Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4456/QĐ-UBND Hồ Chí Minh 2019 về việc đính chính văn bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4456/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4456/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 16/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 4456/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------- Số: 4456/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính văn bản
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư được sửa đổi, bố sung theo Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Thực hiện ý kiến của Bộ Nội vụ tại Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2017 và ý kiến của Bộ Công Thương tại Công văn số 10374/BCT-PC ngày 20 tháng 12 năm 2018;
Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 5293/TTr-STP-KTrVB ngày 12 tháng 9 năm 2019;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Đính chính phần căn cứ pháp lý ban hành văn bản: Bỏ đoạn “Căn cứ Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2011 - 2016;”
Đính chính ngày có hiệu lực tại Điều 2 “Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2016” thành:
“Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016.”
Đính chính ngày có hiệu lực tại Điều 2 “Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2016” thành:
“Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016”.
- Tại “Điều 2.” (trang 1) đính chính thành: “Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương ”
- Tại “Điều 3.” (trang 1) đính chính thành: “Điều 3. Hiệu lực thi hành”
- Tại “Điều 4. ” (trang 2) đính chính thành: “Điều 4. Tổ chức thực hiện ”
- Sau cụm từ “Như Điều 4”, bổ sung cụm từ: “Văn phòng Chính phủ”.
- Sau cụm từ “VBUB: các PVP”, bổ sung cụm từ: “Sở Tư pháp”.
“Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm”
- Tại “Điều 2.” (trang 1) đính chính thành: “Điều 2. Hiệu lực thi hành ”
- Tại “Điều 3.” (trang 2) đính chính thành: “Điều 3. Tổ chức thực hiện ”
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục KTrVB); - Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế); - Bộ Công Thương (Vụ Pháp chế); - TT UB: CT; các PCT; - Sở - ban ngành TP, Phòng Kiểm tra văn bản sở Tư pháp; - UBND các huyện - quận; - VP UB: CVP, các PVP; - Các phòng chuyên viên; - Trung tâm Công báo; CITYWEB; - Lưu: VT, (NCPC-TNh) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong |