Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 42/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 42/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Đình Trạc |
Ngày ban hành: | 02/04/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 42/2009/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 42/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Vinh, ngày 02 tháng 4 năm 2009 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phan Đình Trạc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 42/2009/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Nhóm, tiêu chí | Tổng điểm | Ghi chú | |
1 | Nhóm tiêu chí về phòng làm việc, trang thiết bị, hiện đại hóa (Tối đa 15 điểm) | |||
1.1 | Bố trí phòng làm việc: - Có phòng làm việc riêng biệt và vị trí thuận lợi (phòng độc lập, dễ nhận thấy, dễ tiếp cận, thuận tiện trong việc đi lại giải quyết công việc) - Phòng làm việc chung với các bộ phận khác của cơ quan hoặc vị trí chưa thật sự thuận lợi (khó nhận thấy, khó tìm, không thuận tiện trong đi lại, giao dịch) | 03 02 | ||
1.2 | Diện tích phòng làm việc: - Đủ theo quy định (cơ quan cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp xã tối thiểu 40m2; Uỷ ban nhân dân cấp huyện tối thiểu 80m2): - Chưa đủ theo quy định trên. | 03 02 | ||
1.3 | Các trang thiết bị làm việc: - Trang bị đầy đủ cho việc tiếp đón tổ chức, công dân và giải quyết công việc của cán bộ, công chức, viên chức bộ phận (đủ chủng loại, số lượng các loại như máy vi tính, bàn ghế làm việc, bàn ghế ngồi chờ..theo QĐ 93/2007/QĐ-TTg). - Trang bị đủ chủng loại nhưng thiếu số lượng của các trang thiết bị nêu trên so với yêu cầu tiếp đón và giải quyết công việc của bộ phận. - Có một số trang bị nhưng thiếu chủng loại và thiếu số lượng so với yêu cầu tiếp đón và giải quyết công việc của bộ phận. | 04 02 01 | (Đối với một số trang thiết bị nêu trong tiêu chí này dựa vào định mức quy định tại Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ để xác định) | |
1.4 | Sắp xếp nội vụ phòng làm việc: - Gọn gàng, sạch sẽ, ngăn nắp - Không đảm bảo yêu cầu trên | 03 01 | ||
1.5 | Điểm thưởng (ứng dụng CNTT ở mức cao, việc làm mới sáng tạo khác) | 02 | ||
2 | Nhóm tiêu chí về cán bộ, công chức (Tối đa 15 điểm) | |||
2.1 | Bố trí cán bộ, công chức bộ phận một cửa: - Trình độ, năng lực cơ bản đáp ứng yêu cầu công việc của bộ phận; - Trình độ, năng lực đáp ứng yêu cầu công việc của bộ phận nhưng có hạn chế; | 05 02 | ||
2.2 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: - Có từ 50% trở lên cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn nghiệp vụ hoặc kỹ năng làm việc. - Dưới 50% cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn nghiệp vụ hoặc kỹ năng làm việc. | 04 02 | ||
2.3 | Thực hiện quy tắc ứng xử, kỷ luật hành chính: - Cán bộ, công chức không vi phạm quy tắc ứng xử hoặc không bị xử lý kỷ luật. - Cán bộ, công chức vi phạm quy tắc ứng xử hoặc bị xử lý kỷ luật không tính điểm tiêu chí này và trừ 03 điểm trong tổng số điểm. | 04 | ||
2.4 | Điểm thưởng (điểm mới, sáng tạo như vấn đề trang phục, các vấn đề liên quan đến xử lý và giải quyết công việc) | 02 | ||
3 | Nhóm tiêu chí về quy định, công khai quy trình, thủ tục hành chính, trách nhiệm cán bộ, công chức, viên chức và xử lý, giải quyết công việc cho tổ chức, công dân (Tối đa 50 điểm) | |||
3.1 | Quy chế hoạt động; quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký trả lại bộ phận một cửa, trách nhiệm các bộ phận có liên quan, trách nhiệm cán bộ, công chức: - Ban hành đầy đủ các quy định. - Ban hành thiếu 01 quy định, không tính điểm tiêu chí này và trừ 02 điểm trong tổng số điểm. | 08 | ||
3.2 | Niêm yết công khai các quy định, thủ tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, phí và lệ phí (nếu có) thực hiện tại bộ phận: - Công khai đầy đủ: - Thiếu 01 quy trình, thủ tục trừ 02 điểm trong số điểm của tiêu chí này; | 12 | ||
3.3 | Mở sổ sách ghi chép, theo dõi, cập nhật kết quả,lưu trữ hồ sơ xử lý, giải quyết công việc: - Mở sổ sách ghi chép, cập nhật, lưu trữ hồ sơ đầy đủ, chính xác: - Mở sổ sách nhưng ghi chép, cập nhật không đầy đủ, chính xác: - Không mở sổ sách ghi chép, không tính điểm tiêu chí này và trừ 05 điểm trong tổng số điểm; | 10 06 | ||
3.4 | Xử lý, giải quyết công việc (hồ sơ) cho tổ chức, công dân: - Đảm bảo 100% yêu cầu (hồ sơ) xử lý đúng quy định về nội dung và thời hạn; - Có từ 1-5% yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng thời hạn quy định sẽ không được tính điểm tiêu chí này và bị trừ 02 điểm trong tổng số điểm. - Có từ 6-10% yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng thời hạn quy định sẽ không được tính điểm tiêu chí này và bị trừ 04 điểm trong tổng số điểm. - Có trên 10% yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng thời hạn quy định sẽ không được tính điểm tiêu chí này và bị trừ 06 điểm trong tổng số điểm. - Có yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng quy định phải xử lý lại lần 2 hoặc vượt quá 10% thời gian quy định trừ thêm 04 điểm trong tổng số điểm. | 14 | ||
3.5 | Thu phí và lệ phí (nếu có): - Đúng quy định. - Không đúng quy định không tính điểm tiêu chí này và trừ 02 điểm trong tổng số điểm. | 02 | ||
3.6 | Điểm thưởng cho những việc làm mới, sáng tạo | 04 | ||
4 | Nhóm tiêu chí về quản lý, điều hành; chế độ đãi ngộ (Tối đa 10 điểm) | |||
4.1 | Phân công chỉ đạo, quản lý thực hiện cơ chế một cửa. - Có phân công cụ thể, rõ ràng, đúng quy định (bằng văn bản); - Có phân công nhưng không rõ ràng, chưa đúng quy định; - Không phân công không tính điểm tiêu chí này và trừ 02 điểm trong tổng số điểm; | 05 03 | ||
4.2 | Công tác kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện theo định kỳ. - Có thực hiện hàng năm; - Không thực hiện hàng năm, không tính điểm tiêu chí này và trừ 02 điểm trong tổng số điểm. | 02 | ||
4.3 | Thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định | 02 | ||
4.4 | Điểm thưởng cho những việc làm mới, sáng tạo; chế độ đãi ngộ, khuyến khích đối với CBCCVC | 01 | ||
5 | Nhóm tiêu chí về phản hồi của tổ chức, công dân đối với cán bộ, công chức, viên chức và hoạt động của bộ phận một cửa (Tối đa 10 điểm) | |||
5.1 | Hòm thư góp ý, kênh tiếp nhận ý kiến phản ánh, kiến nghị: - Đã mở hòm thư góp ý hoặc xây dựng kênh tiếp nhận; mở sổ theo dõi, cập nhật các ý kiến phản ánh, kiến nghị, đơn thư v.v. - Không thực hiện một trong những nội dung trên không tính điểm cho tiêu chí này và trừ 01 điểm trong tổng số điểm. | 04 | ||
5.2 | Xử lý, giải quyết kiến nghị, phản ánh, đơn thư vụ việc liên quan đến thái độ xử sự, kết quả xử lý công việc của cán bộ, công chức, viên chức bộ phận. - Đã tiến hành giải quyết đầy đủ theo thẩm quyền đối với các kiến nghị, phản ánh, đơn thư, vụ việc. - Giải quyết không đầy đủ theo thẩm quyền đối với các kiến nghị, phản ánh, đơn thư, vụ việc. - Không giải quyết theo thẩm quyền đối với các kiến nghị, phản ánh, đơn thư, vụ việc, không tính điểm tiêu chí này và trừ 02 điểm trong tổng số điểm. | 05 02 | ||
5.3 | Điểm thưởng cho những việc làm mới, sáng tạo | 01 | ||
Tổng số | 100 |