Quyết định 4115/QĐ-UBND quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại TPHCM
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4115/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4115/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Phong |
Ngày ban hành: | 30/09/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 4115/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4115/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 4012/TTr-SVHTT ngày 26 tháng 9 năm 2019, Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3518/TTr-GDĐT-VP ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
____________
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực gia đình | |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
II. Lĩnh vực văn hóa cơ sở | |
7 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
8 | Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” hàng năm |
9 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
10 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
11 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
12 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
13 | Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
III. Lĩnh vực thư viện | |
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
15 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
16 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
17 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
18 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
19 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
21 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
22 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
23 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
24 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
25 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
26 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
27 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
28 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
29 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
30 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
31 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
32 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
33 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” phường, xã, thị trấn |
34 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
35 | Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
36 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
37 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
QUY TRÌNH 1
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo mẫu). | 02 | Bản chính |
02 | Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, Quy chế phải có các nội dung cơ bản sau: - Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy mô hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong chỉ đạo, điều hành của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Trách nhiệm của người đứng đầu, nhân viên trực tiếp chăm sóc, tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Trách nhiệm, quyền lợi của nạn nhân bạo lực gia đình khi được tiếp nhận vào cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; - Nguyên tắc quản lý tài sản, tài chính và những quy định có tính chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 02 | Bản chính |
03 | Xác nhận bằng văn bản của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về địa điểm của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình có trụ sở hoạt động đặt trên địa bàn | 02 | Bản chính |
04 | Bản thuyết minh về nguồn lực tài chính, gồm những nội dung sau: - Tình hình tài chính hiện có của cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc); nguồn kinh phí nếu nhận từ nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tài trợ, số tiền, hiện vật và thời gian tài trợ; - Nguồn tài chính được cam kết đảm bảo cho hoạt động của cơ sở (nếu có). | 02 | Bản chính |
05 | Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước quản lý người đứng đầu. | 02 | Bản chính |
06 | Danh sách người làm việc tại cơ sở có xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn cho người làm việc. | 02 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Ba mươi ngày (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 15 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả (BM 05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 3 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 7 ngày làm việc | Theo mục I BM01 BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
5 | BM05 | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
MẪU SỐ M4b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
...., ngày ... tháng ... năm......
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi: ..................................
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Thông tư số.../2010/TT-BVHTTDL ngày... tháng...năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng chỉ nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Sau khi đã xây dựng dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình với tên gọi là............................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa):.................................................................................
- Năm sinh:...................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu:..............................................................................
Ngày cấp:.................................. nơi cấp....................................................................
- Quốc tịch:...................................................................................................................
- Trình độ học vấn.........................................................................................................
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền, kèm theo các loại giấy tờ cần thiết theo quy định, đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, hoạt động trong phạm vi địa phương (tỉnh/huyện), trụ sở tại:
Hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình của chúng tôi chắc chắn sẽ góp phần vào việc phòng, chống bạo lực gia đình tại địa phương.
Chúng tôi (tôi) cam kết thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở
(Ký tên)
1 Nếu là tập thể thì ghi rõ thông tin các thành viên sáng lập
Mẫu số M6b1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mặt trước UỶ BAN NHÂN DÂN....(1) Số: /GCNĐKHĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN.......(1)
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
- Tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (viết chữ in hoa)
- Địa chỉ đặt trụ sở:....................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:.......................................................................................
Năm sinh:............... /........... /....................
Chức vụ:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
- Phạm vi, địa bàn hoạt động......................................................................................
- Nội dung hoạt động như quy chế được phê duyệt ngày.................. tháng....... năm 20
(Những nội dung cần thiết khác nếu có)
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động này có giá trị đến ngày....tháng....năm..........................
....., ngày .... tháng .... năm ......
TM.UBND
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
-----------------------------
(1) Nếu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do cấp tỉnh cấp thì ghi tên UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, nếu là cấp huyện cấp thì ghi là Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
QUY TRÌNH 2
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hư hỏng) | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bị mất). | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 7 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình Dự thảo kết quả (BM 05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan đến cấp Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối nêu rõ lý do - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
5 | BM05 | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU SỐ M8b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
CỘNG HOÀ XA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...., Ngày ... tháng ... năm.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐÔNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi:........................................
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa):..................................................................................
- Năm sinh:....................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú:.......................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ................. ngày cấp: ............... nơi cấp..........................
Quốc tịch:.................................................................................................................
- Đại diện Cơ sở:...........................................................................................................
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp lại: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở bị ....................... (mất, rách nát, hư hỏng).
Cam kết của Cơ sở:
- Trung thực trong việc đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở
(ký tên)
Mẫu số M6b2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mặt trước UỶ BAN NHÂN DÂN....(1) Số: /GCNĐKHĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
(Cấp lại lần..............)
ỦY BAN NHÂN DÂN......(1)
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
- Tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (viết chữ in hoa)
- Địa chỉ đặt trụ sở:.....................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:.......................................................................................
Năm sinh:
Chức vụ:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
- Phạm vi, địa bàn hoạt động......................................................................................
- Nội dung hoạt động như quy chế được phê duyệt ngày.................. tháng....... năm 20
(Những nội dung cần thiết khác nếu có)
.....................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động này có giá trị đến ngày....tháng....năm..........................
......., ngày .... tháng .... năm......
TM.UBND
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
----------------------
(1) Nếu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do cấp tỉnh cấp thì ghi tên UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, nếu là cấp huyện cấp thì ghi là UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
QUY TRÌNH 3
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp cho cơ sở | 01 | Bản chính |
03 | Quy chế hoạt động của cơ sở (nếu có sửa đổi, bổ sung) | 01 | Bản chính |
04 | Các giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở), mỗi loại 01 bản. | 01 | Bản chính, Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 9 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả (Giấy BM 05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 4 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND Quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
5 | BM05 | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU SỐ M8b1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
....., ngày...tháng.....năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi:............................................
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa):.................................................................................
- Đại diện Cơ sở:..........................................................................................................
- Năm sinh:...................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ........................... ngày cấp: .................... nơi cấp.................................
Quốc tịch:.....................................................................................................................
- Đại diện Cơ sở:..........................................................................................................
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp đổi: Cơ sở có nhu cầu thay đổi ........................(tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở).
Cam kết của Cơ sở:
- Việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở không nhằm mục đích trốn tránh thực hiện nghĩa vụ cũng như các hoạt động khác;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở
(ký tên)
Mẫu số M6b1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mặt trước UỶ BAN NHÂN DÂN....(1) Số: /GCNĐKHĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN.......(1)
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
- Tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (viết chữ in hoa)
- Địa chỉ đặt trụ sở:....................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:.......................................................................................
Năm sinh:............... /........... /....................
Chức vụ:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
- Phạm vi, địa bàn hoạt động......................................................................................
- Nội dung hoạt động như quy chế được phê duyệt ngày.................. tháng....... năm 20
(Những nội dung cần thiết khác nếu có)
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động này có giá trị đến ngày....tháng....năm..........................
....., ngày .... tháng .... năm ......
TM.UBND
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
-----------------------------
(1) Nếu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do cấp tỉnh cấp thì ghi tên UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, nếu là cấp huyện cấp thì ghi là Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
QUY TRÌNH 4
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (theo mẫu) | 02 | Bản chính |
02 | Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Quy chế phải có các nội dung cơ bản sau: - Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy mô hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong chỉ đạo, điều hành của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Trách nhiệm của người đứng đầu, nhân viên trực tiếp chăm sóc, tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Trách nhiệm, quyền lợi của nạn nhân bạo lực gia đình khi được tiếp nhận vào cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; - Nguyên tắc quản lý tài sản, tài chính và những quy định có tính chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Xác nhận bằng văn bản của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về địa điểm của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình có trụ sở hoạt động đặt trên địa bàn; | 02 | Bản chính |
03 | Bản thuyết minh về nguồn lực tài chính, gồm những nội dung sau: - Tình hình tài chính hiện có của cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc); nguồn kinh phí nếu nhận từ nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân tài trợ, số tiền, hiện vật và thời gian tài trợ; - Nguồn tài chính được cam kết đảm bảo cho hoạt động của cơ sở (nếu có). | 02 | Bản chính |
04 | Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước quản lý người đứng đầu. | 02 | Bản chính |
05 | Danh sách người làm việc tại cơ sở có xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn cho người làm việc. | 02 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 15 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình Dự thảo kết quả (BM 05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có); - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 3 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 7 ngày làm việc | Tờ trình Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 BM 04 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND Quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 | BM05 | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU SỐ M4a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
....., ngày...tháng.....năm.....
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi:..................................
Căn cứ Luật phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Thông tư số.../2010/TT-BVHTTDL ngày... tháng........................ năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng chỉ nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Sau khi đã xây dựng dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình với tên gọi là............................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa):..................................................................................
- Năm sinh:...................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ........................... ngày cấp: .................... nơi cấp..............................
Quốc tịch:.....................................................................................................................
- Trình độ học vấn.........................................................................................................
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền, kèm theo các loại giấy tờ cần thiết theo quy định, đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình, hoạt động trong phạm vi , có trụ sở đặt tại:
Hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình của chúng tôi chắc chắn sẽ góp phần vào việc phòng, chống bạo lực gia đình tại địa phương.
Chúng tôi (tôi) cam kết thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở
Mẫu số M6a1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
UỶ BAN NHÂN DÂN....(1) Số: /GCNĐKHĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN.....(1)
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
- Tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (viết chữ in hoa)
- Địa chỉ đặt trụ sở:.....................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:.......................................................................................
Năm sinh:............... /........... /....................
Chức vụ:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
- Phạm vi, địa bàn hoạt động......................................................................................
- Nội dung hoạt động như quy chế được phê duyệt ngày.................. tháng....... năm 20
(Những nội dung cần thiết khác nếu có)
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động này có giá trị đến ngày....tháng....năm..........................
......, ngày....tháng.....năm......
TM.UBND
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
--------------------
(1) Nếu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do cấp tỉnh cấp thì ghi tên UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, nếu là cấp huyện cấp thì ghi là UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
QUY TRÌNH 5
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hư hỏng) | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bị mất). | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 7 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình Dự thảo kết quả (BM 05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 | BM05 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU SỐ M8a
(Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...., Ngày...tháng....năm.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi:.......................................
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa):.................................................................................
- Năm sinh:..................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ........................ ngày cấp: ............... nơi cấp...............................
Quốc tịch:....................................................................................................................
- Đại diện Cơ sở:..........................................................................................................
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp lại: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở bị (mất, rách nát, hư hỏng).
Cam kết của Cơ sở:
- Trung thực trong việc đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở
(ký tên)
Mẫu số M6a2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mặt trước UỶ BAN NHÂN DÂN....(1) Số: /GCNĐKHĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
(Cấp lại lần )
ỦY BAN NHÂN DÂN.....(1)
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
- Tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (viết chữ in hoa)
- Địa chỉ đặt trụ sở:.....................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:.......................................................................................
Năm sinh:................ /.......... /....................
Chức vụ:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
- Phạm vi, địa bàn hoạt động......................................................................................
- Nội dung hoạt động như quy chế được phê duyệt ngày.................. tháng....... năm 20
(Những nội dung cần thiết khác nếu có)
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động này có giá trị đến ngày....tháng....năm..........................
....., ngày.....tháng.....năm.....
TM.UBND
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
---------------------
(1) Nếu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do cấp tỉnh cấp thì ghi tên UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, nếu là cấp huyện cấp thì ghi là UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
QUY TRÌNH 6
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được cấp cho cơ sở. | 01 | Bản chính |
03 | Quy chế hoạt động của cơ sở (nếu có sửa đổi, bổ sung) | 01 | Bản chính |
04 | Các giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở), mỗi loại 01 bản. | 01 | Bản chính hoặc bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 9 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả (BM 05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 4 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 BM05/ văn bản trả lời nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND Quận | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM05 | Đơn đề nghị đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 | BM 06 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mẫu I |
5 | // | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU SỐ M8a1
(Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
....., ngày....tháng......năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính gửi:...................................
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa):...................................................................
- Năm sinh:.................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú:....................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ...................... ngày cấp: ................... nơi cấp......................................
Quốc tịch:...................................................................................................................
- Đại diện Cơ sở:........................................................................................................
Làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Lý do đề nghị cấp đổi: Cơ sở có nhu cầu thay đổi .............................. (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm của trụ sở).
Cam kết của Cơ sở:
- Việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở không nhằm mục đích trốn tránh thực hiện nghĩa vụ cũng như các hoạt động khác;
- Thực hiện đúng Quy chế hoạt động của cơ sở được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Đại diện tổ chức, cá nhân xin đăng ký hoạt động của cơ sở
(ký tên)
Mẫu số M6a1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mặt trước UỶ BAN NHÂN DÂN....(1) Số: /GCNĐKHĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN......(1)
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
- Tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (viết chữ in hoa)
- Địa chỉ đặt trụ sở:.....................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:.......................................................................................
Năm sinh:................ /.......... /....................
Chức vụ:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
- Phạm vi, địa bàn hoạt động......................................................................................
- Nội dung hoạt động như quy chế được phê duyệt ngày.................. tháng....... năm 20
(Những nội dung cần thiết khác nếu có)
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động này có giá trị đến ngày....tháng....năm..........................
....., ngày....tháng......năm......
TM.UBND
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
----------------------
(1) Nếu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do cấp tỉnh cấp thì ghi tên UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, nếu là cấp huyện cấp thì ghi là UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
QUY TRÌNH 7
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo thành tích hai (02) năm xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa của Công đoàn cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan. | 01 | Bản chính |
02 | Công văn đề nghị của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức đề nghị công nhận | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ cho Liên đoàn Lao động quận, huyện |
B3 | Phân công thụ lý | Liên đoàn Lao động quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Liên đoàn Lao động quận, huyện phân công cá nhân thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cá nhân thụ lý hồ sơ của Liên đoàn Lao động quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo văn bản đề nghị | Cá nhân thụ lý thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Liên Đoàn Lao động trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” quận, huyện. |
B5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Liên Đoàn Lao động | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo văn bản đề nghị | Lãnh đạo Liên Đoàn Lao động xem xét hồ sơ, ký Tờ trình trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”, Chủ tịch UBND quận, huyện |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Liên Đoàn Lao động | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Hồ sơ phê duyệt: văn bản đề nghị | Thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa và Thông tin quận |
B7 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Văn bản đề nghị | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ |
B8 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Văn bản đề nghị - Biên bản kiểm tra, đánh giá - Dự thảo kết quả BM 05, BM 06, BM 07/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, phối hợp đơn vị liên quan tham mưu hợp Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”, tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa, lập Biên bản kiểm tra. Hoàn thiện hồ sơ: tham mưu tờ trình, Quyết định công nhận/Văn bản từ chối nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B9 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Biên bản kiểm tra, đánh giá Tờ trình BM 05, BM 06, BM 07/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B10 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 - Biên bản kiểm tra, đánh giá Tờ trình BM 04, BM05, BM 06/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Kiểm tra thành phần hồ sơ và tài liệu liên quan. Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Biên bản kiểm tra, đánh giá Tờ trình BM 04, BM05, BM 06/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Biên bản kiểm tra, đánh giá Tờ trình BM 04, BM05, BM 06/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan đến Quyết định công nhận. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa” - Mẫu số 1 Phụ lục Thông tư 08/2014-BVHTTDL |
5 | BM05 | Giấy chứng nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa” - Mẫu số 2 Phụ lục Thông tư 08/2014-BVHTTDL |
6 | BM 06 | Giấy chứng nhận “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” - Mẫu số 1 Phụ lục Thông tư 08/2014-BVHTTDL |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2014.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
QUY TRÌNH 8
Công nhận danh hiệu “Khu dân cư văn hóa” hàng năm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 01 | Bản chính |
02 | Bản đăng ký tham gia xây dựng danh hiệu Khu dân cư văn hóa (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
03 | Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Khu dân cư văn hóa (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
04 | Biên bản họp bình xét danh hiệu Khu dân cư văn hóa (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 07/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo kết quả. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 07/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Xem xét, trình ký | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 07/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - BM 07/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình BM 07/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho UBND phường/thị trấn. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Bản đăng ký tham gia xây dựng danh hiệu Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 02). |
5 | BM05 | Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 05). |
6 | BM 06 | Biên bản họp bình xét danh hiệu Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 09). |
7 | BM 07 | Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (Mẫu số 12). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 02
Huyện, (Thị xã, Thành phố)……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……......, ngày …. tháng …. năm 20… |
BẢN ĐĂNG KÝ THAM GIA THI ĐUA
XÂY DỰNG DANH HIỆU VĂN HÓA CỦA ... (1)
Năm...
Kính gửi:…………………………………….
Thực hiện Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”;
Đơn vị đăng ký:……………………………………………………………………………………
Đăng ký phấn đấu đạt danh hiệu “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” hàng năm và tổ chức thực hiện tốt các tiêu chuẩn theo quy định trong năm..../.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ | TM. KHU DÂN CƯ |
Ghi chú:
1. Ghi tên của khu dân cư: Thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố.
Mẫu số 05
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ BÌNH XÉT KHU DÂN CƯ VĂN HÓA
| Tiêu chí | Có | Không |
I | Các trường hợp không xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa |
|
|
1 | Khiếu kiện đông người và khiếu kiện vượt cấp trái pháp luật. |
|
|
2 | Có điểm, tụ điểm ma túy, mại dâm. |
|
|
3 | Có hoạt động lợi dụng tôn giáo vi phạm pháp luật. |
|
|
II | Tự đánh giá thực hiện tiêu chí |
|
|
1 | Người trong độ tuổi lao động có việc làm và thu nhập ổn định. |
|
|
2 | Thu nhập bình quân đầu người cao hơn mức bình quân của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là mức bình quân chung). |
|
|
3 | Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo thấp hơn mức bình quân chung. |
|
|
4 | Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở kiên cố cao hơn mức bình quân chung, không có nhà ở dột nát. |
|
|
5 | Hệ thống giao thông chính được cứng hóa, đảm bảo đi lại thuận tiện. |
|
|
6 | Có các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, tập huấn về ứng dụng công nghệ, khoa học kỹ thuật; phát triển ngành nghề truyền thống; hợp tác và liên kết phát triển kinh tế. |
|
|
7 | Nhà văn hóa, sân thể thao phù hợp với điều kiện của khu dân cư. |
|
|
8 | Trẻ em trong độ tuổi đi học được đến trường, đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở trở lên. |
|
|
9 | Tổ chức hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, vui chơi, giải trí lành mạnh; có điểm đọc sách phục vụ cộng đồng; thực hiện tốt công tác hòa giải. |
|
|
10 | Bảo tồn, phát huy các hình thức sinh hoạt văn hóa, thể thao dân gian truyền thống của địa phương. |
|
|
11 | Các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được giữ gìn, bảo vệ. |
|
|
12 | Hoạt động sản xuất, kinh doanh đáp ứng các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. |
|
|
13 | Có hệ thống cấp, thoát nước. |
|
|
14 | Nhà ở, công trình công cộng, nghĩa trang phù hợp quy hoạch của địa phương. |
|
|
15 | Các địa điểm vui chơi công cộng được tôn tạo, bảo vệ và giữ gìn sạch sẽ. |
|
|
16 | Có điểm thu gom rác thải. |
|
|
17 | Có hoạt động tuyên truyền, nâng cao ý thức người dân về bảo vệ môi trường. |
|
|
18 | Tổ chức, tham gia hoạt động phòng, chống dịch bệnh. |
|
|
19 | Tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật, chính sách dân số. |
|
|
20 | Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, tạo điều kiện để nhân dân tham gia giám sát hoạt động cơ quan nhà nước; các tổ chức tự quản ở cộng đồng hoạt động có hiệu quả. |
|
|
21 | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm dần từng năm; trẻ em được tiêm chủng đầy đủ. |
|
|
22 | Có các hoạt động tuyên truyền, phổ biến pháp luật. |
|
|
23 | Đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh, trật tự. |
|
|
24 | Chi bộ Đảng, các tổ chức đoàn thể hàng năm hoàn thành tốt nhiệm vụ. |
|
|
25 | Thực hiện chính sách của Nhà nước về các hoạt động nhân đạo, từ thiện và đẩy mạnh thực hiện phong trào “Đền ơn đáp nghĩa”, “Uống nước nhớ nguồn”, “Cuộc vận động vì người nghèo” và các cuộc vận động khác. |
|
|
26 | Quan tâm, chăm sóc người cao tuổi, trẻ em, người có công, người khuyết tật, người lang thang, cơ nhỡ và người có hoàn cảnh khó khăn. |
|
|
Ghi chú: Căn cứ vào việc thực hiện các tiêu chí tại khu dân cư để lựa chọn đánh dấu (x) vào ô “có” hoặc “không”..
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP
Về việc xét, đề nghị công nhận danh hiệu khu dân cư văn hóa năm...
Thời gian: ……….giờ……… phút, ngày ....tháng ....năm ……………
Địa điểm: …………………………………………………………………………………………
Ủy ban nhân dân cấp xã …. tiến hành họp xét, đề nghị công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện... công nhận cho Khu dân cư có thành tích xuất sắc trong xây dựng Khu dân cư văn hóa năm...
Chủ trì cuộc họp: ………………………………………………………………………………...
Thư ký cuộc họp: …………………………………………………………………………………
Các thành viên …. tham dự (vắng……………..), gồm:
1. ………………………………………………..Chức vụ: ……………………………………...,
2. ………………………………………………..Chức vụ: ……………………………………...,
3. ………………………………………………..Chức vụ: ………………………………………
4. ………………………………………………..Chức vụ: ………………………………………
Sau khi nghe quán triệt về tiêu chuẩn, điều kiện và tóm tắt thành tích của Khu dân cư đề nghị khen thưởng; các thành viên tham dự họp thảo luận, biểu quyết (hoặc bỏ phiếu kín), kết quả nhất trí ……%, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận cho khu dân cư sau:
STT | Tên khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào hồi giờ ....phút, ngày ... tháng .... năm…….
THƯ KÝ | CHỦ TRÌ |
Mẫu số 12
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
số: ………/……... | …….., ngày … tháng ….. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận danh hiệu ………..(1)………. năm ………
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN……………………
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”;
Theo đề nghị xét tặng danh hiệu …………(1)……………. năm ……… của ……...(3)…………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các ………..(2)……….. trong danh sách kèm theo Quyết định này đạt danh hiệu ………….(1)……………. năm ………..
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, ... các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
_____________
Chú thích:
(1): Ghi rõ: “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” hoặc “Tổ dân phố văn hóa”.
(2): Ghi rõ: Thôn, làng, ấp, bản hoặc tổ dân phố.
(3): Ghi rõ Ủy ban nhân dân cấp xã.
QUY TRÌNH 9
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo thành tích xây dựng khu dân cư văn hóa của Trưởng Ban vận động phường, có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | 01 | Bản chính |
02 | Biên bản kiểm tra kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận khu dân cư văn hóa của Ban vận động phường, xã, thị trấn hàng năm, ba (03) năm. | 01 | Bản chính |
03 | Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện. | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Trưởng Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo kết quả. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM 04/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho UBND phường/thị trấn. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Giấy công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa"; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương. Có hiệu lực từ ngày 24 tháng 11 năm 2011
- Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 - 2021.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 02:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN
CÔNG NHẬN DANH HIỆU “BẢN VĂN HÓA”
Bản 1, xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên Đã đạt danh hiệu “Bản văn hóa” 3 năm (2009-2011)
|
QUY TRÌNH 10
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo thành tích hai (02) năm xây dựng “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã, có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. | 01 | Bản chính |
02 | Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Ủy ban nhân dân xã | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo kết quả. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM 04/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho UBND phường/thị trấn. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Có hiệu lực từ ngày 16 tháng 01 năm 2012.
- Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 -2021.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 1:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
CÔNG NHẬN “XÃ ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA NÔNG THÔN MỚI”
Xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đã đạt “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” năm 2011
|
QUY TRÌNH 11
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo thành tích năm (05) năm xây dựng “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã, có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. | 01 | Bản chính |
02 | Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức đề nghị công nhận lại | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo kết quả. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình -BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM 04/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho UBND phường/thị trấn. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Giấy công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Có hiệu lực từ ngày 16 tháng 01 năm 2012.
- Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 -2021.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 2:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
CÔNG NHẬN “XÃ ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA NÔNG THÔN MỚI”
Xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đã đạt “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” 5 năm (2007-2011)
|
QUY TRÌNH 12
Công nhận lần đầu “Phường - thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo thành tích hai (02) năm xây dựng “Phường-Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” phường, thị trấn có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, thị trấn. | 01 | Bản chính |
02 | Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường-Thị trấn.. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ- | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | UBND phường/xã /thị trấn đề nghị công nhận | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo kết quả. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình - BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Tờ trình BM 04/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho UBND phường/thị trấn. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2013).
- Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 -2021.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 1:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HÀ ĐÔNG
CÔNG NHẬN “PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Đã đạt “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” 02 năm (2012-2013)
|
Mẫu số 2:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
CÔNG NHẬN “THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đã đạt “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” 05 năm (2009-2013)
|
QUY TRÌNH 13
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo thành tích năm (05) năm xây dựng “Phường-Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” phường, thị trấn có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, thị trấn. | 01 | Bản chính |
02 | Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, thị trấn. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức đề nghị công nhận | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. -Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 | Phòng Văn hóa và Thông tin tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo kết quả. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình và ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện ký duyệt. |
B6 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình - Dự thảo kết quả (BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do) | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét, phê duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình Tờ trình BM 04/ văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND quận, huyện xem xét và ký duyệt hồ sơ. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục IBM 01 Tờ trình BM 04/văn bản từ chối nêu rõ lý do | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho UBND phường/thị trấn. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2013).
- Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 -2021.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 1:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HÀ ĐÔNG
CÔNG NHẬN “PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Đã đạt “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” 02 năm (2012-2013)
|
Mẫu số 2:
(Quốc huy)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
CÔNG NHẬN “THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đã đạt “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” 05 năm (2009-2013)
|
QUY TRÌNH 14
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đăng ký hoạt động thư viện (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
03 | < |