Quyết định 454/QĐ-UBND Lạng Sơn 2021 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa tại Sở NNPTNT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 454/QĐ-UBND

Quyết định 454/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng SơnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:454/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:03/02/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 454/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 454/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 03 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày 05/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (67 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)

 

1

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

2

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)

 

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

8

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC)

 

9

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

10

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

 

III

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)

 

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

IV

LĨNH VỰC THÚ Y (15 TTHC)

 

15

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

16

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

17

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

20

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

22

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

23

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

26

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

 

27

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

28

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

 

V

LĨNH VỰC THUỶ SẢN (04 TTHC)

 

30

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực

 

31

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

32

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

33

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

VI

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)

34

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

35

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

VII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC)

36

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

37

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

38

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

 

39

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

40

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

41

Cấp đổi phiếu Kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

VIII

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (04 TTHC)

 

42

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

 

43

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

44

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (17 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

 

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

II

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)

 

2

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

3

Xác nhận Bảng kê lâm sản

 

4

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

 

III

LĨNH VỰC THUỶ LỢI (05 TTHC)

 

5

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

 

6

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

7

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

8

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

9

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

IV

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)

 

10

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

11

Hỗ trợ dự án liên kết

 

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC)

 

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy sản

 

13

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

14

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

 

VI

LĨNH VỰC THUỶ SẢN (02 TTHC)

 

16

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

17

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (06 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

 

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

II

LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC)

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

III

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)

 

5

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

IV

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)

 

6

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

 

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Bộ phận Một cửa: BPMC

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: TT&BVTV

- Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi: QLT&TACN

- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY

- Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi: QLG&KTCN

- Phát triển nông thôn: PTNT

- Ngành nghề nông thôn: NNNT

- Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản: QLCLNLS&TS

- Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên: QLBVR&BTTN

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)

I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)

1. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

-Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

10 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

02 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV

04 giờ

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

 

 

2. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản

Chuyên viên Phòng Thanh tra -Pháp chế

22 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

04 giờ

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

40 giờ

 

 

 

3. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ kể từ khi nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

04 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

02 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định kiểm tra lô vật thể.

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

02 giờ

 

B6

Kiểm tra trực tiếp lô vật thể, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Cán bộ kiểm tra

08 giờ

 

B7

Xem xét, ký duyệt vào văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

02 giờ

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

01 giờ

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

4.1 Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV

1/2 ngày

 

B6

Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá

Đoàn đánh giá

02 ngày

 

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở

Đoàn đánh giá

01 ngày

 

Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục

Đoàn đánh giá

02 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

4.2 Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày).

(Thời gian thực hiện theo quy định: 84 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày), thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV

1/2 ngày

 

B6

Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá

Đoàn đánh giá

02 ngày

 

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở

Đoàn đánh giá

01 ngày

 

- Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục: xây dựng văn bản thông báo trong 03 ngày làm việc về việc yêu cầu tổ chức cá nhân khắc phục trong 60 ngày (điều chỉnh ngày trả kết quả).

- Khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV trong thời gian 02 ngày làm việc.

- Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, xây dựng dự thảo không báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ trong thời gian 02 ngày làm việc.

Đoàn đánh giá

65 ngày (trong đó 60 ngày là thời gian cơ sở tự khắc phục)

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

73 ngày

 

 

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5.1 Trường hợp đối với cơ sở đạt loại A: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

5.2 Trường hợp cơ sở đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV

1/2 ngày

 

B6

Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá

Đoàn đánh giá

02 ngày

 

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở

Đoàn đánh giá

01 ngày

 

Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục

Đoàn đánh giá

02 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại

TTPVHCC/NVBĐ/

Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

5.3 Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày).

(Thời gian thực hiện theo quy định: 84 ngày (trong đó, thời gian cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian người dân tự khắc phục: 60 ngày), thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra- Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo QĐ thành lập đoàn đánh giá

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn đánh giá

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt &BVTV

1/2 ngày

 

B6

Thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá

Đoàn đánh giá

02 ngày

 

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở

Đoàn đánh giá

01 ngày

 

- Xây dựng các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Chi cục: xây dựng văn bản thông báo trong 03 ngày làm việc về việc yêu cầu tổ chức cá nhân khắc phục trong 60 ngày (điều chỉnh ngày trả kết quả).

- Khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận trong thời gian 02 ngày làm việc.

- Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, xây dựng dự thảo không báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ trong thời gian 02 ngày làm việc.

Đoàn đánh giá

65 ngày (trong đó 60 ngày là thời gian cơ sở tự khắc phục)

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

1/4 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

73 ngày

 

6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B6

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Đoàn đánh giá

05 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

7. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

7.1 Trường hợp cấp lại khi có thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B6

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Đoàn đánh giá

05 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

7.2 Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

1/4 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

8. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

20 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

04 giờ

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Thanh tra-Pháp chế

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

40 giờ

 

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC)

1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.1 Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

06 ngày

 

B6

Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

04 ngày

 

B7

Thẩm định, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Hội đồng thẩm định

05 ngày

 

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

04 ngày

 

B9

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

1/2 ngày

 

B10

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 

 

 

1.2 Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn thẩm định

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & ptNt

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

1/2 ngày

 

B6

Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn thẩm định

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1/2 ngày

 

B7

Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Đoàn thẩm định

01 ngày

 

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1/4 ngày

 

B9

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

1/4 ngày

 

B10

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

2. Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục TT&BVTV

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

24 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

08 giờ

 

B6

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

08 giờ

 

B7

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Chuyên viên Phòng Thanh tra- Pháp chế

02 giờ

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.1. Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 16 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)

+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 19 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

2,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo văn bản Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi

Cán bộ xử lý Phòng QLT&TACN

2 ngày

3 ngày

B3

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

1 ngày

1 ngày

B4

Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

0,5 ngày

B5

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của cơ sở sản

Trưởng đoàn kiểm tra

7 ngày

7 ngày

B6

Xem xét Biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

2 ngày

2 ngày

B7

Xem xét hồ sơ đã hoàn thiện, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

1 ngày

1 ngày

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

1 ngày

1 ngày

B9

Đóng dấu chuyển kết quả xử lý cho

TTPVHCC

Văn thư/Nhân viên bưu điện

0,5 ngày

0,5 ngày

B10

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

19 ngày

 

 

1.2. Trường hợp cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc.

+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 13 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

3 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

0,5 ngày

B3

Thẩm định nội dung hồ sơ:

-Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết

Cán bộ Phòng QLT&TACN

5 ngày

5,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

2 ngày

2 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

1 ngày

1 ngày

B6

Đóng dấu chuyển văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

13 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc

+ Nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 08 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

03 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

0,5 ngày

B3

Thẩm định nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết

Cán bộ xử lý Phòng QLT&TACN

1,5 ngày

02 ngày

B4

Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

0,5 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

01 ngày

B6

Đóng dấu chuyển văn bản xử lý

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ /Chuyên viên

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

08 ngày

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 16 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)

+ Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 19 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

2,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá

Cán bộ xử lý Phòng QLG&KTCN

2 ngày

3 ngày

B3

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

1 ngày

1 ngày

B4

Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi.

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày

0,5 ngày

B5

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi.

Đoàn kiểm tra

7 ngày

7 ngày

B6

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, tổng hợp, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng QLG&KTCN

2 ngày

2 ngày

B7

Báo cáo kết quả xử lý, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

1 ngày

1 ngày

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

1 ngày

1 ngày

B9

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

B10

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

19 ngày

4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc.

+ Nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI): 08 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLG&KTCN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

01 ngày

03 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

0,5 ngày

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng QLG&KTCN

01 ngày

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

0,5 ngày

0,5 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

01 ngày

B6

Đóng dấu chuyển văn bản xử lý

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

08 ngày

IV. LĨNH VỰC THÚ Y (15 TTHC)

1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian gia hạn theo quy định: 03 ngày làm việc

Thời gian cấp mới theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y (gia hạn)

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề thú y (gia hạn).

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

04 giờ

 

B6

- Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư/NVBĐ

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

 

 

2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y (cấp lại)

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

04 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

02 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề thú y (cấp lại).

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

02 giờ

 

B6

- Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư/NVBĐ

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

16 giờ

 

3. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

3.1. Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLG&KTCN thuộc Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y

Chuyên viên Phòng QLG&KTCN

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

0,5 ngày

 

B5

Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của Chi cục CN&TY

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở

Đoàn kiểm tra

06 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Chuyên viên Phòng QLG&KTCN

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

1 ngày

 

B10

- Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản.

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

 

 

3.2. Cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLG&KTCN thuộc Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

04 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản liên quan.

Chuyên viên xử lý Phòng QLG&KTCN

12 giờ

 

B3

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLG&KTCN

08 giờ

 

B4

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

08 giờ

 

B5

- Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản.

Văn thư/NVBĐ

04 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

40 giờ

 

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN thuộc Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

 

B5

Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở

Đoàn kiểm tra

02 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B10

- Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản.

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

04 giờ

 

B6

- Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư/NVBĐ

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

 

 

6. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLT&TACN, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng QLT&TACN

5,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng QLT&TACN

1 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

1 ngày

 

B6

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

09 ngày

 

 

 

7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

07 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

8. Nhóm 02 TTHC:

8.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).

8.2 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

6,5 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

 

 

9. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

3,5 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

09 ngày

 

 

 

10. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

10.1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa qua 12 tháng

Thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

10.2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc

(Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

5 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

 

 

11. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.

11.1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa qua 12 tháng

Thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

11.2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc

(Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

4,5 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

11 ngày

 

 

 

12. Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

04 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

02 giờ

 

B6

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

16 giờ

 

 

 

13. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

6,5 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

01 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

14. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc

(Thời gian theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ;

- Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B5

Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

03 ngày

 

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư/NVBĐ

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

 

V. LĨNH VỰC THỦY SẢN (04 TTHC)

1. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ

(Thời gian theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

32 giờ

 

 

 

2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự

Chuyên viên Phòng

 

 

 

thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

24 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

08 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

08 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

 

 

3. Nhóm 02 TTHC:

3.1 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

3.2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

*Trường hợp Cấp mới Giấy chứng nhận:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

24 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

08 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

08 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

 

 

 

*Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định; dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

04 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Thủy sản Kỹ thuật tổng hợp

02 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư Sở

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

 

 

VI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)

1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

01 giờ

 

B2

Giao lãnh đạo Phòng Cơ điện và NNNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

0,5 giờ

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Cơ điện và NNNT

0,5 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT

3,5 giờ

 

B5

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

0,5 giờ

 

B6

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục PTNT

0,5 giờ

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Phòng Hành chính - Tổng hợp

0,5 giờ

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

01 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

 

 

 

2. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

2.1. Đối với phương thức kiểm tra chặt:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Giao lãnh đạo phòng chuyên môn

Lãnh đạo Chi cục PTNT

02 giờ

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

01 giờ

 

B5

Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) trình Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT

34 giờ

 

B6

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

08 giờ

 

B7

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục PTNT

08 giờ

 

B8

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Phòng Hành chính - Tổng hợp

01 giờ

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

 

2.2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Giao lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

Lãnh đạo Chi cục

02 giờ

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

02 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng Cơ điện và NNNT

10 giờ

 

B5

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Cơ điện và NNNT

02 giờ

 

B6

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục PTNT

02 giờ

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Phòng Hành chính - Tổng hợp

02 giờ

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

 

 

VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

1.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản;

1.2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

*Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

32 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

 

 

 

*Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại A hoặc B Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLCLLNLS&TS

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên phòng chuyên môn

06 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

 

 

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo chi cục QLCLNLS&TS

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Lãnh đạo phòng chuyên môn chi cục

16 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

 

3. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo chi cục QLCLNLS&TS

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tổ chức kiểm tra, xác nhận kiến thức, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên phòng chuyên môn

06 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

 

 

 

4. Nhóm 02 TTHC:

4.1 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

4.2 Cấp đổi phiếu Kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo chi cục QLCLNLS&TS

0,5 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên phòng chuyên môn chi cục

05 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

0,5 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Bộ phận Văn thư

0,5 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

 

VIII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)

1. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

1.1 Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc (08 giờ)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

01 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế

02 giờ

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế

03 giờ

 

B4

Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I/ Cập nhật kết quả phân loại để cung cấp cho doanh nghiệp

Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp/ Công chức phòng TT-PC

01 giờ

 

B5

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

01 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

 

 

 

1.2 Trường hợp cần kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế

0,5 ngày

 

B4

Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I

Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

0,5 ngày

 

B5

Xây dựng văn bản thông báo cho doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó có nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh

Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế

02 ngày

 

B6

Tổ chức xác minh, làm rõ thông tin tự kê khai của doanh nghiệp, thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp biết và báo cáo Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Thanh tra -Pháp chế phối hợp cùng cơ quan có liên quan (nếu có)

05 ngày

 

B7

Kiểm tra nội dung tự kê khai của doanh nghiệp và kết quả xác minh, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra -Pháp chế

01 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

Lãnh đạo Chi cục

02 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

01 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

 

 

 

2. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

2.1 Trường hợp không cần kiểm tra, xác minh:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại

TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng.

Công chức Phòng Thanh tra - Pháp chế

01 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

01 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

2.2 Trường hợp cần kiểm tra, xác minh:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra thực tế điều kiện trại nuôi; xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng.

Công chức Phòng Thanh tra - Pháp chế

24 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

02 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan;

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa Sở NN&PTNT ' tại TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số về cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

 

3. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 18 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR), Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ

Công chức phòng SD&PTR

02 ngày

 

B4

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ ký quyết định thành lập hĐtđ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B6

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định, biên bản kiểm tra

Hội đồng thẩm định

04 ngày

 

B7

Tổng hợp báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống

Công chức phòng SD&PTR

1,5 ngày

 

B8

Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo QĐ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B9

Xem xét nội dung văn bản xử lý, trình Sở quyết định phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt quyết định công nhận nguồn giống

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

 

B12

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận văn thư Sở

0,5 ngày

 

B13

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (17 TTHC)

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (hồ sơ nhận trước ngày 20/10 hằng năm)

(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố

- Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự toán kinh phí và các văn bản liên quan.

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố

30 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp huyện/Phòng Kinh tế thành phố

03 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt quyết định Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

Trước ngày 30/11 hằng năm

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa, thống kê và theo dõi

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày

 

 
 

 

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)

1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Trường hợp thông thường: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ

+ Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

TH thông thường

TH có thông tin vi phạm

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ

02 giờ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ

02 giờ

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 04 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo

Công chức bộ phận Pháp chế

04 giờ

04 giờ

 

B4

Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

Công chức bộ phận Pháp chế

14 giờ

30 giờ

 

B5

Xem xét, xác nhận bảng kê gỗ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

08 giờ

08 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

02 giờ

02 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

32 giờ

48 giờ

 

 

 

2. Xác nhận Bảng kê lâm sản

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Kiểm tra, xác minh nguồn gốc lâm sản/ Lập biên bản kiểm tra/ Dự thảo Bảng kê lâm sản trình lãnh đạo Hạt

Công chức bộ phận Pháp chế

04 ngày

 

B4

Xem xét văn bản, ký duyệt vào văn bản liên quan.

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

01 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC cấp huyện

Bộ phận văn thư Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

3. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (Thẩm quyền giải quyết thuộc UBND cấp huyện)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 19 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

Công chức Phòng

08 ngày

 

 

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ sơ; Lập báo cáo thẩm định; Xây dựng dự thảo văn bản phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

 

 

B4

Kiểm tra nội dung văn bản xử lý, trình UBND huyện quyết định phê duyệt

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

02 ngày

 

B5

Xem xét, quyết định phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC cấp huyện

Bộ phận văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

 

 

 

III. LĨNH VỰC THUỶ LỢI (05 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

1.1 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thuỷ lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

1.2 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC huyện

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

13 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

3 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND huyện

2 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện

1/2 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả.

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC huyện

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ giờ nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

06 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

01 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện

1/2 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

3. Nhóm 02 TTHC:

3.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

3.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả.

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC huyện

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ giờ nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

08 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

02 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND huyện

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)

1. Hỗ trợ dự án liên kết

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả.

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC huyện

1/2 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định.

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

01 ngày

 

B3

Tham mưu thành lập hội đồng Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Lãnh đạo Phòng có Tờ trình trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xem xét phê duyệt.

Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

10 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình lên UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

02 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, quyết định hỗ trợ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

 

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức BPMC

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

2. Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện

1/2 ngày

 

 

B2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

01 ngày

 

 

B3

Tham mưu thành lập hội đồng Thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Lãnh đạo Phòng có Tờ trình trình UBND huyện, thành phố xem xét phê duyệt.

Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

10 ngày

 

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình lên UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

02 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

 

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức BPMC

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

1.1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản;

1.2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

*Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

32 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

 

 

*Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại A hoặc B

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

 

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

06 ngày

 

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

09 ngày

 

 

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

16 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

04 giờ

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

04 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

40 giờ

 

 

 

3. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng kế hoạch, tổ chức kiểm tra xác nhận kiến thức, dự thảo văn bản giải quyết.

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

VI. LĨNH VỰC THUỶ SẢN (02 TTHC)

1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

B4

Thông báo, niêm yết công khai Phương án trong 03 ngày làm việc.

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), dự thảo Quyết định công nhận

Chuyên viên Phòng chuyên môn

34,5 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

43 ngày

 

 

 

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

2.1 Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

B4

Thông báo, niêm yết công khai Phương án trong 03 ngày làm việc.

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), dự thảo Quyết định công nhận

Chuyên viên Phòng chuyên môn

34,5 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

43 ngày

 

 

 

2.2 Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức BPMC UBND cấp huyện

04 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ

 

B3

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

Chuyên viên Phòng chuyên môn

20 giờ

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

12 giờ

 

B7

Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư UBND cấp huyện

04 giờ

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

 
 

 

C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (06 TTHC)

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (hồ sơ nhận trước ngày 20/10 hằng năm)

(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã - Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng văn bản liên quan.

Công chức chuyên môn về khuyến nông

33 ngày

 

B4

Xem xét, ký duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày

Trước ngày 30/11 hằng năm

B5

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày

 

 

 

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC)

1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường

Công chức BPMC cấp xã

04 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường

28 giờ

 

B3

Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

12 giờ

 

B4

Phát hành văn bản

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

04 giờ

 

B5

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

48 giờ

 

 

 

2. Nhóm 02 TTHC:

2.1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã;

2.2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường

Công chức một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường

10 ngày

 

B3

Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

 

B4

Phát hành văn bản

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B5

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

 

 

 

III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)

1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường

Công chức BPMC cấp xã

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản

Công chức Địa chính- Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường

24 giờ

 

B4

Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

08 giờ

 

B5

Đóng dấu, phát hành văn bản

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

04 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

 

IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Công chức chuyên môn

Công chức BPMC cấp xã

04 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Công chức chuyên môn

24 giờ

 

B3

Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

08 giờ

 

B4

Đóng dấu, phát hành văn bản

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

04 giờ

 

B5

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC xã/Công chức chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 454 QĐ-UBND ngày 03 / 02 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (45 TTHC)

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC nông nghiệp (03 TTHC)

 

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)

2

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

3

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

II

LĨNH VỰC THUỶ LỢI (20 TTHC)

 

4

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Thủy lợi

5

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

6

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

7

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

8

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

9

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

10

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Thủy lợi

11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

13

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

14

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

15

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

16

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

17

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; xập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

18

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

19

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Thủy lợi

20

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

21

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

22

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

23

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Chi cục Thủy lợi

III

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)

 

24

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Thủy lợi

IV

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)

25

Công nhận làng nghề

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Phát triển nông thôn

26

Công nhận nghề truyền thống

27

Công nhận làng nghề truyền thống

28

Hỗ trợ dự án liên kết

29

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

UBND tỉnh nơi đi, UBND tỉnh nơi đến

V

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (11 TTHC)

 

30

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT; Chi cục Kiểm lâm

- Sở Văn hóa TT và Du lịch, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND huyện nơi triển khai đề án

31

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

32

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm,

- Ban điều hành Quỹ, các cơ quan chức năng liên quan;

33

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

- HĐND tỉnh;

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Kiểm lâm,

34

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

- UBND tỉnh.

- Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm.

- Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công thương

35

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm

- Tòa án, UBND địa phương nơi cá nhân thường trú, tổ chức đăng ký kinh doanh hoặc đặt trụ sở chính

36

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

- Chủ tịch UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chi cục Kiểm lâm,

37

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

- Bộ Nông nghiệp và PTNT

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT; -Chi cục Kiểm lâm

38

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện, tổ chức khoa học có liên quan

39

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh; Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội.

- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tinh.

40

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và MT, UBND cấp huyện, các tổ chức, cá nhân khác liên quan

VI

LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)

 

41

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)

- UBND tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và PTNT;

42

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)

1

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

UBND huyện nơi đi

UBND huyện nơi đến

 

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC)

1

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tinh

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Bộ phận Một cửa: BPMC

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT

- Phát triển nông thôn: PTNT

- Sử dụng và phát triển rừng: SD&PTR

- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (41 TTHC)

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (03 TTHC)

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 40 ngày, phê duyệt trước ngày 30/11 hằng năm (hồ sơ nhận trước ngày 20/10 hằng năm)

(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng Tờ trình và các văn bản liên quan.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính

29 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính

01 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (trước ngày 15/11 hàng năm)

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

03 ngày

 

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, ký phê duyệt Kế hoạch và công bố trên Cổng Thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

Trước ngày 30/11 hàng năm

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày

 

 

 

2. Nhóm 02 TTHC:

2.1 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2.2 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 18 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

-Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng Quyết định thành lập Tổ thẩm định

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

2,5 ngày

 

B4

Họp thẩm định hồ sơ, lập biên bản và các văn bản liên quan

Tổ thẩm định

3,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt quyết định công nhận

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

 

 

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (20 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

1.2 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 3 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

04 giờ

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

04 giờ

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC vẻ TTPVHCC

UBND tỉnh

08 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

 

 

2. Nhóm 03 TTHC, gồm:

2.1 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

2.2 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.3 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 8 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

16 giờ

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục

Thủy lợi

02 giờ

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

08 giờ

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

 

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

3.1 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

3.2 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

3.3 Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

3.4 Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý

Lãnh đạo Chi cục

Thủy lợi

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 8 giờ, nêu rõ lý do. Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

12 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

18 ngày

 

 

 

4. Nhóm 05 TTHC, gồm:

4.1 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;

4.2 Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

4.3 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

4.4 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

4.5 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 18 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

03 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

5. Nhóm 02 TTHC, gồm:

5.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;

5.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 14 giờ, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 18 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

8,5 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

6. Nhóm 03 TTHC, gồm:

6.1 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

6.2 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

6.3 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 4 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 6 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

03 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

 

 

 

7. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công Phòng Quản lý công trình thủy lợi xử lý

Lãnh đạo Chi cục

Thủy lợi

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 24 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi

8,5 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục

Thủy lợi

01 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại

TTPVHCC/NVBĐ/

Chuyên viên

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)

1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công Phòng Hành chính tổng hợp và

Lãnh đạo Chi cục

02 giờ

 

 

Phòng chống thiên tai

Thủy lợi

 

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 2 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 3 giờ kể từ giờ viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp và Phòng chống thiên tai

04 giờ

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục

Thủy lợi

02 giờ

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

04 giờ

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại

TTPVHCC/NVBĐ/

Chuyên viên

02 giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

 

 

IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC:

1.1. Công nhận làng nghề

1.2. Công nhận nghề truyền thống

1.3. Công nhận làng nghề truyền thống

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn (PTNT).

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B3

Giao phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục PTNT

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên Phòng NNNT&BTDC

05 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

01 ngày

 

B6

Xem xét ký văn bản xử lý, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

B9

Họp xét duyệt hồ sơ, ban hành văn bản thông báo

Hội đồng xét duyệt hồ sơ

02 ngày

 

B10

Dự thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định công nhận của UBND tỉnh, trình Lãnh đạo Chi cục

Phòng NNNT&BTDC, Chi cục PTNT

02 ngày

 

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

1/2 ngày

 

B12

Xem xét ký văn bản xử lý, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định công nhận

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B13

Đóng dấu, chuyển văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

 

B14

Xem xét, ban hành Quyết định công nhận, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B15

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

 

 

2. Hỗ trợ dự án liên kết

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 25 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế hợp tác và trang trại

Lãnh đạo Chi cục PTNT

1/2 ngày

 

B4

Thành lập hội đồng Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Chuyển cho lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở NN&PTNT có Tờ trình trình UBND xem xét phê duyệt.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do

Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác và trang trại

10 ngày

 

B5

Xử lý hồ sơ, trình lên Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

02 ngày

 

B6

Xem xét văn bản, chuyển văn thư trình UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

03 ngày

 

B7

Phát hành văn bản, tờ trình sang UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả về TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

1/2 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

 

 

 

3. Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 42 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 70 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 28 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Giao phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng Tờ trình trình UBND tỉnh

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

11 ngày

 

B4

Xem xét kết quả xử lý, ký văn bản trình UBND cấp tỉnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

 

B5

Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

01 ngày

 

B6

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1/2 ngày

 

B7

Giao Phòng NNNT & BTDC xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục PTNT

1/2 ngày

 

B8

Kiểm tra, xem xét hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết), trình Lãnh đạo Chi cục

Phòng NNNT&BTDC

03 ngày

 

B9

Xem xét dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

1/2 ngày

 

B10

Xem xét ký văn bản tham mưu và trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1/2 ngày

 

B11

Xem xét, ký ban hành quyết định di dân đến vùng dự án đồng thời ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án

Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đi

04 ngày

 

B12

UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư

UBND tỉnh nơi đến

18 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

42 ngày

 

 

 

V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (11 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.2. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng

Công chức phòng SD&PTR

03 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình

Lãnh đạo Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B8

Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan

Bộ phận Văn thư Sở NN&PTNT

0,5 ngày

 

B9

Ý kiến thẩm định

Các cơ quan nhà nước có liên quan

6,5 ngày

 

B10

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/ văn bản trình UBND cấp tỉnh.

Công chức phòng SD&PTR

02 ngày

 

B11

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục.

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B12

Xem xét, ký văn bản trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B13

Kiểm tra nội dung văn bản xử lý; trình Lãnh đạo Sở xem xét

Phòng KH-TC Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B14

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

 

B15

Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả xử lý tới TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

09 ngày

 

B13

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

 

 

 

2. Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 28 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng (qua Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm)

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Công chức phòng SD&PTR

2,5 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Ban điều hành Quỹ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

 

B5

Xem xét, quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; Gửi thông báo thành lập hội đồng thẩm định đến các cơ quan có liên quan

Ban điều hành Quỹ

02 ngày

 

B6

Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định; văn bản trình Hội đồng quản lý Quỹ

Hội đồng thẩm định

09 ngày

Trước 25/02 hàng năm

B7

Xem xét, kiểm tra văn bản xử lý; trình UBND cấp tỉnh quyết định phê duyệt

Hội đồng quản lý Quỹ

03 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định phê duyệt; chuyển kết quả tới TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

09 ngày

 

B9

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

28 ngày

 

 

 

3. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 29 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm: 16 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định; xây dựng văn bản trình UBND cấp tỉnh, văn bản trình HĐND cấp tỉnh

Công chức phòng

SD&PTR

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở.

Phòng KH-TC

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

0,5 ngày

 

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản trình HĐND cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển loại rừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Trước kỳ họp

HĐND tỉnh gần nhất 15 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký duyệt ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng

HĐND cấp tỉnh

15 ngày

Sau khi kết thúc kỳ họp

B10

Ban hành Quyết định chuyển loại rừng; chuyển kết quả tới TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

 

B11

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

29 ngày

 

 

 

4. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 23 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan

Công chức phòng SD&PTR

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, ký duyệt văn bản trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

0,5 ngày

 

B8

Gửi hồ sơ và văn bản xin ý kiến thẩm định đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Bộ phận văn thư Sở NN&PTNT

0,5 ngày

 

B9

Ý kiến thẩm định

Các cơ quan nhà nước có liên quan

05 ngày

 

B10

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND cấp tỉnh

Công chức phòng SD&PTR

1,5 ngày

 

B11

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục.

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B12

Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B13

Kiểm tra nội dung văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở.

Phòng KH-TC Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B15

Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả tới TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B16

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

 

 

5. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 12 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra

Công chức phòng SD&PTR

02 ngày

 

B4

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, ký duyệt văn bản trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, xác minh hiện trường

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

0,5 ngày

 

B8

Kiểm tra, xác minh tại hiện trường, xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định/dự thảo QĐ miễn, giảm trình Sở

Đoàn kiểm tra, xác minh

03 ngày

 

B9

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định phê duyệt; chuyển kết quả tới tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

B12

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

 

 

 

6. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 19 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định/ dự thảo QĐ phê duyệt

Công chức phòng SD&PTR

06 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

 

B5

Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

1,5 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1,5 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định phê duyệt; chuyển kết quả tới TTPVHCC.

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B9

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

 

 

7. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

7.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 42 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 47 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định/ dự thảo QĐ phê duyệt/ văn bản

Công chức phòng SD&PTR

05 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1,5 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả cho tới TTPVHCC.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

B9

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

B10

Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Chủ dự án

30 ngày

 

B11

Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế; ban hành văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

42 ngày

 

 

 

7.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức phòng SD&PTR

1,5 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B6

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

 

B7

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Bộ NN&PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ; xem xét, bố trí nơi trồng rừng thay thế; ký duyệt ban hành văn bản gửi UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bộ NN&PTNT

20 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ NN&PTNT

UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

30 ngày

 

B12

Ban hành văn bản thông báo (gửi UBND các tỉnh, Quỹ BV& PTR Việt Nam, Chủ dự án)

Bộ NN&PTNT

10 ngày

 

B13

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

67 ngày

 

 

 

8. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

- Trường hợp không cần xác minh: 35 ngày làm việc.

- Trường hợp cần xác minh: 40 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

TH không cần xác

minh

TH cần xác minh

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại  TPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xây dựng dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Công chức phòng SD&PTR

04 ngày

04 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

01 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

01 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

02 ngày

02 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản thành lập Hội

Lãnh đạo Sở

02 ngày

02 ngày

 

 

đồng thẩm định và các văn bản liên quan

NN&PTNT

 

 

 

B8

Gửi thông báo đến các cơ quan

Văn thư Sở

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần)

Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo văn bản trình UBND cấp tỉnh; dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.

-Hội đồng thẩm định: Sở NN&PTNT; Sở Tài nguyên và Môi trường;

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; Tổ chức khoa học liên quan.

- Chuyên viên Phòng phòng SD&PTR

10 ngày

15 ngày

 

B10

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B11

Xem xét văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

01 ngày

 

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo

Phòng KH-TC

01 ngày

01 ngày

 

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

01 ngày

 

B14

Xem xét, quyết định phê duyệt phương án; chuyển kết quả cho công chức một cửa Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

B15

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

35 ngày

40 ngày

 

 

 

9. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

9.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội

+ Thời gian Sở NN và PTNT báo cáo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

+ Thời gian UBND tỉnh thẩm định, gửi hồ sơ đến Bộ NN&PTNT: 20 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

+ Thời gian Bộ NN&PTNT thẩm định, trình Quốc hội, Chính phủ: 25 ngày làm việc:

+ Thời gian Quốc hội quyết định: Theo Quy chế làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.

Công chức phòng SD&PTR

01 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B8

Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))

Lãnh đạo UBND cấp tỉnh

02 ngày

 

B9

Thẩm định nội dung, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Công chức Phòng SD&PTR

08 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

 

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng

Lãnh đạo

01 ngày

 

 

KH-TC)

Chi cục Kiểm lâm

 

 

B12

Kiểm tra văn bản, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

02 ngày

 

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

 

B14

Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

B15

Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định.

- Nếu không đủ điều kiện: gửi văn bản trả lời về UBND tỉnh có nêu rõ lý do.

Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan

25 ngày

 

B16

Trình Quốc hội xem xét, quyết định

Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ

 

B17

Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ

Quốc hội

Thực hiện theo Quy chế làm việc của Quốc hội

 

B18

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

 

9.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

+ Thời gian Sở NN và PTNT báo cáo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

+ Thời gian UBND tỉnh thẩm định, gửi hồ sơ đến Bộ NN&PTNT: 20 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

+ Thời gian Bộ NN&PTNT thẩm định, trình Chính phủ: 25 ngày làm việc: + Thời gian Thủ tướng Chính phủ quyết định: Theo Quy chế làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.

Công chức phòng SD&PTR

01 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B8

Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))

Lãnh đạo UBND cấp tỉnh

02 ngày

 

B9

Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Công chức Phòng SD&PTR

08 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

 

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

02 ngày

 

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

 

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

B15

Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ:

- Nếu đủ điều kiện: Tổng hợp kết quả, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

- Nếu không đủ điều kiện: gửi văn bản trả lời về UBND tỉnh nêu rõ lý do.

Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan

25 ngày

 

B16

Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ

Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ

 

B17

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

 

9.3. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

+ Thời gian Sở NN&PTNT báo cáo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

+ Thời gian UBND tỉnh thẩm định, trình HĐND tỉnh: 30 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

+ Thời gian HĐND tỉnh quyết định: Theo Quy chế làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.

Công chức phòng

SD&PTR

01 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

 

B8

Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))

Lãnh đạo UBND cấp tỉnh

03 ngày

 

B9

Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND cấp tỉnh trình HĐND cấp tỉnh.

Công chức Phòng SD&PTR

13 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

 

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

 

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo

Phòng KH-TC

02 ngày

 

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

 

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ trình HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

 

B15

Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh

HĐND cấp tỉnh

Theo Quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh

 

B16

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

Không tính thời gian

 

 

 

10. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN

01 giờ

 

B3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐtĐ)

Công chức phòng QLBVR&BTTN

04 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

QLBVR&BTTN

02 giờ

 

B5

Xem xét, quyết định thành lập HĐTĐ

Lãnh đạo Chi cục

02 giờ

 

B6

Thẩm định hồ sơ, đánh giá phương án, lập biên bản thẩm định

Hội đồng thẩm định hồ sơ (Chi cục Kiểm lâm nơi khai thác, Sở Tài nguyên và MT, UBND cấp huyện nơi khai thác, các tổ chức, cá nhân khác liên quan)

15 giờ

 

B7

Lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt phương án

Công chức phòng QLBVR&BTTN

03 giờ

 

B8

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN

03 giờ

 

B9

Xem xét, phê duyệt phương án

Lãnh đạo Chi cục

03 giờ

 

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Bộ phận văn thư

01 giờ

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

02 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

 

VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)

1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên):

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 43 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp (TSKTTH)

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TSKTTH

01 ngày

 

B3

- Công khai phương án

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng TSKTTH

30 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TSKTTH

03 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

03 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

43 ngày

 

 

 

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)

2.1. Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 43 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 63 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp (TSKTTH)

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TSKTTH

01 ngày

 

B3

- Công khai phương án

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng

TSKTTH

30 ngày

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TSKTTH

03 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

03 ngày

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

43 ngày

 

 

 

2.2. Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

- Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp (TSKTTH)

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TSKTTH

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng TSKTTH

20 giờ

 

B4

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TSKTTH

04 giờ

 

B5

Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

08 giờ

 

B6

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

12 giờ

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên

04 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

 
 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)

1. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đi

0,5 ngày

 

B4

Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; Xây dựng dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đi

11,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đi

02 ngày

 

B6

Xem xét ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố nơi đi

05 ngày

 

B7

Đóng dấu, gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

Văn thư UBND cấp huyện nơi đi

0,5 ngày

 

B8

Tiếp nhận hồ sơ;

Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức BPMC UBND cấp huyện nơi đến

0,5 ngày

 

B9

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đến

0,5 ngày

 

B10

Kiểm tra, xem xét hồ sơ Thẩm tra địa bàn nhận dân, Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả thẩm tra)

Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đến

11,5 ngày

 

B11

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố nơi đến

02 ngày

 

B12

Xem xét ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

UBND cấp huyện nơi đến

05 ngày

 

B13

Đóng dấu, gửi văn bản tiếp nhận đến UBND cấp huyện nơi đi

Văn thư UBND cấp huyện nơi đến

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

1.1 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

1.2 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

- Tổng thời gian thực hiện tại UBND cấp tỉnh: 15 ngày làm việc

- Tổng thời gian thực hiện tại UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc

- Tổng thời gian thực hiện tại UBND cấp xã: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm : 05 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

1/2 ngày

 

B2

Phân công công chức Địa chính XDNT&MT xử lý

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, xác minh, tổng hợp văn bản

Công chức Phòng Địa chính XDNT&MT

06 ngày

 

B4

Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản bản liên quan, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

 

B5

Đóng dấu, gửi văn bản

Văn thư cấp xã

1/2 ngày

 

B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo UBND huyện

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

 

B7

Phân công xử lý

Lãnh đạo UBND huyện

1/2 ngày

 

B8

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế hạ tầng

1/2 ngày

 

B9

Thẩm định, tổng hợp, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế hạ tầng

08 ngày

 

B10

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế hạ tầng

03 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND huyện

02 ngày

 

B12

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

 

B13

Tiếp nhận, chuyển văn bản cho Chi cục Thuỷ lợi

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

 

B14

Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày

 

B15

Thẩm định, dự thảo văn bản kết quả giải quyết

Chuyên viên Phòng Hành chính, tổng hợp và PCTT

06 ngày

 

B16

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

 

B17

Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

B18

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B19

Xem xét, ký duyệt quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

B20

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân Theo dõi, thống kê

Công chức BPMC cấp xã/Chuyên viên

1/2 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 ngày

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi