Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5119/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5119/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5119/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 14/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 5119/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 5119/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC); - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Văn phòng Chính phủ; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát TTHC); - VPUB: các PVP; các phòng NC-TH; - Trung tâm Công báo TP; - Lưu: VT, (CCHC/Đ) XP. | CHỦ TỊCH Lê Hoàng Quân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5119/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET | ||||
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 1, Điều 8 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; - Điều 5 Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
2. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 9 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 của Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
3. | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 1, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 của Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
4. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 4 Điều 10 của Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
5. | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 11 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT; - Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||
6. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | - Khoản 3 Điều 6, Khoản 1 Điều 7 Quyết định 20/2011/QĐ-TTg; - Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
7. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | - Điểm d Khoản 2 Điều 7 Quyết định 20/2011/QĐ-TTg; - Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
8. | Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 6, Điều 7, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT; | Sở Thông tin và Truyền thông | |
9. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 8, Điều 10 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
10. | Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 3, Điều 8, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT; | Sở Thông tin và Truyền thông | |
11. | Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 4, Điều 8, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
12. | Thủ tục báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | - Khoản 10 Điều 24 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Điều 9, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
13. | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | - Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 15 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
14. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | - Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
15. | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | - Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 7 Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
16. | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | - Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 4 Điều 19 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
17. | Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | - Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 20 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
18. | Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | - Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 24 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
19. | Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | - Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
20. | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 | - Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Khoản 7 Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||||
21. | Thủ tục cấp thẻ nhà báo | - Điểm d, Khoản 1, Điều 9 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP; - Mục II Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT. | - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Sở Thông tin và Truyền thông | |
22. | Thủ tục nộp lại thẻ nhà báo | - Điểm d, Khoản 1, Điều 9 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ; - Điểm 8 Mục II Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT. | - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Sở Thông tin và Truyền thông | |
23. | Thủ tục cấp phép họp báo | - Điều 26 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí năm 1999 - Điều 19 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
24. | Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin | - Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT. | - Cục Báo chí; - Sở Thông tin và Truyền thông | |
25. | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | - Khoản 3 Mục II Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT; - Điều 9, Điều 10, Điều 11 Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT; - Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
26. | Thủ tục đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | - Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/TT-BTTTT. | - Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông | |
27. | Thủ tục phát hành thông cáo báo chí | - Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 04/TT-BTTTT | - Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông | |
28. | Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) | - Khoản 2, Khoản 4, Khoản 6 Điều 18 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 04/TT-BTTTT; | - Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông | |
29. | Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | - Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT. | - Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông | |
30. | Thủ tục đề nghị thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận | - Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT. | - Ủy ban nhân dân Thành phố - Sở Thông tin và Truyền thông | |
31. | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | - Khoản 2 Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 3, 4 của Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
32. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in | - Điểm b, Khoản 1, Điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
33. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in | - Khoản 1, Điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
34. | Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động in | - Khoản 2, Điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
35. | Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in | - Điểm b, Khoản 2, Điều 14 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
36. | Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ photocopy | - Điều 8 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2, Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
37. | Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu | - Điều 30 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điều 2, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
38. | Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu | - Điều 2, Khoản 3, Điều 10 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
39. | Thủ tục thông báo thanh lý máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu | - Điều 2, Khoản 4, Điều 10 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
40. | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | - Điểm b Khoản 2 Điều 41 Luật Xuất bản; - Khoản 5 Điều 21 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
41. | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | - Điểm b Khoản 1 Điều 25 Luật Xuất Bản; - Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Điều 10 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
42. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Điểm b Khoản 3, Khoản 4 Điều 32 Luật Xuất bản; - Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
43. | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Điểm b Khoản 3, Khoản 6 Điều 32 Luật Xuất bản; - Điều 15 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
44. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Điểm b Khoản 3, Khoản 5 Điều 32 Luật Xuất bản; - Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Điều 14 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
45. | Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Điểm b Khoản 3, Khoản 8 Điều 32 Luật Xuất bản; - Điều 16 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
46. | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | - Điều 37 Luật Xuất Bản; - Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Điều 18 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
47. | Thủ tục thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm | - Điều 37 Luật Xuất Bản; - Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 1 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
48. | Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | - Điều 37 Luật Xuất Bản; - Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 2 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
49. | Thủ tục đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | - Điều 39 Luật Xuất Bản; - Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
50. | Thủ tục đăng ký bổ sung nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | - Điều 39 Luật Xuất Bản; - Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Khoản 3 Điều 20 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
51. | Thủ tục cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | - Điều 23 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP | Sở Thông tin và Truyền thông | |
52. | Thủ tục cấp giấy phép in, gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | - Điều 34 Luật Xuất Bản; | Sở Thông tin và Truyền thông | |
53. | Thủ tục cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | - Điều 44 Luật Xuất Bản; - Mẫu số 10, 11 phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
V. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT | ||||
54. | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | - Điều 21 Luật Bưu chính; - Điều 6, Điều 8, Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
55. | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | - Điều 25 Luật Bưu chính; - Điều 7, Điều 8, Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
56. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | - Điều 23 Luật Bưu chính; - Điều 9, Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
57. | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | - Điều 23 Luật Bưu chính; - Điều 9, Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
58. | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | - Điều 23, Khoản 4 Điều 25 Luật Bưu chính; - Điều 9, Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
59. | Thủ tục thu hồi giấy phép bưu chính | - Điều 24 Luật Bưu chính; - Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
60. | Thủ tục xác nhận thông báo thay đổi hoạt động bưu chính | - Khoản 2 Điều 25 Luật Bưu chính; - Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
VI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUỐC GIA | ||||
61. | Thủ tục phê duyệt dự toán chi phí bồi thường hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc | Điều 30 của Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Sở Thông tin và Truyền thông |
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
1. | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Khoản 1, Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân quận, huyện | |
2. | Thủ tục thông báo thay đổi về thông tin đã khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân quận, huyện | |
3. | Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ photocopy | - Điều 8 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Điểm c, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | - Ủy ban nhân dân quận, huyện - Phòng Văn hóa-Thông tin |