Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4094/QĐ-UBND Bình Định 2021 Danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4094/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4094/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 06/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 4094/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH _______ Số: 4094/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Bình Định, ngày 06 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 năm 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 567/TTr-SNV ngày 29 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Gian |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4094/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
_______________________
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1. | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) (1.010196.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. - Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - | Có | - Thành phần, số lượng và hồ sơ. - Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 3/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ. - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ. | Không |
2. | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) (1.010194.000.00.00.H08) | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 4, 5 giờ làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | Không | - | - | - Cách thức thực hiện. - Đối tượng thực hiện TTHC. - Lệ phí. - Căn cứ pháp lý | Phí (Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 3/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ. - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
3. | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) (1.010195.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. - Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | Không | - | Có | - Thời hạn giải quyết. - Đối tượng thực hiện TTHC. - Lệ phí. - Căn cứ pháp lý | Phí (Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 3/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ. - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|