Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 454/QĐ-UBND Lạng Sơn 2021 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa tại Sở NNPTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 454/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 454/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 454/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày 05/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (67 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
8 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC) |
|
9 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
10 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
III | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC) |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
IV | LĨNH VỰC THÚ Y (15 TTHC) |
|
15 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
16 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
17 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
26 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
V | LĨNH VỰC THUỶ SẢN (04 TTHC) |
|
30 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực |
|
31 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
32 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
33 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
VI | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) | |
34 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC) | |
36 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
39 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
40 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
41 | Cấp đổi phiếu Kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
VIII | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (04 TTHC) |
|
42 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
43 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
44 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (17 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) |
|
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
3 | Xác nhận Bảng kê lâm sản |
|
4 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
III | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (05 TTHC) |
|
5 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
IV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
|
10 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
11 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC) |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy sản |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
14 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
VI | LĨNH VỰC THUỶ SẢN (02 TTHC) |
|
16 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
17 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
II | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC) |
|
5 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
IV | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|
6 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: TT&BVTV
- Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi: QLT&TACN
- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY
- Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi: QLG&KTCN
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Ngành nghề nông thôn: NNNT
- Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: QLCLNLS&TS
- Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên: QLBVR&BTTN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)
1. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | -Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 10 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 04 giờ |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
2. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên Phòng Thanh tra -Pháp chế | 22 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 04 giờ |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
3. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ kể từ khi nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định kiểm tra lô vật thể. | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 02 giờ |
|
B6 | Kiểm tra trực tiếp lô vật thể, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Cán bộ kiểm tra | 08 giờ |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 02 giờ |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 giờ |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
4.1 Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
4.2 Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 84 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày), thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
- Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục: xây dựng văn bản thông báo trong 03 ngày làm việc về việc yêu cầu tổ chức cá nhân khắc phục trong 60 ngày (điều chỉnh ngày trả kết quả). - Khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV trong thời gian 02 ngày làm việc. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, xây dựng dự thảo không báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ trong thời gian 02 ngày làm việc. | Đoàn đánh giá | 65 ngày (trong đó 60 ngày là thời gian cơ sở tự khắc phục) |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 73 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
5.1 Trường hợp đối với cơ sở đạt loại A: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
5.2 Trường hợp cơ sở đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
5.3 Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 84 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày), thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
- Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục: xây dựng văn bản thông báo trong 03 ngày làm việc về việc yêu cầu tổ chức cá nhân khắc phục trong 60 ngày (điều chỉnh ngày trả kết quả). - Khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận trong thời gian 02 ngày làm việc. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, xây dựng dự thảo không báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ trong thời gian 02 ngày làm việc. | Đoàn đánh giá | 65 ngày (trong đó 60 ngày là thời gian cơ sở tự khắc phục) |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 73 ngày |
|
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Đoàn đánh giá | 05 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
7. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
7.1 Trường hợp cấp lại khi có thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Đoàn đánh giá | 05 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
7.2 Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
8. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 20 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 04 giờ |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC)
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
1.1 Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 06 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 04 ngày |
|
B7 | Thẩm định, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 04 ngày |
|
B9 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 1/2 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
1.2 Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn thẩm định | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & ptNt | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B7 | Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Đoàn thẩm định | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/4 ngày |
|
B9 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 1/4 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
2. Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 08 giờ |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 08 giờ |
|
B7 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 16 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 19 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 2,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo văn bản Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi | Cán bộ xử lý Phòng QLT&TACN | 2 ngày | 3 ngày |
B3 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 1 ngày | 1 ngày |
B4 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của cơ sở sản | Trưởng đoàn kiểm tra | 7 ngày | 7 ngày |
B6 | Xem xét Biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 2 ngày | 2 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ đã hoàn thiện, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 1 ngày | 1 ngày |
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày | 1 ngày |
B9 | Đóng dấu chuyển kết quả xử lý cho TTPVHCC | Văn thư/Nhân viên bưu điện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày | 19 ngày |
1.2. Trường hợp cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc.
+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 13 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 3 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết | Cán bộ Phòng QLT&TACN | 5 ngày | 5,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 2 ngày | 2 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày | 1 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | 13 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc
+ Nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 08 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết | Cán bộ xử lý Phòng QLT&TACN | 1,5 ngày | 02 ngày |
B4 | Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ /Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | 08 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 16 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 19 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 2,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá | Cán bộ xử lý Phòng QLG&KTCN | 2 ngày | 3 ngày |
B3 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 1 ngày | 1 ngày |
B4 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi. | Đoàn kiểm tra | 7 ngày | 7 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, tổng hợp, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLG&KTCN | 2 ngày | 2 ngày |
B7 | Báo cáo kết quả xử lý, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 1 ngày | 1 ngày |
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày | 1 ngày |
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày | 19 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc.
+ Nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 08 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLG&KTCN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 ngày | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLG&KTCN | 01 ngày | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | 08 ngày |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y (15 TTHC)
1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian gia hạn theo quy định: 03 ngày làm việc
Thời gian cấp mới theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y (gia hạn) | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề thú y (gia hạn). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 04 giờ |
|
B6 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y (cấp lại) | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề thú y (cấp lại). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 02 giờ |
|
B6 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
|
3. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
3.1. Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLG&KTCN thuộc Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y | Chuyên viên Phòng QLG&KTCN | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của Chi cục CN&TY | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở | Đoàn kiểm tra | 06 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Chuyên viên Phòng QLG&KTCN | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày |
|
B10 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
3.2. Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLG&KTCN thuộc Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 04 giờ |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản liên quan. | Chuyên viên xử lý Phòng QLG&KTCN | 12 giờ |
|
B3 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 08 giờ |
|
B5 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. | Văn thư/NVBĐ | 04 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN thuộc Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở | Đoàn kiểm tra | 02 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 04 giờ |
|
B6 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
6. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 5,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 1 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 07 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC:
8.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).
8.2 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 6,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
9. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 3,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
10. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
10.1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa qua 12 tháng
Thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
10.2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
11. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
11.1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa qua 12 tháng
Thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
11.2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 4,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 11 ngày |
|
12. Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 02 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
|
13. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 6,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 03 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN (04 TTHC)
1. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 32 giờ |
|
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự | Chuyên viên Phòng |
|
|
| thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 08 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
3.1 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
3.2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
*Trường hợp Cấp mới Giấy chứng nhận:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 08 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
|
*Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
VI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 giờ |
|
B2 | Giao lãnh đạo Phòng Cơ điện và NNNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 0,5 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Cơ điện và NNNT | 0,5 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT | 3,5 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 0,5 giờ |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 0,5 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
|
2. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
2.1. Đối với phương thức kiểm tra chặt:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Giao lãnh đạo phòng chuyên môn | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 02 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 01 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) trình Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT | 34 giờ |
|
B6 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 08 giờ |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 08 giờ |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 01 giờ |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
| |
2.2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường: | ||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ. | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Giao lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 02 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT | 10 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 02 giờ |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 02 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 02 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản;
1.2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
*Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 32 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
|
*Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại A hoặc B Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLCLLNLS&TS | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên phòng chuyên môn | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo chi cục QLCLNLS&TS | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Lãnh đạo phòng chuyên môn chi cục | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
3. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo chi cục QLCLNLS&TS | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tổ chức kiểm tra, xác nhận kiến thức, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên phòng chuyên môn | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
|
4. Nhóm 02 TTHC:
4.1 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
4.2 Cấp đổi phiếu Kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo chi cục QLCLNLS&TS | 0,5 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên phòng chuyên môn chi cục | 05 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Bộ phận Văn thư | 0,5 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
|
VIII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
1. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
1.1 Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc (08 giờ)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế | 02 giờ |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế | 03 giờ |
|
B4 | Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I/ Cập nhật kết quả phân loại để cung cấp cho doanh nghiệp | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp/ Công chức phòng TT-PC | 01 giờ |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
|
1.2 Trường hợp cần kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế | 0,5 ngày |
|
B4 | Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | 0,5 ngày |
|
B5 | Xây dựng văn bản thông báo cho doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó có nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh | Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế | 02 ngày |
|
B6 | Tổ chức xác minh, làm rõ thông tin tự kê khai của doanh nghiệp, thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp biết và báo cáo Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế phối hợp cùng cơ quan có liên quan (nếu có) | 05 ngày |
|
B7 | Kiểm tra nội dung tự kê khai của doanh nghiệp và kết quả xác minh, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
|
2. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
2.1 Trường hợp không cần kiểm tra, xác minh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng. | Công chức Phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
2.2 Trường hợp cần kiểm tra, xác minh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra thực tế điều kiện trại nuôi; xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng. | Công chức Phòng Thanh tra - Pháp chế | 24 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan; | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa Sở NN&PTNT ' tại TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số về cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
3. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 18 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR), Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ | Công chức phòng SD&PTR | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ ký quyết định thành lập hĐtđ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định, biên bản kiểm tra | Hội đồng thẩm định | 04 ngày |
|
B7 | Tổng hợp báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống | Công chức phòng SD&PTR | 1,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo QĐ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét nội dung văn bản xử lý, trình Sở quyết định phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt quyết định công nhận nguồn giống | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B12 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B13 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (17 TTHC)
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (hồ sơ nhận trước ngày 20/10 hằng năm)
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố - Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ. | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự toán kinh phí và các văn bản liên quan. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 30 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày | Trước ngày 30/11 hằng năm |
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp thông thường: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
+ Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
TH thông thường | TH có thông tin vi phạm | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ | 02 giờ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 02 giờ | 02 giờ |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 04 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo | Công chức bộ phận Pháp chế | 04 giờ | 04 giờ |
|
B4 | Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Công chức bộ phận Pháp chế | 14 giờ | 30 giờ |
|
B5 | Xem xét, xác nhận bảng kê gỗ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 08 giờ | 08 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 02 giờ | 02 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 32 giờ | 48 giờ |
|
2. Xác nhận Bảng kê lâm sản
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Kiểm tra, xác minh nguồn gốc lâm sản/ Lập biên bản kiểm tra/ Dự thảo Bảng kê lâm sản trình lãnh đạo Hạt | Công chức bộ phận Pháp chế | 04 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC cấp huyện | Bộ phận văn thư Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
3. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (Thẩm quyền giải quyết thuộc UBND cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 19 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức Phòng | 08 ngày |
|
| - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ sơ; Lập báo cáo thẩm định; Xây dựng dự thảo văn bản phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh. | NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
|
|
B4 | Kiểm tra nội dung văn bản xử lý, trình UBND huyện quyết định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC cấp huyện | Bộ phận văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày |
|
III. LĨNH VỰC THUỶ LỢI (05 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thuỷ lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
1.2 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC huyện | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 13 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 3 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC huyện | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ giờ nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
3.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
3.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC huyện | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ giờ nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 08 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
1. Hỗ trợ dự án liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC huyện | 1/2 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định. | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày |
|
B3 | Tham mưu thành lập hội đồng Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Lãnh đạo Phòng có Tờ trình trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xem xét phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 10 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình lên UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức BPMC | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
2. Bố trí ổn định dân cư trong huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày |
|
|
B3 | Tham mưu thành lập hội đồng Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Lãnh đạo Phòng có Tờ trình trình UBND huyện, thành phố xem xét phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 10 ngày |
|
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình lên UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày |
| |
B5 | Xem xét văn bản, ký duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
| |
B6 | Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức BPMC | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 1/2 ngày |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản;
1.2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
*Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 32 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
*Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại A hoặc B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 06 ngày |
|
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
| |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
| |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 0,5 ngày |
| |
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
3. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng kế hoạch, tổ chức kiểm tra xác nhận kiến thức, dự thảo văn bản giải quyết. | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
VI. LĨNH VỰC THUỶ SẢN (02 TTHC)
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
B4 | Thông báo, niêm yết công khai Phương án trong 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), dự thảo Quyết định công nhận | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 34,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 43 ngày |
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
2.1 Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
B4 | Thông báo, niêm yết công khai Phương án trong 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), dự thảo Quyết định công nhận | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 34,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 43 ngày |
|
2.2 Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B3 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 20 giờ |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 12 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (06 TTHC)
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (hồ sơ nhận trước ngày 20/10 hằng năm)
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã - Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ. | Công chức BPMC cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng văn bản liên quan. | Công chức chuyên môn về khuyến nông | 33 ngày |
|
B4 | Xem xét, ký duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày | Trước ngày 30/11 hằng năm |
B5 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC)
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường | Công chức BPMC cấp xã | 04 giờ |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường | 28 giờ |
|
B3 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 12 giờ |
|
B4 | Phát hành văn bản | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 48 giờ |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
2.1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã;
2.2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường | Công chức một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường | 10 ngày |
|
B3 | Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B4 | Phát hành văn bản | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường | Công chức BPMC cấp xã | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản | Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Công chức chuyên môn | Công chức BPMC cấp xã | 04 giờ |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Công chức chuyên môn | 24 giờ |
|
B3 | Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
|
B4 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 454 QĐ-UBND ngày 03 / 02 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (45 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC nông nghiệp (03 TTHC) |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) |
2 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | |
3 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | |
II | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (20 TTHC) |
|
4 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Thủy lợi |
5 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
9 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
10 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Thủy lợi |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
13 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | |
14 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | |
15 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
16 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
17 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; xập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
18 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
19 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Thủy lợi |
20 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
21 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
22 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; |
23 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | - Chi cục Thủy lợi |
III | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC) |
|
24 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Thủy lợi |
IV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC) | |
25 | Công nhận làng nghề | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Phát triển nông thôn |
26 | Công nhận nghề truyền thống | |
27 | Công nhận làng nghề truyền thống | |
28 | Hỗ trợ dự án liên kết | |
29 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | UBND tỉnh nơi đi, UBND tỉnh nơi đến |
V | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (11 TTHC) |
|
30 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; Chi cục Kiểm lâm - Sở Văn hóa TT và Du lịch, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND huyện nơi triển khai đề án |
31 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | |
32 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm, - Ban điều hành Quỹ, các cơ quan chức năng liên quan; |
33 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | - HĐND tỉnh; - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Kiểm lâm, |
34 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | - UBND tỉnh. - Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm. - Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công thương |
35 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm - Tòa án, UBND địa phương nơi cá nhân thường trú, tổ chức đăng ký kinh doanh hoặc đặt trụ sở chính |
36 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | - Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Kiểm lâm, |
37 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - Bộ Nông nghiệp và PTNT - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; -Chi cục Kiểm lâm |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện, tổ chức khoa học có liên quan |
39 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh; Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội. - Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tinh. |
40 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và MT, UBND cấp huyện, các tổ chức, cá nhân khác liên quan |
VI | LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) |
|
41 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) | - UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; |
42 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) | |
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | UBND huyện nơi đi UBND huyện nơi đến |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC) | |
1 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tinh |
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Sử dụng và phát triển rừng: SD&PTR
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (41 TTHC)
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (03 TTHC)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 40 ngày, phê duyệt trước ngày 30/11 hằng năm (hồ sơ nhận trước ngày 20/10 hằng năm)
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng Tờ trình và các văn bản liên quan. | Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính | 29 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (trước ngày 15/11 hàng năm) | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 03 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký phê duyệt Kế hoạch và công bố trên Cổng Thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày | Trước ngày 30/11 hàng năm |
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
2.1 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
2.2 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 18 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | -Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 2,5 ngày |
|
B4 | Họp thẩm định hồ sơ, lập biên bản và các văn bản liên quan | Tổ thẩm định | 3,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt quyết định công nhận | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (20 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
1.2 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 3 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 04 giờ |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 04 giờ |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC vẻ TTPVHCC | UBND tỉnh | 08 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
2. Nhóm 03 TTHC, gồm:
2.1 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
2.2 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.3 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 8 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 16 giờ |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 08 giờ |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
3. Nhóm 04 TTHC, gồm:
3.1 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
3.2 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
3.3 Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
3.4 Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 8 giờ, nêu rõ lý do. Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 12 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày |
|
4. Nhóm 05 TTHC, gồm:
4.1 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
4.2 Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
4.3 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
4.4 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
4.5 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 18 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 03 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
5. Nhóm 02 TTHC, gồm:
5.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
5.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 14 giờ, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 18 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 8,5 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
6. Nhóm 03 TTHC, gồm:
6.1 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
6.2 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
6.3 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 4 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 6 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 03 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
7. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 24 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi | 8,5 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)
1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công Phòng Hành chính tổng hợp và | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
|
| Phòng chống thiên tai | Thủy lợi |
|
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 3 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp và Phòng chống thiên tai | 04 giờ |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 04 giờ |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
1.1. Công nhận làng nghề
1.2. Công nhận nghề truyền thống
1.3. Công nhận làng nghề truyền thống
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn (PTNT). | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B3 | Giao phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 1/2 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên Phòng NNNT&BTDC | 05 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét ký văn bản xử lý, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B9 | Họp xét duyệt hồ sơ, ban hành văn bản thông báo | Hội đồng xét duyệt hồ sơ | 02 ngày |
|
B10 | Dự thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định công nhận của UBND tỉnh, trình Lãnh đạo Chi cục | Phòng NNNT&BTDC, Chi cục PTNT | 02 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 1/2 ngày |
|
B12 | Xem xét ký văn bản xử lý, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định công nhận | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B13 | Đóng dấu, chuyển văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B14 | Xem xét, ban hành Quyết định công nhận, chuyển kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B15 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
2. Hỗ trợ dự án liên kết
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 25 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế hợp tác và trang trại | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 1/2 ngày |
|
B4 | Thành lập hội đồng Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Chuyển cho lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở NN&PTNT có Tờ trình trình UBND xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác và trang trại | 10 ngày |
|
B5 | Xử lý hồ sơ, trình lên Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 02 ngày |
|
B6 | Xem xét văn bản, chuyển văn thư trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 03 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, tờ trình sang UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
|
3. Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 42 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 70 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 28 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp huyện | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Giao phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng Tờ trình trình UBND tỉnh | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 11 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý, ký văn bản trình UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
B5 | Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh | 01 ngày |
|
B6 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B7 | Giao Phòng NNNT & BTDC xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 1/2 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết), trình Lãnh đạo Chi cục | Phòng NNNT&BTDC | 03 ngày |
|
B9 | Xem xét dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 1/2 ngày |
|
B10 | Xem xét ký văn bản tham mưu và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký ban hành quyết định di dân đến vùng dự án đồng thời ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án | Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đi | 04 ngày |
|
B12 | UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư | UBND tỉnh nơi đến | 18 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 42 ngày |
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (11 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.2. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng | Công chức phòng SD&PTR | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B8 | Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | Bộ phận Văn thư Sở NN&PTNT | 0,5 ngày |
|
B9 | Ý kiến thẩm định | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 6,5 ngày |
|
B10 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/ văn bản trình UBND cấp tỉnh. | Công chức phòng SD&PTR | 02 ngày |
|
B11 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B12 | Xem xét, ký văn bản trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B13 | Kiểm tra nội dung văn bản xử lý; trình Lãnh đạo Sở xem xét | Phòng KH-TC Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B14 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B15 | Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả xử lý tới TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
|
B13 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
2. Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 28 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng (qua Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm) | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Công chức phòng SD&PTR | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Ban điều hành Quỹ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; Gửi thông báo thành lập hội đồng thẩm định đến các cơ quan có liên quan | Ban điều hành Quỹ | 02 ngày |
|
B6 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định; văn bản trình Hội đồng quản lý Quỹ | Hội đồng thẩm định | 09 ngày | Trước 25/02 hàng năm |
B7 | Xem xét, kiểm tra văn bản xử lý; trình UBND cấp tỉnh quyết định phê duyệt | Hội đồng quản lý Quỹ | 03 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định phê duyệt; chuyển kết quả tới TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
|
B9 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
|
3. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 29 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm: 16 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định; xây dựng văn bản trình UBND cấp tỉnh, văn bản trình HĐND cấp tỉnh | Công chức phòng SD&PTR | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng KH-TC | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình HĐND cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển loại rừng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Trước kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất 15 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng | HĐND cấp tỉnh | 15 ngày | Sau khi kết thúc kỳ họp |
B10 | Ban hành Quyết định chuyển loại rừng; chuyển kết quả tới TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B11 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 29 ngày |
|
4. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 23 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | Công chức phòng SD&PTR | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, ký duyệt văn bản trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 ngày |
|
B8 | Gửi hồ sơ và văn bản xin ý kiến thẩm định đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Bộ phận văn thư Sở NN&PTNT | 0,5 ngày |
|
B9 | Ý kiến thẩm định | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 05 ngày |
|
B10 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND cấp tỉnh | Công chức phòng SD&PTR | 1,5 ngày |
|
B11 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B12 | Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B13 | Kiểm tra nội dung văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng KH-TC Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B15 | Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả tới TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B16 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
5. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra | Công chức phòng SD&PTR | 02 ngày |
|
B4 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, ký duyệt văn bản trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, xác minh hiện trường | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, xác minh tại hiện trường, xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định/dự thảo QĐ miễn, giảm trình Sở | Đoàn kiểm tra, xác minh | 03 ngày |
|
B9 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 0,5 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét, quyết định phê duyệt; chuyển kết quả tới tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B12 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên |
|
|
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
|
6. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 19 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định/ dự thảo QĐ phê duyệt | Công chức phòng SD&PTR | 06 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 1,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định phê duyệt; chuyển kết quả tới TTPVHCC. | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B9 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên |
|
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
7. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
7.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 42 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 47 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định/ dự thảo QĐ phê duyệt/ văn bản | Công chức phòng SD&PTR | 05 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả cho tới TTPVHCC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B9 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
B10 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Chủ dự án | 30 ngày |
|
B11 | Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế; ban hành văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|
| Tổng thời gian thực hiện | 42 ngày |
|
7.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức phòng SD&PTR | 1,5 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B7 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Bộ NN&PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ; xem xét, bố trí nơi trồng rừng thay thế; ký duyệt ban hành văn bản gửi UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | Bộ NN&PTNT | 20 ngày |
|
B11 | Xem xét, quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 30 ngày |
|
B12 | Ban hành văn bản thông báo (gửi UBND các tỉnh, Quỹ BV& PTR Việt Nam, Chủ dự án) | Bộ NN&PTNT | 10 ngày |
|
B13 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên |
|
|
| Tổng thời gian thực hiện | 67 ngày |
|
8. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
- Trường hợp không cần xác minh: 35 ngày làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 40 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
TH không cần xác minh | TH cần xác minh | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xây dựng dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Công chức phòng SD&PTR | 04 ngày | 04 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 02 ngày | 02 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản thành lập Hội | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | 02 ngày |
|
| đồng thẩm định và các văn bản liên quan | NN&PTNT |
|
|
|
B8 | Gửi thông báo đến các cơ quan | Văn thư Sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo văn bản trình UBND cấp tỉnh; dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế. | -Hội đồng thẩm định: Sở NN&PTNT; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; Tổ chức khoa học liên quan. - Chuyên viên Phòng phòng SD&PTR | 10 ngày | 15 ngày |
|
B10 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo | Phòng KH-TC | 01 ngày | 01 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B14 | Xem xét, quyết định phê duyệt phương án; chuyển kết quả cho công chức một cửa Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày | 10 ngày |
|
B15 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 35 ngày | 40 ngày |
|
9. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
9.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội
+ Thời gian Sở NN và PTNT báo cáo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Thời gian UBND tỉnh thẩm định, gửi hồ sơ đến Bộ NN&PTNT: 20 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
+ Thời gian Bộ NN&PTNT thẩm định, trình Quốc hội, Chính phủ: 25 ngày làm việc:
+ Thời gian Quốc hội quyết định: Theo Quy chế làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở. | Công chức phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B8 | Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có)) | Lãnh đạo UBND cấp tỉnh | 02 ngày |
|
B9 | Thẩm định nội dung, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Công chức Phòng SD&PTR | 08 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
| KH-TC) | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
B12 | Kiểm tra văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 02 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B14 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B15 | Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định. - Nếu không đủ điều kiện: gửi văn bản trả lời về UBND tỉnh có nêu rõ lý do. | Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan | 25 ngày |
|
B16 | Trình Quốc hội xem xét, quyết định | Thủ tướng Chính phủ | Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
|
B17 | Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ | Quốc hội | Thực hiện theo Quy chế làm việc của Quốc hội |
|
B18 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
9.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
+ Thời gian Sở NN và PTNT báo cáo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Thời gian UBND tỉnh thẩm định, gửi hồ sơ đến Bộ NN&PTNT: 20 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
+ Thời gian Bộ NN&PTNT thẩm định, trình Chính phủ: 25 ngày làm việc: + Thời gian Thủ tướng Chính phủ quyết định: Theo Quy chế làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở. | Công chức phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B8 | Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có)) | Lãnh đạo UBND cấp tỉnh | 02 ngày |
|
B9 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Công chức Phòng SD&PTR | 08 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B12 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 02 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B15 | Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện: Tổng hợp kết quả, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Nếu không đủ điều kiện: gửi văn bản trả lời về UBND tỉnh nêu rõ lý do. | Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan | 25 ngày |
|
B16 | Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ | Thủ tướng Chính phủ | Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
|
B17 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
9.3. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
+ Thời gian Sở NN&PTNT báo cáo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Thời gian UBND tỉnh thẩm định, trình HĐND tỉnh: 30 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
+ Thời gian HĐND tỉnh quyết định: Theo Quy chế làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở. | Công chức phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B8 | Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có)) | Lãnh đạo UBND cấp tỉnh | 03 ngày |
|
B9 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND cấp tỉnh trình HĐND cấp tỉnh. | Công chức Phòng SD&PTR | 13 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
|
B12 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo | Phòng KH-TC | 02 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ trình HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B15 | Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh | HĐND cấp tỉnh | Theo Quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh |
|
B16 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
10. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐtĐ) | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, quyết định thành lập HĐTĐ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
|
B6 | Thẩm định hồ sơ, đánh giá phương án, lập biên bản thẩm định | Hội đồng thẩm định hồ sơ (Chi cục Kiểm lâm nơi khai thác, Sở Tài nguyên và MT, UBND cấp huyện nơi khai thác, các tổ chức, cá nhân khác liên quan) | 15 giờ |
|
B7 | Lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt phương án | Công chức phòng QLBVR&BTTN | 03 giờ |
|
B8 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN | 03 giờ |
|
B9 | Xem xét, phê duyệt phương án | Lãnh đạo Chi cục | 03 giờ |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên):
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 43 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp (TSKTTH) | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TSKTTH | 01 ngày |
|
B3 | - Công khai phương án - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng TSKTTH | 30 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TSKTTH | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 03 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 43 ngày |
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
2.1. Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 43 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp (TSKTTH) | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TSKTTH | 01 ngày |
|
B3 | - Công khai phương án - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng TSKTTH | 30 ngày |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TSKTTH | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 03 ngày |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 43 ngày |
|
2.2. Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
- Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp (TSKTTH) | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TSKTTH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng TSKTTH | 20 giờ |
|
B4 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TSKTTH | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 08 giờ |
|
B6 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 12 giờ |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
1. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đi | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; Xây dựng dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đi | 11,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đi | 02 ngày |
|
B6 | Xem xét ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố nơi đi | 05 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án | Văn thư UBND cấp huyện nơi đi | 0,5 ngày |
|
B8 | Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện nơi đến | 0,5 ngày |
|
B9 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đến | 0,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ Thẩm tra địa bàn nhận dân, Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả thẩm tra) | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đến | 11,5 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đến | 02 ngày |
|
B12 | Xem xét ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án | UBND cấp huyện nơi đến | 05 ngày |
|
B13 | Đóng dấu, gửi văn bản tiếp nhận đến UBND cấp huyện nơi đi | Văn thư UBND cấp huyện nơi đến | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
1.2 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
- Tổng thời gian thực hiện tại UBND cấp tỉnh: 15 ngày làm việc
- Tổng thời gian thực hiện tại UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc
- Tổng thời gian thực hiện tại UBND cấp xã: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm : 05 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công công chức Địa chính XDNT&MT xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, xác minh, tổng hợp văn bản | Công chức Phòng Địa chính XDNT&MT | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản bản liên quan, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, gửi văn bản | Văn thư cấp xã | 1/2 ngày |
|
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo UBND huyện | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày |
|
B7 | Phân công xử lý | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày |
|
B8 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế hạ tầng | 1/2 ngày |
|
B9 | Thẩm định, tổng hợp, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế hạ tầng | 08 ngày |
|
B10 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế hạ tầng | 03 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày |
|
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày |
|
B13 | Tiếp nhận, chuyển văn bản cho Chi cục Thuỷ lợi | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B14 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B15 | Thẩm định, dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Hành chính, tổng hợp và PCTT | 06 ngày |
|
B16 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày |
|
B17 | Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B18 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B19 | Xem xét, ký duyệt quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả giải quyết | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B20 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân Theo dõi, thống kê | Công chức BPMC cấp xã/Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 ngày |
|