Quyết định 454/QĐ-UBND Lạng Sơn 2021 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa tại Sở NNPTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày 05/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (67 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
8 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC) |
|
9 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
10 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
III | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC) |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
IV | LĨNH VỰC THÚ Y (15 TTHC) |
|
15 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
16 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
17 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
26 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
V | LĨNH VỰC THUỶ SẢN (04 TTHC) |
|
30 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực |
|
31 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
32 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
33 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
VI | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) | |
34 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC) | |
36 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
39 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
40 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
41 | Cấp đổi phiếu Kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
VIII | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (04 TTHC) |
|
42 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
43 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
44 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (17 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) |
|
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
3 | Xác nhận Bảng kê lâm sản |
|
4 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
III | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (05 TTHC) |
|
5 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
IV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
|
10 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
11 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC) |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy sản |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
14 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
VI | LĨNH VỰC THUỶ SẢN (02 TTHC) |
|
16 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
17 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
II | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC) |
|
5 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
IV | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|
6 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: TT&BVTV
- Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi: QLT&TACN
- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY
- Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi: QLG&KTCN
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Ngành nghề nông thôn: NNNT
- Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: QLCLNLS&TS
- Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên: QLBVR&BTTN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)
1. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | -Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 10 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 04 giờ |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
2. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên Phòng Thanh tra -Pháp chế | 22 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 04 giờ |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
3. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ kể từ khi nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định kiểm tra lô vật thể. | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 02 giờ |
|
B6 | Kiểm tra trực tiếp lô vật thể, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Cán bộ kiểm tra | 08 giờ |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 02 giờ |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 giờ |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
4.1 Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
4.2 Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 84 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày), thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
- Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục: xây dựng văn bản thông báo trong 03 ngày làm việc về việc yêu cầu tổ chức cá nhân khắc phục trong 60 ngày (điều chỉnh ngày trả kết quả). - Khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV trong thời gian 02 ngày làm việc. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, xây dựng dự thảo không báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ trong thời gian 02 ngày làm việc. | Đoàn đánh giá | 65 ngày (trong đó 60 ngày là thời gian cơ sở tự khắc phục) |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 73 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
5.1 Trường hợp đối với cơ sở đạt loại A: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
5.2 Trường hợp cơ sở đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
5.3 Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 84 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày), thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá | 02 ngày |
|
Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
| |
- Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục: xây dựng văn bản thông báo trong 03 ngày làm việc về việc yêu cầu tổ chức cá nhân khắc phục trong 60 ngày (điều chỉnh ngày trả kết quả). - Khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận trong thời gian 02 ngày làm việc. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, xây dựng dự thảo không báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ trong thời gian 02 ngày làm việc. | Đoàn đánh giá | 65 ngày (trong đó 60 ngày là thời gian cơ sở tự khắc phục) |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 73 ngày |
|
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Đoàn đánh giá | 05 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
7. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
7.1 Trường hợp cấp lại khi có thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Đoàn đánh giá | 05 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B8 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
7.2 Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 1/4 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
8. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 20 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 04 giờ |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC)
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
1.1 Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 06 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 04 ngày |
|
B7 | Thẩm định, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 04 ngày |
|
B9 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 1/2 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
1.2 Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn thẩm định | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & ptNt | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B7 | Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC | Đoàn thẩm định | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/4 ngày |
|
B9 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 1/4 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
2. Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | 08 giờ |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 08 giờ |
|
B7 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 16 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 19 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 2,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo văn bản Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi | Cán bộ xử lý Phòng QLT&TACN | 2 ngày | 3 ngày |
B3 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 1 ngày | 1 ngày |
B4 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của cơ sở sản | Trưởng đoàn kiểm tra | 7 ngày | 7 ngày |
B6 | Xem xét Biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 2 ngày | 2 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ đã hoàn thiện, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 1 ngày | 1 ngày |
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày | 1 ngày |
B9 | Đóng dấu chuyển kết quả xử lý cho TTPVHCC | Văn thư/Nhân viên bưu điện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày | 19 ngày |
1.2. Trường hợp cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc.
+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 13 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 3 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết | Cán bộ Phòng QLT&TACN | 5 ngày | 5,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 2 ngày | 2 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày | 1 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | 13 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc
+ Nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 08 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết | Cán bộ xử lý Phòng QLT&TACN | 1,5 ngày | 02 ngày |
B4 | Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ /Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | 08 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 16 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 19 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày | 2,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá | Cán bộ xử lý Phòng QLG&KTCN | 2 ngày | 3 ngày |
B3 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 1 ngày | 1 ngày |
B4 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi. | Đoàn kiểm tra | 7 ngày | 7 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, tổng hợp, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLG&KTCN | 2 ngày | 2 ngày |
B7 | Báo cáo kết quả xử lý, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 1 ngày | 1 ngày |
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày | 1 ngày |
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày | 19 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc.
+ Nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 08 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLG&KTCN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 ngày | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLG&KTCN | 01 ngày | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | 08 ngày |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y (15 TTHC)
1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian gia hạn theo quy định: 03 ngày làm việc
Thời gian cấp mới theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y (gia hạn) | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề thú y (gia hạn). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 04 giờ |
|
B6 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y (cấp lại) | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề thú y (cấp lại). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 02 giờ |
|
B6 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
|
3. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
3.1. Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLG&KTCN thuộc Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y | Chuyên viên Phòng QLG&KTCN | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của Chi cục CN&TY | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở | Đoàn kiểm tra | 06 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Chuyên viên Phòng QLG&KTCN | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày |
|
B10 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
3.2. Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLG&KTCN thuộc Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 04 giờ |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản liên quan. | Chuyên viên xử lý Phòng QLG&KTCN | 12 giờ |
|
B3 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 08 giờ |
|
B5 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. | Văn thư/NVBĐ | 04 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN thuộc Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở | Đoàn kiểm tra | 02 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 04 giờ |
|
B6 | - Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
6. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLT&TACN | 5,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLT&TACN | 1 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 07 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC:
8.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).
8.2 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 6,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
9. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 3,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
10. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
10.1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa qua 12 tháng
Thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
10.2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
11. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
11.1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa qua 12 tháng
Thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
11.2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 4,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 11 ngày |
|
12. Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 02 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
|
13. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 6,5 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 03 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN (04 TTHC)
1. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 32 giờ |
|
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự | Chuyên viên Phòng |
|
|
| thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 08 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
3.1 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
3.2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
*Trường hợp Cấp mới Giấy chứng nhận:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 24 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 08 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
|
*Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp | 02 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
VI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 giờ |
|
B2 | Giao lãnh đạo Phòng Cơ điện và NNNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 0,5 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Cơ điện và NNNT | 0,5 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT | 3,5 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 0,5 giờ |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 0,5 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
|
2. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
2.1. Đối với phương thức kiểm tra chặt:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Giao lãnh đạo phòng chuyên môn | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 02 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 01 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) trình Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT | 34 giờ |
|
B6 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 08 giờ |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 08 giờ |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 01 giờ |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
| |
2.2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường: | ||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ. | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Giao lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 02 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT | 10 giờ |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT | 02 giờ |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 02 giờ |