điều lệ của công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
70 |
| Thủ tục đăng ký mở Phòng giao dịch của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
71 |
| Thủ tục thay đổi tên chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
72 |
| Thủ tục thay đổi địa điểm đặt chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
|
73 |
| Thủ tục mở chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
74 |
| Thủ tục mở, thay đổi tên và/hoặc địa điểm, chấm dứt hoạt động phòng giao dịch của tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
|
75 |
| Thủ tục thông báo điều kiện khai trương hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
|
V |
| LĨNH VỰC CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN |
|
76 |
| Thủ tục cấp Giấy phép thành lập quỹ tín dụng nhân dân |
|
77 |
| Thủ tục cấp bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân từ sổ gốc trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy hoặc hư hỏng |
|
78 |
| Thủ tục chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Ngân hàng hợp tác xã |
|
79 |
| Thủ tục chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
80 |
| Thủ tục chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Ngân hàng hợp tác xã |
|
81 |
| Thủ tục chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
82 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi Trưởng ban kiểm soát và các thành viên trong ban kiểm soát của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
83 |
| Thủ tục thu hồi Giấy phép trong trường hợp chia Quỹ tín dụng nhân dân |
|
84 |
| Thủ tục tách Quỹ tín dụng nhân dân |
|
85 |
| Thủ tục thu hồi giấy phép trong trường hợp hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân |
|
86 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
87 |
| Thủ tục thu hồi Giấy phép trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân bị phá sản |
|
88 |
| Thủ tục chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân |
|
89 |
| Thủ tục thu hồi Giấy phép trong trường hợp sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân |
|
90 |
| Thủ tục thu hồi Giấy phép trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện theo Nghị quyết của Đại hội thành viên |
|
91 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
92 |
| Thủ tục hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân |
|
93 |
| Thủ tục chia Quỹ tín dụng nhân dân |
|
94 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
95 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi phạm vi hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
96 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
97 |
| Thủ tục sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân |
|
98 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị và các thành viên Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
99 |
| Thủ tục chấp thuận thay đổi Giám đốc của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
VI |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN |
|
100 |
| Thủ tục tham gia thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng |
|
VII |
| TÍN DỤNG CÁC NGÀNH KINH TẾ |
|
101 |
| Thủ tục đề nghị xóa nợ đối với tổ chức đầu mối thực hiện liên kết theo chuỗi giá trị, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan, bất khả kháng |
|
102 |
| Thủ tục đề nghị khoanh nợ đối với tổ chức đầu mối thực hiện liên kết theo chuỗi giá trị, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan, bất khả kháng; |
|
103 |
| Thủ tục đề nghị khoanh nợ đối với tổ chức, cá nhân bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên phạm vi rộng; |
|
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh An Giang)
_________________
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định Số |
1 | 2.000844.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
2 | 2.001013.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
3 | 1.002365.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
4 | 1.002387.000.00.00.H01 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
5 | 2.001028.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
6 | 1.002430.000.00.00.H01 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
7 | 2.001042.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
8 | 2.001051.000.00.00.H01 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
9 | 1.003152.000.00.00.H01 | Giãn tiến độ đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
10 | 1.003255.000.00.00.H01 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
11 | 1.003285.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
12 | 1.003343.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
13 | 2.001511.000.00.00.H01 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
14 | 2.001572.000.00.00.H01 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
15 | 1.004668.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
16 | 1.005382.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
17 | 2.001911.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
18 | 2.001637.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
19 | 1.003928.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
20 | 2.001906.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
(KHÔNG CÓ TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.005095.000.00.00.H01 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
2 | 1.005098.000.00.00.H01 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
3 | 1.005142.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
(KHÔNG CÓ TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.001483.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
2 | 1.003542.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.000282.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
2 | 2.0 00295.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
3 | 2.000978.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
4 | 1.002252.000.00.00.H01 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
5 | 1.004967.000.00.00.H01 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;-Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
6 | 1.002393.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
7 | 1.002410.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
8 | 1.003351.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
9 | 1.002429.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
10 | 1.002440.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
11 | 1.002519.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
12 | 1.002720.000.00.00.H01 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
13 | 1.002741.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
14 |
| Thủ tục xác nhận đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
15 | 1.003159.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
16 | 1.001257.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực Người có công | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
17 | 2.000044.000.00.00.H01 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
18 | 1.004946.000.00.00.H01 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Lĩnh vực Trẻ em | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
19 | 1.0 04944.000.00.00.H01 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Lĩnh vực Trẻ em | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.002312.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao) | 1295/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 |
2 | 2.002313.000.00.00.H01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao) | 1295/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 |
3 | 2.002314.000.00.00.H01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao) | 1295/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 |
4 | 2.002311.000.00.00.H01 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao) | 1295/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 |
(KHÔNG CÓ TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
2 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
3 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
4 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
5 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
6 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
7 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
8 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
9 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 |
10 | 2.001761.000.00.00.H01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
11 | 1.003013.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
12 | 1.004257.000.00.00.H01 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
13 | 1.004221.000.00.00.H01 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
14 | 1.001990.000.00.00.H01 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
15 | 1.004227.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
16 | 1.003040.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
17 | 1.003022.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
18 | 1.004238.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
19 | 1.004203.000.00.00.H01 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
20 | 1.003003.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
21 | 2.001938.000.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
22 | 1.005398.000.00.00.H01 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
23 | 1.001980.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
24 | 1.005194.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
25 | 2.000880.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
26 | 1.001991.000.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
27 | 1.002962.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
28 | 1.001134.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
29 | 1.002273.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
30 | 2.000976.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
31 | 1.004193.000.00.00.H01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
32 | 1.002993.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
33 | 1.002973.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
34 | 1.002040.000.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
35 | 1.002253.000.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
36 | 1.003010.000.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
37 | 1.004217.000.00.00.H01 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
38 | 1.004688.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
39 | 2.000889.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
40 | 2.000407.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
41 | 2.001787.000.00.00.H01 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
(KHÔNG CÓ TTHC)
(KHÔNG CÓ TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.002696.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.001191.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
2 | 1.002867.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
3 | 1.003094.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
4 | 1.001514.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
5 | 1.009249.000.00.00.H01 | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
6 | 1.001523.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
7 | 1.009346.000.00.00.H01 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
8 | 1.008685.000.00.00.H01 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
9 | 1.008681.000.00.00.H01 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
10 | 1.002150.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
11 | 1.003564.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
12 | 1.003943.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
13 | 2.000982.000.00.00.H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | 620/QĐ -UBND |
14 | 2.000985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | 620/QĐ -UBND |
15 | 1.003006.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | 620/QĐ -UBND |
16 | 1.003039.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | 620/QĐ -UBND |
17 | 1.003029.000.00.00.H01 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | 620/QĐ -UBND |
18 | 1.002467.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
19 | 1.002944.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
20 | 1.004600.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
21 | 1.003468.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
22 | 1.003481.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
23 | 2.000993.000.00.00.H01 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
24 | 1.003958.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
25 | 1.004568.000.00.00.H01 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
26 | 1.002423.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
27 | 1.004564.000.00.00.H01 | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
28 | 1.004607.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
29 | 1.000844.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
30 | 1.002204.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
31 | 1.004488.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
32 | 1.004612.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
33 | 1.006431.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
34 | 1.006425.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
35 | 1.004541.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
36 | 1.004461.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
37 | 1.004477.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
38 | 1.004606.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
39 | 1.006422.000.00.00.H01 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
40 | 1.004471.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
41 | 1.002216.000.00.00.H01 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
42 | 1.002231.000.00.00.H01 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND |
43 | 2.000972.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
44 | 2.000981.000.00.00.H01 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
45 | 1.001386.000.00.00.H01 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
46 | 2.000997.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
47 | 1.000101.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
48 | 1.000281.000.00.00.H01 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
49 | 1.000439.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
50 | 1.002360.000.00.00.H01 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
51 | 2.001022.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
52 | 1.000262.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
53 | 1.000269.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
54 | 1.000272.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
55 | 1.000276.000.00.00.H01 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
56 | 1.000278.000.00.00.H01 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
57 | 1.000461.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
58 | 1.000906.000.00.00.H01 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
59 | 1.002405.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
60 | 1.002412.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
61 | 1.002392.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
62 | 1.003662.000.00.00.H01 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
63 | 1.003691.000.00.00.H01 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | 234/QĐ-UBND |
64 | 1.002136.000.00.00.H01 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
65 | 1.002190.000.00.00.H01 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
66 | 1.002118.000.00.00.H01 | Khám giám định tổng hợp | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
67 | 1.002146.000.00.00.H01 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
68 | 1.002168.000.00.00.H01 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
69 | 1.002208.000.00.00.H01 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
70 | 1.002706.000.00.00.H01 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
71 | 1.002671.000.00.00.H01 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
72 | 1.002694.000.00.00.H01 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | QĐ/620-UBND |
(KHÔNG CÓ TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.005434.000.00.00.H01 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
2 | 1.005435.000.00.00.H01 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.001417.000.00.00.H01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2270/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
2 | 2.000505.000.00.00.H01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) | 2270/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
3 | 2.002039.000.00.00.H01 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
4 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
5 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
6 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
7 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
8 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
9 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
10 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
11 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
12 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
13 |
| Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối vói trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | BTP đã công bố tại Quyết định số 169/QĐ-BTP; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
14 |
| Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | BTP đã công bố tại Quyết định số 169/QĐ-BTP; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
15 |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | BTP đã công bố tại Quyết định số 169/QĐ-BTP; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
16 |
| Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | BTP đã công bố tại Quyết định số 169/QĐ-BTP; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
17 |
| Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | BTP đã công bố tại Quyết định số 169/QĐ-BTP; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.002175.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
2 | 2.001790.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (TTCP) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
3 | 2.001797.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng (TTCP) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
4 | 2.001905.000.00.00.H01 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (TTCP) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
5 | 2.001907.000.00.00.H01 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (TTCP) | 1189/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.000286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
2 | 1.006779.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
3 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
4 | 1.001257.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
5 | 1.003159.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
6 | 1.003057.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
7 | 1.002745.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
8 | 1.002741.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
9 | 1.002519.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
10 | 1.003423.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công (Bộ Lao động -Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
11 | 1.002440.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
12 | 1.002429.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
13 | 1.003351.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
14 | 1.002410.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
15 | 1.002377.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
16 | 1.002363.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
17 | 1.002305.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
18 | 1.002271.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
19 | 1.002252.000.00.00.H01 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
20 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày07/07/2019 |
21 | 1.008365.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
22 | 1.008360.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2614/QĐ-UBND ngày11/11/2020 |
23 | 1.004944.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
24 | 1.004946.000.00.00.H01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
25 | 1.008362.000.00.00.H01 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày14/05/2020 |
26 | 1.008364.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày14/05/2020 |
27 | 1.008363.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày14/05/2020 |
28 | 1.002277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
29 | 1.003572.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
30 | 2.001761.000.00.00.H01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày07/03/2018 |
31 | 1.003855.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
32 | 1.002335.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
33 | 2.000955.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
34 | 2.000348.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
35 | 1.002214.000.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
36 | 1.003907.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
37 | 1.003595.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
38 | 1.003877.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
39 | 1.002291.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
40 | 1.002978.000.00.00.H01 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
41 | 2.000365.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
42 | 1.003836.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
43 | 1.000755.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
44 | 1.003000.000.00.00.H01 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
45 | 1.003620.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
46 | 1.002969.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
47 | 1.003886.000.00.00.H01 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
48 | 1.002989.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
49 | 2.000379.000.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
50 | 1.003013.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày07/03/2018 |
51 | 2.001234.000.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
52 | 2.000381.000.00.00.H01 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
53 | 2.000395.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
54 | 2.000410.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
55 | 1.000798.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
56 | 1.001662.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
57 | 1.005427.000.00.00.H01 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
58 | 1.005426.000.00.00.H01 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
59 | 1.005423.000.00.00.H01 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
60 | 1.005424.000.00.00.H01 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
61 | 1.005434.000.00.00.H01 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
62 | 1.005435.000.00.00.H01 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 |
63 | 2.000884.000.00.00.H01 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
64 | 2.000913.000.00.00.H01 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
65 | 2.000927.000.00.00.H01 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
66 | 2.000942.000.00.00.H01 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
67 | 2.000992.000.00.00.H01 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
68 | 2.001008.000.00.00.H01 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
69 | 2.001044.000.00.00.H01 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
70 | 2.001050.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
71 | 2.001052.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
72 | 2.000806.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
73 | 2.000779.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
74 | 1.001695.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
75 | 2.000513.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
76 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
77 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
78 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
79 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
80 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
81 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
82 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
83 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
84 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.005412.000.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2 | 1.001739.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3 | 1.001753.000.00.00.H01 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
4 | 1.001758.000.00.00.H01 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5 | 1.001776.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
6 | 1.000674.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
7 | 1.001699.000.00.00.H01 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
8 | 1.001653.000.00.00.H01 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
9 | 2.000751.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10 | 2.000744.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
11 | 2.000602.000.00.00.H01 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12 | 1.000506.000.00.00.H01 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
13 | 1.000489.000.00.00.H01 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14 | 2.000355.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
15 | 1.003337.000.00.00.H01 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
16 | 2.001382.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
17 | 1.003521.000.00.00.H01 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
18 | 1.000132.000.00.00.H01 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
19 | 1.004944.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
20 | 1.004946.000.00.00.H01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
21 | 2.001942.000.00.00.H01 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
22 | 2.001944.000.00.00.H01 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
23 | 1.004941.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
24 | 2.001947.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
25 | 1.008362.000.00.00.H01 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
26 | 1.008364.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
27 | 1.008363.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
28 | 2.000305.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
29 | 1.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
30 | 2.000337.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
31 | 2.000346.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
32 | 1.000775.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
33 | 1.001167.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
34 | 1.001156.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
35 | 1.001109.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
36 | 1.001098.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
37 | 1.001090.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
38 | 1.001085.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
39 | 1.001078.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
40 | 1.001055.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
41 | 1.001028.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
42 | 2.000509.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
43 | 1.003554.000.00.00.H01 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
44 | 1.004082.000.00.00.H01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
45 | 2.000794.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
46 | 1.003622.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
47 | 1.001120.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
48 | 1.000954.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
49 | 1.008456.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 |
50 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
51 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
52 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
53 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
54 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
55 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
56 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
57 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
58 | 1.005412.000.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
59 | 1.008838.000.00.00.H01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2223/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 |
60 | 1.003440.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
61 | 1.008004.000.00.00.H01 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
62 | 2001035.000.00.00.H01 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
63 | 2001019.000.00.00.H01 | Chứng thực di chúc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
64 | 2001016.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
65 | 2001406.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
66 | 2001009.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
67 | 1.000894.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
68 | 1.003583.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
69 | 1.000593.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
70 | 1.000419.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
71 | 1.000094.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
72 | 1.001022.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
73 | 1.001695.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
74 | 1.000080.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
75 | 1.004746.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
76 |
| Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư pháp; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
77 |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư pháp; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
78 |
| Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư pháp; đang trình UBND tỉnh ban hành. |
(KHÔNG CÓ TTHC)
(KHÔNG CÓ TTHC)
(KHÔNG CÓ TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I |
| Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
|
1 |
| Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài |
|
2 |
| Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
3 |
| Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
| Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
| Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
| Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực |
|
7 |
| Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
|
8 |
| Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
|
9 |
| Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
|
10 |
| Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
|
11 |
| Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
|
12 |
| Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
|
13 |
| Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
|
14 |
| Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
|
15 |
| Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã |
|
II |
| Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
16 |
| Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
17 |
| Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
18 |
| Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
19 |
| Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
20 |
| Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
III |
| Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
|
21 |
| Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ |
|
22 |
| Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ |
|
23 |
| Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
|
24 |
| Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
|
25 |
| Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
|
26 |
| Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
27 |
| Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
28 |
| Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
29 |
| Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí |
|
30 |
| Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
|
31 |
| Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
|
32 |
| Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ |
|
33 |
| Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng |
|
34 |
| Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
|
35 |
| Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
|
36 |
| Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ |
|
37 |
| Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ |
|
38 |
| Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ |
|
IV |
| Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
39 |
| Đăng ký xe tạm thời |
|
40 |
| Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
|
41 |
| Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
|
42 |
| Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa |
|
43 |
| Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
44 |
| Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
V |
| Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|
45 |
| Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an tỉnh |
|
46 |
| Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân |
|
47 |
| Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân |
|
48 |
| Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh |
|
VI |
| Lĩnh vực chính sách |
|
49 |
| Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân |
|
50 |
| Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc |
|
51 |
| Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) |
|
52 |
| Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương |
|
53 |
| Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
54 |
| Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân |
|
55 |
| Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh |
|
56 |
| Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh |
|
57 |
| Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh |
|
58 |
| Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh |
|
59 |
| Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh |
|
60 |
| Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh |
|
61 |
| Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh |
|
62 |
| Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh |
|
63 |
| Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
64 |
| Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
|
65 |
| Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế |
|
66 |
| Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh |
|
1. CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 |
| Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại KBNN |
|
2 |
| Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản |
|
3 |
| Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại KBNN |
|
4 |
| Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
5 |
| Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
6 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
7 |
| Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
8 |
| Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp |
|
9 |
| Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán, dư tạm ứng ngân sách nhà nước đề nghị xét chuyển sang năm sau |
|
10 |
| Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán, dư tạm ứng NSNN được chuyển sang năm sau, không phải xét chuyển |
|
11 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn NSNN qua hệ thống KBNN |
|
12 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống KBNN |
|
13 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN qua hệ thống KBNN |
|
14 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống KBNN |
|
15 |
| Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng |
|
16 |
| Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
17 |
| Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II |
|
18 |
| Thủ tục thanh toán, hoàn trả số tiền thuế đã ứng trước, tiền phí dịch vụ hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
19 |
| Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong Khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
20 |
| Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
|
21 |
| Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
|
22 |
| Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
|
23 |
| Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 |
| Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại KBNN |
|
2 |
| Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản |
|
3 |
| Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại KBNN |
|
4 |
| Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
5 |
| Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
6 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
7 |
| Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
|
8 |
| Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp |
|
9 |
| Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán, dư tạm ứng ngân sách nhà nước đề nghị xét chuyển sang năm sau |
|
10 |
| Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán, dư tạm ứng NSNN được chuyển sang năm sau, không phải xét chuyển |
|
11 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn NSNN qua hệ thống KBNN |
|
12 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống KBNN |
|
13 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN qua hệ thống KBNN |
|
14 |
| Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống KBNN |
|
15 |
| Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng |
|
16 |
| Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
17 |
| Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II |
|
18 |
| Thủ tục thanh toán, hoàn trả số tiền thuế đã ứng trước, tiền phí dịch vụ hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
19 |
| Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong Khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
20 |
| Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
|
21 |
| Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
|
22 |
| Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
|
23 |
| Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ban hành kèm theo Quyết định số |
I |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ |
|
1 |
| Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức gián tiếp |
|
II |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHO QUỸ |
|
2 |
| Thủ tục đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình lưu thông và do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
3 |
| Thủ tục đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình bảo quản đủ điều kiện đổi, không cần giám định |
|
4 |
| Thủ tục đề nghị giám định tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
|
5 |
| Thủ tục giám định tiền giả, tiền nghi giả |
|