Quyết định 4826/QĐ-UBND Hồ Chí Minh 2019 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4826/QĐ-UBND

Quyết định 4826/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4826/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành:11/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 4826/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 4826_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 4826/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH
HỒ CHÍ MINH

---------------

Số: 4826/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện

----------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8741/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2019, Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6280/TTr-STP-VP ngày 28 tháng 10 năm 2019, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3073/TTr-SNN ngày 01 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

i nhận:

Như Điều 4;

Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);

- TTUB: CT; các PCT;

VPUB: CPVP;

Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;

Lưu: VT, KSTT/N.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Thành Phong

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM

QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

------------------

 

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

 

STT

Tên quy trình nội bộ

 

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế

1

Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

2

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

4

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

6

Đăng ký hợp tác xã

7

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

8

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

9

Đăng ký khi hợp tác xã chia

10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

11

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

12

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi

bị mất)

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

17

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

19

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

21

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

IV. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

22

Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận, huyện

23

Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật quận, huyện

V. Lĩnh vực phát triển nông thôn

24

Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới

25

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

26

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

27

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

28

Hỗ trợ dự án liên kết

QUY TRÌNH 1

Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế

 (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình.

01

Bản sao hợp lệ

03

Biên bản họp cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập).

01

Bản sao hợp lệ

04

Tờ khai đăng ký thuế (theo mẫu)

01

Bản chính

05

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).

01

Bản sao hợp lệ

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

01

Bản sao hợp lệ

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung

công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/

Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn và Chi cục Thuế

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ của Chi cục thuế

 

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 07 hoặc

Văn bản yêu cầu bổ sung

 

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có), (Kiểm tra thông tin (CMND, CCCD), nhập thông tin vào hệ thống riêng của ngành thuế):

- Nếu đủ điều kiện: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét (dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuế) chuyển thông tin cho Cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Nếu không đủ điều kiện: Lập văn bản thống báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. Chuyển thông tin cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật, xử lý hồ sơ.

Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh)

Theo mục I

BM 01

BM 06

hoặc

Văn bản yêu cầu bổ sung

 

 

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét (dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh).

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Lập văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. Chuyển dữ liệu hồ sơ qua Chi Cục thuế cập nhật, xử lý hồ sơ.

B4

Xem xét,

phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục thuế

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 07 hoặc

Văn bản yêu cầu bổ sung

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Cấp mã số thuế, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh)

Theo mục I

BM 01

BM 07 hoặc

Văn bản yêu cầu bổ sung

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

B5

 

Ban hành văn bản

Văn thư Chi cục thuế

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ được duyệt

- Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh)

Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch (Cơ quan đăng ký kinh doanh)

Hồ sơ được duyệt

- Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng Tài chính – Kế hoạch và Chi cục thuế.

- Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Ngay trong cùng ngày làm việc với ngày nhận Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, thực hiện số hóa (bản scan) Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, bản sao giấy tờ chứng thực cá nhân của đại diện hộ kinh doanh chuyển thông tin đến Chi cục thuế.

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thống kê, theo dõi.

 

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 06

Tờ khai đăng ký thuế - Phụ lục 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

  1.  

BM 07

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 08

Giấy chứng nhận đăng ký thuế - Phụ lục 10-MST ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Tờ khai đăng ký thuế - Phụ lục 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

6

BM 06

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

7

BM 07

Giấy chứng nhận đăng ký thuế - Phụ lục 10-MST ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

8

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

- Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHỤ LỤC III-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 .........., ngày ......tháng ...... năm ............

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch......................................

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................... Giới tính: ................................

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .........  Quốc tịch: .............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                    □ Căn cước công dân số:

□ Hộ chiếu                                                          □ Loại khác (ghi rõ):..........................

Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .......... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................      

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................      

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................      

2. Địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................      

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

3. Ngành, nghề kinh doanh1: ....................................................................................

4. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): ............................................................................................

Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

5. Số lượng lao động (dự kiến): ................................................................................

6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

□ Cá nhân                                   □ Nhóm cá nhân                           □ Hộ gia đình

7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.

Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2

______________________

1

- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

PHỤ LỤC VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Số:………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................      

2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................

Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................

Email: ........................................................... Website: .................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................

4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................

5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Giới tính: .......................................................................................................................

Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................

7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

STT

Tên thành viên

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

Dành cơ quan thuế ghi

Ngày nhận tờ khai:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ

Mẫu số: 03-ĐK-TCT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của  Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:

        

 

 

MÃ SỐ THUẾ                             (Dành cho CQT ghi hoặc NNT ghi khi đăng ký đã có mã số thuế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DÙNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, NHÓM CÁ NHÂN, CÁ NHÂN KINH DOANH

 

1. Tên người nộp thuế

 

 

2. Địa chỉ kinh doanh

2a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

2b. Phường/Xã/Thị trấn:

2c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

2d. Tỉnh/Thành phố:

2đ. Điện thoại:                                    / Fax:

 

3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)

3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện:

 

3b. Phường/Xã/Thị trấn:

 

3c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

 

3d. Tỉnh/Thành phố:

 

3đ. Điện thoại:                                     / Fax:

E-mail:

 

5. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).

5a. Số:

5b. Ngày cấp: …/…/……

5c. Cơ quan cấp:

 

 

 

7. Vốn kinh doanh (đồng):

 

 

8. Ngành nghề kinh doanh chính 

 

 

10. Ngày bắt đầu hoạt động: …./…/…

 

 

4. Thông ti n vđi di n hki nh doanh

4a. Hvà tên:

4b. Nơi đăng ký hkhu thưng trú:

Snhà, đưng ph/xóm/p/thôn:

 

Phưng/Xã/Thtrn:

 

Qun/Huyn/Thxã/Thành phthuc tnh:

Tnh/Thành ph:

4c. Chỗ ở hin ti:

Snhà, đưng ph/xóm/p/thôn:

 

Phưng/Xã/Thtrn:

 

Qun/ Huyn/Thxã/Thành phthuc tỉnh:

 

Tnh/Thành ph:

4d. Thông tin khác:

 

Đin thoi:                                             / Fax:

E-mail:                      / Website :

 

 

6. Thông tin về giấy tờ của đại diện hộ kinh doanh

6a. Ngày sinh: ……./……/……….   6b. Quốc tịch: ……………………………

6c. Số CMND:.................... Ngày cấp...................... Nơi cấp.......................

6đ. Số Hộ chiếu..................... Ngày cấp.................. Nơi cấp.........................

6e. Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài) ............................... Ngày cấp..................Nơi cấp..............

6g. Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài) .............................. Ngày cấp..................Nơi cấp..............

6h. Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): Số Giấy tờ chứng thực cá nhân.........................Ngày cấp..................Nơi cấp..............

 

9. Đăng ký xuất nhập khẩu

□ Có                               □ Không

 

11. Các loại thuế phải nộp

□ Giá trị gia tăng          □ Tiêu thụ đặc biệt       □ Tài nguyên      □ Thu nhập cá nhân       □ Môn bài

□ Thuế bảo vệ môi trường    □ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản    □ Thuế SDĐPNN      □ Khác

 

12. Tình trạng đăng ký thuế

                □ Cấp mới                                  □ Tái hoạt động SXKD                           □ Khác

 

13. Thông tin về các đơn vị liên quan

                □ Có cửa hàng, cửa hiệu

 

14. Tài khoản ngân hàng

                □ Có tài khoản ngân hàng

 

Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.

 

…, ngày… /… /……

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

MẪU SỐ 03-ĐK-TCT

 

1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. Trường hợp có Giấy chứng nhân đăng ký hộ kinh doanh thì phải ghi đúng theo tên hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

2. Địa chỉ kinh doanh: Ghi rõ địa chỉ kinh doanh của hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh gồm: số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax.

3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ.

4. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh: Ghi đầy đủ các thông tin của người đại diện của hộ gia đình, nhóm cá nhân và cá nhân kinh doanh (Họ và tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại). Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax.

5. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

- Đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh của Việt Nam và cá nhân kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có).

- Đối với hộ kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc).

6. Giấy tờ của đại diện hộ kinh doanh: Ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp 1 trong các giấy tờ của người đại diện hộ kinh doanh: chứng minh nhân dân; căn cước công dân; hộ chiếu; giấy tờ chứng thực khác do cơ quan có thẩm quyền cấp. Riêng thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp.

7. Vốn kinh doanh: Ghi theo thông tin “vốn kinh doanh” trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc không có thông tin về vốn kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì ghi theo vốn thực tế đang kinh doanh.

8. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Người nộp thuế chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh.

9. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có hoạt động xuất, nhập khẩu thì đánh dấu “Có”, ngược lại đánh dấu “Không”.

10. Ngày bắt đầu hoạt động: Ghi rõ ngày hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh.

11. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh phải nộp.

12. Tình trạng đăng ký thuế:

Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh lần đầu đăng ký thuế để cấp mã số thuế với cơ quan thuế thì đánh dấu X vào ô “Cấp mới”.

Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh sau một thời gian không hoạt động kinh doanh đã chuyển mã số thuế của cá nhân đại diện hộ kinh doanh thành mã số thuế của cá nhân, hoạt động kinh doanh trở lại thì đánh dấu X vào ô “Tái hoạt động SXKD” và ghi mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp vào ô “Mã số thuế” của tờ khai.

13. Thông tin về các đơn vị có liên quan: Trường hợp hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có thêm các cửa hàng, cửa hiệu khác thì đánh dấu X vào ô “Có cửa hàng, cửa hiệu” đồng thời kê khai vào Bảng kê các cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK01.

14. Tài khoản ngân hàng: Nếu có tài khoản mở tại ngân hàng, kho bạc thì đánh dấu X vào ô “Có tài khoản ngân hàng”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các tài khoản ngân hàng” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK02.

 

 

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

———————

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ

   CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION

MÃ SỐ NGƯỜI NỘP THUẾ

TAX IDENTIFICATION NUMBER

 

TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ

FULL NAME OF TAXPAYER

 

SỐ, NGÀY THÁNG NĂM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

NUMBER AND DATE OF BUSINESS REGISTRATION CERTIFICATE OR ESTABLISHMENT AND OPERATION CERTIFICATE, INVESTMENT CERTIFICATE

 

SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP (đối với tổ chức)

NUMBER AND DATE OF  ESTABLISHMENT DECISION (FOR ORGANIZATION)

 

SỐ, NGÀY THÁNG NĂM, NƠI CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/HỘ CHIẾU (đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh)

NUMBER OF IDENTITY CARD/CITIZEN IDENTIFICATION/PASSPORT ISSUED ON (DD/MM/YY) IN.... (FOR PERSONAL)

 

NGÀY CẤP MÃ SỐ THUẾ

DATE OF ISSUING TAX IDENTIFICATION NUMBER

 

CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

TAX DEPARTMENT IN CHARGE

 

 

 

..., ngày ....... tháng ...... năm ............

(dd/mm/yy)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT

LƯU Ý:

1. Người nộp thuế có trách nhiệm thực hiện thủ tục đăng ký thuế để cấp mã số thuế và thủ tục đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế với cơ quan thuế.

2. Mỗi một người nộp thuế chỉ được cấp một mã số duy nhất bắt đầu từ khi mới thành lập, sử dụng trong suốt quá trình hoạt động, cho đến khi chấm dứt tồn tại. Một mã số thuế được gắn liền với một pháp nhân hoặc thể nhân nộp thuế. Một pháp nhân nộp thuế chấm dứt tồn tại mã số thuế sẽ không còn giá trị sử dụng. Tổ chức, cá nhân nộp thuế thay đổi tư cách pháp nhân thì pháp nhân mới phải thực hiện thủ tục đăng ký thuế để được cấp mã số thuế mới. Mã số thuế cho cá nhân sẽ không thay đổi trong suốt cuộc đời của cá nhân đó, cơ quan thuế không cấp mã số thuế mới cho các cá nhân nộp thuế đã được cấp mã số thuế.

3. Người nộp thuế phải ghi mã số thuế trên mọi giấy tờ giao dịch, hợp đồng kinh tế, hoá đơn, chứng từ mua, bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, sổ sách kế toán, tờ khai thuế, chứng từ nộp thuế.

4. Người nộp thuế khi chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế và không được phép sử dụng lại mã số thuế đã bị chấm dứt hiệu lực.

5. Người nộp thuế vi phạm về đăng ký thuế và sử dụng mã số thuế sẽ bị xử phạt đối với các hành vi vi phạm về kê khai đăng ký thuế theo quy định.

QUY TRÌNH 2

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
 

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Thẻ căn cước công dân (CCCD) hoặc Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình.

01

Bản sao hợp lệ

03

Biên bản họp cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập).

01

Bản sao hợp lệ

04

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

 

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).01Bản sao hợp lệ

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

01

Bản sao hợp lệ

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung

công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/

Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả,  phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Theo mục I;

Tờ trình;

BM 05 hoặc Văn bản Thông báo sửa đổi, bổ sung

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận.

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

B5

Xem xét,

phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

B6

 

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

- Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B7

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHỤ LỤC III-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 .........., ngày ......tháng ...... năm ............

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch......................................

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................... Giới tính: ................................

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .........  Quốc tịch: .............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                    □ Căn cước công dân số:

□ Hộ chiếu                                                          □ Loại khác (ghi rõ):..........................

Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .......... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................      

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................      

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................      

2. Địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................      

Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

3. Ngành, nghề kinh doanh1: ....................................................................................

4. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): ............................................................................................

Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

5. Số lượng lao động (dự kiến): ................................................................................

6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

□ Cá nhân                                   □ Nhóm cá nhân                           □ Hộ gia đình

7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.

Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2

______________________

1

- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

PHỤ LỤC VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Số:………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................      

2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................

Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................

Email: ........................................................... Website: .................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................

4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................

5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Giới tính: .......................................................................................................................

Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................

7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

STT

Tên thành viên

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

QUY TRÌNH 3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, yêu cầu nộp:

 

 

Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình .

01

Bản sao hợp lệ

Biên bản họp nhóm cá nhân về việc đăng ký thay đổi địa chỉ (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập). 

01

Bản sao hợp lệ

03

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

 

 

 

Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).01Bản sao hợp lệ

Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

01

Bản sao hợp lệ

Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

*Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

*Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

*Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung

công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/

Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo mục I BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho Cơ quan đăng ký kinh doanh

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Cơ quan đăng ký kinh doanh tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận.

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

B5

Xem xét,

phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

 

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

B6

 

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

- Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B7

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại Giấy chứng nhận cũ.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-3 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-3 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHỤ LỤC VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Số:………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................      

2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................

Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................

Email: ........................................................... Website: .................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................

4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................

5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Giới tính: .......................................................................................................................

Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................

7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

STT

Tên thành viên

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC III-3

TÊN DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch .............................1

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................      

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................      

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2

______________________

1

- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.

2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 4

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

 

 

 

Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).01Bản sao hợp lệ

Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

01

Bản sao hợp lệ

Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không có

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung

công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/

Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày

Theo mục I

BM 01

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Theo mục I;

Tờ trình;

BM 05 hoặc Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn lập tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

B5

Xem xét,

phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

B6

 

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

- Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ;

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;

B7

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân;

- Thống kê, theo dõi;

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh – Phụ lục III-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh – Phụ lục VI-7 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh – Phụ lục III-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh – Phụ lục  VI-7 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

7

//

Các thành phần hồ sơ khác có lien quan theo văn bản pháp luật hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHỤ LỤC III-4

TÊN DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................      

Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh: . .......................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ..................................................................................................

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày …… tháng …… năm ………..

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …… tháng …… năm ………..

Lý do tạm ngừng: .........................................................................................................

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1

______________________

1 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

PHỤ LỤC VI-7

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………………..

………, ngày……tháng……năm …….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch: ......................................................................................

Địa chỉ trụ sở: ...............................................................................................................

Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................

Email: ........................................................... .Website: ................................................

Xác nhận:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................      

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................      

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày.... tháng .... năm …… đến ngày …… tháng …… năm ………..

Lý do tạm ngừng: .........................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 


Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;
- …………….;
- Lưu: .....

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

QUY TRÌNH 5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu).

01

Bản chính

02

Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

01

Bản sao hợp lệ

Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).01Bản sao hợp lệ
Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).01Bản sao hợp lệ

Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

 

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung

công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/

Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận hồ sơ; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Theo mục I;

Tờ trình;

BM 05 hoặc

Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận.

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

B5

Xem xét,

phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

B6

 

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

- Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B7

Trả kết quả, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-6 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Phụ lục III-6 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phó và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHỤ LỤC VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Số:………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................      

2. Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................

Điện thoại: ................................................... Fax: ........................................................

Email: ........................................................... Website: .................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh: .....................................................................................

4. Vốn kinh doanh: .....................................................................................................

5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

Giới tính: .......................................................................................................................

Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ........ Quốc tịch: ..............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...............................................................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................

7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

STT

Tên thành viên

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

PHU LỤC III-6

TÊN DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch.................................

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................      

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................      

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ...........................................................................

Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................

Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ................................................. Website (nếu có): ...........................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

Lý do đề nghị cấp lại: ..................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1

QUY TRÌNH 6

Đăng ký hợp tác xã

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Điều lệ hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

03

Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu)

1

Bản chính

04

Danh sách thành viên hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

05

Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã. (theo mẫu)

1

Bản chính

06

Nghị quyết của hội nghị thành lập.

1

Bản chính

07

Giấy tờ chứng thực cá nhân của người đến làm thủ tục:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao hợp lệ

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao hợp lệ

08

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc

1

Bản sao hợp lệ

Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản sao

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính-Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 08

Tờ trình

-Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

-Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa UBND Quận/ Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

...... ngày..... tháng..... năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................... là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

 

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã

 

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã

 

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã

 

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.................................... .........

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................... .........

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):................................................................................. .........

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.............................. Fax (nếu có):......................................................

Email (nếu có):..................................... Website (nếu có):...............................................

4. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................


Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không?           Có           Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Số lượng thành viên:.........................................................................................................

Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:..............

Chức danh:...............................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..... /........... Dân tộc:......................... Quốc tịch:..................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:....................................

Chứng minh nhân dân


Căn cước công dân

Hộ chiếu


Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................

Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:.............. Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:..................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:......................................................

Điện thoại (nếu có):.................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có): .......................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................

Điện thoại:...................................................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...............................................

Điện thoại:....................................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................

Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................

Điện thoại (nếu có):................................... Fax (nếu có):...........................

Email (nếu có):............................................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động[2] (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này):...../...../.......

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

 

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....[3]

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:



Không

 

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)[4]:

 

Khấu trừ

 

 

Trực tiếp trên GTGT

 

 

Trực tiếp trên doanh số

 

 

Không phải nộp thuế GTGT

 

9.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

..................................................

...................................................

 

10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[5] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):...................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:  

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................................ Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:

Đề nghị................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)7

 

 

Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)1[6]

 

Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm hoàn

thành góp vốn

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên1[8]

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày...... tháng...... năm......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[1]

 

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

 

 

Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),

BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu

Chức danh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

  1.  Danh sách Hội đồng quản trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Giám đốc (Tổng Giám đốc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày.... tháng.... năm...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)1[10]

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):          

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

[1] Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

[2] Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

[3] - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

[4] Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

[5], 6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

QUY TRÌNH 7

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,

địa điểm kinh doanh doanh của hợp tác xã

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Thông báo về đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

1

Bản sao có chứng thực

03

Nghị quyết của đại hội thành viên về mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

1

Bản chính

04

Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

1

Bản chính

05

Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

1

Bản sao có chứng thực

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

-Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

-Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

 

 

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

 

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

Phụ lục I-7

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:.............

...... ngày..... tháng..... năm.....

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,

địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................... Ngày cấp:..../...../.... Nơi cấp: ....

Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):......................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có):............................................................ Website (nếu có):...........................

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính

(đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):........................................................

4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):................................. Giới tính:..................

Sinh ngày: .............. /....... /....... Dân tộc:.......................... Quốc tịch:.................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:      


Chứng minh nhân dân


Căn cước công dân


Hộ chiếu


Loại khác (ghi rõ):......................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:.............................................................................

Ngày cấp:...../....../...... Nơi cấp:........................ Ngày hết hạn (nếu có):.../..../.....

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...........................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................

Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...........................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................

Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................

Quốc gia:.......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có):........................................................................................................................

5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:.........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:...................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .......................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):................................................................. Ngày cấp:....../......./........ Nơi cấp: 

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

6.1

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................

Tỉnh/Thành phố:...........................................................................................

Điện thoại:............................................... Fax (nếu có):..............................

Email (nếu có):............................................................................................

6.2

Ngày bắt đầu hoạt động2[2] (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thì không cần kê khai nội dung này):...../...../.......

6.3

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

6.4

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày......../......... đến ngày........./........3[3]

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6.5

Tổng số lao động (dự kiến):........................................

6.6

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/ BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Không

 

6.7

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4[4]:

 

Khấu trừ

 

Trực tiếp trên GTGT

 

Trực tiếp trên doanh số

 

Không phải nộp thuế GTGT

6.8

Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

.......................................

.................................

.......................................

.................................

 

Hợp tác xã cam kết:

- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)5[5]

 

 

Phụ lục II-5

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH

 CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................................

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):.....................................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của chi nhánh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:............................. Quốc tịch:...............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-6

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................

Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):....................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:.............................................................

3. Nội dung hoạt động:.............................................................................................................

4. Thông tin về người đại diện của văn phòng đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:..................... Quốc tịch:........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-7

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:.................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:...... ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..................................................................................

2. Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của địa điểm kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:...................... Quốc tịch:.......................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Thông tin về hợp tác xã/chi nhánh chủ quản:

Tên hợp tác xã/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

Mã số hợp tác xã/chi nhánh:.........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh:....................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.

3 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

4 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

5 - Trường hợp lập địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã thì người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh thì người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 8

Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã (theo mẫu).

1

Bản chính

02

Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 04

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 04

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

01 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.

 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-5

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:.............

...... ngày..... tháng..... năm.....

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:

Hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã hoặc sáp nhập hợp tác xã, đánh dấu X vào ô thích hợp):

- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã

 

- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã

 

Thông tin về hợp tác xã được tách (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã)

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã:....................................................................................................................

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã:....................................................................................................................

Thông tin về hợp tác xã bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:...............................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã2 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã3 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

            Đề nghị............................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị sáp nhập.

 

Hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã/

thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã như sau:

(Hợp tác xã chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/

thông báo thay đổi và gửi kèm)

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ

 

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):........................

...........................................................................................................................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):....................................

...........................................................................................................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................................

...........................................................................................................................................................

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có):........................................................ Website (nếu có):...........................

Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu hợp tác xã thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã dự định chuyển đến thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH4

1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

được bổ sung

Mã ngành

Chi chú

 

 

 

 

2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký

Mã ngành

Chi chú

 

 

 

 

3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

được sửa đổi chi tiết

Mã ngành

Ghi chú

 

 

 

 

4. Thay đổi ngành nghề kinh doanh chính (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh chính

Mã ngành

Ghi chú

 

 

 

 

Lưu ý:

Trường hợp hợp tác xã thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại Mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại Mục 2.

Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung hoặc ngành, nghề kinh doanh được bỏ ra khỏi danh sách đã đăng ký là ngành, nghề kinh doanh chính của hợp tác xã thì hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1 (hoặc Mục 2) và Mục 4 nêu trên.

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ

 

Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...........................................................

Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................



Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không?          Có                 Không

Thời điểm thay đổi vốn:.........................................................................................................

Hình thức tăng, giảm vốn:.....................................................................................................

 

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐIỀU LỆ/SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN/

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN

 

1. Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

2. Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên sau khi thay đổi.

(Lưu ý: Hợp tác xã chỉ kê khai các thành viên mới được bổ sung hoặc các thành viên ra khỏi hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư này).

3. Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư này.

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

 

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................

Điện thoại:...................................................................................................

2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...............................................

Điện thoại:...................................................................................................

3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................

Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................

Điện thoại:..................... Fax (nếu có):........................................................

Email (nếu có):.............................................................................................

4

Ngày bắt đầu hoạt động6:...../...../.......

5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

 

6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....7

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

7

Tổng số lao động:.........................................................................................

8

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

 



Không

 

9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

 

Khấu trừ

 

 

Trực tiếp trên GTGT

 

 

Trực tiếp trên doanh số

 

 

Không phải nộp thuế GTGT

 

10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

.......................................

.......................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĂNG KÝ

THAY ĐỔI ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.............................. Giới tính:.........................................

Chức danh:...............................................................................................................................

Sinh ngày: .............. /....... /........... Dân tộc:..................... Quốc tịch:.................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:      

      Chứng minh nhân dân

 Căn cước công dân

      Hộ chiếu

 Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:.............................................................................

Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:......................... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../..........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Quốc gia:...................................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Quốc gia:...................................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):...................................

Email (nếu có):........................................................................................................................

Đề nghị................................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) cập nhật thông tin về Chủ tịch Hội đồng quản trị tại Danh sách Hội đồng quản trị trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

 

THÔNG BÁO BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN

ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hợp tác xã như sau:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và các tài liệu được gửi kèm theo.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)9

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):          

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2,3 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

4 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

5 Trường hợp hợp tác xã kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

6 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

7 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

8 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

9 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp hợp tác xã thay đổi người đại diện theo pháp luật hoặc thay đổi nhiều nội dung đăng ký hợp tác xã, trong đó có thay đổi người đại diện theo pháp luật thì người ký thông báo là Chủ tịch hội đồng quản trị mới được bầu.

QUY TRÌNH 9

Đăng ký hợp tác xã khi hợp tác xã chia

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Điều lệ hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Phương án sản xuất kinh doanh.

1

Bản chính

04

Danh sách thành viên hợp tác xã.

1

Bản chính

05

Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã.

1

Bản chính

06

Nghị quyết của hội nghị thành lập. (của hợp tác xã được chia)

1

Bản chính

07

Nghị quyết của đại hội thành viên về việc tách hợp tác xã. (của hợp tác xã trước khi chia)

1

Bản chính

08

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

*Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

*Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.

 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

...... ngày..... tháng..... năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................... là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

£

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã

£

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã

£

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã

£

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.................................... .........

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................... .........

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):................................................................................. .........

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.............................. Fax (nếu có):......................................................

Email (nếu có):..................................... Website (nếu có):...............................................

4. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không?           Có           Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Số lượng thành viên:.........................................................................................................

Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:..............

Chức danh:...............................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..... /........... Dân tộc:......................... Quốc tịch:..................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:....................................


Chứng minh nhân dân


Căn cước công dân


Hộ chiếu


Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................

Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:.............. Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:..................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:......................................................

Điện thoại (nếu có):.................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có): .......................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................

Điện thoại:...................................................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...............................................

Điện thoại:....................................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................

Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................

Điện thoại (nếu có):................................... Fax (nếu có):...........................

Email (nếu có):............................................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động[2] (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này):...../...../.......

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....[3]

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:



Không

 

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)[4]:

 

Khấu trừ

 

 

Trực tiếp trên GTGT

 

 

Trực tiếp trên doanh số

 

 

Không phải nộp thuế GTGT

 

9.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

..................................................

...................................................

 

10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[5] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):...................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:  

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................................ Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:

Đề nghị................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)7

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):          

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)1[6]

 

Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm hoàn

thành góp vốn

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên1[7]

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày...... tháng...... năm......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[1]

 

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

 

Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),

BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu

Chức danh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

  1.  Danh sách Hội đồng quản trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Giám đốc (Tổng Giám đốc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày.... tháng.... năm...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)1[9]

 

 

[1] Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

[2] Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

[3] - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

[4] Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

[5], 6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

QUY TRÌNH 10

Đăng ký hợp tác xã khi hợp tác xã tách

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Điều lệ hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Phương án sản xuất kinh doanh.

1

Bản chính

04

Danh sách thành viên hợp tác xã.

1

Bản chính

05

Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã.

1

Bản chính

06

Nghị quyết của hội nghị thành lập. (của hợp tác xã được tách)

1

Bản chính

07

Nghị quyết của đại hội thành viên về việc tách hợp tác xã. (của hợp tác xã trước khi tách)

1

Bản chính

08

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

 

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT  

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.

 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

...... ngày..... tháng..... năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................... là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

 

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã

 

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã

 

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã

 

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.................................... .........

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................... .........

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):................................................................................. .........

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.............................. Fax (nếu có):......................................................

Email (nếu có):..................................... Website (nếu có):...............................................

4. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................



Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không?           Có           Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Số lượng thành viên:.........................................................................................................

Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:..............

Chức danh:...............................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..... /........... Dân tộc:......................... Quốc tịch:..................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:....................................


Chứng minh nhân dân


Căn cước công dân


Hộ chiếu


Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................

Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:.............. Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:..................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:......................................................

Điện thoại (nếu có):.................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có): .......................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................

Điện thoại:...................................................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...............................................

Điện thoại:....................................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................

Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................

Điện thoại (nếu có):................................... Fax (nếu có):...........................

Email (nếu có):............................................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động[2] (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này):...../...../.......

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

 

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....[3]

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:



Không

 

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)[4]:

 

Khấu trừ

 

 

Trực tiếp trên GTGT

 

 

Trực tiếp trên doanh số

 

 

Không phải nộp thuế GTGT

 

9.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

..................................................

...................................................

 

10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[5] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):...................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:  

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................................ Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:

Đề nghị................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)7

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):          

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)1[6]

 

Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm hoàn

thành góp vốn

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên1[7]

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày...... tháng...... năm......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[1]

 

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

 

Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),

BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu

Chức danh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

  1.  Danh sách Hội đồng quản trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Giám đốc (Tổng Giám đốc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày.... tháng.... năm...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)1[9]

 

 

[1] Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

[2] Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

[3] - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

[4] Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

[5], 6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.


QUY TRÌNH 11

Đăng ký hợp tác xã khi hợp tác xã hợp nhất

 (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu).

1

Bản chính

02

Điều lệ hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Phương án sản xuất kinh doanh.

1

Bản chính

04

Danh sách thành viên hợp tác xã.

1

Bản chính

05

Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên hợp tác xã.

1

Bản chính

06

Nghị quyết của hội nghị thành lập. (của hợp tác xã sau hợp nhất)

1

Bản chính

07

Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất hợp tác xã. (của  các hợp tác xã trước khi hợp nhất)

1

Bản chính

08

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

*Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

*Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

  • Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã – Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.

 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

...... ngày..... tháng..... năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................... là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

 

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã

 

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã

 

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã

 

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.................................... .........

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................... .........

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):................................................................................. .........

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):.............................. Fax (nếu có):......................................................

Email (nếu có):..................................... Website (nếu có):...............................................

4. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................



Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không?           Có           Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Số lượng thành viên:.........................................................................................................

Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:..............

Chức danh:...............................................................................................................................

Sinh ngày:........... /..... /........... Dân tộc:......................... Quốc tịch:..................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:....................................


Chứng minh nhân dân


Căn cước công dân


Hộ chiếu


Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................

Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:.............. Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:..................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

Quốc gia:......................................................

Điện thoại (nếu có):.................................... Fax (nếu có):..................................

Email (nếu có): .......................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................

Điện thoại:...................................................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...............................................

Điện thoại:....................................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................

Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................

Điện thoại (nếu có):................................... Fax (nếu có):...........................

Email (nếu có):............................................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động[2] (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này):...../...../.......

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

 

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....[3]

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:



Không

 

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)[4]:

 

Khấu trừ

 

 

Trực tiếp trên GTGT

 

 

Trực tiếp trên doanh số

 

 

Không phải nộp thuế GTGT

 

9.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

..................................................

...................................................

 

10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[5] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):...................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:  

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................................ Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:

Đề nghị................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)7

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):          

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)1[6]

 

Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm hoàn

thành góp vốn

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên1[7]

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

......, ngày...... tháng...... năm......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[1]

 

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.


Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),

BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu

Chức danh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

  1.  Danh sách Hội đồng quản trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Giám đốc (Tổng Giám đốc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày.... tháng.... năm...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)1[9]

 

 

[1] Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

[2] Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

[3] - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

[4] Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

[5], 6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

QUY TRÌNH 12

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã. (của hợp tác xã được sáp nhập)

1

Bản chính

03

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

  Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

-Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

-Thu phí.

-Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 06

Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 07

Danh sách thành viên hợp tác xã – Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

BM 08

Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã – Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.

 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-5

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:.............

...... ngày..... tháng..... năm.....

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:

Hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã hoặc sáp nhập hợp tác xã, đánh dấu X vào ô thích hợp):

- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã


 

- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã

 

 

Thông tin về hợp tác xã được tách (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã)

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã:....................................................................................................................

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã:....................................................................................................................

Thông tin về hợp tác xã bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:...............................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã2 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã3 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

            Đề nghị............................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị sáp nhập.

 

Hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã/

thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã như sau:

(Hợp tác xã chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/

thông báo thay đổi và gửi kèm)

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ

 

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):........................

...........................................................................................................................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):....................................

...........................................................................................................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................................

...........................................................................................................................................................

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Fax (nếu có):..................................


Email (nếu có):........................................................ Website (nếu có):...........................

Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu hợp tác xã thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã dự định chuyển đến thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH4

1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

được bổ sung

Mã ngành

Chi chú

 

 

 

 

2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký

Mã ngành

Chi chú

 

 

 

 

3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

được sửa đổi chi tiết

Mã ngành

Ghi chú

 

 

 

 

4. Thay đổi ngành nghề kinh doanh chính (kê khai trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính đã đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh chính

Mã ngành

Ghi chú

 

 

 

 

Lưu ý:

Trường hợp hợp tác xã thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại Mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại Mục 2.

Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung hoặc ngành, nghề kinh doanh được bỏ ra khỏi danh sách đã đăng ký là ngành, nghề kinh doanh chính của hợp tác xã thì hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1 (hoặc Mục 2) và Mục 4 nêu trên.

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ

 

Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...........................................................

Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):...............................................



Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không?          Có                 Không

Thời điểm thay đổi vốn:.........................................................................................................

Hình thức tăng, giảm vốn:.....................................................................................................

 

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐIỀU LỆ/SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN/

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN

 

1. Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

2. Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên sau khi thay đổi.

(Lưu ý: Hợp tác xã chỉ kê khai các thành viên mới được bổ sung hoặc các thành viên ra khỏi hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư này).

3. Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư này.

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

 

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):........................................................

Điện thoại:...................................................................................................

2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...............................................

Điện thoại:...................................................................................................

3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................

Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................

Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................

Điện thoại:..................... Fax (nếu có):........................................................

Email (nếu có):.............................................................................................

4

Ngày bắt đầu hoạt động6:...../...../.......

5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

 

6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../.....7

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

7

Tổng số lao động:.........................................................................................

8

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

 


 


Không

 

9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

 

Khấu trừ

 

 

Trực tiếp trên GTGT

 

 

Trực tiếp trên doanh số

 

 

Không phải nộp thuế GTGT

 

10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

.......................................

.......................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĂNG KÝ

THAY ĐỔI ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.............................. Giới tính:.........................................

Chức danh:...............................................................................................................................

Sinh ngày: .............. /....... /........... Dân tộc:..................... Quốc tịch:.................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:      



      Chứng minh nhân dân

 Căn cước công dân



      Hộ chiếu

 Loại khác (ghi rõ):............

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:.............................................................................

Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:......................... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../..........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Quốc gia:...................................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Quốc gia:...................................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):...................................

Email (nếu có):........................................................................................................................

Đề nghị................................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) cập nhật thông tin về Chủ tịch Hội đồng quản trị tại Danh sách Hội đồng quản trị trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

THÔNG BÁO BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN

ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hợp tác xã như sau:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và các tài liệu được gửi kèm theo.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)9

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):          

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)1[1]

 

Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm hoàn

thành góp vốn

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên1[2]

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày...... tháng...... năm......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[1]

 

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

 

 

Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),

BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu

Chức danh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

  1.  Danh sách Hội đồng quản trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Giám đốc (Tổng Giám đốc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, ngày.... tháng.... năm...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)1[4]

 

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2,3 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

4 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

5 Trường hợp hợp tác xã kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

6 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

7 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

8 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

9 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp hợp tác xã thay đổi người đại diện theo pháp luật hoặc thay đổi nhiều nội dung đăng ký hợp tác xã, trong đó có thay đổi người đại diện theo pháp luật thì người ký thông báo là Chủ tịch hội đồng quản trị mới được bầu.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không cần đóng dấu.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

QUY TRÌNH 13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

 

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

-Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

-Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

  Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; (lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp lại iấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.

           

 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-18

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký

văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:.................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../....../....... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh):

- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:................................................

- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:..........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................. Ngày cấp:....../...../....... Nơi cấp:..............................

Lý do đề nghị cấp lại:..............................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):         

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,

địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất)

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực (có chứng thực).

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy  biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

  Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thả kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

 

 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-18

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký

văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:.................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../....../....... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh):

- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:................................................

- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:..........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................. Ngày cấp:....../...../....... Nơi cấp:..............................

Lý do đề nghị cấp lại:..............................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-5

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH

 CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):.....................................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của chi nhánh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:............................. Quốc tịch:...............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-6

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................

Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):....................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:.............................................................

3. Nội dung hoạt động:.............................................................................................................

4. Thông tin về người đại diện của văn phòng đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:..................... Quốc tịch:........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-7

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:.................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:...... ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..................................................................................

2. Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của địa điểm kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:...................... Quốc tịch:.......................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Thông tin về hợp tác xã/chi nhánh chủ quản:

Tên hợp tác xã/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

Mã số hợp tác xã/chi nhánh:.........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh:....................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 

QUY TRÌNH 15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/Huyện

BM 01

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn cho đại diện HTX bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo Mục I.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu hợp tác xã nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-18

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký

văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:.................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../....../....... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh):

- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:................................................

- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:..........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................. Ngày cấp:....../...../....... Nơi cấp:..............................

Lý do đề nghị cấp lại:..............................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):         

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 

QUY TRÌNH 16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn pòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (theo mẫu).

1

Bản chính

02

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy bien nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã– Phụ lục I-18 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-18

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký

văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:.................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):.......................................... Ngày cấp:...../....../....... Nơi cấp:...........................................................................................................................................................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh):

- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:................................................

- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:..........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................. Ngày cấp:....../...../....... Nơi cấp:..............................

Lý do đề nghị cấp lại:..............................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-5

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH

 CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):.....................................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của chi nhánh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:............................. Quốc tịch:...............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-6

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................

Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):....................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:.............................................................

3. Nội dung hoạt động:.............................................................................................................

4. Thông tin về người đại diện của văn phòng đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:..................... Quốc tịch:........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-7

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:.................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:...... ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..................................................................................

2. Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của địa điểm kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:...................... Quốc tịch:.......................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Thông tin về hợp tác xã/chi nhánh chủ quản:

Tên hợp tác xã/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

Mã số hợp tác xã/chi nhánh:.........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh:....................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 17

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

(Trong trường hợp giải thể tự nguyện hợp tác xã)

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Thông báo về việc giải thể tự nguyện hợp tác xã (theo mẫu).

1

Bản chính

02

Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã

1

Bản chính

03

Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã.

1

Bản chính

04

Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã.

1

Bản chính

05

Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.

1

Bản chính

06

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Uỷ ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy giải thể tự nguyện hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

BM 06

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến cơ quan thuế và đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo Thông báo về việc giải thể của hợp tác xã và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận.

+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả.

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thu hồi bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã chuyển cho Phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc giải thể hợp tác xã – Phụ lục I-13 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Thông báo về việc giải thể, chấm dứt tồn tại của hợp tác xã – Phụ lục II-14 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc giải thể hợp tác xã – Phụ lục I-13 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Thông báo về việc giải thể, chấm dứt tồn tại của hợp tác xã – Phụ lục II-14 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-13

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

THÔNG BÁO

Về việc giải thể hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):........................................ Ngày cấp:...../...../............... Nơi cấp:......................................................................................................................................................

Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:

Trường hợp hợp tác xã gửi Quyết định giải thể đến cơ quan đăng ký hợp tác xã theo quy định tại Khoản 1 Điều 54 Luật Hợp tác xã thì ghi:

Quyết định giải thể số:.................................. ngày.../......../................................................

Lý do giải thể:.........................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Kính đề nghị........................................ (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thông báo tình trạng hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của hợp tác xã (nếu có) trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ giải thể đến cơ quan đăng ký hợp tác xã theo quy định tại Khoản 4 Điều 54 Luật Hợp tác xã thì ghi:

Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản. Kính đề nghị.................................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) cập nhật tình trạng pháp lý của hợp tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã giải thể. Hợp tác xã hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-14

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:...........

......, ngày.... tháng.... năm.....

 

THÔNG BÁO

Về việc giải thể, chấm dứt tồn tại của hợp tác xã

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:..............................................................

Email:............................................................ Website:......................................................

đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với hợp tác xã sau:

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................

Mã số hợp tác xã:.....................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (trường hợp không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):......................................................................................           

Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................................

Do:

Ông/Bà:.....................................................................................................................................

Loại giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................

Ngày cấp:......../....../......... Nơi cấp:......................................................................................

là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, địa chỉ chi nhánh:...........................................................................................................

Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:...........................................................................................

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:.........................................................................................

Tình trạng pháp lý của hợp tác xã sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại)...

1. Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể thì ghi:

Lý do giải thể:..........................................................................................................................

2. Đối với trường hợp hợp tác xã chấm dứt tồn tại thì ghi:

Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):...............................................

....................................................................................................................................................

 

Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hợp tác xã
- Chi cục hải quan/Cục hải quan nơi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- Cục quản lý thị trường nơi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- .........;

- Lưu:........

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,

địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (theo mẫu).

1

Bản chính

02

Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện

1

Bản sao có chứng thực

04

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

* Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

* Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đã được cấp trước đó.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã – Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã – Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-9

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:.............

...... ngày..... tháng..... năm.....

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):................................... Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:   

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):...............................................................

Ngày cấp:.............. /....... /........ Nơi cấp:................................................................................

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:.........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:...................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.......................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):....................................... Ngày cấp:....../....../....... Nơi cấp:.........................................

Nội dung đăng ký thay đổi:

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-5

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH

 CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):.....................................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của chi nhánh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:............................. Quốc tịch:...............................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-6

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:...............

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................

Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):....................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:.............................................................

3. Nội dung hoạt động:.............................................................................................................

4. Thông tin về người đại diện của văn phòng đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:..................... Quốc tịch:........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã:...............................................................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-7

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

Số:.................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:...... ngày....... tháng....... năm.......

1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..................................................................................

2. Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:.....................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

4. Thông tin về người đại diện của địa điểm kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:...................... Quốc tịch:.......................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

5. Thông tin về hợp tác xã/chi nhánh chủ quản:

Tên hợp tác xã/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

Mã số hợp tác xã/chi nhánh:.........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh:....................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2

- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 19

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,

địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

1

Bản chính

04

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1

Bản chính

05

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

 

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động.

+Nếu không thực hiện xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-11 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục I-11 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

5

BM 05

Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã – Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-11

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm

kinh doanh của hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1[1] (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):................................. Ngày cấp:....../....../....... Nơi cấp:    

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (trường hợp không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): .....................................................................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Điện thoại (nếu có):............................. Fax (nếu có):.........................................................

Email (nếu có):.................................... Website (nếu có):..................................................

3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:..........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:....................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):..............................................................................................................................................

Ngày cấp:........./........./........... Nơi cấp:................................................................................

4. Lý do chấm dứt hoạt động:.............................................................................................

....................................................................................................................................................

Hợp tác xã cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ/

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2[2]

 

 

Phụ lục II-15

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:...........

......, ngày.... tháng.... năm.....

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm

kinh doanh của hợp tác xã

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................................

Điện thoại:..................................................... Fax:..............................................................

Email:............................................................ Website:......................................................

Xác nhận:

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):......................................................................................

Ngày cấp..../...../..... Nơi cấp:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................

đã chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.......

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.......................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (trường hợp không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):.....................................................................................................

.....................................................................................................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................

Điện thoại:......................................................... Fax:.............................................................

Email:................................................................. Website:.....................................................

3. Chi nhánh chủ quản (trường hợp chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:.........................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:...................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.......................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................................................................................................................................

Ngày cấp:.............. /....... /........ Nơi cấp:................................................................................

 

 

Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hợp tác xã;
- Chi cục hải quan/Cục hải quan nơi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- Cục quản lý thị trường nơi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- .........;

- Lưu:........

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2

- Trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

- Trường hợp chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã hoặc người đại diện chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo mẫu BM 03)

1

Bản chính

02

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

1

Bản chính

03

Giấy chứng nhận đăng ký thuế.

1

Bản chính

04

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

*Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

*Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

  • Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

 

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn thảo Giấy chứng nhận.

+ Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt dự thảo kết quả

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/ Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thu phí.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-17 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  1.  

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  1.  

BM 04

Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục I-17 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

  1.  

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã – Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT 

  1.  

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Phụ lục I-17

 

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:......................

..... ngày..... tháng..... năm......

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:................................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):....................................... Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:

Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo quy định tại Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

Trong Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề kinh doanh mà hợp tác xã đã đăng ký kinh doanh như sau2:

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính

(đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3[1]

 

 

Phụ lục II-4

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số:...................

Đăng ký lần đầu, ngày....... tháng....... năm.......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày....... tháng....... năm.......

 

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:..................................................... Fax:......................................................................

Email:............................................................ Website:..............................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương tiền nước ngoài, nếu có):         

5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................... Giới tính:..........................................................

Chức danh:......................................................................................................................................

Sinh ngày:....../....../...... Dân tộc:.................. Quốc tịch:...........................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.................................................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................

Ngày cấp:....../....../...... Nơi cấp:...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

1 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

2 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

- Hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT không cần ghi lại ngành, nghề kinh doanh tại mục này.

3 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

QUY TRÌNH 21

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (theo mẫu)

1

Bản chính

02

Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

1

Bản chính

03

Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký hợp tác xã các loại giấy tờ sau:

 

 

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

1

Bản sao có chứng thực

+ Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

1

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân Quận/Huyện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức/

cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0,5 ngày làm việc

Phòng Tài chính – Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả cấp Giấy thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Công chức thụ lý hồ sơ

1 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tờ trình

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập Biên bản trao nhận, tổng hợp hồ sơ đăng ký của hợp tác xã, niêm phong,

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt niêm phong hồ sơ đăng ký của hợp tác xã và biên bản trao nhận hồ sơ.

B6

Ban hành

Công chức thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND Quận/

Huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân,

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

5

BM 05

Biên bản trao nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-1 ban hành kèm Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

5

BM 05

Biên bản trao nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo quy định hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật Hợp tác xã năm 2012;
  • Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác;
  • Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
  • Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
  • Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố./.
 

Phụ lục II-1

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------

Số:...........
Mã hồ sơ:.............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

... ngày... tháng....năm......  

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,

văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................................

Điện thoại:........................................... Fax:........................................................................

Email:.................................................. Website:.................................................................

Ngày..../..../.... đã nhận của Ông/Bà .....................................................................................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................ Fax:..........................................................

Email:............................................................... Website:...................................................

01 bộ hồ sơ số....................... về việc...................................................................................

Hồ sơ bao gồm:

STT

Tên tài liệu

1

........................

2

.........................

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

.................................... (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày..../..../...... liên hệ với................................. (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì ghi:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên)

QUY TRÌNH 22

Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận, huyện

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

 

  1.  

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

  1.  

Văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật quận, huyện của cơ quan, tổ chức. (phải có đầy đủ các thông tin sau đây của người được đề nghị công nhận: Họ và tên; Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác; Trình độ chuyên môn;  Lĩnh vực pháp luật chuyên môn sâu dự kiến kiêm nhiệm thực hiện hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật).

  1.  

Bản chính

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân quận, huyện

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

 

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cơ quan, tổ chức quận, huyện

Giờ hành chính

Theo mục 1

Căn cứ vào yêu cầu công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và điều kiện thực tế lựa chọn cán bộ, công chức, viên chức và sỹ quan trong lực lượng vũ trang nhân dân có đủ tiêu chuẩn quy định, Cơ quan, tổ chức quận, huyện.  Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục 1.

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo mục 1

BM 01

BM 02

BM 03

 

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01);

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (BM 02).

+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03).

B2

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Phòng Tư pháp phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Chuyên viên phòng Tư pháp

0,5 ngày làm

việc

Theo mục I

BM 01

Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật/văn bản đề nghị bổ sung

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề nghị bổ sung thông tin.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

 

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Tư pháp;

Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch UBND quận, huyện ký duyệt.

Hoặc ký văn bản đề nghị bổ sung thông tin và chuyển văn thư phòng cho số, phát hành văn bản

- Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND quận, huyện.

B6

Ký duyệt

Chủ tịch UBND quận, huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định

B7

Ban hành văn bản

Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định đã được ký duyệt

Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành Quyết định và chuyển Quyết định đến phòng Tư pháp.

B8

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Phòng Tư pháp

0,5

ngày làm việc

Quyết định đã được đóng dấu

- Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có).

- Chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

B9

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

 

IV. BIỂU MẪU

            Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

 

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

2

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012.

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật.

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 23

Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật quận, huyện

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

 

  1.  

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

  1.  

Văn bản đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật quận, huyện của cơ quan, tổ chức (phải có đầy đủ các thông tin sau đây của báo cáo viên pháp luật quận, huyện được đề nghị miễn nhiệm: Họ và tên; Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác; Số, ngày, tháng, năm của Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật; Lý do của việc đề nghị miễn nhiệm).

  1.  

Bản chính

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân quận, huyện.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

 

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cơ quan, tổ chức quận, huyện

 

 

Giờ hành chính

Theo mục 1

Căn cứ vào yêu cầu công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và điều kiện thực tế lựa chọn cán bộ, công chức, viên chức và sỹ quan trong lực lượng vũ trang nhân dân có đủ tiêu chuẩn quy định, Cơ quan, tổ chức quận, huyện  chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục 1.

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo mục 1

BM 01

BM 02

BM 03

 

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01);

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (BM 02).

+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03).

B2

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Phòng Tư pháp phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Chuyên viên Phòng Tư pháp

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật/văn bản đề nghị bổ sung

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

+ Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề nghị bổ sung thông tin.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B5

 

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Tư pháp;

Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

- Xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch UBND quận, huyện ký duyệt.

Hoặc ký văn bản đề nghị bổ sung thông tin và chuyển văn thư phòng cho số, phát hành văn bản.

- Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND quận, huyện.

B6

Ký duyệt

Chủ tịch UBND quận, huyện

02 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định

B7

Ban hành văn bản

Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định đã được ký duyệt

Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành Quyết định và chuyển Quyết định đến phòng Tư pháp.

B8

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Phòng Tư pháp

0,5 ngày làm việc

Quyết định đã được đóng dấu

- Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có).

- Chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

B9

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Cơ quan, tổ chức quận, huyện.

- Thống kê, theo dõi.

 

IV. BIỂU MẪU

            Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

 

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012.

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật.

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 24

Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Bản Đăng ký hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu (theo phụ lục tại Quyết định 26/2015/QĐ- UBND)

01

Bản chính

2

Bản kê cơ sở vật chất ban đầu cần hỗ trợ (nêu cụ thể tên các cơ sở vật chất ban đầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 của Quyết định 26/2015/QĐ- UBND, số lượng và kinh phí cần hỗ trợ)

01

Bản chính

3

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

01

Bản sao

(kèm bản chính để đối chiếu)

      

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không bao gồm thời gian tiến hành thủ tục cấp phát kinh phí hỗ trợ và thời gian gửi hóa đơn, chứng từ quyết toán).

Không

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Din gii

B1

 Nộp hồ sơ

Hợp tác xã (tổ chức/cá nhân)

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra

 hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa- UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn giải quyết TTHC

1 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

6,5 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình,

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo Quyết định hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng chuyên môn

2 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy văn bản Quyết định hoặc Công văn trình Ủy ban nhân dân quận,  huyện ký duyệt.

B6

Ban hành văn bản

Văn thư phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện.

B7

Thẩm định văn bản

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

1,5 ngày

làm việc

 

Theo mục I

BM 01

- Tờ trình,

- Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do,

- Lập hồ sơ trình. 

Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện.

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại.

B8

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

-Tờ  trìn,h

-Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào Quyết định phê duyệt hỗ trợ hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND  quận, huyện

2 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

-Tờ  trình,

- Quyết định, hồ sơ trình.

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định phê duyệt hỗ trợ hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.

B10

Ban hành văn bản

Văn thư

 Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.

B11

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa UBND  quận, huyện

Theo giấy hẹn

Kết quả

  • Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
  • Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Bản Đăng ký hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu

V.  HSƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Bản Đăng ký hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu

5

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

6

//

Quyết định hỗ trợ hoặc công văn từ chối

7

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 8 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban  nhân dân thành phố về Ban hành chính sách hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho các Hợp tác xã nông nghiệp - dịch vụ thành lập mới trên địa bàn thành phố giai đoạn 2015 – 2020.

 

 

BM 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đôc lâp - Tư do - Hạnh phúc

 

Ngày……… tháng………. năm ………..

BẢN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ CƠ SỞ VẬT CHẤT BAN ĐẦU

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện:

 

 

Họ tên (cá nhân hoặc đại diện tổ chức): ................................................................

chức vụ: ........................................................................................................................

Tên Hợp tác xã: ...........................................................................................................

Ngành nghề: .................................................................................................................           Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................................

Năm thành lập: ............................................................................................................

Sau khi nghiên cứu Quyêt định số /2015/QĐ-UBND^ ngày .... tháng .... năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành chính sách hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho các hợp tác xã nông nghiệp - dịch vụ thành lập mới trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2015 - 2020. Nay tôi đại diện Hợp tác xã làm đơn này kính trình Ủy ban nhân dân quận/huyện xem xét giải quyêt cho Hợp tác xã được hỗ trợ theo Quyêt định số /2015/QĐ-UBND ngày .... tháng .... năm 2015^ của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (kèm bảng báo giá cơ sở vật chất có nhu cầu được nhận hỗ trợ).

Hợp tác xã cam kêt sử dụng số tiền hỗ trợ đúng mục đích, quy định. Hợp tác xã hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nêu làm sai quy định./.

Đại diện Hợp tác xã

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 QUY TRÌNH 25

Btrí ổn định dân cư ngoài huyn, trong tnh

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (4 theo phụ lục I tại Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

2

Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (theo phụ lục II tại Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

3

Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (theo phụ lục III tại Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

4

Tờ trình của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đi

01

Bản chính

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện nơi đi

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

 

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Din gii

B1

 Nộp hồ sơ

Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đi

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND  quận, huyện nơi đi

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện nơi đi

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên  môn.

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

18 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Quyết định hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận,  huyện ký duyệt.

B6

Ban hành văn bản

n thư phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt

n thư thc hiện cho số, đóng du, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận,  huyện.

 

 

B7

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

02 ngày

làm việc

 

Theo mục I

BM 01

-Tờ trình

-Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lập hồ sơ trình 

Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND quận, huyện.

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại.

B8

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND  quận, huyện

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

-Tờ trình.

-Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc dự thảo văn bản từ chối.

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND   quận, huyện

03 ngày làm việc

Quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do,  hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối.

B10

Ban hành văn bản

Văn thư

 Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

 

B11

Tiếp nhận hồ sơ

của UBND  quận, huyện

Văn thư phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Kết quả

- Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có).

- Thực hiện gửi hồ sơ đến Bộ phận một cửa – UBND quận,  huyện nơi đến.

 

B12

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND  quận, huyện nơi đến

0,5 ngày làm việc

BM 01

Hồ sơ đính kèm

 

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

B13

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

BM 01

Hồ sơ đính kèm

 

Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa – UBND quận, huyện nơi đến và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B14

Thẩm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

19,5 ngày làm việc

BM 01

-Hồ sơ trình,

Biên bản kiểm tra,

-Dự thảo Tờ trình,  Quyết định tiếp nhận/ văn bản trả lời

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng tổ chức thẩm tra địa bàn, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét.

B15

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận/ văn bản trả lời

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,  ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt.

B16

Ban hành văn bản

n thư Phòng chuyên môn nơi đến

0,5 ngày làm việc

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt

n thư thc hiện cho số, đóng du, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện.

 

B17

Thẩm định văn bản

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

02 ngày

làm việc

BM 01

Lập hồ sơ trình, Tờ trình, Dự thảo Quyết định tiếp nhận/ văn bản trả lời

Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận,  huyện

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại.

B18

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

01 ngày làm việc

BM 01

Tờ  trình, hồ sơ, Dự thảo Quyết định tiếp nhận/ văn bản trả lời

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc dự thảo văn bản từ chối.

B19

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND quận, huyện

3 ngày làm việc

BM 01

Tờ  trình, Quyết định/văn bản trả lời, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc văn bản từ chối.

B20

Ban hành văn bản

Văn thư

 Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện nơi đến

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.

B21

Trả kết quả đến UBND quận, huyện nơi đi, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện  nơi đến

1 ngày làm việc

Kết quả

  • Trả kết quả đến UBND quận, huyện nơi đi.

- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ.

B22

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND  quận, huyện nơi đi

Theo giấy hẹn

Kết quả

  • Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đi.

- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ.

 

IV. BIỂU MẪU

Các biu mu sdụng tại các bước công vic:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư

5

BM 05

Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định

6

BM 06

Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư

 

V.  HSƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ theo mục I

5

//

Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản trả lời

6

//

Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án hoặc  văn bản trả lời

7

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27tháng 4 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

 

BM 04

 

CNG HOÀ XÃ HI CHỦ  NGHĨA VIT NAM

Đc lp – Tự do - Hnh phúc

 

ĐƠN TNGUYN BTRÍ, N ĐNH DÂN CƯ

Kính gi: Uban nhân dân xã...............................................

Hvà tên chh:.............................. Dân tc.............. .

Sinh ngày........... tháng....... năm.......

Nguyên quán:................................................................................................

Nơi hin nay:..............................................................................................

Hkhu thưng trú:.......................................................................................

Thuc đi tưng btrí, n đnh dân cư:…………………………………(*)

Tên dán, phương án:...............…………………………………………

Sngưi đi trong hcó:................ khu................lao đng.

DANH SÁCH NHNG NGƯI ĐI TRONG H

STT

Họ và tên

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Trình độ văn hóa

Nghề nghiệp

Số hộ khẩu hoặc số CMND

Nam

N

1

 

 

 

Chủ hộ

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi tnguyn làm đơn này xin tham gia dán, phương án btrí, n đnh dân cư.

Nếu đưc chp nhn tôi xin cam kết:

- Tuân th đy đnghĩa v, quyn công dân theo quy đnh ca Pháp lut.

- Tchc xây dng cuc sng lâu dài ti nơi đưc btrí, sp xếp.

Nếu tôi tý bđi nơi khác, tôi sphi hoàn trcác khon tin Nhà nưc htr, din tích đt, rng đã đưc giao (nếu có)./.

                      ......, ngày..... tháng..... năm ......

XÁC NHN CA UBND CP XÃ

(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)

       CHỦ HỘ LÀM ĐƠN

      (Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:    (*) đi tưng: thiên tai, biên gii, hi đo, đc bit khó khăn, di cư tdo, dân cư trú trong rng đc dng.

BM5

CNG HOÀ XÃ HI CHỦ  NGHĨA VIT NAM

Đc lp – Tự do - Hnh phúc

 

BIÊN BN BÌNH XÉT HDÂN THAM GIA DÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………

 

Hôm nay, ngày.......tháng....... năm.....,

Ti thôn (bn)..............xã.................huyn..............tnh..........................

din ra cuc hp vi các ni dung sau:

I/ Thành phn tham dgm:

1. Đi din UBND cp xã:

- Ông (bà)………………………. Chc v……………………………….

-……………………………………………………………………………

- ……………………………………………………………………………

2. Hi đng bình xét:

- Ông (bà)………………………. Chc v………………………………..

- ………………………. ………………….……………………………….

- ……………………………………………………………………………

II/ Kết qubình xét:

Tng shcó đơn:…….......

Shđưc bình xét: ………

Danh sách hđưc bình xét

STT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh

Số hộ khẩu hoặc số

 Chng minh thư nhân dân

Ghi chú

Nam

N

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuc hp kết thúc lúc ….. ngày …….

CH TCH HI ĐNG

BÌNH XÉT

(Ký tên)

CH DỰ ÁN

(Ký tên)

UBND CP XÃ

(Ký tên và đóng dấu)

 

BM 06

Y BAN NHÂN DÂN  XÃ…….

CNG HOÀ XÃ HI CHỦ NGHĨA VIT NAM

Đc lp – Tự do - Hnh phúc

 

 
 

DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HTHAM GIA DÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………………

 

Đi tưng btrí, n đnh dân cư (*): ........................................... Hình thc (tp trung, xen ghép, n đnh ti ch):…….

Nơi đi:................Thôn (bn).......... xã………., huyn............…………tnh......................................................................;

 

TT

Họ và tên

(tng ngưi trong h)

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

 

 S khẩu (ca h)

Số lao đng

 (ca h)

Trình độ văn hoá

Nghề nghip

Số hộ khẩu hoặc số Chng minh thư nhân dân

 (chh)

Ghi chú

Nam

N

1

1.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

2.2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày....... tháng........ năm ......

U BAN NHÂN DÂN CP XÃ

 (Ký tên và đóng dấu)

 

Ngày....... tháng........ năm ....

ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYN

 (Ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú:    (*) đi tưng: thiên tai, biên gii, hi đo, đc bit khó khăn, di cư tdo, dân cư trú trong rng đc dng.

QUY TRÌNH 26

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

 

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (theo phụ lục I tại Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

2

Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (theo phụ lục II tại Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

3

Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (theo phụ lục III tại Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

4

Tờ trình của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01

Bản chính

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa – UBND quận,  huyện

Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Din gii

B1

 Nộp hồ sơ

Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn giải quyết TTHC

1 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa huyện và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

19 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

-Tờ trình

-Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng

2 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

-Tờ trình

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và nháy văn bản Quyết định hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt.

B6

Ban hành văn bản

Văn thư phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt

n thư thc hiện cho số, đóng du, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận,   huyện.

B7

Thẩm định văn bản

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

2,5 ngày

làm việc

Theo mục I

BM 01

-Tờ trình

-Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

lập hồ sơ trình 

Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận,  huyện.

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại.

B8

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Tờ  trình

- Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án hoặc văn bản từ chối.

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND   quận, huyện

3 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do, hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư hoặc văn bản từ chối.

B10

Ban hành văn bản

Văn thư

 Văn phòng HĐND và UBND  quận, huyện

1 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa

B12

Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

  • Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
  •  Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ.

 

 

IV. BIỂU MẪU

Các biu mu sdụng tại các bước công vic:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư

5

BM 05

Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định

6

BM 06

Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư

 

V.  HSƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

//

Quyết định dư dân đến dùng dự án, ổn định hoặc văn bản từ chối

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

 

  BM 04

 

CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM

Đc lp – Tự do - Hnh phúc

ĐƠN TNGUYN BTRÍ, N ĐNH DÂN CƯ

Kính gi: Uban nhân dân xã...............................................

Hvà tên chh:.............................. Dân tc.............. .

Sinh ngày........... tháng....... năm.......

Nguyên quán:................................................................................................

Nơi hin nay:..............................................................................................

Hkhu thưng trú:.......................................................................................

Thuc đi tưng btrí, n đnh dân cư:…………………………………(*)

Tên dán, phương án:...............…………………………………………

Sngưi đi trong hcó:................ khu................lao đng.

DANH SÁCH NHNG NGƯI ĐI TRONG H

Stht

Họ và tên

 

Năm sinh

Quan h vi chủ h

Trình độ văn hóa

Ngh

nghip

Sổ hộ khẩu hoặc CMND

Nam

N

1

 

 

 

Chủ hộ

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi tnguyn làm đơn này xin tham gia dán, phương án btrí, n đnh dân cư.

Nếu đưc chp nhn tôi xin cam kết:

- Tuân th đy đnghĩa v, quyn công dân theo quy đnh ca Pháp lut.

- Tchc xây dng cuc sng lâu dài ti nơi đưc btrí, sp xếp.

Nếu tôi tý bđi nơi khác, tôi sphi hoàn trcác khon tin Nhà nưc htr, din tích đt, rng đã đưc giao (nếu có)./.

                      ......, ngày..... tháng..... năm ......

XÁC NHN CA UBND CP XÃ

(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)

       CHỦ HỘ LÀM ĐƠN

      (Ký và ghi rõ htên)

Ghi chú:    (*) đi tưng: thiên tai, biên gii, hi đo, đc bit khó khăn, di cư tdo, dân cư trú trong rng đc dng.

BM 05

CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM

Đc lp – Tự do - Hnh phúc

BIÊN BN BÌNH XÉT HDÂN THAM GIA DÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………

 

Hôm nay, ngày.......tháng....... năm.....,

Ti thôn (bn)..............xã.................huyn..............tnh..........................

din ra cuc hp vi các ni dung sau:

I/ Thành phn tham dgm:

1. Đi din UBND cp xã:

- Ông (bà)………………………. Chc v……………………………….

-……………………………………………………………………………

- ……………………………………………………………………………

2. Hi đng bình xét:

- Ông (bà)………………………. Chc v………………………………..

- ………………………. ………………….……………………………….

- ……………………………………………………………………………

II/ Kết qubình xét:

Tng shcó đơn:…….......

Shđưc bình xét: ………

Danh sách hđưc bình xét

STT

Họ và tên chủ hộ

Năm sinh

Số hộ khẩu hoặc số

 Chng minh nhân dân

Ghi chú

Nam

N

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuc hp kết thúc lúc ….. ngày …….

CHỦ TCH HI ĐNG

BÌNH XÉT

(Ký tên)

CH DỰ ÁN

(Ký tên)

UBND CP XÃ

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

BM 06

Y BAN NHÂN DÂN  XÃ…….

CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM

Đc lp –Tự do - Hnh phúc

 
 

DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HTHAM GIA DÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………………

 

Đi tưng btrí, n đnh dân cư (*): ........................................... Hình thc (tp trung, xen ghép, n đnh ti ch):…….

Nơi đi:................Thôn (bn).......... xã………., huyn............…………tnh......................................................................;

 

TT

 

Họ và tên

(tng ngưi trong h)

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

 

 Số khẩu (ca h)

Số lao đng

 (ca h)

Trình độ văn hóa

Nghề

nghip

Sổ hộ khẩu hoặc CMND

Ghi chú

Nam

N

1

1.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

2.2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày....... tháng........ năm ......

ỦY BAN NHÂN DÂN CP XÃ

 (Ký tên và đóng dấu)

 

Ngày....... tháng........ năm ....

ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYN

 (Ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú:    (*) đi tưng: thiên tai, biên gii, hi đo, đc bit khó khăn, di cư tdo, dân cư trú trong rng đc dng.

QUY TRÌNH 27

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

(Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn xin cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại (theo phụ lục IV Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT)

01

Bản chính

2

Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được cấp đối với trường hợp rách, nát.

01

Bản chính

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Din gii

B1

 Nộp hồ sơ

Chủ trang trại

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa – UBND   quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa– UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn giải quyết TTHC

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa cấp huyện và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

01 ngày làm việc

 

Theo mục I BM 01

- Hồ sơ trình,

-Dự thảo tờ trình, Quyết định /văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả Quyết định hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

-Hồ sơ trình,

-Dự thảo tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký  tờ trình, ký nháy văn bản trình Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt.

B6

Ban hành văn bản

Văn thư phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt

n thư thc hiện cho số, đóng du, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận,  huyện.

B7

Thẩm định văn bản

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày

làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lập hồ sơ trình 

Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận,  huyện.

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại.

B8

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình Dự thảo Quyết định /văn bản trả lời nêu rõ lý do

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc văn bản trả lời

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND  quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình Quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc văn bản trả lời

B10

Ban hành văn bản

Văn thư

 Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao  lưu (nếu có), chuyển kết quả đến bộ phận một cửa

B11

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện

Theo giấy hẹn

Kết quả

  • Trả kết quả cho chủ trang trại.

- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ.

IV. BIỂU MẪU

Các biu mu sdụng tại các bước công vic:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn xin cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

V.  HSƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

 Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

//

Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTN ngày 13 tháng 04 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

 

BM 04

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

KINH TẾ TRANG TRẠI

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân huyện .................................

Tôi là:.......................................................................................................................... Nam/Nữ

Năm sinh......................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số................................ngày cấp...../..../.......Nơi cấp:.....................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND)................................................

Ngày cấp.............../....../......Ngày hết hạn......./....../......... Nơi cấp ......................................

Hộ khẩu thường trú:....................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:.............................................................................................................................

Số Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được cấp:……….…………ngày cấp………..

Lý do đề nghị cấp lại:.................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Để thuận tiện trong hoạt động, tôi đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.

 

 

.........., ngày .... tháng .... năm .......

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

QUY TRÌNH 28

Hỗ trợ dự án liên kết

  (Ban hành kèm theo Quyết định số   4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019                của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Mẫu số 01 tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)

01

Bản chính

2

Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)

01

Bản chính

3

Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau (theo Mẫu số 04 tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)

01

Bản chính

4

Các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)

01

Bản sao

5

Hợp đồng liên kết.

01

Bản sao

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa – UBND quận, huyện

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Din gii

B1

 Nộp hồ sơ

Chủ đầu tư dự án liên kết

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa -UBND  quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND  quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

B3

Phân công

thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn giải quyết TTHC

1 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

 

Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa - UBND quận, huyện và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

12 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Biên bản thẩm định

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản từ chối nêu rõ lý do

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có), nếu:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét phê duyệt.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo thông báo nêu rõ lý do cho trình lãnh đạo phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng chuyên môn

2 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản từ chối nêu rõ lý do

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu:

- Hồ sơ đủ điều kiện ký tờ trình, ký nháy vào Quyết định trình Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét phê duyệt.

- Hồ sơ không đủ điều kiện ký thông báo nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.

B6

Ban hành văn bản

Văn thư phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt

n thư thc hiện cho số, đóng du, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan, nếu:

- Hồ sơ đủ điều kiện chuyển đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện (Tờ trình của phòng, Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết, thành phần hồ sơ tại mục I)

- Hồ sơ không đủ điều kiện phát hành thông báo, chuyển bộ phận một cửa, kết thúc hồ sơ.

B7

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

2 ngày

làm việc

Theo mục I

BM 01

Lập hồ sơ trình, Tờ trình, dự thảo Quyết định

 

Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện.

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại.

B8

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND  quận, huyện

1 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Tờ  trình, dự thảo Quyết định

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND   quận, huyện

5 ngày làm việc

Quyết định, hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.

B10

Ban hành văn bản

Văn thư

 Văn phòng HĐND và UBND  quận, huyện

1 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.

B11

Trả kết qủa,  lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa – UBND  quận, huyện

Theo giấy hẹn

Kết quả

  • Trả kết quả cho chủ đầu tư dự án liên kết.

- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị của chủ dự án

5

BM 05

Dự án liên kết

6

BM 06

Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau

V.  HSƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần  hồ sơ theo phụ lục I

5

//

Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết hoặc văn bản trả lời

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 95 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BM 04

TÊN ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA LIÊN KẾT 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: ………../

….., ngày……tháng……năm………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

V/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân quận, huyện

Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết):..................................................................

Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................................

Chức vụ: ...............................................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh số............................................... ngày cấp…………………………

Địa chỉ: .................................................................................................................................

Điện thoại: ……………………… Fax:……………………… Email: .......................................

Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,        (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị ..................................................................  (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết: ..............................................................................

2. Địa bàn thực hiện: ..........................................................................................................

3. Quy mô liên kết: .............................................................................................................

4. Tiến độ thực hiện dự kiến: .............................................................................................

II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC

1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: ..........................................................................

2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết: ......................................................................................

3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông: .........................................................................

4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn: ................................................................................................

5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm: ..........................................................

6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới: ...................................................

7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ ....................................................................................

Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...........................................

III. CAM KẾT: ...................................................... (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:

1. Tính chính xác của những thông tin trên đây

2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.

3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.

 Nơi nhn:
- Như kính gửi;
- Lưu:

CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------

BM 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: …………./………….

………., ngày………..tháng……..năm……..

DỰ ÁN LIÊN KẾT

Phần I

GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT

I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ..................................................................................................

II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Chủ dự án liên kết: .........................................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ ,ngày cấp ...............................................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...................................................

2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)

a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ...........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

- Chức vụ: ...........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………………, ngày cấp: ......................

- Địa chỉ: ..............................................................................................................................

- Điện thoại:………………………. Fax: …………………………E-mail ................................

b) Tên đơn vị tham gia liên kết: ...........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

- Chức vụ: ...........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………., ngày cấp: ................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................................................

- Điện thoại:………………………. Fax: …………………………E-mail ................................

c) .........................................................................................................................................

3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....

III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ...................................................................

IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết) .................................................................................................................................

Phần II

NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT

I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:.................................................................................

II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án liên kết):...

2. Tổng quan về liên kết và sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).

3. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết.

III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ......................................................................

2. Quy mô liên kết: ...............................................................................................................

3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................................................................

4. Hình thức liên kết: ...........................................................................................................

5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................

6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.

7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)

IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ

- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...) ...........

- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...) .....................................................................................

- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông,...) ................................................................................................

- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí, ………………..) ......................................................................................................................

- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí, ………………..) ...............................................................................................................

- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) ...................................................................................................................

2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).

3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ

a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ..................................................................................................................

b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)

Tổng số tiền xin hỗ trợ .......................................................................................................

4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ................................................................................................................................

V. DỰ KIẾN HIU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội): ............................................

2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục):        

Phần III

TỔ CHC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ

I. KẾ HOCH TCHC THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)

II. TỔ CHC THỰC HIỆN

III. KIẾN NGHỊ

Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.

 

CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

BM 06

BẢN THA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)

Ngày .......... tháng ............ năm .............. , tại ................................................................ ,

......................................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:

1. Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số .......................................... , ngày cấp: ..............................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: .................................. , Fax: .................... E-mail ..........................................

2. Tên đơn vị tham gia liên kết: .........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................................... , ngày cấp: ..................................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: .................................. , Fax: .......................... E-mail ....................................

3. .......................................................................................................................................

Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:

I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): .............

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT

1. Địa bàn liên kết: ..............................................................................................................

2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: .....................................................................

3. Quy mô liên kết: ..............................................................................................................

4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................................................................

5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................

III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: .......................................................... đồng, trong đó:

1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: ............................................................................................ đồng

2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: .................................................................. đồng

- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ......................................................... đồng

- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ......................................................... đồng

3. Các nguồn vốn khác: .............................................................................................. đồng

IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT

1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) .......................................................................................................

2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ................................................

Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

Bản thỏa thuận này được lập thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.

Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi