Quyết định 579/QĐ-UBND 2021 An Giang TTHC thực hiện, không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về Ban hành Quy chế hoạt động, quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Sở, Ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố: Niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị; Đối tượng được miễn, giảm giá cước dịch vụ gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định; Công khai số điện thoại, địa chỉ thư điện tử của Bưu điện để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có thực hiện bổ sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp và trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông: Đầu mối tổng hợp kết quả thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh, báo cáo UBND tỉnh thông qua báo cáo định kỳ hàng quý của đơn vị về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích: Bổ sung Mã số hồ sơ tiếp nhận thủ tục hành chính từ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp vào biên nhận của đơn vị khi giao cho người dân nhằm phục vụ người dân có thể tra cứu trạng thái hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.005383.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
2 | 2.001698.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
3 | 2.001693.000.00.00.H01 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
4 | 2.001602.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
5 | 2.001067.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
6 | 1.003071.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 294/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
7 | 2.001955.000.00.00.H01 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
8 | 2.000192.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
9 | 2.000205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.000535.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
2 | 2.000591.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
3 | 2.000331.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
4 | 1.001158.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Công nghiệp nặng (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
5 | 2.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
6 | 1.005190.000.00.00.H01 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
7 | 2.000643.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Điện (Bộ Công Thương) | 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
8 | 2.000638.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Điện (Bộ Công Thương) | 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
9 | 2.000621.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Điện (Bộ Công Thương) | 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
10 | 2.000543.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
11 | 2.000526.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
12 | 2.001724.000.00.00.H01 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
13 | 2.001249.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
14 | 2.001266.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
15 | 2.001535.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
16 | 2.001549.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
17 | 2.001617.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
18 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
19 | 2.001632.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
20 | 2.000652.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
21 | 2.001161.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
22 | 1.002758.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
23 | 2.001172.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
24 | 2.001547.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
25 | 2.001175.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
26 | 2.000046.000.00.00.H01 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Khoa học, công nghệ (Bộ Công Thương) | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
27 | 2.000211.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
28 | 1.000444.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
29 | 2.000163.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
30 | 1.000481.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí (Bộ Công | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
31 | 2.000279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
32 | 2.000354.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
33 | 2.000371.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
34 | 2.000376.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
35 | 2.000387.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
36 | 2.000390.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
37 | 2.000156.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
38 | 2.000166.000.00.00.H01 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
39 | 2.000180.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
40 | 1.000425.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
41 | 2.000196.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
42 | 2.000175.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
43 | 2.000187.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
44 | 2.000194.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
45 | 2.000201.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
46 | 2.000207.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
47 | 2.000073.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
48 | 2.000078.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
49 | 2.000136.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
50 | 2.000142.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
51 | 2.000622.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
52 | 2.000204.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
53 | 2.000626.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
54 | 2.000640.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
55 | 2.000197.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
56 | 2.000637.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
57 | 2.001630.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
58 | 2.001636.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
59 | 2.001646.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
60 | 2.000636.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
61 | 2.001619.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
62 | 2.001624.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
63 | 2.000167.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
64 | 2.000176.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
65 | 2.000190.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
66 | 2.000647.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
67 | 2.000645.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
68 | 2.000648.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
69 | 2.000672.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
70 | 2.000669.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
71 | 2.000673.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
72 | 2.000666.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
73 | 2.000664.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
74 | 2.000674.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
75 | 2.000191.000.00.00.H01 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
76 | 2.000609.000.00.00.H01 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
77 | 2.000619.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
78 | 2.000631.000.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
79 | 2.000309.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
80 | 2.000314.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
81 | 2.000327.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
82 | 2.000347.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
83 | 2.000450.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
84 | 2.000063.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
85 | 2.000662.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
86 | 1.001441.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
87 | 2.000665.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
88 | 2.002166.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
89 | 2.000322.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
90 | 2.000334.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
91 | 2.000339.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
92 | 1.000774.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
93 | 2.000361.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
94 | 2.000272.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
95 | 2.000330.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
96 | 2.000340.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
97 | 2.000351.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
98 | 2.000362.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
99 | 2.000370.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
100 | 2.000255.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
101 | 1.003401.000.00.00.H01 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
102 | 2.001433.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
103 | 2.001434.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
104 | 2.000172.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
105 | 2.000221.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
106 | 2.000210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
107 | 2.000229.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
108 | 2.001264.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
109 | 2.000001.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
110 | 2.000131.000.00.00.H01 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
111 | 2.001474.000.00.00.H01 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
112 | 2.000033.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
113 | 2.000002.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
114 | 2.000004.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) | 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số | Ghi chú |
1 | 2.000011.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
2 | 1.006446.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
3 | 1.001495.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
4 | 1.000718.000.00.00.H01 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
5 | 1.001496.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
6 | 1.001497.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
7 | 1.001499.000.00.00.H01 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
8 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | Giáo dục Dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
9 | 1.000715.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
10 | 1.000288.000.00.00.H01 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
11 | 1.000729.000.00.00.H01 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
12 | 1.000181.000.00.00.H01 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
13 | 1.000280.000.00.00.H01 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
14 | 1.000713.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
15 | 1.000711.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục Trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
16 | 1.000691.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
17 | 1.000270.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục Trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
18 | 1.005070.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
19 | 1.001493.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
20 | 1.000716.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
21 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
22 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
23 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
24 | 2.001987.000.00.00.H01 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
25 | 2.001985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
26 | 1.005017.000.00.00.H01 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
27 | 2.001988.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
28 | 2.001805.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
29 | 1.005087.000.00.00.H01 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
30 | 1.005057.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
31 | 1.004991.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
32 | 1.006389.000.00.00.H01 | giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
33 | 1.005067.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
34 | 1.005084.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
35 | 1.005015.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
36 | 1.006388.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
37 | 1.001492.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
38 | 1.000939.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
39 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
40 | 1.005143.000.00.00.H01 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
41 | 1.005061.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
42 | 1.005036.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
43 | 1.004435.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
44 | 1.004436.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
45 | 1.001088.000.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
46 | 1.000744.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
47 | 1.004712.000.00.00.H01 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
48 | 1.005079.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
49 | 2.001989.000.00.00.H01 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
50 | 1.005081.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
51 | 1.005144.000.00.00.H01 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | Nộp hồ sơ qua dịch vụ BCCI; Nhận kết quả trực tiếp |
52 | 1.004988.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
53 | 1.004999.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
54 | 1.005008.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
55 | 1.005025.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
56 | 1.005043.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
57 | 1.005049.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
58 | 1.005053.000.00.00.H01 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
59 | 1.005062.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
60 | 1.005065.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
61 | 1.005069.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
62 | 1.005073.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
63 | 1.005074.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
64 | 1.005076.000.00.00.H01 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
65 | 1.005082.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
66 | 1.005088.000.00.00.H01 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
67 | 1.005195.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
68 | 1.005354.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
69 | 1.005359.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
70 | 1.005466.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
|
71 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 1428/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
72 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 1428/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
73 | 1.004889.000.00.00.H01 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
74 | 1.001942.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2196/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 |
|
75 | 2.001806.000.00.00.H01 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Quy chế thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 1.001791.000.00.00.H01 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
2 | 2.000824.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
3 | 1.001861.000.00.00.H01 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
4 | 2.001018.000.00.00.H01 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
5 | 1.002401.000.00.00.H01 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
6 | 2.001031.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
7 | 1.004569.000.00.00.H01 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
8 | 2.001047.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
9 | 2.001056.000.00.00.H01 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
10 | 2.001083.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
11 | 1.003096.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
12 | 2.001318.000.00.00.H01 | Giãn tiến độ đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
13 | 2.001351.000.00.00.H01 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
14 | 2.001361.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
15 | 1.003549.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
16 | 1.005361.000.00.00.H01 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
17 | 2.001581.000.00.00.H01 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
18 | 1.003811.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
19 | 1.003912.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
20 | 1.003940.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
21 | 2.001696.000.00.00.H01 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
22 | 2.001831.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
23 | 2.001853.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
24 | 1.004635.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
25 | 2.001869.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
26 | 2.001910.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
27 | 1.004877.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
28 | 2.001918.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
29 | 2.002007.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
30 | 2.002020.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
31 | 2.002016.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
32 | 2.002022.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
33 | 2.002023.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
34 | 2.002029.000.00.00.H01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
35 | 2.002031.000.00.00.H01 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
36 | 1.005158.000.00.00.H01 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
37 | 2.002079.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
38 | 2.002015.000.00.00.H01 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
39 | 2.002017.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
40 | 2.002018.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
41 | 2.002032.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
42 | 2.002033.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
43 | 2.002034.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
44 | 2.002063.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
45 | 2.002060.000.00.00.H01 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
46 | 2.002059.000.00.00.H01 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
47 | 2.002057.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
48 | 2.002083.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
49 | 1.005145.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
50 | 2.002085.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
51 | 1.005146.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
52 | 1.005154.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
53 | 1.005156.000.00.00.H01 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
54 | 2.002061.000.00.00.H01 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
55 | 1.005176.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
56 | 1.005165.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
57 | 2.002084.000.00.00.H01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
58 | 2.002072.000.00.00.H01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
59 | 2.002075.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
60 | 2.002045.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
61 | 2.002070.000.00.00.H01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
62 | 2.002069.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
63 | 2.002067.000.00.00.H01 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
64 | 2.002066.000.00.00.H01 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
65 | 1.005168.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
66 | 2.001954.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
67 | 2.001992.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
68 | 2.002044.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
69 | 2.001993.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
70 | 2.001996.000.00.00.H01 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
71 | 1.005096.000.00.00.H01 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
72 | 2.002000.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
73 | 2.002002.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
74 | 1.005111.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
75 | 2.002006.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
76 | 1.005104.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
77 | 1.005114.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
78 | 2.002008.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
79 | 2.002009.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
80 | 2.002010.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
81 | 2.002011.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
82 | 1.005169.000.00.00.H01 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
83 | 2.002041.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
84 | 2.002042.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
85 | 2.002043.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
86 | 2.001199.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
87 | 2.001583.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
88 | 2.001610.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
89 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
90 | 2.002125.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
91 | 1.005125.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
92 | 1.005283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
93 | 1.005046.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
94 | 1.005124.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
95 | 1.005064.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
96 | 2.001962.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
97 | 1.005072.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
98 | 1.005056.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
99 | 2.001957.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
100 | 2.001979.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
101 | 1.005122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
102 | 1.005047.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
103 | 2.002013.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
104 | 2.001197.000.00.00.H01 | Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
105 | 2.002014.000.00.00.H01 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
106 | 2.001202.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
107 | 2.000338.000.00.00.H01 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
108 | 2.001187.000.00.00.H01 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
109 | 2.000368.000.00.00.H01 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
110 | 2.000375.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
111 | 2.000416.000.00.00.H01 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ban hành kèm theo Quyết định số |
1 | 2.000069.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
2 | 1.000184.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
3 | 2.000081.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
4 | 2.000086.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
5 | 2.002131.000.00.00.H01 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
6 | 1.008379.000.00.00.H01 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
7 | 1.008377.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
8 | 2.002249.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
9 | 2.002248.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
10 | 2.000058.000.00.00.H01 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2789/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
11 | 2.000079.000.00.00.H01 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
12 | 2.000461.000.00.00.H01 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
13 | 2.001179.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
14 | 2.002144.000.00.00.H01 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
15 | 1.001677.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
16 | 1.001693.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
17 | 1.001716.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
18 | 1.001747.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
19 | 1.001770.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
20 | 1.001786.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
21 | 1.004460.000.00.00.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
22 | 1.004467.000.00.00.H01 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
23 | 1.004473.000.00.00.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |