Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5300/QĐ-UBND Hồ Chí Minh 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5300/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5300/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 17/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 5300/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo
-----------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4499/TTr-GDĐT-VP ngày 03 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
--------------
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
QUY TRÌNH 01
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
(Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (Mẫu 1 kèm theo) | 02 | Bản chính |
2. | Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực | 02 | Bản sao chứng thực |
3. | Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực | 02 | Bản sao chứng thực |
4. | Hồ sơ minh chứng thời gian học ở nước ngoài, gồm một trong các tài liệu liên quan sau: xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước sở tại; xác nhận của cơ sở giáo dục nước ngoài nơi đã học tập; bản sao hợp lệ hộ chiếu có đóng dấu ngày xuất, nhập cảnh; minh chứng đã đăng kí vào Hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử quản lý lưu học sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 02 | Bản sao chứng thực |
5. | Trường hợp cần thiết phải thẩm định mức độ đáp ứng quy định về tuyển sinh chương trình đào tạo, người có văn bằng cần gửi kèm theo hồ sơ các tài liệu liên quan như: chứng chỉ ngoại ngữ, các văn bằng, chứng chỉ có liên quan | 02 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
6. | Hồ sơ quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này phài còn nguyên vẹn, không bị tẩy xóa, không bị hủy hoại bởi các yếu tố thời tiết, khí hậu hoặc bất kỳ một lý do nào khác | 02 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng. - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Người đề nghị | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục (KT&KĐCLGD) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Văn bản có ý kiến thẩm định - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan (nếu có) Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Văn bản công nhận /Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4. | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
5. | BM 05 | Mẫu Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | BM 04 | Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
5. | BM 05 | Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
6. | BM 06 | Các thành phần hồ sơ (mục I) (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
7. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp.
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VĂN BẰNG
(Kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VĂN BẰNG DO CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI CẤP
Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 4)
Họ và tên người có văn bằng:.................................................................................
Ngày, tháng, nảm sinh:..................................................... nam, nữ..........................
Nơi sinh:.................................................................................................................
Nơi ở hiện nay:.......................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú.................................................................................................
..........................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc khi cần thiết:.....................................................................................
Số điện thoại:........................ Email........................................................................
Trân trọng đề nghị các cơ quan chức năng xem xét công nhận văn bằng do nước ngoài cấp gửi kèm theo
Trình độ đào tạo......................................................................................................
Nơi cấp..................................................................................................................
Ngày cấp..................... Số hiệu văn bằng (nếu có)...................................................
Tên cơ sở giáo dục nước ngoài...............................................................................
Thuộc nước/Tổ chức quốc tế...................................................................................
Loại hình đào tạo (du học nước ngoài, liên kết đào tạo với nước ngoài) ........................
Hình thức sử dụng kinh phí (nhà nước, hiệp định, tự túc)..........................................
..........................................................................................................................................
Quyết định cử đi học (nếu có): Số QĐ................ , ngày ký QĐ..................................
Cấp ra quyết định:...................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, học từ xa)..................................................................
Thời gian đào tạo....................................................................................................
Chuyên ngành đào tạo.............................................................................................
Có đăng ký công dân với cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại hay không?
󠅒 Có đăng ký 󠅒 Không đăng ký
Nếu không đăng ký, nêu rõ lý do.............................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung trình bày trên là đúng sự thực, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.
........ ngày tháng năm 200...
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
BM05 |
GIẤY CÔNG NHẬN VĂN BẰNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ***** | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** ........, ngày tháng năm 200... |
CÔNG NHẬN
Văn bằng số................... ngày cấp .................................................... do (ghi rõ tên cơ sở giáo dục nước ngoài)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
cấp cho: (ghi rõ họ và tên người có bằng)
...............................................................................
Ngày sinh: .................................................................................................................................
Nơi sinh: ...................................................................................................................................
Là bằng tốt nghiệp (THCS, THPT)
..................................................................
Đã đăng ký tại............................................................... ngày...................... tháng ............ năm 200............
Giám đốc sở
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đã vào sổ đăng ký số...............
QUY TRÌNH 02
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu còn giá trị sử dụng | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
2. | Xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính trong trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc là: - Người dại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ. - Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ trong trường hợp người đó đã chểt. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh | - Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | 6.000 đồng/phôi bằng + 2.000 đồng//bản sao. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quá 30 phút làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục (P. KT&KĐCLGD) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục | Không quá 15 phút làm việc | Theo mục 1 BM01 | Phòng KT&KĐCLGD tiếp nhận hồ sơ từ Bộ tiếp nhận và trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 03 giờ 15 phút làm việc 01 ngày làm việc (trường hợp phức tạp khó kiểm tra) | Theo mục I BM 01 Bản sao văn bằng/Văn bản nêu rõ lý do | - Nếu thông tin đầy đủ và chính xác: in bản sao văn bằng. - Nếu thông tin chưa đầy dủ hoặc chưa chính xác: Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục | Không quá 15 phút làm việc | Theo mục I BM01 Bản sao văn bằng/ Văn bản nêu rõ lý do | - Kiểm tra lại thông tin và ký duyệt bản sao văn bằng - Xem xét, phê duyệt văn bản từ chối nêu rõ lý do |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Không quá 30 phút làm việc | Bản sao văn bằng/ Văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có) | Kiểm tra và ký duyệt hồ sơ |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quá 15 phút làm việc | Bản sao văn bằng/Văn bản nêu rõ lý do | Đóng dấu bản sao văn bằng hoặc cho số văn bản từ chối, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4. | BM 04 | Mẫu Phiếu yêu cầu cấp bản sao văn bằng (biểu mẫu có tính chất tham khảo) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | BM 04 | Phiếu yêu cầu cấp bản sao văn bằng (biểu mẫu có tính chất tham khảo) |
5. | // | Sổ cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
6. | // | Các thành phần hồ sơ (mục 1) (nếu có - lưu tại Bộ phận thụ lý) |
7. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Công văn số 7593/BGDĐT-VP ngày 31 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo giá văn bằng, chứng chỉ áp dụng từ tháng 9/2009.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
PHIẾU YÊU CẦU CẤP BẢN SAO VĂN BẰNG
(Biểu mẫu có tính chất tham khảo)
Tôi tên:.................................. .................................... Giới tính: 󠅒󠅒 Nam 󠅒󠅒 Nữ.
Sinh ngày: ............................ .................................... Nơi sinh: ........................................
Dân tộc (căn cứ trên giấy khai sinh): .................................................................................................
Đã học lớp 12 tại trường: ............................................................. Quận, huyện: ..............................
Đã tốt nghiệp kỳ thi: 󠅒󠅒 THPT; 󠅒󠅒 Bổ túc THPT
Khóa thi: ............................... ...................................... Tại Hội đồng thi: ..........................
Số chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu: ..................................... Ngày và nơi cấp: ................................
Địa chi thường trú: .............................................................................................................................
Điện thoại: ............................ .............................................................................................
Số lượng bản sao xin cấp:..... ..............................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng.... năm 201...
Người viết phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hồ sơ đính kèm (nếu có):
- Bản photo văn bằng, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản giấy hoặc bản file ảnh).
QUY TRÌNH 03
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
(Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ (biểu mẫu có tính chất tham khảo BM04, BM05, BM06) | 01 | Bản chính |
2. | Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa | 01 | Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính. |
3. | Quyết định cho phép thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | 01 | Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính. |
4. | Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn | 01 | Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính. |
5. | Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thần hợp pháp khác có ảnh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ | 01 | Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách | Thời | Biểu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Người đề nghị | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM01 BM02 BM03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục (KT&KĐCLGD) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục | 0.5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM01 | Phòng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 2.5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan (nếu có) Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Giấy phép /Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đẩy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4. | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp |
5. | BM05 | Mẫu Đơn đề nghị thay đổi nội dung hộ tịch trong văn bằng - học bạ |
6. | BM 06 | Mẫu Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung trên chứng chỉ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | BM 04 | Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp |
5. | BM 05 | Đơn đề nghị thay đổi nội dung hộ tịch trong văn bằng - học bạ |
6. | BM 06 | Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung trên chứng chỉ |
7. | BM 07 | Quyết định chỉnh sửa văn bằng (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
8. | BM 08 | Các thành phần hồ sơ (mục I) (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
9. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH SỬA NỘI DUNG BẰNG TỐT NGHIỆP
Kính gửi : - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;
- Hiệu trưởng trường trung học phổ thông.........................................
Tôi tên là:........................................... Giới tính:............................................................
Sinh ngày:.......................................... Nơi sinh:............................................................
Nguyên là học sinh lớp 12 tại trường:.............................................................................
Địa chỉ thường trú (Tạm trú):...........................................................................................
Nay tôi làm đơn này, kính đề nghị quý cơ quan điều chỉnh nội dung trong văn bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, hệ đào tạo ..................................................................................
Từ .............................. ............................................................................... .....................
Thành............................................................................................................................
Với lý do.......................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Để tiện việc....................................................................................................................
Rất mong được quý cơ quan xem xét chấp thuận, xin chân thành cám ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
BM05 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG HỘ TỊCH TRONG VĂN BẰNG - HỌC BẠ
Kính gửi : - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh;
- Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;
- Hiệu trưởng trường trung học phổ thông.............................
Tôi tên là:........................................... Giới tính:............................................................
Sinh ngày:......................................... Nơi sinh:............................................................
Nguyên là học sinh lớp 12 tại trường:.............................................................................
Địa chỉ thường trú (Tạm trú):...........................................................................................
Số chứng minh nhân dân:................................. Cấp tại:................................................
Văn bằng tốt nghiệp:........................................ Số hiệu bằng:.......................................
Số báo danh:................................................... Hội đồng thi trường:.............................
Khóa thi ngày..................... tháng.......... năm
Nay tôi làm đơn này, kính đề nghị quý cơ quan thay đổi cải chính hộ tịch trong hồ sơ học vụ; văn bằng, chứng chỉ với nội dung sau:
Chi tiết cần thay đổi | Nội dung trước đây | Nội dung đề nghị chỉnh sửa |
Họ và tên |
|
|
Ngày, tháng, năm |
|
|
Nơi sinh |
|
|
Với lý do ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Để tiện việc...................................................................................................................
Rất mong được quý cơ quan xem xét chấp thuận, xin chân thành cám ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
BM04 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH SỬA NỘI DUNG TRÊN CHỨNG CHỈ
Kính gửi : - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh:
- Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;
Tôi tên là:...................................................... Giới tính: Nam 󠅒󠅒 Nữ 󠅒󠅒
Sinh ngày:.................................................... Nơi sinh:....................................................
Nguyên là học sinh trường/ trung tâm/ Thí sinh tự do:........................................................
Địa chỉ thường trú (Tạm trú) / Điện thoại:...........................................................................
Số chứng minh nhân dân:.............................. Ngày cấp:................. Cấp tại:.....................
Loại chứng chỉ: □ Tin học ứng dụng □ Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung), Trình độ: 󠅒󠅒 A 󠅒󠅒 B 󠅒󠅒 C
Số báo danh:................................................ Hội đồng kiểm tra:.....................................
Kỳ kiểm tra ngày.............. tháng............. năm.................
Nay tôi làm đơn này, kính đề nghị quý cơ quan chỉnh sửa trên chứng chỉ với nội dung sau:
Chi tiết cần thay đổi | Nội dung trước đây | Nội dung đề nghị chỉnh sửa |
Họ và tên |
|
|
Ngày, tháng, năm |
|
|
Nơi sinh |
|
|
Chi tiết khác (Nếu có) |
|
|
Với lý do.......................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn, rất mong được quý cơ quan xem xét chấp thuận,.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)