Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 495/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính mới thuộc Sở Công Thương Kon Tum
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 495/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 495/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 09/10/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 495/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 495/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND, ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 84/TTr-SCT ngày 29/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính: số 01, 02, 03, 04, 05, 06 khoản VI mục A; số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 khoản IX mục A; số 01, 02, 03, 04, 05 khoản XIII mục A; phần I và phần II tại Quyết định số 481/QĐ-UBND, ngày 31/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương, UBND cấp huyện: 34 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | Cấp tỉnh |
I | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
3 | Cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
II | Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
1 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
III | Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
IV | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
7 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
B | Cấp huyện |
I | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai. |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai. |
3 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán LPG chai. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương: 23 TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
| |
1 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; |
2 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
3 |
| Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
4 |
| Thủ tục Cấp Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
5 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
6 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
7 |
| Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
8 |
| Thủ tục Cấp Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
9 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
10 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
11 |
| Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
12 |
| Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
II | Lĩnh vực Dầu khí | ||
1 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; |
2 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG | |
3 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
4 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển, nạp LPG vào chai, cấp LPG/LNG/CNG | |
5 |
| Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển, nạp LPG vào chai, cấp LPG/LNG/CNG | |
6 |
| Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển, nạp LPG vào chai, cấp LPG/LNG/CNG | |
III | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
1 |
| Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP, ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương; |
2 |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
3 |
| Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
4 |
| Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
5 |
| Phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|