Quyết định 4943/QĐ-UBND Hà Nội 2021 TTHC lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4943/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4943/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 22/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 4943/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4943/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 6163/TTr-SLĐTBXH ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 03 (QT-03/LĐTL), số 04 (QT-04/LĐTL) lĩnh vực Lao động tiền lương; quan hệ lao động; số 20 (QT-09/NCC), số 27 (QT-16/NCC), số 31 (QT-20/NCC) lĩnh vực Người có công; số 41 (QT-02/VLATLĐ), số 42 (QT-03/VLATLĐ), số 43 (QT-04/VLATLĐ), số 44 (QT-05/VLATLĐ), số 45 (QT-06/VLATLĐ), số 46 (QT-07/VLATLĐ), số 47 (QT-08/VLATLĐ), số 48 (QT-09/VLATLĐ), số 50 (QT-11/VLATLĐ), lĩnh vực Việc làm; số 51 (QT-12/VLATLĐ), số 53 (QT-14/VLATLĐ) lĩnh vực An toàn lao động; số 58 (-01/GDNN), số 68 (QT-11/GDNN), số 73 (QT-16/GDNN), số 75 (QT-18/GDNN), số 76 (QT-19/GDNN) lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; số 78 (QT-02/BTXH), số 80 (QT-04/BTXH), số 81 (QT-05/BTXH), số 85 (QT-09/BTXH), số 86 (QT-10/BTXH), số 88 (QT-12/BTXH), số 89 (QT-13/BTXH) lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Phụ lục I; Số 01 (QT-01/LĐTL) lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động; số 11 (QT-02/BTXH), số 13 (QT-04/BTXH), số 14 (QT-05/BTXH), số 15 (QT-06/BTXH), số 16 (QT-07/BTXH), số 17 (QT-08/BTXH), số 18 (QT-09/BTXH), số 19 (QT-10/BTXH), số 20 (QT-11/BTXH), số 21 (QT-12/BTXH), số 22 (QT-13/BTXH), số 23 (QT-14/BTXH), số 24 (QT-15/BTXH) lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số 28 (QT-02/PCTNXH), số 29 (QT-03/PCTNXH) lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội tại Phụ lục III; Số 3 (QT-01/BTXH), Số 04 (QT-02/BTXH), Số 13 (QT-03/TE) lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Số 01 (QT-06/LĐTL) đến số 05 (QT-10/PCTNXH) lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động; Số 06 (QT-07/PCTNXH) lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Số 02 (QT.02-12.2020), số 03 (QT.03-12.2020) Phần A, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG (01 quy trình)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
1. | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-01 |
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (37 quy trình)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
1. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QT- 02 |
2. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QT-03 |
3. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QT-04 |
4. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - thương binh và Xã hội | QT-05 |
5. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-06 |
6. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và xã hội cấp. | QT-07 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||
7. | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | QT-08 |
8. | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | QT-09 |
9. | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | QT-10 |
10. | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-11 |
11. | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-12 |
12. | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | QT-13 |
13. | Thu hồi giấy phép cho thuê lại lao động | QT-14 |
14. | Rút tiền ký quỹ hoạt động của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | QT-15 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||
15. | Đề nghị quyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | QT-16 |
16. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | QT-17 |
17. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-18 |
18. | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-19 |
19. | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-20 |
20. | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | QT-21 |
21. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-22 |
22. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-23 |
23. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-24 |
24. | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-25 |
25. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-26 |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||
26. | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | QT-27 |
27. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | QT-28 |
28. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | QT-29 |
29. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc UBND thành phố, Sở. | QT-30 |
30. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở | QT-31 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||
31. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | QT-32 |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN-VỆ SINH LAO ĐỘNG | ||
32. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | QT-33 |
33. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | QT-34 |
34. | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp | QT-35 |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||
35. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-36 |
36. | Giám định vết thương còn sót | QT-37 |
37. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-38 |
C. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (10 quy trình)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
1. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QT-39 |
2. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT-40 |
3. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-41 |
4. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | QT-42 |
5. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | QT-43 |
6. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT-44 |
7. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QT-45 |
8. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-46 |
9. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-47 |
10. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp | QT-48 |
D. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 quy trình)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
1. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QT-49 |
II. LĨNH VỰC TRẺ EM | ||
2. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QT-50 |
Phụ lục II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
1. Quy trình: cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (QT-01)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý của Phòng chuyên môn và theo đúng quy định của Pháp luật. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục PCTNXH, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003. - Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy (PL3 -TTTLT số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011) | x |
| |||
- | Bản sao chứng thực giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở đề nghị cấp phép điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khoẻ hoặc thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi. |
| x | |||
| Bản sao quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở cai nghiện tự nguyện do Nhà nước thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư theo quy định của pháp luật đối với cơ sở đề nghị cấp phép giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng, chống tái nghiện. |
| x | |||
- | Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện quy định, cụ thể: |
| x | |||
| + Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép của cơ sở hoạt động điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khoè: đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
| |||
| + Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép của cơ sở hoạt động giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng, chống tái nghiện: đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
| |||
| + Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện phục hồi: về cơ sở vật chất phải đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. về nhân sự: Người đứng đầu và người phụ trách chuyên môn của cơ sở phải đáp ứng điều kiện về nhân sự quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; những nhân sự khác phải đáp ứng điều kiện về nhân sự quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. |
|
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Không quá 39 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở LĐTB&XH: 19 ngày làm việc và Bộ LĐTB&XH: 20 ngày làm việc). | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi cục. | Bộ phận TN&TKQ | Trả ngay trong ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||
B3 | Lãnh đạo Chi cục phân công cán bộ thực hiện. | Chi cục PCTNXH | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B4 | - Công chức phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Chi cục và Lãnh đạo Sở tổ chức thành lập Đoàn thẩm định. - Công chức phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo Chi cục và Lãnh đạo Sở ký tờ trình gửi kèm hồ sơ đến UBND Thành phố. | + Công chức phòng chuyên môn. + Lãnh đạo Chi cục + Lãnh đạo Sở. | 12 ngày | Công văn, biên bản, tờ trình... | ||
B5 | UBND Thành phố xem xét Tờ trình và gửi văn bản trình Bộ LĐTBXH xem xét quyết định. | Lãnh đạo UBND Thành phố | 06 ngày | Công văn | ||
B6 | Bộ LĐ-TB&XH xem xét quyết định cấp Giấy phép hoạt động CNMT. | Bộ LĐTBXH | 20 ngày | Giấy phép hoạt động CNMT | ||
B7 | - Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi. - Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn và theo các hình thức tại bước 1. | - Công chức thụ lý hồ sơ - Bộ phận TN&TKQ | 1/2 ngày Theo phiếu hẹn | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo Cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
- | Tờ trình đề nghị - BM-PCTNXH-01 | |||||
- | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy PL3 ban hành kèm theo TTLT số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT. | |||||
- | Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy PL5 ban hành kèm theo TTLT số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT. | |||||
PHỤ LỤC 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (3)….., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (GIA HẠN) GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY (4)
Kính gửi: | - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1. Tên cơ sở cai nghiện (2):...................................................................................................
2. Tên giao dịch (nếu có):......................................................................................................
3. Điện thoại……………………………..Fax………………..E-mail...............................................
4. Quyết định thành lập Cơ sở cai nghiện số … ngày … tháng … năm … của (6)......................
............................................................................................................................................
5. Tài khoản tại Ngân hàng (nếu có):.....................................................................................
- Tiền Việt Nam:
- Ngoại tệ:
6. Họ và tên người đứng đầu Cơ sở cai nghiện:.....................................................................
Đề nghị cấp (gia hạn) giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với nội dung hoạt động là (7) ......
............................................................................................................................................
Cơ sở cai nghiện cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
| Giám đốc hoặc Người đứng đầu Cơ sở cai nghiện |
____________
1. Tên cơ quan quyết định thành lập Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
2. Tên đầy đủ của Cơ sở cai nghiện
3. Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh, thành phố nơi đóng trụ sở chính của cơ sở.
4. Khi xin cấp giấy phép thì chỉ ghi xin cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy.
5. Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh, thành phố.
6. Tên cơ quan ra quyết định thành lập Cơ sở cai nghiện.
7. Ghi phạm vi hoạt động theo quy định tại Nghị định 147/2003/NĐ-CP, Nghị định 94/2011/NĐ-CP hoặc Thông tư này.
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Quy trình: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, cấp huyện (QT-02)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xem xét việc tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, cấp huyện và kiểm soát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| - Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, cấp huyện. - Cán bộ, công chức, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. - Cán bộ, công chức, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm và kiểm soát quy trình tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. | x |
| |||
- | Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. |
| x | |||
- | Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp là người khuyết tật |
| x | |||
- | Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV |
| x | |||
- | Giấy tờ liên quan khác (nếu có) |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Trong vòng 27 ngày làm việc đối với đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện và 34 ngày làm việc đối với đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
3.7.1 | Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: 34 ngày làm việc | |||||
B1 | Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ của Đối tượng hoặc người giám hộ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức UBND cấp xã | 05 ngày | - Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B3 | Xét duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 2,5 ngày | Ý kiến phê duyệt | ||
B4 | Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng). | Công chức UBND cấp xã | 7 ngày | Bản niêm yết công khai | ||
B5 | Lãnh đạo UBND cấp Xã phê duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | Hồ sơ liên thông được xác nhận của UBND xã | ||
B6 | Công chức chuyên môn UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho phòng LĐTB&XH cấp huyện qua Bộ phận một cửa. | Công chức UBND cấp xã | 1 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B7 | Cán bộ tại Bộ phận một cửa của UBND Cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ 1 cửa huyện | ||
B8 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức phòng chuyên môn cấp huyện | 4,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ | ||
B9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên, ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định đối với trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên và ký văn bản gửi Sở Lao động - TBXH đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố. | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện | 2 ngày | Dự thảo Quyết định Hoặc Công văn đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | ||
B10 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định (trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện) | Lãnh đạo UBND cấp Huyện | 2 ngày | Quyết định | ||
B11 | Cán bộ thụ lý hồ sơ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho UBND cấp xã. (Đối với trường hợp đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thì kết thúc tại đây) Hoặc Chuyển văn bản đề nghị kèm hồ sơ qua bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố) | Công chức phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ Công văn đề nghị kèm hồ sơ | ||
B12 | Cán bộ bộ phận Một cửa cấp huyện nhận và chuyển hồ sơ liên thông lên Bộ phận một cửa của Sở Lao động Thương binh và XH | Bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
| ||
B13 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở LĐTB&XH kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở LĐTB&XH | 1/2 ngày |
| ||
B14 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức phòng Chuyên môn | 2,5 ngày | Phiếu giao nhận hồ sơ | ||
B15 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên, ký phiếu chuyển hồ sơ liên thông cho cơ sở trợ giúp xã hội | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày | Ký duyệt phiếu Giao nhận hồ sơ | ||
B16 | Công chức chuyên môn chuyển kết quả thẩm định đến cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố. | Công chức phòng Chuyên môn | 1/2 ngày | Phiếu giao nhận hồ sơ kèm theo hồ sơ | ||
B17 | Tiếp nhận, thụ lý hồ sơ, dự thảo quyết định tiếp nhận | Cán bộ thụ lý hồ sơ thuộc cơ sở trợ giúp xã hội | 1 ngày |
| ||
B18 | Lãnh đạo phòng Tổ chức hành chính (hoặc phòng Công tác xã hội) kiểm tra, ký nháy trình Giám đốc cơ sở | Lãnh đạo phòng Tổ chức hành chính (hoặc phòng Công tác xã hội) | 1/2 ngày |
| ||
B19 | Giám đốc cơ sở ký phê duyệt quyết định tiếp nhận | Giám đốc Cơ sở | 1/2 ngày |
| ||
B20 | Cán bộ thụ lý hồ sơ vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả liên thông cho Sở LĐ-TBXH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi công dân nộp hồ sơ. | Cán bộ phòng chuyên môn thuộc cơ sở trợ giúp xã hội | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
3.7.2 | Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (27 ngày làm việc) | |||||
B1 | Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ của Đối tượng hoặc người giám hộ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức UBND cấp xã | 05 ngày | - Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B3 | Xét duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 2,5 ngày | Ý kiến phê duyệt | ||
B4 | Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng). | Công chức UBND cấp xã | 7 ngày | Bản niêm yết công khai | ||
B5 | Lãnh đạo UBND cấp Xã phê duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | Hồ sơ liên thông được xác nhận của UBND xã | ||
B6 | Công chức chuyên môn UBND cấp xã vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho phòng LĐTB&XH cấp huyện qua Bộ phận một cửa. | Công chức UBND cấp xã | 1 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B7 | Cán bộ tại Bộ phận một cửa của UBND Cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ 1 cửa huyện | ||
B8 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức phòng chuyên môn cấp huyện | 4,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ | ||
B9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên, ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định đối với trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên và ký văn bản gửi Sở Lao động - TBXH đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố. | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện | 2 ngày | Dự thảo Quyết định hoặc Công văn đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố | ||
B10 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định (trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện) | Lãnh đạo UBND cấp Huyện | 2 ngày | Quyết định | ||
B11 | Cán bộ thụ lý hồ sơ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho UBND cấp xã. (Đối với trường hợp đề nghị tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thì kết thúc tại đây) Hoặc Chuyển văn bản đề nghị kèm hồ sơ qua bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố) | Công chức phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ; Công văn đề nghị kèm hồ sơ | ||
B12 | Cán bộ bộ phận Một cửa cấp huyện nhận và chuyển hồ sơ liên thông lên Bộ phận một cửa của Sở Lao động Thương binh và XH | Bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B13 | Trả kết quả cho đối tượng hoặc người giám hộ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trong giờ hành chính | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
- | Đơn đề nghị được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | |||||
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) .....
- Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội......
Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ):....................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: Giới tính:..................................................
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số .... cấp ngày Nơi cấp:
Trú quán tại thôn.................................................... xã.. (phường, thị trấn) ....... huyện (quận, thị xã, thành phố).............................................................................. tỉnh ........
Hiện nay, tôi......................................................................................................................
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ và tên đối tượng):............................................................................................................
Trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau: Họ và tên đối tượng: Nam/nữ...............................................................................................................
Sinh ngày........................ tháng.......................... năm.........................................................
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ......................... cấp ngày .../.../... Nơi cấp:..
Trú quán tại thôn......................... xã (phường, thị trấn).......................... huyện (quận, thị xã, thành phố) tỉnh.............................................................. ) vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.
Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội.
| , ngày .... tháng .... năm.... (Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ……..là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên)
| Ngày .... tháng .... năm ... CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
2. Quy trình: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (QT-03)
1 | Mục đích | ||||
| Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố nhanh chóng, kịp thời, đúng quy định | ||||
2 | Phạm vi | ||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, cấp huyện Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC cấp Thành phố, cấp huyện và các cơ sở trợ giúp xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) | x |
| ||
- | Bản sao chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có) |
| x | ||
- | Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng | x |
| ||
- | Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã, nơi đối tượng đang ở hoặc nơi phát hiện thấy cần sự bảo vệ khẩn cấp | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện; | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận đơn đề nghị của Đối tượng hoặc người giám hộ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
B2 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức UBND cấp xã | 1/2 ngày | - Mẫu -X phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | |
B3 | Lãnh đạo UBND cấp Xã phê duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | Hồ sơ liên thông được xác nhận của UBND xã | |
B4 | Công chức chuyên môn UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho phòng LĐTB&XH cấp huyện qua Bộ phận một cửa. | Công chức UBND cấp xã | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |
B5 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND Cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ 1 cửa huyện | |
B6 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức phòng chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Dự thảo Quyết định | |
B7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của công chức phòng chuyên môn, ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện | 1/2 ngày | Phê duyệt dự thảo | |
B8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt quyết định (trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp cấp huyện. Thủ tục kết thúc tại đây, Đối với trường hợp đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố thì thực hiện bước tiếp theo. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Quyết định | |
B9 | Công chức chuyên môn UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả liên thông cho Sở LĐTB&XH thành phố qua Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. | Công chức phòng chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ Công văn đề nghị kèm hồ sơ | |
B10 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hồ sơ liên thông đến Bộ phận 1 cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Phiếu bàn giao hồ sơ | |
B11 | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở LĐTB&XH kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở LĐTB&XH | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
B12 | Công chức chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sưng, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Công chức phòng chuyên môn Sở LĐ- TBXH | 01 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ | |
B13 | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở kiểm tra và ký chuyển hồ sơ liên thông đến cơ sở trợ giúp xã hội | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở LĐ- TBXH | 1/2 ngày | Phiếu chuyển hồ sơ | |
B14 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ sở trợ giúp xã hội nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua hòm thư công vụ của đơn vị) | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 1/4 ngày | Hồ sơ liên thông được Sở LĐ phê duyệt | |
B15 | Cán bộ tổ chức hành chính in hồ sơ đối tượng chuyển lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc phòng công tác xã hội) và chuyển cán bộ thụ lý hồ sơ. | Cán bộ phòng Hành chính hoặc Công tác xã hội | 1/4 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |
B16 | Cán bộ thụ lý hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng Tổ chức hành chính (hoặc phòng Công tác xã hội) | Cán bộ phòng chuyên môn | 1/4 ngày | Dự thảo Quyết định | |
B17 | Lãnh đạo phòng phòng nghiệp vụ (hoặc phòng Công tác xã hội) trình Giám đốc Trung tâm ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Kết quả TTHC | |
B18 | Cán bộ phòng chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận Hành chính của cơ sở. | Cán bộ phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |
B19 | Cán bộ bộ phận tiếp nhận TTHC của cơ sở trợ giúp xã hội chuyển kết quả liên thông về UBND cấp huyện và Sở LĐ-TB&XH | Cán bộ bộ phận tiếp nhận TTHC của cơ sở | Trong giờ hành chính |
| |
4 | Biểu mẫu | ||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | ||||
- | Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) .....
- Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội......
Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ):....................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: Giới tính:..................................................
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số .... cấp ngày Nơi cấp:
Trú quán tại thôn.................................................... xã.. (phường, thị trấn) ....... huyện (quận, thị xã, thành phố).............................................................................. tỉnh ........
Hiện nay, tôi......................................................................................................................
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ và tên đối tượng):............................................................................................................
Trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau: Họ và tên đối tượng: Nam/nữ...............................................................................................................
Sinh ngày........................ tháng.......................... năm.........................................................
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ......................... cấp ngày .../.../... Nơi cấp:..
Trú quán tại thôn......................... xã (phường, thị trấn).......................... huyện (quận, thị xã, thành phố) tỉnh.............................................................. ) vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.
Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội.
| , ngày .... tháng .... năm.... (Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ……..là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên)
| Ngày .... tháng .... năm ... CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
3. Quy trình: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, cấp huyện (QT-04)
1 | Mục đích | ||||||||||
| Quy định chi tiết trình tự thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố nhằm đảm bảo cho các cán bộ, công chức thuộc Phòng chuyên môn có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được phân công | ||||||||||
2 | Phạm vi | ||||||||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, thành phố. Cán bộ, công chức, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND cấp huyện, Cán bộ, viên chức và người lao động các phòng chuyên môn tại các cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||||||
| - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | ||||||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||||||
| Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | x |
| ||||||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||||||
| 01 bộ | ||||||||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||||||||
| 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||||
| - Cơ sở trợ trợ giúp xã hội cấp thành phố (trường hợp đối tượng dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở cấp thành phố) - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (trường hợp đối tượng dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện) |
| |||||||||
3.6 | Lệ phí |
| |||||||||
| Không |
| |||||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
| |||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
| ||||||
3.7.1 | Quy trình dừng trợ giúp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố |
| |||||||||
B1 | Công dân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Phòng Tổ chức - Hành chính (hoặc phòng Công tác xã hội) của cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hoặc Phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| ||||||
B2 | Cán bộ sơ cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố nhận hồ sơ (do lãnh đạo phòng chuyên môn) chuyên, thẩm định hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn duyệt | Cán bộ chuyên môn | 03 ngày | Dự thảo Quyết định |
| ||||||
B3 | Nhân viên thụ lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Phê duyệt dự thảo |
| ||||||
B4 | Giám đốc cơ sở ký duyệt | Giám đốc cơ sở | 02 ngày | Quyết định |
| ||||||
B5 | Cán bộ thụ lý hồ sơ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả về bộ phận tiếp nhận hồ sơ hoặc phòng chuyên môn | Cán bộ chuyên môn | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ |
| ||||||
B6 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hoặc Phòng chuyên môn | Trong giờ hành chính |
| |||||||
3.7.2 | Quy trình dừng trợ giúp xã hội tại các cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| |||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ của công dân và chuyển đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| ||||||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ sở trợ giúp xã hội và chuyển phòng chuyên môn cấp Huyện | Bộ phận. TN&TKQ UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| ||||||
B3 | Tiếp nhận kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Cán bộ chuyên môn cấp huyện | 3 ngày | Dự thảo Quyết định |
| ||||||
B4 | Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định |
| ||||||
B5 | Cán bộ thụ lý hồ sơ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ phận Hành chính của cơ sở trợ giúp xã hội | Cán bộ chuyên môn cấp huyện | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ |
| ||||||
B6 | Bộ phận Hành chính cơ sở trợ giúp trả kết quả cho công dân | Cán bộ bộ Hành chính của cơ sở trợ giúp | Trong giờ hành chính |
| |||||||
4 | Biểu mẫu |
| |||||||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
| |||||||||
- | Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
| |||||||||
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính gửi: Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội....
Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ):......................................... Nam, nữ.............
Sinh ngày.................................. tháng.............. năm..........................................................
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số.... Cấp ngày …./…./.... Nơi cấp:.....................................................................................................................................................
Trú quán tại thôn........................... xã (phường, thị trấn)........................... huyện (quận, thị xã, thành phố)................................................................. tỉnh....................................................
Tôi làm đơn này đề nghị Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội......................................... xem xét, giải quyết cho ........ (Họ và tên đối tượng)
Đối với người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau: Họ và tên đối tượng: Nam, nữ........................................................................................................................................
Sinh ngày...................................... tháng......................................... năm...........................
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số...... Cấp ngày ..../..../..... Nơi cấp: .........
Trú quán tại thôn........................... xã (phường, thị trấn)........................... huyện (quận, thị xã, thành phố)................................................................. tỉnh.................................................... ) dừng sử dụng dịch vụ trợ giúp xã hội tại cơ sở và được hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.
Lý do đề nghị dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở:.......................................................................
Trân trọng cảm ơn.
| ..., ngày....tháng .... năm..... Đối tượng hoặc người giám hộ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Quy trình: Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (QT-05)
1 | Mục đích | ||||
| Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH đảm bảo thủ tục thực hiện được nhanh chóng, chính xác, kịp thời. | ||||
2 | Phạm vi | ||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH Cán bộ, công chức thuộc Phòng Bảo trợ xã hội, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - TB&XH chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
- | Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập. | x |
| ||
- | Bản photocopy đăng ký thành lập cơ sở đã được cấp |
| x | ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 04 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - TB&XH | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Trong giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | |
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | |
B3 | - Bàn giao trực tiếp hồ sơ về Phòng chuyên môn hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo Phòng phân công thực hiện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B4 | Công chức Phòng chuyên môn có trách nhiệm thụ lý hồ sơ chuyển cho lãnh đạo Phòng kèm theo ý kiến đánh giá hồ sơ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện và trình lịch thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Phòng Bảo trợ xã hội trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do (nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ). Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 giờ trước giờ hết hạn, Phòng chuyên môn phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | |
B5 | Hoàn thiện hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn | 1/4 ngày | Dự thảo giấy CNĐKTL mới | |
B6 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình lãnh đạo Sở xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo giấy CNĐKTL (đã được ký nháy) | |
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy CNĐKTL mới | |
B8 | - Công chức Phòng chuyên môn tiếp nhận kết quả vào sổ hồ sơ, phát hành văn bản - Bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | Công chức Phòng chuyên môn | 1/4 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | |
B9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | ||
4 | Biểu mẫu | ||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
_____________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã......
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ:
1 .Tên cơ sở: ......................................................................................................................
2. Địa điểm hoạt động: ........................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đã cấp(ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng):
...........................................................................................................................................
4 .Nội dung hoạt động: ........................................................................................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ :
1. Họ và tên người sáng lập: ............................. Ngày, tháng, năm sinh.......................
2. Hộ khẩu thường trú: ........................................................................................................
3. Số CMT (hộ chiếu, thẻ CCCD) cấp ngày ..........Nơi cấp ....................
4. Quốc tịch: .........................................................
5. Quyết định bổ nhiệm hoặc giấy tờ tương đương khác: ......................................................
...........................................................................................................................................
III. ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, CẤP LẠI:
1 .Nội dung đề nghị thay đổi giấy CNĐKTL ........................................................
........................................................................................................................
Lý do thay đổi ..................................... (ghi cụ thể, chi tiết) ..................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nội dung đề nghị cấp lại giấy CNĐKTL:
........................................................................................................................................
Lý do cấp lại ..................................... (ghi cụ thể, chi tiết) ..................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các thông tin khai trong đơn là đúng sự thật và nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
......., ngày ....tháng ....năm......
Người đứng đầu cơ sở
(ký, đóng dấu)
5. Quy trình: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (QT-06)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự, cách thức giải quyết thủ tục cho tổ chức/công dân có yêu cầu cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động TB&XH đảm bảo nhanh chóng, chính xác đáp ứng yêu cầu theo quy định | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động TB&XH; Cán bộ, công chức thuộc Phòng Bảo trợ xã hội, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - TB&XH chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Tờ khai đề nghị cấp phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP | x |
| |||
- | Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Công dân truy cập qua cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội phân công thẩm định Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công cán bộ kiểm tra. - Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp | ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa. - Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì Hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động -TB&XH cung cấp cho công dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) | - Công chức phòng chuyên môn - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 03 ngày | Dự thảo Giấy phép | ||
B5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Giấy phép | ||
B6 | Chuyên viên Phòng tiếp nhận vào sổ văn bản - Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | |||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
- | Phiếu trình giải quyết hồ sơ | |||||
Mẫu số 09
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày …. tháng …. năm 20 … |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội) ……………………………..
Kính gửi: ……………………………………..
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Quyết định số.../QĐ-... ngày …. về việc thành lập cơ sở …. hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ….. ngày ……. do cơ quan/đơn vị cấp.
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội)………………. đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động)………….. cấp giấy phép hoạt động với các nội dung sau:
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, số fax
...........................................................................................................................................
2. Loại hình cơ sở
...........................................................................................................................................
3. Chức năng
...........................................................................................................................................
II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ
...........................................................................................................................................
2. Quy mô hoạt động
...........................................................................................................................................
3. Cơ sở vật chất
...........................................................................................................................................
4. Địa bàn hoạt động
...........................................................................................................................................
5. Các nhiệm vụ được cấp phép hoạt động
...........................................................................................................................................
Khi (Tên cơ sở trợ giúp xã hội)………………………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, sẽ góp phần bảo đảm an sinh xã hội và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
6. Quy trình: cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp (QT- 07)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự, cách thức giải quyết thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - TB&XH cấp đảm bảo thủ tục nhanh, chính xác, đúng quy định | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động TB&XH cấp Cán bộ, công chức thuộc Phòng Bảo trợ xã hội, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép | x |
| |||
- | Giấy phép hoạt động |
| x | |||
| Giấy tờ chứng minh thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn hoạt động |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Công dân truy cập qua cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoigov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống - Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội phân công thẩm định - Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công cán bộ kiểm tra. Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động TB&XH hoặc chuyển trực tiếp cho cán bộ thụ lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp | ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa. - Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ Hoặc Dự thảo Giấy phép | ||
B4 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) | - Công chức phòng chuyên môn - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 03 ngày | Dự thảo (đã được phê duyệt) | ||
B5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Giấy phép mới | ||
B6 | Chuyên viên Phòng tiếp nhận vào sổ văn bản - Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | |||
4 | Biểu mẫu | |||||
| Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
- | Công văn đề nghị cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động | |||||
TÊN ĐƠN VỊ............... __________ Số: /..................... V/v đề nghị điều chỉnh (cấp lại) giấy phép hoạt động cho ................ (tên cơ sở) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________________ Hà Nội, ngày ....tháng ....năm..... 202... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và xã hội thành phố Hà Nội
(Tên cơ sở) ................được Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Giấy phép hoạt động số .................... Quy mô tối đa: ...................... Trong quá trình hoạt động ........................(Tên cơ sở) ............... (ghi các nội dung đề nghị thay đổi)
Để đảm bảo hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, .................. (Tên cơ sở) đề nghị Sở lao động - Thương binh và xã hội kiểm tra thẩm định điều chỉnh giấy phép ................. (ghi rõ tên lĩnh vực đã được cấp phép hoạt động ghi trong giấy phép). Cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN VỀ Cơ SỞ
1. Tên cơ sở: ..................................................................................................................
2. Địa điểm hoạt động: ................................................................
3. Giấy phép hoạt động đã cấp: .......................................................................................
4. Nội dung hoạt động (theo giấy phép đã được cấp):
4.1 ....................................................................................................................................
4.2 .................................................................................................................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ
1. Họ và tên người sáng lập: ............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
3. Hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
4. Số CMT (hộ chiếu, thẻ CCCD): ....................................................................................
5. Quốc tịch: ...................................................................................................................
6. Quyết định bổ nhiệm hoặc giấy tờ tương đương khác:
........................................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
(Tài liệu liên quan đính kèm)
Trên đây là các nội dung đề nghị điều chỉnh bổ sung trong giấy phép họạt động
của ....................... (Tên cơ sở). Kính đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.
Xin trân trọng cảm ơn!
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu HC.
7. Quy trình: Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (QT- 08)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự, thủ tục thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Liên đoàn Lao động Thành phố, tổ chức đại diện người sử dụng lao động Thành phố, các doanh nghiệp đề nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể và các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên. địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Danh sách dự kiến các doanh nghiệp tham gia thương lượng tập thể nhiều doanh nghiệp, trong đó ghi rõ tên doanh nghiệp; trụ sở chính; họ tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; họ tên người đại diện của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở | x |
| |||
- | Họ tên, chức vụ hoặc chức danh của người được các bên đồng thuận cử làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng, kèm theo văn bản đồng ý của người được đề nghị làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể. Trường hợp trong văn bản không đề nghị người làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định | x |
| |||
- | Danh sách các thành viên đại diện của mỗi bên tham gia thương lượng trong Hội đồng thương lượng tập thể | x |
| |||
- | Dự kiến nội dung đã được các bên thống nhất về nội dung thương lượng, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể, kế hoạch thương lượng tập thể; hỗ trợ của Hội đồng thương lượng tập thể (nếu có) |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Độ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động -Thương binh và Xã hội Hà Nội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động TBXH tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động Tiền lương BHXH hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo Phòng Lao động TL BHXH phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng chuyên môn trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn trực thuộc UBND Thành phố phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động Tiền lương BHXH - Bộ phận TN&TKQ | 4 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Liên đoàn Lao động Thành phố, tổ chức đại diện người sử dụng lao động Thành phố, các doanh nghiệp đề nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể và các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan để tham mưu, trình Ủy ban nhân dân Thành phố phương án thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị không thành lập Hội đồng thương lượng tập thể thì nêu rõ lý do | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Liên đoàn Lao động Thành phố, tổ chức đại diện người sử dụng lao động Thành phố, các doanh nghiệp đề nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể và các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan | 6 ngày | Phương án thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | ||
B6 | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ, công chức Phòng LDTLBHXH thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B7 | Lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH xem xét tờ trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký nháy tờ trình trình lãnh đạo Sở Lao động TBXH xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở Lao động TBXH | 02 ngày | Dự thảo Quyết định Hồ sơ đính kèm | ||
B8 | Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét tờ trình, hồ sơ Thực hiện ký quyết định | Lãnh đạo UBND Thành phố | 05 ngày | Hồ sơ trình, Quyết định | ||
B9 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa và Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương BHXH | 1 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
8. Quy trình: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (QT-09)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự, thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động TBXH Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Văn bản đề nghị thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể để phù hợp với tình hình thực tế. | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nểu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động TBXH Hà Nội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động - TL -BHXH hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng LĐTLBHXH phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động - TL - BHXH | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng chuyên môn trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động Tiền lương - BHXH phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Lao động - TL - BHXH lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tẻ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động - TL - BHXH - Bộ phận TN&TKQ | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ, công chức Phòng LĐ -TL-BHXH thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | Dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B6 | Lãnh đạo phòng Lao động - TL- BHXH xem xét tờ trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký nháy tờ trình trình lãnh đạo Sở xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LDTLBHXH | 1/2 ngày | Dự thảo Quyết định Hồ sơ đính kèm | ||
B7 | Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét tờ trình, hồ sơ Thực hiện ký quyết định | Lãnh đạo UBND Thành phố | 4 ngày | Hồ sơ trình, Quyết định | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa và Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên Phòng LĐTLBHXH | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
9. Quy trình: Đăng ký nội quy lao động (QT-10)
1 | Mục đích | |||||
| Quy trình quy định trình tự tổ chức tiếp nhận nhu cầu thực hiện thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp đảm bảo công khai minh bạch thủ tục hành chính; kiểm soát chặt chẽ các bước thực hiện | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. Cán bộ, công chức thuộc Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội. Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Bộ luật lao động năm 2019; Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Công văn đề nghị | x |
| |||
- | Văn bản góp ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở | x |
| |||
- | Nội quy lao động | x |
| |||
- | Các văn bản của doanh nghiệp liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất (nếu có) | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Công dân truy cập qua cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội phân công thẩm định Trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp, công chức tiếp nhận và thực hiện việc các bước công việc theo dịch vụ công mức 3,4 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ | 1/2 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Phân công cán bộ kiểm tra. - Phân công trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp | ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa. - Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ được phân công | 03 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B4 | Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) | Lãnh đạo phòng | 02 ngày (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống hoặc trực tiếp và ký phiếu trình trong 1/2 ngày) | Phiếu trình giải quyết TTHC | ||
B5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | Kết quả giải quyết TTHC | ||
B6 | Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản - Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống | Chuyên viên phòng Lao động, tiền lương bảo hiểm xã hội | 1/2 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện) | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | |||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
10. Quy trình: cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (QT-11)
1 | Mục đích | ||||||
| Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | ||||||
2 | Phạm vi | ||||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Cán bộ, công chức thuộc thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| ||||
- | Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| ||||
- | Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài không thuộc đối tượng được cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp tại quốc gia mang quốc tịch (phiếu lý lịch tư pháp được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật). | x |
| ||||
| Văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý về cho thuê lại lao động hoặc cung ứng lao động của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp từ đủ 03 năm (36 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép là một trong các loại văn bản sau: + Bản sao được chứng thực từ bản chính hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật. + Bản sao được chứng thực từ bản chính quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cho thuê lại hoặc cung ứng lao động). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật. |
| x | ||||
- | Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động theo Mẫu số 01/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||||
| 27 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||
3.6 | Lệ phí | ||||||
| Không | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | |||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | |||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động, tiền lương | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày Sở tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động, tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền lương - Bộ phận TN&TKQ | 15 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết /thông báo trả lại hồ sơ | |||
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo tờ trình kèm theo hồ sơ được thẩm định | |||
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét tờ trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký nháy tờ trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LDTL | 01 ngày | Tờ trình Hồ sơ đính kèm | |||
B7 | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét tờ trình, hồ sơ Thực hiện ký tờ trình trình UBND thành phố xem xét | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội | 01 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | |||
B8 | Công chức phòng chuyên môn vào số văn bản, phát hành văn bản gửi UBND Thành phố | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | |||
B9 | UBND thành phố xem xét ký Quyết định (hoặc công văn) và chuyển kết quả về Sở Lao động, thương binh và Xã hội đồng thời gửi cho Doanh nghiệp | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 ngày | Quyết định hoặc công văn từ chối cấp Giấy phép | |||
B10 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa và Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ | |||
4 | Biểu mẫu | ||||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | ||||||
- | Văn bản đề nghị cấp Giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | ||||||
- | Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | ||||||
- | Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động theo Mẫu số 01/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | ||||||
Mẫu số 05/PLIII
TÊN DOANH NGHIỆP (1) ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày .... tháng ... năm .... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
....(2).... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
____________
Kính gửi: ...(3)
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:........................................... (1)...............................
2. Mã số doanh nghiệp:............................................... (4).....................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................
Điện thoại:............................... ; Fax:.................... ; E-mail:..............................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ tên:........................................... Giới tính:........ Sinh ngày:..........................................
Chức danh(5):......................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp:................................................. Nơi cấp:...........................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động ...(6)... ngày cấp ...(7)...
Đề nghị ...(3)... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với ..... (1) ......... (8)...............................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm:..........................................................................................................
Nơi nhận: - ..........; - ..........; | ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (9) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc cấp lại hoặc gia hạn giấy phép.
(2) Ghi: cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo đề nghị của doanh nghiệp.
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(6) Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đã được cấp (nếu có); đối với doanh nghiệp đã được cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 hoặc Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ thì ghi cụ thể cả phần số và chữ của giấy phép (ví dụ: 11/LĐTBXH-GP hoặc 01/2019/SAG).
(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).
(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.
(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu số 07/PLIII
Ảnh chân dung 4x6 | LÝ LỊCH TỰ THUẬT |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ tên:........................................................................... Giới... tính:.................................
2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:...................................................... Số... giấy chứng thực cá nhân..........................
Ngày cấp.......................................................... Nơi cấp....................................................
3. Ngày tháng năm sinh:.......................................................................................................
4. Tình trạng hôn nhân:.........................................................................................................
5. Quốc tịch gốc:..................................................................................................................
6. Quốc tịch hiện tại:.............................................................................................................
7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:..............................................................................
8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:.................................................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN
9. Làm việc ở nước ngoài:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
10. Làm việc ở Việt Nam
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP
11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.
......., ngày .... tháng .... năm.....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 01/PLIII
TÊN NGÂN HÀNG ________ Số: ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày .... tháng ... năm .... |
GIẤY CHỨNG NHẬN TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
_____________
Căn cứ Nghị định số ..../..../NĐ-CP ngày ....tháng ...năm ... của Chính phủ ....(ghi theo tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động).
Ngân hàng:......................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại liên hệ:.............................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................
Chủ tài khoản:............................................... (1)...............................................................
Chức danh của chủ tài khoản:............................................... (2)........................................
Đã nộp tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động như sau:
Số tiền ký quỹ:..................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:.............................................................................................................
Số tài khoản ký quỹ:.........................................................................................................
Tại ngân hàng:.................................................................................................................
Ngày ký quỹ:....................................................................................................................
Số hợp đồng ký quỹ:.................................................... ngày.............................................
Được hưởng lãi suất:........................................................................................................
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Ghi chú:
(1) Chủ tài khoản ký quỹ là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(2) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
11. Quy trình: Gia hạn giấy phép cho thuê lại lao động (QT-12)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự và cách thức thẩm định gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Cán bộ, công chức thuộc thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng ĩ2 năm 2020 của Chính phủ. | X |
| |||
- | Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động theo Mẫu số 01/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | X |
| |||
- | Trường hợp doanh nghiệp đề nghị gia hạn giấy phép đồng thời thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì bổ sung thêm các văn bản sau đây: |
| X | |||
| + Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. + Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài không thuộc đối tượng được cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp tại quốc gia mang quốc tịch (phiếu lý lịch tư pháp được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật). + Văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý về cho thuê lại lao động hoặc cung ứng lao động của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp từ đủ 03 năm (36 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép là một trong các loại văn bản sau: (i) Bản sao được chứng thực từ bản chính hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; (ii) Bản sao được chứng thực từ bản chính quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cho thuê lại hoặc cung ứng lao động). Trường hợp các văn bản này là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật). |
|
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
|
|
| ||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động, tiền lương | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày Sở tiếp hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động, tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền lương - Bộ phận TN&TKQ | 10 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả TT-VPCP - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo tờ trình kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét tờ trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký nháy tờ trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LDTL | 01 ngày | Tờ trình Hồ sơ đính kèm | ||
B7 | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét tờ trình, hồ sơ -Thực hiện ký tờ trình trình UBND thành phố xem xét | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội | 01 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | ||
B8 | Công chức phòng chuyên môn vào sổ văn bản, phát hành văn bản gửi UBND Thành phố | Chuyên viên phòng phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | ||
B9 | UBND Thành phố xem xét ký Quyết định (hoặc công văn) và chuyển kết quả về Sở Lao động, thương binh và Xã hội đồng thời gửi cho Doanh nghiệp | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 ngày | Quyết định hoặc công văn từ chối cấp Giấy phép | ||
B10 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa và Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | |||||
- | Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động: theo mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính Phủ. | |||||
- | Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính Phủ. | |||||
- | Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động theo Mẫu số 01/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | |||||
Mẫu số 05/PLIII
TÊN DOANH NGHIỆP (1) ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày .... tháng ... năm .... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
....(2).... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
____________
Kính gửi: ...(3)
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:........................................... (1)...............................
2. Mã số doanh nghiệp:............................................... (4).....................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................
Điện thoại:............................... ; Fax:.................... ; E-mail:..............................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ tên:........................................... Giới tính:........ Sinh ngày:..........................................
Chức danh(5):......................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp:................................................. Nơi cấp:...........................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động ...(6)... ngày cấp ...(7)...
Đề nghị ...(3)... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với ..... (1) ......... (8)...............................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm:..........................................................................................................
Nơi nhận: - ..........; - ..........; | ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (9) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc cấp lại hoặc gia hạn giấy phép.
(2) Ghi: cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo đề nghị của doanh nghiệp.
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(6) Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đã được cấp (nếu có); đối với doanh nghiệp đã được cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 hoặc Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ thì ghi cụ thể cả phần số và chữ của giấy phép (ví dụ: 11/LĐTBXH-GP hoặc 01/2019/SAG).
(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).
(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.
(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu số 07/PLIII
Ảnh chân dung 4x6 | LÝ LỊCH TỰ THUẬT |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ tên:........................................................................... Giới... tính:.................................
2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:...................................................... Số... giấy chứng thực cá nhân..........................
Ngày cấp.......................................................... Nơi cấp....................................................
3. Ngày tháng năm sinh:.......................................................................................................
4. Tình trạng hôn nhân:.........................................................................................................
5. Quốc tịch gốc:..................................................................................................................
6. Quốc tịch hiện tại:.............................................................................................................
7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:..............................................................................
8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:.................................................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN
9. Làm việc ở nước ngoài:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
10. Làm việc ở Việt Nam
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP
11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.
......., ngày .... tháng .... năm.....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 01/PLIII
TÊN NGÂN HÀNG ________ Số: ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày .... tháng ... năm .... |
GIẤY CHỨNG NHẬN TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
_____________
Căn cứ Nghị định số ..../..../NĐ-CP ngày ....tháng ...năm ... của Chính phủ ....(ghi theo tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động).
Ngân hàng:......................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại liên hệ:.............................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................
Chủ tài khoản:............................................... (1)...............................................................
Chức danh của chủ tài khoản:............................................... (2)........................................
Đã nộp tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động như sau:
Số tiền ký quỹ:..................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:.............................................................................................................
Số tài khoản ký quỹ:.........................................................................................................
Tại ngân hàng:.................................................................................................................
Ngày ký quỹ:....................................................................................................................
Số hợp đồng ký quỹ:.................................................... ngày.............................................
Được hưởng lãi suất:........................................................................................................
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Ghi chú:
(1) Chủ tài khoản ký quỹ là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(2) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
12. Quy trình: cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (QT-13)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép hoặc do giấy phép bị mất hoặc giấy phép do thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép hoặc do giấy phép bị mất hoặc giấy phép do thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. Cán bộ, công chức thuộc thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.2.1 | Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | |||||
I | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| |||
- | Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
| x | |||
- | Giấy phép đã được cấp trước đó | x |
| |||
3.2.2 | Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp | |||||
- | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| |||
- | Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| |||
| Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài không thuộc đối tượng được cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp tại quốc gia mang quốc tịch (phiếu lý lịch tư pháp được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật). | x |
| |||
| Văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý về cho thuê lại lao động hoặc cung ứng lao động của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp từ đủ 03 năm (36 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép là một trong các loại văn bản sau: + Bản sao được chứng thực từ bản chính hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật. + Bản sao được chứng thực từ bản chính quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cho thuê lại hoặc cung ứng lao động). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật. |
| x | |||
3.2.3 | Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do giấy phép bị mất | |||||
- | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ | x |
| |||
- | Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| |||
| Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài không thuộc đối tượng được cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp tại quốc gia mang quốc tịch (phiếu lý lịch tư pháp được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật). | x |
| |||
| Văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý về cho thuê lại lao động hoặc cung ứng lao động của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp từ đủ 03 năm (36 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép là một trong các loại văn bản sau: + Bản sao được chứng thực từ bản chính hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật. + Bản sao được chứng thực từ bản chính quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cho thuê lại hoặc cung ứng lao động). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật. |
| x | |||
- | Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động theo Mẫu số 01/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| |||
3.2.4 | Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | |||||
- | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | X |
| |||
- | Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới cấp theo quy định của pháp luật. |
| X | |||
- | Giấy phép đã được cấp bởi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây. | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. - 27 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
3.7.1 | Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động, tiền lương | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày Sở tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động, tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền lương - Bộ phận TN&TKQ | 10 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo tờ trình kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét tờ trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký nháy tờ trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LDTL | 01 ngày | Tờ trình Hồ sơ đính kèm | ||
B7 | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét tờ trình, hồ sơ Thực hiện ký tờ trình trình UBND thành phố xem xét | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội | 01 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | ||
B8 | Công chức phòng chuyên môn vào số văn bản, phát hành văn bản gửi UBND Thành phố | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | ||
B9 | UBND thành phố xem xét ký Quyết định (hoặc công văn) và chuyển kết quả về Sở Lao động, thương binh và Xã hội đồng thời gửi cho Doanh nghiệp 1 | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 ngày | Quyết định hoặc công văn v | ||
B10 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa và Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
3.7.2 | Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thời hạn không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày Sở tiếp; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động, tiền lương | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại. | - Cán bộ, công chức soạn văn bản trình ký Lãnh đạo Sở gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại | 9 ngày | Văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại | ||
B5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép có ý kiến về tình hình hoạt động của doanh nghiệp cho thuê lại trong thời gian hoạt động tại địa bàn, trả lời cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội (là nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới) và gửi kèm bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại. Trường hợp doanh nghiệp cho thuê lại bị thu hồi giấy phép, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép có trách nhiệm báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thu hồi giấy phép và thông báo cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội (là nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới). | Cán bộ, công chức nhận Văn bản, thụ lý hồ sơ Phòng Lao động, tiền lương | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới | Công văn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới và gửi kèm bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại. | ||
B6 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp DN Cho thuê lại bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây bị thu hồi giấy phép trong trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại lao động theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại thì Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ và trình chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép cho doanh nghiệp cho thuê lại. - Trưởng hợp doanh nghiệp cho thuê lại bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây bị thu hồi giấy phép lao động trong trường hợp doanh nghiệp không đảm bảo một trong các điều kiện cấp phép; cho doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khác sử dụng giấy phép; cho thuê lại lao động để thực hiện công việc không thuộc danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP; doanh nghiệp cho thuê lại có hành vi giả mạo các văn bản trong hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, cấp lại giấy phép hoặc tẩy xóa, sửa chữa nội dung giấy phép đã được cấp hoặc sử dụng giấy phép giả thì Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội trình Chủ tịch UBND Thành phố không cấp giấy phép đối với doanh nghiệp cho thuê. | Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo tờ trình kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B7 | Lãnh đạo phòng xem xét tờ trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký nháy tờ trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LDTL | 01 ngày | Tờ trình Hồ sơ đính kèm | ||
B8 | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét tờ trình, hồ sơ Thực hiện ký tờ trình trình UBND thành phố xem xét | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | ||
B9 | Công chức phòng chuyên môn vào số văn bản, phát hành văn bản gửi UBND Thành phố | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Hồ sơ trình, tờ trình | ||
B9 | UBND Thành phố xem xét ký Quyết định (hoặc công văn) và chuyển kết quả về Sở Lao động, thương binh và Xã hội đồng thời gửi cho Doanh nghiệp | Lãnh đạo UBND Thành phố | 06 ngày | Quyết định hoặc công văn từ chối cấp Giấy phép | ||
B10 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa và Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động Tiền lương | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | |||||
- | Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động: theo mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính Phủ. | |||||
- | Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính Phủ. | |||||
- | Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động theo Mẫu số 01/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | |||||
Mẫu số 05/PLIII
TÊN DOANH NGHIỆP (1) ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày .... tháng ... năm .... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
....(2).... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
____________
Kính gửi: ...(3)
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:........................................... (1)...............................
2. Mã số doanh nghiệp:............................................... (4).....................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................
Điện thoại:............................... ; Fax:.................... ; E-mail:..............................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ tên:........................................... Giới tính:........ Sinh ngày:..........................................
Chức danh(5):......................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp:................................................. Nơi cấp:...........................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động ...(6)... ngày cấp ...(7)...
Đề nghị ...(3)... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với ..... (1) ......... (8)...............................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm:..........................................................................................................
Nơi nhận: - ..........; - ..........; | ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (9) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc cấp lại hoặc gia hạn giấy phép.
(2) Ghi: cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo đề nghị của doanh nghiệp.
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(6) Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đã được cấp (nếu có); đối với doanh nghiệp đã được cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 hoặc Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ thì ghi cụ thể cả phần số và chữ của giấy phép (ví dụ: 11/LĐTBXH-GP hoặc 01/2019/SAG).
(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).
(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.
(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu số 07/PLIII
Ảnh chân dung 4x6 | LÝ LỊCH TỰ THUẬT |
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ tên:........................................................................... Giới... tính:.................................
2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:...................................................... Số... giấy chứng thực cá nhân..........................
Ngày cấp.......................................................... Nơi cấp....................................................
3. Ngày tháng năm sinh:.......................................................................................................
4. Tình trạng hôn nhân:.........................................................................................................
5. Quốc tịch gốc:..................................................................................................................
6. Quốc tịch hiện tại:.............................................................................................................
7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:..............................................................................
8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:.................................................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN
9. Làm việc ở nước ngoài:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
10. Làm việc ở Việt Nam
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP
11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.
......., ngày .... tháng .... năm.....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 01/PLIII
TÊN NGÂN HÀNG ________ Số: ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày .... tháng ... năm .... |
GIẤY CHỨNG NHẬN TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
_____________
Căn cứ Nghị định số ..../..../NĐ-CP ngày ....tháng ...năm ... của Chính phủ ....(ghi theo tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động).
Ngân hàng:......................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại liên hệ:.............................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................
Chủ tài khoản:............................................... (1)...............................................................
Chức danh của chủ tài khoản:............................................... (2)........................................
Đã nộp tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động như sau:
Số tiền ký quỹ:..................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:.............................................................................................................
Số tài khoản ký quỹ:.........................................................................................................
Tại ngân hàng:.................................................................................................................
Ngày ký quỹ:....................................................................................................................
Số hợp đồng ký quỹ:.................................................... ngày.............................................
Được hưởng lãi suất:........................................................................................................
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Ghi chú:
(1) Chủ tài khoản ký quỹ là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(2) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
13. Quy trình: Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (QT-14)
1 | Mục đích | |||||
| Quy định trình tự và cách thức thẩm định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Cán bộ, công chức thuộc thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ. UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ | x |
| |||
- | Giấy phép đã được cấp hoặc văn bản cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật của doanh nghiệp cho thuê lại đối với trường hợp giấy phép bị mất. | x |
| |||
- | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp theo Mẫu số 09/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. | x |
| |||
- | Bản sao hợp đồng cho thuê lại lao động đang còn hiệu lực đến thời điểm đề nghị thu hồi giấy phép. |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 |