Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 568/QĐ-UBND thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, UBND huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 568/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 568/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 06/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 568/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 568/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 06 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018; Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018; Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018; Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018; Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018; Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019; Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019;
Thực hiện Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 747/TTr-SGDĐT ngày 27/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
(Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn tại mục Quyết định công bố thủ tục hành chính, địa chỉ http://www.langson.gov.vn/procedures-launch).
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (75 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ Pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (69 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | ||||
3 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | ||||
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
5 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
6 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | ||||
7 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | ||||
8 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | ||
9 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | ||
10 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
13 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. |
14 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
15 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
16 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
17 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
18 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
19 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | ||
20 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | ||||
21 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | |||
22 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | |||
23 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
24 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | ||
25 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | ||||
26 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. | 25 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
27 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
28 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | ||||
29 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | ||||
30 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
31 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | ||
32 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
33 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | ||||
34 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | |||
35 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
36 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
37 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
38 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | |||
39 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
40 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | ||||
41 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | ||
42 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | |||
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
44 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
45 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
46 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | ||
47 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Trong thời hạn 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
48 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trong thời hạn 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
50 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;
| |||
51 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | ||||
52 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | |
53 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
54 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. |
55 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. | |
56 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. | ||
57 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. | |||
58 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 42/2012/TT-Giáo dục và Đào tạo ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên. |
59 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 120 ngày | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT. | ||
60 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT. | |||
61 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT. | |||
62 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. |
63 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Hoàn thành việc kiểm tra công nhận trước ngày 30/12 hằng năm. | - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
64 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chưa có quy định cụ thể | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | ||
65 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Chưa quy định cụ thể | |||
66 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. -Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. |
67 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Kinh phí hỗ trợ cấp phát tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh được chi trả hằng tháng. - Gạo được cấp theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo và trả kết quả trực tiếp tại cơ sở giáo dục. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
68 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | ||||
69 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) | 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Đối với trường PTDTNT cấp tỉnh, trường PTDTNT cấp huyện có cấp THPT) | Không quy định | - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
2 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định |
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT. |
3 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ GDĐT | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại cơ sở. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT. |
III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều (kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao). | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT.
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông) | 05 ngày làm việc |
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn. Địa chỉ: số 06 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (34 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ Pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (32 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | ||||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.
| ||
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. | ||
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Phòng GDĐT. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | ||||
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | ||||
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | ||||
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | ||||
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | ||||
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | |||
18 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
19 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | ||||
21 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | ||||
22 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
23 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | ||
24 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Phòng GDĐT. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
25 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
26 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định tiêu chuẩn, quy trình kiểm tra và công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu và trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
27 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. | ||
28 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
| |||
29 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định cụ thể | - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Phòng GDĐT. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định việc chuyển trường, xin học lại của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông. |
30 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
31 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) | 28 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/. | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ về Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
|
32 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | - Lần 1 chi trả vào tháng 10 hoặc tháng 11 - Lần 2 chi trả vào tháng 2 hoặc tháng 3. | - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Phòng GDĐT. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non. |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (01 TTHC) |
|
|
| |
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS) | Không quy định | - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Phòng GDĐT. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
|
|
| |
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa tại UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ Pháp lý |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp xã. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | |||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | |||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận một của cấp xã. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (09 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ Pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (07 TTHC) | ||||
1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | - Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; - Lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. (người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo) | Cơ sở giáo dục nơi người khuyết tật theo học | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
2 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục công lập) | 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn | Cơ sở giáo dục nơi học sinh theo học | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
3 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | - Lần 1 chi trả vào tháng 10 hoặc tháng 11; - Lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4. | Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập. | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến 2020 – 2021. |
4 | Xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú | Theo định kỳ xét, cấp học bổng chính sách. - Học bổng chính sách được cấp hằng tháng đối với học sinh nhận học bổng thông qua thẻ ATM; - Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp học bổng cho 6 tháng. Lần thứ nhất cấp vào tháng 10 (đầu năm học), lần thứ hai cấp vào tháng 3 (năm sau liền kề) đối với học sinh nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. | Trường Phổ thông dân tộc nội trú | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi,bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. |
5 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Trung tâm giáo dục thường xuyên nơi Đối tượng học bổ túc xin chuyển đến. | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trường tiểu học nơi chuyển đi, chuyển đến. | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. |
7 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục công lập) | 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn | Cơ sở giáo dục | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (02 TTHC) |
1 | Đăng kí dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ - tin học; Trung tâm công nghệ thông tin). | -Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
2 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT. |
Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 568/QĐ-UBND ngày 06 /4/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (30 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
---|---|---|
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (27 TTHC) | |
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | |
2 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) | |
3 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
4 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | |
5 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | |
6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | |
8 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | |
9 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | |
10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | |
11 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
14 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | |
16 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
18 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
19 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | |
20 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | |
21 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | |
22 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
24 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
25 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
26 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | |
27 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
II | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) | |
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông) | |
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (28 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
---|---|---|
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 27 TTHC) | |
1 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
3 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | |
4 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | |
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) | |
6 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. | |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
9 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
10 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
11 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
13 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
14 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |
15 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
16 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |
17 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường | |
18 | Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). | |
19 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
20 | Sáp nhập chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
21 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
22 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
23 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
24 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
25 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
26 | Cấpgiấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | |
27 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
II | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) | |
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
---|---|---|
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (30 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Sở GDĐT
- Tổ chức cán bộ: TCCB
- Khảo thí và Kiểm định Chất lượng: KT&KĐCL
- Giáo dục Trung học: GDTrH
- Giáo dục Thường xuyên- Chuyên nghiệp: GDTX-CN
- Chuyên viên: CV
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (27 TTHC)
1. TTHC: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
Tổng thời gian thực hiện 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&KĐCL | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Tham mưu quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài | PhòngKT&KĐCL | 01 ngày |
|
B4 | Thực hiện đánh giá ngoài tại Trung tâm GDTX | Đoàn đánh giá ngoài | 18 ngày |
|
B5 | Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho Trung tâm GDTX, xây dựng dự thảo báo cáo đánh giá ngoài. + Trường hợp 1 nếu Trung tâm GDTX có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho trung tâm GDTX biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do). + Trường hợp 2 nếu Trung tâm GDTX quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài. | Đoàn đánh giá ngoài, Trung tâm GDTX được đánh giá | 10 ngày |
|
B6 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài; Xây dựng dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục cho trung tâm giáo dục thường xuyên. | Phòng KT&KĐCL | 07 ngày |
|
B7 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KT&KĐCL xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 2,5 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
2. TTHC: Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập).
Tổng thời gian thực hiện 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC; Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTrH | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo PhòngGDTrH | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | PhòngGDTrH | 25 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng GDTrH | 04 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu:Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 08 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
3. TTHC: Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ.
| Phòng GDTX-CN
| 20 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTX-CN | 03 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
4. Nhóm 05 TTHC, gồm:
4.1. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
4.2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại.
4.3. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.
4.4. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.
4.5. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện 20 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 12 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCCB xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 03 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
5. Nhóm 02 TTHC, gồm:
5.1. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
5.2. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
Tổng thời gian thực hiện 20 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ. | Phòng GDTX-CN | 10 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTX-CN | 03 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
6. TTHC: Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTrH | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTrH | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTrH | 10 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. -Trình Lãnh đạo Sở | Phòng GDTrH | 03 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTrH xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
7. Nhóm 03 TTHC, gồm:
7.1. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
7.2. Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
7.3. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC
| 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ. | Phòng GDTX-CN | 10 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTX-CN | 03 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC, gồm:
8.1. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.
8.2. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.
Tổng thời gian thực hiện 15 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC
| 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 07 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTX-CN | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT
| 03 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
9. Nhóm 03 TTHC:
9.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
9.2. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
9.3. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại.
Tổng thời gian thực hiện 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC
| 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 07 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTX-CN | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT
| 03 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC
| 0,5 ngày |
|
10. TTHC: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.
Tổng thời gian thực hiện 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 07 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTX-CN | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT
| 03 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
11. TTHC: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông.
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời hạn theo quy định 15 ngày tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thời hạn cắt giảm 03 ngày tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn).
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTrH | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng GDTrH | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Phòng GDTrH | 07 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở. | Phòng GDTrH | 1,0 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
12. Nhóm 03 TTHC, gồm:
12.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12.2. Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
12.3. Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. -Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng TCCB | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 05 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCCB xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
13. TTHC: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời hạn theo quy định 15 ngày tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thời hạn cắt giảm 05 ngày tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn).
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 05 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B9 | Thống kê, theo dõi | CV PhòngGDTX-CN/Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
14. TTHC: Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 05 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
15. TTHC: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) x 08 giờ = 40 giờ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN
| Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng GDTX-CN
| 04 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GDTX-CN | 12 giờ |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng GDTX-CN
| 04 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
1. TTHC: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. -Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&KĐCL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng KT&KĐCL | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng KT&KĐCL | 10 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng KT&KĐCL | 1,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
2. TTHC: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông).
Tổng thời gian thực hiện: 05(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&KĐCL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng KT&KĐCL | 02 giờ |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ | Phòng KT&KĐCL | 20 giờ |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng KT&KĐCL | 02 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 08 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở TTPVHCC | 02 giờ |
|
3. TTHC: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&KĐCL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng KT&KĐCL | 02 giờ |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ
| Phòng KT&KĐCL | 04 giờ |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng KT&KĐCL | 02giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 08 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (28 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT
- Tổ chức cán bộ: TCCB
- CV Tổ chức cán bộ: CVTCCB
- Chuyên viên:CV
- CV phụ trách: CVPT
- Trung học cơ sở: THCS
- Mầm non, Tiểu học: MN, TH
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (27 TTHC)
1. TTHC: Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu.
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định báo cáo tự kiểm tra Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Tiểu học phòng GDĐT | 5,5 ngày |
|
B5 | Thành lập đoàn kiểm tra, hoàn thành thẩm định kết quả kiểm tra | CV Phòng GDĐT | 10 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 20 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
2. TTHC: Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVTCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 10 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 20 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
3. Nhóm 02 TTHC, gồm:
3.1. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
3.2. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVTCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 20 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện . | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
4. TTHC: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập).
Tổng thời gian thực hiện: 28 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học (Thời hạn theo quy định 40 ngày tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thời hạn cắt giảm 12 ngày tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn).
a) Lưu đồ:
- Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CV Phụ trách Mầm non,Tiểu học | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ | CVPT MN,TH của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận; Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 15 ngày |
|
B6 | Xem xét, phê duyệt danh sách hỗ trợ học tập | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Chi trả chế độ | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 08 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
5. Nhóm 04 TTHC, gồm:
5.1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
5.2. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
5.3. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.
5.4. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVTCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 15 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
6. Nhóm 07 TTHC, gồm:
6.1. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
6.2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
6.3. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
6.4. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
6.5. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.
6.6. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
6.7. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
6.8. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVTCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 01ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 10 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định | Trưởng phòng GDĐT | 4,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
7. Nhóm 04 TTHC, gồm:
7.1. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
7.2. Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
7.3. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 10 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC, gồm:
8.1. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
8.2. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVPT THCS của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B4 | Xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVPT THCS của Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Trưởng phòng GDĐT | CVPT THCS của Phòng GDĐT | 08 giờ |
|
B7 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Trưởng phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B8 | Đóng dấu chuyển văn bản về Bộ phận Một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
9. Nhóm 03 TTHC, gồm:
9.1. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.
9.2. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
9.3. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVTCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 06 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịchUBND cấp huyện. | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
10. TTHC: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách Trung học cơ sở | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ | CVPT THCS của Phòng GDĐT | 08 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 1 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 1 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 02 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản - Trình Trưởng phòng GDĐT | CVPT THCS của Phòng GDĐT | 1,5 ngày |
|
B7 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
11. TTHC: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVTCCB của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVTCCB của Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 04 ngày |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Trưởng phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu chuyển văn bản về huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)
1. TTHC: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở).
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) x 08 giờ = 40 giờ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng GDĐT | Công chức một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho CVPT THCS của Phòng GDĐT | Trưởng phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B4 | Xử lý hồ sơ cho các cấp học | CVPT THCS của Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | CV Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B6 | - Xem xét văn bản. - Trình Trưởng phòng GDĐT | CVPT THCS của Phòng GDĐT | 08 giờ |
|
B7 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Trưởng phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B8 | Đóng dấu chuyển văn bản về Bộ phận Một cửa cấp huyện | Bộ phận Văn thư Phòng GDĐT | 04 giờ |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Văn hóa xã hội: VHXH.
- Ủy ban nhân dân: UBND.
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC)
1. TTHC: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 10 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa UBND cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức 1 cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
Phụ lục III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNGTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày /4/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường). | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
25 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
26 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
30 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Sở GDĐT; Bộ GDĐT |
31 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Sở GDĐT; Bộ GDĐT |
32 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
33 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
34 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
35 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Giáo dục và Đào tạo: GDĐT
- Tổ chức cán bộ: TCCB
- Khảo thí và Kiểm định Chất lượng: KT&KĐCL
- Giáo dục Trung học: GDTrH
- Giáo dục Thường xuyên- Chuyên nghiệp: GDTX-CN
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (31 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
1.1. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
1.2. Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
1.3. Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 120 ngày.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
B2 | Kiêm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT | Phòng GD&ĐT | 04 ngày | |
B3 | Kiểm tra hồ sơ, thông tin cho phòng GDĐT biết hồ sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc yêu cầu tiếp tục hoàn thiện; | Phòng KT&KĐCL | 01 ngày | |
B4 | Thành lập đoàn đánh giá ngoài | Phòng KT&KĐCL, Giám đốc Sở GDĐT | 1,5 ngày | |
B5 | - Kiểm tra đánh giá ngoài công nhận đạt chuẩn quốc gia; - Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi. | Phòng KT&KĐCL và các đơn vị có liên quan | 83 ngày | |
B6 | - Tiếp thu ý kiến về báo cáo đánh giá ngoài - Thông báo cho các đơn vị biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu kết luận đánh giá ngoài: + Trường hợp 1: nếu đơn vị có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do). + Trường hợp 2: nếu đơn vị trong thời hạn quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài. | Đoàn đánh giá ngoài; đơn vị được đánh giá | 10 ngày | |
B7 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi Sở GDĐT và các đơn vị được đánh giá | Đoàn đánh giá ngoài; Phòng KTKĐCLGD | 10 ngày | |
B8 | - Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: + Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan; + Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. - Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở GDĐT; Bộ phận Văn thư | 2,5 ngày | |
B9 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
B10 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
2. TTHC: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày | |
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày | |
B3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, xin ý kiến của các đơn vị có liên quan và phản hồi cho nhà đầu tư nếu trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định | Phòng TCCB, các đơn vị có liên quan | 05 ngày | |
B4 | Thẩm định hồ sơ xin ý kiến các đơn vị có liên quan (Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến của Sở GDĐT, cơ quan, đơn vị được hỏi ý kiến phải có văn bản trả lời) | Phòng TCCB | 20 ngày | |
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình. - Trình lãnh đạo Sở GDĐT | Phòng TCCB | 10 ngày | |
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày | |
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày | |
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
3. Nhóm 03 TTHC, gồm:
3.1. Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
3.2. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
3.3. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ đến phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển sang Sở Nội vụ thẩm định | Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | - Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thẩm định. - Hoàn thiện văn bản thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Sở Nội vụ, các đơn vị có liên quan | 13,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
4. Nhóm 02 TTHC, gồm:
4.1. Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.
4.2. Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện: Trong thời hạn 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, lập danh sách HĐQT: - Yêu cầu họp Hội đồng quản trị của trường đại học tư thục để xác định tổng số thành viên và số lượng thành viên của từng thành phần của hội đồng quản trị. - Đề nghị tổ chức Đảng, đoàn thể của trường cử đại diện tham gia hội đồng quản trị; - Tổ chức để tập thể các thành viên góp vốn, tập thể giảng viên bầu các đại diện của mình tham gia hội đồng quản trị. | Phòng GDTX-CN | 10 ngày |
|
B5 | Báo cáo danh sách thành viên hội đồng quản trị với UBND tỉnh (Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày báo cáo, nếu không có ý kiến khác của UBND tỉnh thì Chủ tịch hội đồng quản trị đương nhiệm tổ chức họp các thành viên trong danh sách để bầu Chủ tịch hội đồng quản trị) | Phòng GDTX-CN | 10 ngày |
|
B6 | Dự thảo tờ trình đề nghị công nhận hội đồng quản trị, trong đó nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị. | Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B7 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
5. TTHC: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB
| Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 20 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
6. Nhóm 02 TTHC, gồm:
6.1. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
6.2. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB
| Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB
| 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 14 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
7. Nhóm 03 TTHC, gồm:
7.1. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.
7.2. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên.
7.3. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB
| Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học:+ Nếu đủ điều kiện thì có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch UBND tỉnh; + Nếu chưa đủ điều kiện thì có văn bản thông báo nêu rõ lý do. | Phòng TCCB | 14 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
8. Nhóm 03 TTHC, gồm:
8.1. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường).
8.2. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.
8.3. Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 10 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB
| 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
9. Nhóm 02 TTHC, gồm:
9.1. Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp).
9.2. Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ chuyển bước tiếp theo - Có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ. | Phòng TCCB
| 3,5 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB
| 08 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
10. TTHC: Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định đề án thành lập trường | Phòng TCCB Các cơ quan có liên quan | 10 ngày |
|
B5 | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh quyết định thành lập | Phòng TCCB
| 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 06 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
11. Nhóm 04 TTHC, gồm:
11.1. Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.
11.2. Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
11.3. Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.
Tổng thời gian thực hiệnTTHC: 15 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ chuyển bước tiếp theo - Có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ. | Phòng TCCB | 05 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB
| 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
12. Nhóm 02 TTHC, gồm:
12.1. Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.
12.2. Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng TCCB
| Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng TCCB | 05 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng TCCB
| 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
13. Nhóm 03 TTHC, gồm:
13.1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên.
13.2. Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên.
13.3. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng TCCB | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển sang Sở Nội vụ thẩm định | Phòng TCCB | 0,5 ngày |
|
B3 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan có tổ chức thẩm định. | Sở Nội vụ, các đơn vị có liên quan | 07 ngày |
|
B4 | Hoàn thiện văn bản thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
14. TTHC: Phê duyệt liên kết giáo dục.
Tổng thời gian thực hiệnTTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. -Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, gửi Bộ GDĐT | Phòng GDTX-CN | 11 ngày |
|
B5 | Thẩm định, phê duyệt chương trình | Bộ Trưởng Bộ GDĐT | 20 ngày |
|
B6 | Ký Quyết định phê duyệt chương trình liên kết giáo dục | Lãnh đạo Sở GDĐT | 05 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 01 ngày |
|
15. TTHC: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho PhòngGDTX-CN | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục không điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp sẽ trình Lãnh đạo quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục; - Trường hợp 2: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp sẽ thực hiện theo quy trình Phê duyệt liên kết giáo dục với thời hạn 40 ngày làm việc. | Phòng GDTX-CN | 05 ngày |
|
B5 | - Xem xét văn bản xử lý của CV trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Phòng GDTX-CN | 1,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng GDTX-CN xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
16. TTHC: Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
- Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GDTX-CN | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT/Lãnh đạo Phòng GDTX-CN | 0,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra, hồ sơ; xây dựng công văn xin ý kiến Sở Nội vụ: Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu soạn dự thảo văn bản xin ý kiến Sở Nội vụ. | Chuyên viên phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 07 ngày |
|
B5 | Xem xét, chỉnh sửa kết quả thẩm định, chuyển Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt văn bản góp ý - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Sở Nội vụ | Văn thư Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
B9 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
B10 | Thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng Trung tâm GDTX | Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | 04 ngày |
|
B11 | Xem xét, chỉnh sửa văn bản đóng góp ý kiến về hồ sơ đề xếp hạng trung tâm GDTX: - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình lãnh đạo Sở Nội vụ. - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ. | 0,5 ngày |
|
B12 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt văn bản góp ý - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
B13 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển đến Sở GDĐT | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
B14 | Chuyển văn bản góp ý kiến của Sở Nội vụ đến Phòng GDTX-CN | Lãnh đạo Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B15 | Chuyển văn bản góp ý của Sở Nội vụ đến chuyên viên Phòng GDTX-CN Sở GDĐT xử lý | Lãnh đạo phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 0,5 ngày |
|
B16 | Soạn thảo dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh, Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trình lãnh đạo Lãnh đạo Phòng GDTX-CN Sở GDĐT. | Chuyên viên phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 02 ngày |
|
B17 | Xem xét, chỉnh sửa văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở GDĐT - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng GDTX-CN Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B18 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B19 | Đóng dấu, chuyển văn bản tờ trình đến Chủ tịch UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở GDĐT | 01 ngày |
|
B20 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B21 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
17. Nhóm 03 TTHC, gồm:
17.1. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
17.2. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
17.3. Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 120 ngày.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho Phòng GDĐT | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT | Phòng GD&ĐT | 04 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ, thông tin cho phòng GDĐT biết hồ sơ được chấp nhận để đánh giá ngoài hoặc yêu cầu tiếp tục hoàn thiện; | Phòng KT&KĐCL | 01 ngày |
|
B4 | Thành lập đoàn đánh giá ngoài
| Phòng KT&KĐCL, Giám đốc Sở GDĐT | 1,5 ngày |
|
B5 | - Kiểm tra đánh giá ngoài; - Gửi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài cho trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi. | Phòng KT&KĐCL và các đơn vị có liên quan | 83 ngày |
|
B6 | - Tiếp thu ý kiến về báo cáo đánh giá ngoài - Thông báo cho các đơn vị biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu kết luận đánh giá ngoài: + Trường hợp 1: nếu đơn vị có ý kiến phản hồi: Đoàn đánh giá ngoài sẽ xây dựng văn bản thông báo cho biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu (Trường hợp bảo lưu ý kiến, đoàn đánh giá ngoài phải nêu rõ lý do). + Trường hợp 2: nếu đơn vị trong thời hạn quá 10 ngày làm việc không có ý kiến phản hồi xem như đồng ý với dự thảo đánh giá ngoài. | Đoàn đánh giá ngoài; Đơn vị được đánh giá | 10 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi Sở GDĐT và các đơn vị được đánh giá | Đoàn đánh giá ngoài; Phòng KTKĐCLGD | 09 ngày |
|
B8 | - Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: + Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; + Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. - Đóng dấu, chuyển văn đến bộ phận | Lãnh đạo Sở GDĐT
| 10 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa Sở GDĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
- Văn hóa xã hội: VHXH.
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
1.1. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
1.2. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
1.3. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc.
a) Lưu đồ:
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Công chức chuyên môn | 04 ngày |
|
B5 | Gửi văn bản đến Phòng GDĐT đề nghị kiểm tra thực tế | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B6 | Tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản đến UBND cấp xã: Phòng GDĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. | Phòng GDĐT | 10 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, gửi hồ văn bản đến UBND cấp xã | Bộ phận Văn thư phòng GDĐT | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B9 | Đóng dấu chuyển văn bản về một cửa cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
|