Quyết định 4734/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực hiện ISO điện tử đối với việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4734/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4734/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Tất Thành Cang |
Ngày ban hành: | 23/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 4734/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------- Số: 4734/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 5; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: các PVP; - Phòng CNN, VX, THKH; HC - Lưu: VT, (CNN/Đ) MH | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Tất Thành Cang |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4734/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
TT | Tên cơ quan chịu sự kiểm tra | Địa chỉ | Thời gian kiểm tra (dự kiến) | ||
I | Kiểm tra thực tế tại trụ sở cơ quanKiểm tra thực tế tại trụ sở cơ quanKiểm tra thực tế tại trụ sở cơ quan | ||||
1 | |||||
Sở Giáo dục và Đào tạo | 66-68 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | |||
2 | Sở Ngoại vụ | 06 Alexandre De Rhodes, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
3 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 159 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
4 | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao | Lô T2-3, đường D1, Khu Công nghệ cao, phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
5 | Ban Quản lý Khu chế xuất và Khu công nghiệp TPHCM | 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chi Minh | Tháng 10 | ||
6 | Chi cục Quản lý Chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 126H Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
7 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão | 176 Lầu 2, Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1,Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
8 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | 59 Nguyễn Thị Minh Khai,Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
9 | Ủy ban nhân dân Quận 1 | 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
10 | Ủy ban nhân dân Quận 4 | 05 Đoàn Như Hài, Phường 12, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
11 | Ủy ban nhân dân Quận 7 | 1362 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
12 | Ủy ban nhân dân Quận 8 | 04 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 10 | ||
13 | Ủy ban nhân dân Quận 10 | 474 Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
14 | Ủy ban nhân dân Quận 11 | 270 Bình Thới, Phường 10, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
15 | Ủy ban nhân dân Quận Phú Nhuận | 155 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
16 | Ủy ban nhân dân Quận Bình Tân | 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
17 | Ủy ban nhân dân Quận Gò vấp | 19 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
18 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh | E8/9 Nguyễn Hữu Trí, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
19 | Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè | 330 Nguyễn Bình, ấp 1, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
20 | Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ | Đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
21 | Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn | 01 Lý Nam Đế, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
22 | Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi | Khu phố 7, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
23 | Ủy ban nhân dân Quận Tân Phú | 70 Thoại Ngọc Hầu, Phường 14, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
24 | Ủy ban nhân dân Quận 9 | 2/304 Xa lộ Hà Nội, phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
25 | Ủy ban nhân dân Quận Thủ Đức | 43 Nguyễn Văn Bá, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 11 | ||
II | Theo chế độ báo cáo và hồ sơ yêu cầuTheo chế độ báo cáo và hồ sơ yêu cầuTheo chế độ báo cáo và hồ sơ yêu cầu | ||||
26 | |||||
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 86 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | |||
27 | Ủy ban nhân dân Quận 2 | 249 Lương Định Của, phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
28 | Ủy ban nhân dân Quận 3 | 99 Trần Quốc Thảo, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
29 | Ủy ban nhân dân Quận 5 | 203 An Dương Dương, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
30 | Ủy ban nhân dân Quận 6 | 01 Cao Văn Lầu, Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
31 | Ủy ban nhân dân Quận 12 | 01 Lê Thị Riêng, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
32 | Ủy ban nhân dân Quận Bình Thạnh | 06 Phan Đăng Lưu, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
33 | Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình | 387A Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
34 | Sở Khoa học và Công nghệ | 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
35 | Sở Văn hóa và Thể thao | 164 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
36 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
37 | Sở Giao thông Vận tải | 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
38 | Sở Y tế | 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
39 | Sở Xây dựng | 60 Trương Định, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
40 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 176 Hai Bà Trưng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
41 | Sở Tài Chính | 142 Nguyễn Thị Minh Khai,Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
42 | Sở Công Thương | 163 Hai Bà Trưng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
43 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 168 Pasteur, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
44 | Sở Tư pháp | 141-143, Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
45 | Sở Nội vụ | 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
46 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
47 | Sở Thông tin và Truyền thông | 59 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
48 | Sở Du lịch | 140 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
49 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy | 258 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
50 | Thanh tra Thành phố | 13 Trần Quốc Thảo, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
51 | Chi cục Phòng chống Tệ nạn Xã hội | 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
52 | Chi cục Thú y | 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
53 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
54 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
55 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 227 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
56 | Chi cục Lâm nghiệp | 51A5, Nguyễn Oanh, Phường 17, quận Gò vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
57 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình | 250 Pasteur, Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
58 | Chi cục Quản lý thị trường | 247 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
59 | Chi cục Phát triển Nông thôn | 182 Nguyễn Duy Dương, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
60 | Chi cục Kiểm lâm | 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 14, Quận 5, Thành phố Hồ Chi Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
61 | Ban Quản lý Khu Nam | 9-11 Tân Phú, phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
62 | Ủy ban Người Việt Nam ở nước ngoài | 147 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
63 | Ban Dân tộc | 108 Ngô Quyền, Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 | ||
64 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 177 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Tháng 6, Tháng 11 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây