- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 535/QĐ-UBND Ninh Thuận 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 535/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Tấn Cảnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/05/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 535/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 535/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN _______ Số: 535/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Ninh Thuận, ngày 08 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh NinhThuận
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 872/TTr-SGTVT ngày 29/4/2022 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 28 /BC-VPUB ngày 05/5/2022.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ tục hành chính số 18, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28 Mục I - Lĩnh vực Đường bộ Phần I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
2. Thủ tục hành chính số 01, 02 - Lĩnh vực Đường bộ - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN _________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
________________
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
2 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
3 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
4 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. (Cấp giấy phép liên vận cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương). |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
6 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
7 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
8 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. (Cấp giấy phép liên vận cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương). |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
9 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương). |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương). |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
- Không- |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
2 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
3 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
4 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương). |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương). |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
9 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN). |
- 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường); - 10 ngày làm việc đối với trường hợp phải kiểm tra hiện trường. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
10 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN). |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!