Quyết định 4826/QĐ-UBND Hồ Chí Minh 2019 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN --------------- Số: 4826/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
----------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8741/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2019, Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6280/TTr-STP-VP ngày 28 tháng 10 năm 2019, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3073/TTr-SNN ngày 01 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); - TTUB: CT; các PCT; - VPUB: CPVP; - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo; - Lưu: VT, KSTT/N. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
------------------
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế | |
1 | Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |
2 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
4 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |
6 | Đăng ký hợp tác xã |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
IV. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | |
22 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
23 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
V. Lĩnh vực phát triển nông thôn | |
24 | Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới |
25 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
26 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
28 | Hỗ trợ dự án liên kết |
QUY TRÌNH 1
Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình. | 01 | Bản sao hợp lệ |
03 | Biên bản họp cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập). | 01 | Bản sao hợp lệ |
04 | Tờ khai đăng ký thuế (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
05 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau: |
|
|
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn và Chi cục Thuế |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ của Chi cục thuế
| 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 07 hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có), (Kiểm tra thông tin (CMND, CCCD), nhập thông tin vào hệ thống riêng của ngành thuế): - Nếu đủ điều kiện: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét (dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuế) chuyển thông tin cho Cơ quan đăng ký kinh doanh. - Nếu không đủ điều kiện: Lập văn bản thống báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. Chuyển thông tin cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật, xử lý hồ sơ. |
Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh) | Theo mục I BM 01 BM 06 hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét (dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh). - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Lập văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. Chuyển dữ liệu hồ sơ qua Chi Cục thuế cập nhật, xử lý hồ sơ. | |||
B4 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục thuế | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 07 hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Cấp mã số thuế, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh) | Theo mục I BM 01 BM 07 hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
B5
| Ban hành văn bản | Văn thư Chi cục thuế | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh) |
Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh) | Hồ sơ được duyệt | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng Tài chính – Kế hoạch và Chi cục thuế. - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | |||
B6 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | -Ngay trong cùng ngày làm việc với ngày nhận Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, thực hiện số hóa (bản scan) Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, bản sao giấy tờ chứng thực cá nhân của đại diện hộ kinh doanh chuyển thông tin đến Chi cục thuế. -Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. -Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
---|---|---|
BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | |
BM 06 | Tờ khai đăng ký thuế - Phụ lục 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC | |
BM 07 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | |
BM 08 | Giấy chứng nhận đăng ký thuế - Phụ lục 10-MST ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
5 | BM 05 | Tờ khai đăng ký thuế - Phụ lục 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC |
6 | BM 06 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
7 | BM 07 | Giấy chứng nhận đăng ký thuế - Phụ lục 10-MST ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC |
8 | // | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);
- Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
.........., ngày ......tháng ...... năm ............
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch......................................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................... Giới tính: ................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ......... Quốc tịch: .............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân số:
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..........................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .......... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
3. Ngành, nghề kinh doanh1: ....................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ............................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động (dự kiến): ................................................................................
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
□ Cá nhân □ Nhóm cá nhân □ Hộ gia đình
7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
______________________
1
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số:………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................
Email: ........................................................... Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................
4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình
6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Giới tính: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)
STT | Tên thành viên | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Giá trị phần vốn góp (VNĐ) | Tỷ lệ (%) | Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) | Ghi chú | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TRƯỞNG PHÒNG |
Dành cơ quan thuế ghi Ngày nhận tờ khai: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ | Mẫu số: 03-ĐK-TCT | |||||
|
|
|
|
|
|
| |
Nơi nhận: | |||||||
| MÃ SỐ THUẾ (Dành cho CQT ghi hoặc NNT ghi khi đăng ký đã có mã số thuế)
|
| DÙNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, NHÓM CÁ NHÂN, CÁ NHÂN KINH DOANH |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Các loại thuế phải nộp □ Giá trị gia tăng □ Tiêu thụ đặc biệt □ Tài nguyên □ Thu nhập cá nhân □ Môn bài □ Thuế bảo vệ môi trường □ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản □ Thuế SDĐPNN □ Khác |
12. Tình trạng đăng ký thuế □ Cấp mới □ Tái hoạt động SXKD □ Khác |
13. Thông tin về các đơn vị liên quan □ Có cửa hàng, cửa hiệu |
14. Tài khoản ngân hàng □ Có tài khoản ngân hàng
|
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
| …, ngày… /… /…… ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 03-ĐK-TCT
1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. Trường hợp có Giấy chứng nhân đăng ký hộ kinh doanh thì phải ghi đúng theo tên hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. 2. Địa chỉ kinh doanh: Ghi rõ địa chỉ kinh doanh của hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh gồm: số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax. 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ. 4. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh: Ghi đầy đủ các thông tin của người đại diện của hộ gia đình, nhóm cá nhân và cá nhân kinh doanh (Họ và tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại). Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax. 5. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: - Đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh của Việt Nam và cá nhân kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có). - Đối với hộ kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc). 6. Giấy tờ của đại diện hộ kinh doanh: Ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp 1 trong các giấy tờ của người đại diện hộ kinh doanh: chứng minh nhân dân; căn cước công dân; hộ chiếu; giấy tờ chứng thực khác do cơ quan có thẩm quyền cấp. Riêng thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp. 7. Vốn kinh doanh: Ghi theo thông tin “vốn kinh doanh” trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc không có thông tin về vốn kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì ghi theo vốn thực tế đang kinh doanh. 8. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Người nộp thuế chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh. 9. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có hoạt động xuất, nhập khẩu thì đánh dấu “Có”, ngược lại đánh dấu “Không”. 10. Ngày bắt đầu hoạt động: Ghi rõ ngày hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh. 11. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh phải nộp. 12. Tình trạng đăng ký thuế: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh lần đầu đăng ký thuế để cấp mã số thuế với cơ quan thuế thì đánh dấu X vào ô “Cấp mới”. Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh sau một thời gian không hoạt động kinh doanh đã chuyển mã số thuế của cá nhân đại diện hộ kinh doanh thành mã số thuế của cá nhân, hoạt động kinh doanh trở lại thì đánh dấu X vào ô “Tái hoạt động SXKD” và ghi mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp vào ô “Mã số thuế” của tờ khai. 13. Thông tin về các đơn vị có liên quan: Trường hợp hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có thêm các cửa hàng, cửa hiệu khác thì đánh dấu X vào ô “Có cửa hàng, cửa hiệu” đồng thời kê khai vào Bảng kê các cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK01. 14. Tài khoản ngân hàng: Nếu có tài khoản mở tại ngân hàng, kho bạc thì đánh dấu X vào ô “Có tài khoản ngân hàng”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các tài khoản ngân hàng” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK02.
|
BỘ TÀI CHÍNH ——————— | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ
CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION
MÃ SỐ NGƯỜI NỘP THUẾ TAX IDENTIFICATION NUMBER |
|
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ FULL NAME OF TAXPAYER |
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ NUMBER AND DATE OF BUSINESS REGISTRATION CERTIFICATE OR ESTABLISHMENT AND OPERATION CERTIFICATE, INVESTMENT CERTIFICATE |
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP (đối với tổ chức) NUMBER AND DATE OF ESTABLISHMENT DECISION (FOR ORGANIZATION) |
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM, NƠI CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/HỘ CHIẾU (đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh) NUMBER OF IDENTITY CARD/CITIZEN IDENTIFICATION/PASSPORT ISSUED ON (DD/MM/YY) IN.... (FOR PERSONAL) |
|
NGÀY CẤP MÃ SỐ THUẾ DATE OF ISSUING TAX IDENTIFICATION NUMBER |
|
CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TAX DEPARTMENT IN CHARGE |
|
..., ngày ....... tháng ...... năm ............
(dd/mm/yy)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
LƯU Ý:
1. Người nộp thuế có trách nhiệm thực hiện thủ tục đăng ký thuế để cấp mã số thuế và thủ tục đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế với cơ quan thuế.
2. Mỗi một người nộp thuế chỉ được cấp một mã số duy nhất bắt đầu từ khi mới thành lập, sử dụng trong suốt quá trình hoạt động, cho đến khi chấm dứt tồn tại. Một mã số thuế được gắn liền với một pháp nhân hoặc thể nhân nộp thuế. Một pháp nhân nộp thuế chấm dứt tồn tại mã số thuế sẽ không còn giá trị sử dụng. Tổ chức, cá nhân nộp thuế thay đổi tư cách pháp nhân thì pháp nhân mới phải thực hiện thủ tục đăng ký thuế để được cấp mã số thuế mới. Mã số thuế cho cá nhân sẽ không thay đổi trong suốt cuộc đời của cá nhân đó, cơ quan thuế không cấp mã số thuế mới cho các cá nhân nộp thuế đã được cấp mã số thuế.
3. Người nộp thuế phải ghi mã số thuế trên mọi giấy tờ giao dịch, hợp đồng kinh tế, hoá đơn, chứng từ mua, bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, sổ sách kế toán, tờ khai thuế, chứng từ nộp thuế.
4. Người nộp thuế khi chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế và không được phép sử dụng lại mã số thuế đã bị chấm dứt hiệu lực.
5. Người nộp thuế vi phạm về đăng ký thuế và sử dụng mã số thuế sẽ bị xử phạt đối với các hành vi vi phạm về kê khai đăng ký thuế theo quy định.
QUY TRÌNH 2
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
01 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Thẻ căn cước công dân (CCCD) hoặc Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình. | 01 | Bản sao hợp lệ |
03 | Biên bản họp cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập). | 01 | Bản sao hợp lệ |
04 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau: |
|
|
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
---|---|---|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | -Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2. -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. -Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày làm việc | Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, phân công công chức thụ lý hồ sơ. | |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Theo mục I; Tờ trình; BM 05 hoặc Văn bản Thông báo sửa đổi, bổ sung
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận. + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
B6
| Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ đã được duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
---|---|---|
1 | BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
5 | BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
.........., ngày ......tháng ...... năm ............
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch......................................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................... Giới tính: ................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ......... Quốc tịch: .............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân số:
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..........................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .......... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
3. Ngành, nghề kinh doanh1: ....................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ............................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động (dự kiến): ................................................................................
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
□ Cá nhân □ Nhóm cá nhân □ Hộ gia đình
7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
______________________
1
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số:………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................
Email: ........................................................... Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................
4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình
6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Giới tính: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)
STT | Tên thành viên | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Giá trị phần vốn góp (VNĐ) | Tỷ lệ (%) | Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) | Ghi chú | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TRƯỞNG PHÒNG |
QUY TRÌNH 3
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, yêu cầu nộp: |
|
|
Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình . | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Biên bản họp nhóm cá nhân về việc đăng ký thay đổi địa chỉ (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
03 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau: |
|
|
Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | *Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần *Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. *Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho Cơ quan đăng ký kinh doanh |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Cơ quan đăng ký kinh doanh tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận. + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình
| Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
B6
| Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ đã được duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại Giấy chứng nhận cũ. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-3 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
5 | BM 05 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-3 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số:………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................
Email: ........................................................... Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................
4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình
6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Giới tính: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)
STT | Tên thành viên | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Giá trị phần vốn góp (VNĐ) | Tỷ lệ (%) | Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) | Ghi chú | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TRƯỞNG PHÒNG |
PHỤ LỤC III-3
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch .............................1
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
______________________
1
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 4
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau: |
|
|
Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | -Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2. -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. -Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày | Theo mục I BM 01 | Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Theo mục I; Tờ trình; BM 05 hoặc Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn lập tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh. + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
B6
| Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ đã được duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; |
B7 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân; - Thống kê, theo dõi; |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh – Phụ lục III-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh – Phụ lục VI-7 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh – Phụ lục III-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
5 | BM 05 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh – Phụ lục VI-7 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
7 | // | Các thành phần hồ sơ khác có lien quan theo văn bản pháp luật hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC III-4
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh: . .......................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ..................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày …… tháng …… năm ………..
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …… tháng …… năm ………..
Lý do tạm ngừng: .........................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
______________________
1 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC VI-7
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. | ………, ngày……tháng……năm ……. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...............................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................
Email: ........................................................... .Website: ................................................
Xác nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày.... tháng .... năm …… đến ngày …… tháng …… năm ………..
Lý do tạm ngừng: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
QUY TRÌNH 5
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ |
Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 01 | Bản sao hợp lệ | |
Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận hồ sơ; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày | Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ | |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Theo mục I; Tờ trình; BM 05 hoặc Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận. + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
B6
| Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ đã được duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-6 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
---|---|---|
1 | BM 01 | Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
5 | BM 05 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-6 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số:………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................
Email: ........................................................... Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................
4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình
6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Giới tính: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................
7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)
STT | Tên thành viên | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Giá trị phần vốn góp (VNĐ) | Tỷ lệ (%) | Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) | Ghi chú | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TRƯỞNG PHÒNG |
| TRƯỞNG PHÒNG |
PHU LỤC III-6
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch.................................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................
Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ..................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
QUY TRÌNH 6
Đăng ký hợp tác xã
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
02 | Điều lệ hợp tác xã (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
03 | Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
04 | Danh sách thành viên hợp tác xã (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
05 | Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã. (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
06 | Nghị quyết của hội nghị thành lập. | 1 | Bản chính |
07 | Giấy tờ chứng thực cá nhân của người đến làm thủ tục: |
|
|
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực). | 1 | Bản sao hợp lệ | |
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực). | 1 | Bản sao hợp lệ | |
08 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau: |
|
|
+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc | 1 | Bản sao hợp lệ | |
Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 1 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | -Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. -Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tài chính-Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ | |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 08 Tờ trình | -Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): +Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận. +Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết. -Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả |
B6 | Ban hành | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa UBND Quận/ Huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | -Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. -Thu phí. -Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
---|---|---|
BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 06 | Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 07 | Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 08 | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 06 | Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 07 | Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 08 | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
// | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
Phụ lục II-1
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ Số:........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
... ngày... tháng....năm...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................
Email:.................................................. Website:.................................................................
Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................
Email:............................................................... Website:...................................................
01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
STT | Tên tài liệu |
1 | ........................ |
2 | ......................... |
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:
.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...... ngày..... tháng..... năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................... là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã |
|
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.................................... .........
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................... .........
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):................................................................................. .........
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.............................. Fax (nếu có):......................................................
Email (nếu có):..................................... Website (nếu có):...............................................
4. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? Có Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Số lượng thành viên:.........................................................................................................
Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:..............
Chức danh:...............................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..... /........... Dân tộc:......................... Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:....................................
|
|
|
|
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................
Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:.............. Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................
Quốc gia:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................
Quốc gia:......................................................
Điện thoại (nếu có):.................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có): .......................................................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | |||||
9.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................ Điện thoại:................................................................................................... | |||||
9.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:............................................... Điện thoại:.................................................................................................... | |||||
9.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................ Xã/Phường/Thị trấn:.................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................ Tỉnh/Thành phố:......................................................................................... Điện thoại (nếu có):................................... Fax (nếu có):........................... Email (nếu có):............................................................................................ | |||||
9.4 | Ngày bắt đầu hoạt động[2] (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này):...../...../....... | |||||
9.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
| |||||
9.6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....[3] (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | |||||
9.7 | Tổng số lao động (dự kiến):......................................................................... | |||||
9.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
| |||||
9.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)[4]: | |||||
| Khấu trừ |
| ||||
| Trực tiếp trên GTGT |
| ||||
| Trực tiếp trên doanh số |
| ||||
| Không phải nộp thuế GTGT |
| ||||
9.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[5] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):...................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................................ Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:
Đề nghị................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Tên thành viên | Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức | Vốn góp | Thời điểm hoàn thành góp vốn | Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) | Chữ ký của thành viên1[8] | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày...... tháng...... năm...... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[1] |
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),
BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu | Chức danh | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......, ngày.... tháng.... năm... |
Phụ lục II-4
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:...................
Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......
Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................
Email:............................................................ Website:..............................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................
Chức danh:......................................................................................................................................
Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
[1] Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.
[2] Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
[3] - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
[4] Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
[5], 6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.
1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.
1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
QUY TRÌNH 7
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh doanh của hợp tác xã
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Thông báo về đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | 1 | Bản sao có chứng thực |
03 | Nghị quyết của đại hội thành viên về mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | 1 | Bản chính |
04 | Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | 1 | Bản chính |
05 | Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | 1 | Bản sao có chứng thực |
Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau: |
|
| |
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực | 1 | Bản sao có chứng thực | |
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực | 1 | Bản sao có chứng thực | |
+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 1 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | -Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. -Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ | |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 05 Tờ trình
| -Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): +Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận. +Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết. -Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả |
B6 | Ban hành | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | -Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. -Thu phí. -Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
// | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
Phụ lục II-1
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ Số:........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
... ngày... tháng....năm...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................
Email:.................................................. Website:.................................................................
Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................
Email:............................................................... Website:...................................................
01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
STT | Tên tài liệu |
1 | ........................ |
2 | ......................... |
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:
.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............. | ...... ngày..... tháng..... năm..... |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................... Ngày cấp:..../...../.... Nơi cấp: ....
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):......................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có):............................................................ Website (nếu có):...........................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):........................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):................................. Giới tính:..................
Sinh ngày: .............. /....... /....... Dân tộc:.......................... Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
|
|
|
|
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:.............................................................................
Ngày cấp:...../....../...... Nơi cấp:........................ Ngày hết hạn (nếu có):.../..../.....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...........................................
Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................
Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...........................................
Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................
Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có):........................................................................................................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:.........................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:...................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):................................................................. Ngày cấp:....../......./........ Nơi cấp:
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | |||||||
6.1 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................ Xã/Phường/Thị trấn:.................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................. Tỉnh/Thành phố:........................................................................................... Điện thoại:............................................... Fax (nếu có):.............................. Email (nếu có):............................................................................................ | |||||||
6.2 | Ngày bắt đầu hoạt động2[2] (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thì không cần kê khai nội dung này):...../...../....... | |||||||
6.3 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
| |||||||
6.4 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày......../......... đến ngày........./........3[3] (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | |||||||
6.5 | Tổng số lao động (dự kiến):........................................ | |||||||
6.6 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/ BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
| |||||||
6.7 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4[4]: | |||||||
| Khấu trừ | |||||||
| Trực tiếp trên GTGT | |||||||
| Trực tiếp trên doanh số | |||||||
| Không phải nộp thuế GTGT | |||||||
6.8 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục II-5
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH
CỦA HỢP TÁC XÃ
Số:...............
Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......
Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......
1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):.....................................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................
Email:............................................................ Website:..............................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
4. Thông tin về người đại diện của chi nhánh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................
Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:............................. Quốc tịch:...............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ quản
Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-6
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số:...............
Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......
Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......
1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):....................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................
Email:............................................................ Website:.............................................................
3. Nội dung hoạt động:.............................................................................................................
4. Thông tin về người đại diện của văn phòng đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................
Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:..................... Quốc tịch:........................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ quản
Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-7
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số:.................
Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......
Đăng ký thay đổi lần thứ:...... ngày....... tháng....... năm.......
1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................
Email:............................................................ Website:..............................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
4. Thông tin về người đại diện của địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................
Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:...................... Quốc tịch:.......................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................
5. Thông tin về hợp tác xã/chi nhánh chủ quản:
Tên hợp tác xã/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................
Mã số hợp tác xã/chi nhánh:.........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh:....................................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
2 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
3 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
4 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
5 - Trường hợp lập địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã thì người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh thì người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 8
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã (theo mẫu). | 1 | Bản chính |
02 | Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã. | 1 | Bản chính |
03 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau: |
|
|
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực. | 1 | Bản sao có chứng thực | |
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực. | 1 | Bản sao có chứng thực | |
+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. | 1 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 04 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tài chính – Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 04 | Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 05 Tờ trình
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận. + Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả |
B6 | Ban hành | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa – UBND Quận/Huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó. - Thu phí. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
---|---|---|
BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | |
// | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
Phụ lục II-1
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ Số:........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
... ngày... tháng....năm...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................
Email:.................................................. Website:.................................................................
Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................
Email:............................................................... Website:...................................................
01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
STT | Tên tài liệu |
1 | ........................ |
2 | ......................... |
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:
.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............. | ...... ngày..... tháng..... năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:
Hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã hoặc sáp nhập hợp tác xã, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã |
|
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã |
|
Thông tin về hợp tác xã được tách (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã)
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số hợp tác xã:....................................................................................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số hợp tác xã:....................................................................................................................
Thông tin về hợp tác xã bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã2 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã3 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................
Đề nghị............................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị sáp nhập.
Hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã/
thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã như sau:
(Hợp tác xã chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/
thông báo thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):........................
...........................................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):....................................
...........................................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................................
...........................................................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:............................................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có):........................................................ Website (nếu có):...........................
Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu hợp tác xã thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã dự định chuyển đến thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH4
1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT | Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung | Mã ngành | Chi chú |
|
|
|
|
2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT | Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký | Mã ngành | Chi chú |
|
|
|
|
3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT | Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết | Mã ngành | Ghi chú |
|
|
|
|
4. Thay đổi ngành nghề kinh doanh chính (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT | Tên ngành, nghề kinh doanh chính | Mã ngành | Ghi chú |
|
|
|
|
Lưu ý:
Trường hợp hợp tác xã thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại Mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại Mục 2.
Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung hoặc ngành, nghề kinh doanh được bỏ ra khỏi danh sách đã đăng ký là ngành, nghề kinh doanh chính của hợp tác xã thì hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1 (hoặc Mục 2) và Mục 4 nêu trên.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...........................................................
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? Có Không
Thời điểm thay đổi vốn:.........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn:.....................................................................................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐIỀU LỆ/SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN/
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
1. Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
2. Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên sau khi thay đổi.
(Lưu ý: Hợp tác xã chỉ kê khai các thành viên mới được bổ sung hoặc các thành viên ra khỏi hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư này).
3. Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư này.
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | |||||
1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................ Điện thoại:................................................................................................... | |||||
2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:............................................... Điện thoại:................................................................................................... | |||||
3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................ Xã/Phường/Thị trấn:.................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................. Tỉnh/Thành phố:.......................................................................................... Điện thoại:..................... Fax (nếu có):........................................................ Email (nếu có):............................................................................................. | |||||
4 | Ngày bắt đầu hoạt động6:...../...../....... | |||||
5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
| |||||
6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | |||||
7 | Tổng số lao động:......................................................................................... | |||||
8 | Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:
| |||||
9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8: | |||||
| Khấu trừ |
| ||||
| Trực tiếp trên GTGT |
| ||||
| Trực tiếp trên doanh số |
| ||||
| Không phải nộp thuế GTGT |
| ||||
10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.............................. Giới tính:.........................................
Chức danh:...............................................................................................................................
Sinh ngày: .............. /....... /........... Dân tộc:..................... Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
| Căn cước công dân |
| Loại khác (ghi rõ):............ |
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:.............................................................................
Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:......................... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../..........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Quốc gia:...................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Quốc gia:...................................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):...................................
Email (nếu có):........................................................................................................................
Đề nghị................................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) cập nhật thông tin về Chủ tịch Hội đồng quản trị tại Danh sách Hội đồng quản trị trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
THÔNG BÁO BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hợp tác xã như sau:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và các tài liệu được gửi kèm theo.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục II-4
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số:...................
Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......
Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................
Email:............................................................ Website:..............................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................
Chức danh:......................................................................................................................................
Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
2,3 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
4 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.
5 Trường hợp hợp tác xã kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.
6 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
7 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp hợp tác xã thay đổi người đại diện theo pháp luật hoặc thay đổi nhiều nội dung đăng ký hợp tác xã, trong đó có thay đổi người đại diện theo pháp luật thì người ký thông báo là Chủ tịch hội đồng quản trị mới được bầu.
QUY TRÌNH 9
Đăng ký hợp tác xã khi hợp tác xã chia
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu) | 1 | Bản chính |
02 | Điều lệ hợp tác xã. | 1 | Bản chính |
03 | Phương án sản xuất kinh doanh. | 1 | Bản chính |
04 | Danh sách thành viên hợp tác xã. | 1 | Bản chính |
05 | Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã. | 1 | Bản chính |
06 | Nghị quyết của hội nghị thành lập. (của hợp tác xã được chia) | 1 | Bản chính |
07 | Nghị quyết của đại hội thành viên về việc tách hợp tác xã. (của hợp tác xã trước khi chia) | 1 | Bản chính |
08 | Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau: |
|
|
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực. | 1 | Bản sao có chứng thực | |
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực. |