Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4238/QĐ-UBND Bình Định 2016 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4238/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4238/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 18/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 4238/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4238/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 18 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện (tham mưu) |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
18 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
19 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên | ||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
C. Lĩnh vực chính quyền địa phương | ||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
D. Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức | ||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
E. Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | ||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Lưu trữ lịch sử tỉnh |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Lưu trữ lịch sử tỉnh |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | UBND tỉnh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) |
G. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
H. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | UBND cấp huyện (Phòng chuyên môn) |
2 | Thủ tục thành lập hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
5 | Thủ tục đổi tên hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | UBND cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Hội Chữ thập đỏ |
19 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
20 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
21 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
C. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | UBND cấp xã |
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | UBND cấp xã |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | UBND cấp xã |
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | UBND cấp xã |
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | UBND cấp xã |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | UBND cấp xã |
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp xã |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND cấp xã |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa | UBND cấp xã |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp xã |