Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 403/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 403/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 403/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 08/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 403/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 44148/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
____________
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
2 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
5 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực Lao động Tiền lương |
7 | Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
III. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
8 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
IV. Lĩnh vực Việc làm |
9 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
10 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
11 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
12 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
13 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
14 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
VI. Lĩnh vực Người có công |
15 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
16 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
17 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù |
18 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú |
19 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ |
20 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
21 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
QUY TRÌNH 1
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong đó nêu rõ tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật | 01 | Bản chính |
02 | Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ sở | 01 | Bản sao |
03 | Danh sách lao động là người khuyết tật | 01 | Bản chính |
04 | Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách | 01 | Bản sao |
05 | Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của lao động là người khuyết tật đang làm việc | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục I - Phiếu trình và Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có); - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình và dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Phiếu trình và dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phát hành |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Quyết định đã được phê duyệt | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu; Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội lấy chữ ký số và thực hiện phát hành văn bản. Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa |
B8 | Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Quyết định công nhận | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 2
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý | 01 | Bản chính |
03 | Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể | 01 | Bản chính |
04 | Các tài liệu liên quan khác (nếu có) | 01 | Bản sao |
05 | Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp Hồ Chí Minh, số 31 đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Mười hai (12) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tở trình và Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo Quyết định giải thể cơ sở hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tở trình và Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm Dự thảo Quyết định giải thể cơ sở hoặc văn bản trả lời | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định giải thể cơ sở hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phát hành |
B7 | Ban hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định giải thể cơ sở hoặc văn bản trả lời | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, phát hành văn bản và vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Lưu hồ sơ, theo dõi. - Chuyển kết quả về Bộ phận một của. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị giải thể |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị giải thể | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày …. tháng ….. năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ (tên cơ sở đề nghị giải thể)
…………………………………..
Kính gửi: ………………………………….
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP ngày… tháng…năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
(Tên cơ sở bảo trợ xã hội đề nghị giải thể) ………………………………
Chúng tôi gồm:
1: .......................................................................................................................................
2: .......................................................................................................................................
3: .......................................................................................................................................
Làm đơn này trình …………………………………….. kèm theo một bộ hồ sơ đề nghị giải thể cơ sở trợ giúp xã hội (tên cơ sở trợ
giúp xã hội đề nghị giải thể) ……………… hoạt động trên phạm vi ………………. với một số lý do sau: ………………………
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
QUY TRÌNH 3
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp Hồ Chí Minh, số 31 đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức | Mười bốn (14) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản
| Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Tiếp nhận kết quả, lấy số và vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Lưu hồ sớ theo dõi, phát hành văn bản - Chuyển kết quả về Bộ phận một của. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày …. tháng …. năm 20 … |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội) ……………………………..
Kính gửi: ……………………………………..
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Quyết định số.../QĐ-... ngày …. về việc thành lập cơ sở …. hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ….. ngày ……. do cơ quan/đơn vị cấp.
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội)………………. đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động)………….. cấp giấy phép hoạt động với các nội dung sau:
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, số fax
...........................................................................................................................................
2. Loại hình cơ sở....................................................................................
3. Chức năng................................................................................................
II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ....................................................................................................................
2. Quy mô hoạt động........................................................................................................
3. Cơ sở vật chất........................................................................................................................
4. Địa bàn hoạt động.........................................................................................................
5. Các nhiệm vụ được cấp phép hoạt động.................................................................................
Khi (Tên cơ sở trợ giúp xã hội)………………………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, sẽ góp phần bảo đảm an sinh xã hội và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
QUY TRÌNH 4
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị điều chỉng, cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép hoạt động của cơ sở | 01 | Bản chính |
03 | Giấy tờ chứng minh thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn hoạt động | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp Hồ Chí Minh, số 31 đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Mười bốn (14) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Theo mục I BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời | - Tiếp nhận kết quả, lấy số và vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển kết quả về Bộ phận Một của. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 5
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
I. Đối với hồ sơ đăng ký thành lập | |||
01 | Tờ khai đăng ký thành lập (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Phương án thành lập cơ sở | 01 | Bản chính |
03 | Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
04 | Phiếu lý lịch tư pháp của các sáng lập viên | 01 | Bản chính |
05 | Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc hợp đồng cho thuê, mượn đất đai, cơ sở vật chất và tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở | 01 | Bản sao có chứng thực |
06 | Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân. Đối với sáng lập viên là cá nhân nước ngoài, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các sáng lập viên | 01 | Bản sao |
07 | Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức và văn bản ủy quyền; thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của tổ chức Đối với sáng lập viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương phải được hợp pháp hóa lãnh sự. | 01 | Bản sao |
II. Đối với hồ sơ đăng ký thay đổi | |||
01 | Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở đã được cấp | 01 | Bản sao
|
03 | Giấy tờ có liên quan chứng minh sự thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập | 01 | Bản chính |
|
|
|
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp Hồ Chí Minh, số 31 đường số 13 phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01
| Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
BM 01 - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | Tiếp nhận kết quả, lấy số và vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Lưu hồ sơ theo dõi. Chuyển kết quả về Bộ phận Một của. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở | |
BM 05 | Mẫu Tờ khai đăng ký thành lập |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở | |
BM 05 | Tờ khai đăng ký thành lập | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày …. tháng ….. năm 20… |
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đăng ký thành lập)
……………………………………………………
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, số fax:
...........................................................................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ sở:
...........................................................................................................................................
3. Họ và tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số thẻ căn cước công dân (hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) của các sáng lập viên; phần vốn góp và giá trị vốn góp của mỗi thành viên sáng lập:
...........................................................................................................................................
4. Quyền và nghĩa vụ của thành viên sáng lập: ..............................................................
5. Vốn điều lệ: ..............................................................................
6. Các nhiệm vụ của cơ sở: ........................................................................
7. Cơ cấu tổ chức quản lý: .............................................................................
8. Thể thức thông qua quyết định của cơ sở; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ:
...........................................................................................................................................
9. Căn cứ và phương pháp xác định thù lao, tiền lương và thưởng cho cán bộ và nhân viên tại cơ sở:
............................................................................................................
10. Những trường hợp thành viên có quyền yêu cầu cơ sở mua lại phần vốn góp:
...........................................................................................................................................
11. Nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau thuế và xử lý lỗ:
...........................................................................................................................................
12. Các trường hợp giải thể, trình tự giải thể và thủ tục thanh lý tài sản của cơ sở:
...........................................................................................................................................
13. Thể thức sửa đổi, bổ sung Quy chế của cơ sở: ...........................................................
14. Nội dung khác (nếu cần thiết): .....................................................................
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày …. tháng ….. năm 20… |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đăng ký thành lập) ……………………………..
Kính gửi: ………………………………….
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP ngày...tháng... năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Sau khi xây dựng Phương án thành lập:
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đề nghị thành lập) …………………………………………………
Chúng tôi gồm (Các sáng lập viên hoặc đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký thành lập)
1. .......................................................................................................................................
2. .......................................................................................................................................
3. .......................................................................................................................................
Đăng ký thành lập (tên cơ sở trợ giúp xã hội) hoạt động trên phạm vi liên tỉnh/cấp tỉnh/cấp huyện với các nội dung như sau:
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, số fax…….
2. Họ và tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số thẻ căn cước công dân/ giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/số định danh cá nhân hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các sáng lập viên hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký thành lập ……
3. Loại hình cơ sở……
4. Đối tượng phục vụ……
5. Chức năng……
6. Các nhiệm vụ của cơ sở…..
7. Vốn điều lệ; vốn của doanh nghiệp thành lập (vốn đầu tư)…..
8. Thông tin đăng ký thuế……
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/ |
QUY TRÌNH 6
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảy (07) ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng tiếp nhận hồ sơ từ viên chức được phân công tiếp nhận và phân công viên chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Viên chức thụ lý hồ sơ | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ trình BM 01 - Hồ sơ đối tượng - Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội | - Viên chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; trình Tổ xét duyệt dừng trợ giúp xã hội, tiến hành họp để lấy ý kiến đơn vị có liên quan; Kết luận của Tổ xét duyệt được lập thành biên bản và có đủ chữ ký của các thành viên |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Tờ trình - Hồ sơ, tài liệu liên quan - Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội | Lãnh đạo Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình Giám đốc cơ sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Giám đốc cơ sở | 01 ngày làm việc | - Tờ trình - Hồ sơ, tài liệu liên quan - Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội | Giám đốc cơ sở xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định dừng trợ giúp xã hội. |
B7 | Ban hành văn bản
| Bộ phận hành chính của cơ sở | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Quyết định dừng trợ giúp xã hội | Bộ phận hành chính của cơ sở tiếp nhận Quyết định dừng trợ giúp xã hội đã được ký duyệt và thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển Tờ trình, hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận quản lý hồ sơ đối tượng | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Bàn giao Quyết định dừng trợ giúp xã hội cho cá nhân có liên quan theo quy định. - Thực hiện bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 103/217/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính gửi: Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội….
Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ): …………….…………… Nam, nữ ………
Sinh ngày …………. tháng ……… năm …………………………………,
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số .... Cấp ngày …./…./….. Nơi cấp: …………………………………………………………
Trú quán tại thôn …………………… Xã (phường, thị trấn) …………………… huyện (quận, thị xã, thành phố)……………………….. Tỉnh ……………………………………………..
Tôi làm đơn này đề nghị Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội …… xem xét, giải quyết cho …………… (Họ và tên đối tượng), (Đối với trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau:
Họ và tên đối tượng: ……………………………………………………………. Nam, nữ. …….
Sinh ngày……………………………………. tháng …………………. năm ……………………
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ……………….. Cấp ngày ..…/…./…..Nơi cấp: …………………………………………………………….
Trú quán tại thôn ……………………………….. Xã (phường, thị trấn) ……………………………. huyện (quận, thị xã, thành phố)……………………………. Tỉnh ………………………………………) dừng sử dụng dịch vụ trợ giúp xã hội tại cơ sở và được hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.
Lý do đề nghị dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở: …………………………………………………
Trân trọng cảm ơn./.
| ……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
QUY TRÌNH 7
Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động | 01 | Bản chính |
2 | Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nghiệm vật chất bản nội quy lao động của doanh nghiệp | 01 | Bản chính |
3 | Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở | 01 | Bản chính |
4 | Nội quy lao động | 02 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo thông báo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký nội quy lao động | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký nội quy lao động | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt Thông báo tiếp nhận nội quy lao động hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung nội quy lao động (Thông báo). |
B7 | Ban hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Thông báo đã được Lãnh đạo Sở ký duyệt | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Giấy hẹn kết quả | Kết quả | - Tiếp nhận kết quả. - Vào sổ theo dõi. Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Hồ sơ Theo mục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ và Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động;
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động;
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phân cấp tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động của người sử dụng lao động từ 10 người lao động trở lên trên địa bàn thành phố.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 8
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội
đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2. Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, gồm: | |||
2.1 | Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có); |
01 | Bản sao |
2.2 | Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật; | 01 | Bản chính |
2.3 | 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng; | 02 | Bản chính |
2.4 | Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2.5 | Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi; | 01 | Bản chính |
2.6 | Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: Số 31, đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu đề xuất giải quyết | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo văn bản gửi UBND phường, xã, thị trấn hoặc văn bản trả lời
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đối chiếu danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế: + Trường hợp đạt yêu cầu dự thảo văn bản gửi UBND phường, xã, thị trấn nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú, kèm hồ sơ của trẻ + Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời (nêu rõ lý do). Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ chămsóc trẻ em và bình đẳng giới | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ trình - Dự thảo văn bản gửi UBND phường, xã, thị trấn hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản |
B6 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Văn bản kèm danh sách và hồ sơ trẻ | - Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt văn bản. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B7 | Chuyển hồ sơ cho UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới | 01 ngày làm việc | Văn bản kèm danh sách và hồ sơ trẻ em | Thông báo và chuyển hồ sơ cho UBND phường, xã, thị trấn nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
B8 | Tiếp nhận văn bản | Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Văn bản của Sở và hồ sơ của trẻ | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
B9 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Văn bản của Sở và hồ sơ của trẻ | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phân công Nhân viên Chuyên trách trẻ em và bình đẳng giới thụ lý giải quyết hồ sơ. |
B10 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ | Nhân viên Chuyên trách trẻ em Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 10 ngày làm việc | -Văn bản của Sở và hồ sơ của trẻ -Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối | - Nhân viên Chuyên trách trẻ em và bình đẳng giới phường, xã, thị trấn tiếp nhận và thụ lý hồ sơ; tiến hành xem xét các điều kiện cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. - Thông báo tình hình của trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, - Phối hợp cơ sở trợ giúp xã hội tổ chức cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tiếp xúc với trẻ em và đưa trẻ em đến nhà của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế để trẻ em làm quen với môi trường mới; - Lấy ý kiến, nguyện vọng của trẻ em về cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trong trường hợp trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên. - Tham mưu Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do). |
B11 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Quyết định hoặc Văn bản từ chối | Ký Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc văn bản từ chối. |
B12 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Chuyên trách trẻ em phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối | - UBND phường, xã, thị trấn trao Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế và gửi quyết định đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thông qua phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới)
|
B13 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Quyết định hoặc văn bản từ chối | Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới tham mưu, trình lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản về việc chấm dứt chăm sóc thay thế |
B14 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Văn bản về việc chấm dứt chăm sóc thay thế | Lãnh đạo sở xem xét ký vản bản gửi cơ sở bảo trợ xã hội về việc chấm dứt chăm sóc thay thế |
B15 | Ban hành văn bản | Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Văn bản về việc chấm dứt chăm sóc thay thế | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển văn bản về cho Cơ sở Bảo trợ xã hội.
|
B16 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế | |
BM 05 | Mẫu Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế | |
BM 05 | Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên cơ sở trợ giúp xã hội .................
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế
TT | Họ và tên trẻ em | Ngày, tháng, năm sinh | Nơi sinh | Giới tính | Dân tộc | Họ và tên cha, mẹ đẻ | Tình trạng sức khỏe của trẻ em | Hình thức chăm sóc thay thế dự kiến | Dự kiến thời gian nhận chăm sóc thay thế | Ghi chú | ||
CSTT bởi người thân thích | CSTT bởi người không thân thích | CSTT bởi hình thức nhận con nuôi |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập danh sách | GIÁM ĐỐC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HOÀN CẢNH, TÌNH TRẠNG VÀ NHU CẦU, NGUYỆN VỌNG CỦA TRẺ EM CẦN CHĂM SÓC THAY THẾ
Họ tên trẻ em |
| |
Ngày tháng năm sinh: |
| |
Giới tính: |
| |
Nơi cư trú: | Thôn ..............Xã/phường..... Quận/huyện......tỉnh/thành phố | |
Đặc điểm nhận dạng/dấu tích cơ thể ........(nếu có) |
| |
Xác định trường hợp trẻ em cần chăm sóc thay thế (Theo quy định tại Điều 62 của Luật trẻ em 2016) |
| |
Tình trạng gia đình ruột thịt của trẻ em (nếu có) |
| |
Họ và tên cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em |
| |
Anh, chị, em ruột của trẻ em: (Họ và tên, tuổi, giới tính) | Anh: | |
Chị: | ||
Em: | ||
1. Tình trạng trẻ em | ||
Xác định trường hợp trẻ em cần | Tình trạng trẻ em | Nhu cầu cần đáp ứng |
Sửc khoẻ thể chất |
|
|
Sức khoẻ tâm thần |
|
|
Học tập |
|
|
Điều kiện chăm sóc hiện tại (ăn, ở, mặc, đi lại, khám, chữa bệnh,...) |
|
|
Nguy cơ tổn hại của trẻ em |
|
|
Nguyên nhân hoặc thủ phạm gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
2. Thông tin khác về trẻ em: .............
|
3. Đánh giá, kiến nghị:
3.1 Đánh giá:
- Đánh giá về sức khỏe thể chất (Tốt, Bình thường, Yếu): .................................................................
- Đánh giá về sức khỏe tâm thần (Tốt, Bình thường, Yếu): ................................................................
- Đánh giá về học tập (Đạt, Không đạt): ............................................................................................
3.2 Tình trạng của trẻ em cần được bảo vệ:
- Khẩn cấp cách ly khỏi cha, mẹ, người chăm sóc.
- Cần được chăm sóc thay thế trong thời gian .............tuần/tháng.
3.3. Những dịch vụ hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em:
3.4 Ý kiến, nguyện vọng của trẻ em về chăm sóc thay thế (dành cho trẻ em từ đủ 7 tuổi trở lên):
4. Hình thức chăm sóc thay thế phù hợp:
Nơi nhận:
| Người làm báo cáo |
QUY TRÌNH 9
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ Sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Sổ Bảo hiểm xã hội | 01 | Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
03 | Một trong các giấy tờ sau đây xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc: - Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động; - Quyết định thôi việc; - Quyết định sa thải; - Quyết định kỷ luật buộc thôi việc; - Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc; Trường hợp người lao động ký hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, và có tham gia bảo hiểm thất nghiệp thì giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của hợp đồng đó. |
01 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của một trong các địa điểm sau: 1. Trung tâm dịch vụ việc làm Thành phố: 153 Xô viết nghệ tĩnh, P.17 Q. Bình thạnh. 2. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 4: 249 Tôn đản , P.15 3. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 6: 743/34 Hồng bang, P.6 4. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 9: Số 1, Đường số 9, Phường Phước Bình. 5. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận Tân Bình: 456 Trường Chinh, P. 13 6. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 12: 803 Nguyễn Văn Quá, Phường. Đồng Hưng Thuận 7. Cơ Sở 2 Củ Chi : Đường 458, ấp Thạnh An, xã Trung An. |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/biểu mẫu | Diễn giải |
B1
| Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ
|
Nhân viên Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Nhân viên Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên Tổ thẩm định |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Nhân viên Tổ thẩm định | 7,5 ngày làm việc | Theo mục I Hồ sơ trình | - Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ. - Tính mức hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN). |
B5 | Đề xuất kết quả giải quyết | Nhân viên tổ xử lý quyết định | 04 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả | - Dự thảo Quyết định trợ cấp thất nghiệp, Phụ lục. hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết trợ cấp thất nghiệp. - Nhận thẻ BHYT và thẻ ATM |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Trung tâm | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký nháy Quyết định hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết trợ cấp thất nghiệp để trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở xem xét và Ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư văn phòng Sở | 02 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời | Văn thư thực hiện đóng dấu, chuyển quyết định hoặc văn bản trả lời cho Bộ phận môt cửa Trung tâm |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả quyết định hưởng TCTN, thẻ BHYT, thẻ ATM cho người lao động - Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 | BM 05 | Mẫu Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU TRỮ
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 | BM 05 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 3 năm 2015, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 31 tháng 7 năm 2015, Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______
ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
Kính gửi: - Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bảo hiểm thất nghiệp (Quận/huyện)……………...……
Tên tôi là:.………………..…….… sinh ngày ............ /…..…./……. Nam o, Nữ o
Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân: …….……………………...…
Ngày cấp: ….…/…….../….…. nơi cấp:………………………….…………
Số sổ BHXH: ………………………………….Điện thoại: ……..………
Dân tộc:……..…Tôn giáo:….….…. Số tài khoản:….…………….. tại ngân hàng Đông Á.
Nơi đăng ký khám chữa bệnh: .………………………..……………..……
Nơi thường trú :…………………………………...……………………
Chỗ ở hiện nay:…………………..…...……….……………………..…
Trình độ chuyên môn: Không có bằng cấp, chứng chỉ o;Có chứng nhận, chứng chỉ nghề sơ cấp o; Trung cấp nghề, trung học chuyên nghiệp o; Cao đẳng nghề, cao đẳng chuyên nghiệp o; Đại học và trên đại học o.
Nghề nghiệp đào tạo:..………………………………………………
Nghề nghiệp đã làm trước khi chấm dứt hợp đồng lao động (HĐLĐ) hoặc hợp đồng làm việc (HĐLV):………………………………………………………….…
Vị trí công việc trước khi hưởng trợ cấp thất nghiệp : Lãnh đạo o; Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (trưởng, phó phòng và cấp tương đương) o;Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) o; Nhân viên o; Công nhân có kỹ thuật o; Lao động giản đơn o.
Tôi đã chấm dứt HĐLĐ/HĐLV ngày…..../...…/…....với (tên đơn vị)........................................... …………………………………Ngành kinh tế (mã số): .……Loại hình: Đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hộio; Doanh nghiệp (DN) Nhà nước o; DN tư nhân o; DN nước ngoài ( FDI) o; Hợp tác xã o; Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh o. Tại địa chỉ:………...............
………………………….Thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất o
Nguyên nhân chấm dứt HĐLĐ/HĐLV: Do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu o; Hết hạn HĐLĐ/HĐLV o; Chấm dứt HĐLĐ/ HĐLV trước thời hạn o; NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải o; Mất việc làm do nguyên nhân khác o.
Loại HĐLĐ/HĐLV : Từ 3 tháng đến dưới 12 tháng o;Từ 12 đến 36 tháng o; Không xác định thời hạn o; Hợp đồng làm việc o.
Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp: Số năm: ...........Số tháng:............
Kèm theo Đề nghị này là: Bản chụp chứng minh nhân dân, Quyết định nghỉ việc......................và Sổ bảo hiểm xã hội của tôi. Đề nghị quý Trung tâm xem xét, giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp cho tôi theo đúng quy định.
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ....... tháng ..... năm 20….. Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINHVÀ XÃ HỘI____________________ Số: ......................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ............., ngày ...... tháng .... năm .......
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp
_______________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH/THÀNH PHỐ .....................
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;
Căn cứ………………………………….. (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp của ông/bà…..…………….;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm……………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp thất nghiệp đối với:
Ông/bà ........................................................... Sinh ngày ......... / ........./……….
Số chứng minh nhân dân: …………………..…...……………………………..
Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:…………………………………………
Số sổ BHXH…………........................................................................................
Nơi thường trú (1):………….….........................................................................
Chỗ ở hiện nay (2):..……………….…………………………………...………
Số tài khoản ATM( nếu có)……….….… tại ngân hàng:……………………
Tổng số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp để giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp: ........................tháng.
Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng:……………………. đồng
(Số tiền bằng chữ: ....................................................................................đồng)
Số tháng được hưởng trợ cấp thất nghiệp:……….……………… . tháng.
Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp (3): .......................................................................
Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp từ ngày…/.…/.… đến ngày…./…/..…
Số tháng đã đóng bảo hiểm thất nghiệp chưa giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp được bảo lưu (nếu có): ...................tháng
Điều 2. Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, ông/bà có trách nhiệm tích cực tìm kiếm việc làm và thực hiện việc thông báo hằng tháng với Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc tìm kiếm việc làm theo quy định. Ngày thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ...........................; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm.................................. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT, | GIÁM ĐỐC(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
QUY TRÌNH 10
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động theo quy định (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của một trong các địa điểm sau: 1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố: 153 Xô viết nghệ tĩnh, P.17 Q. Bình Thạnh. 2. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 4: 249 Tôn Đản, P.15 3. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 6: 743/34 Hồng Bàng, P.6 4. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 9: Số 1, Đường số 9, Phường Phước Bình. 5. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận Tân Bình: 456 Trường Chinh, P. 13 6. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 12: 803 Nguyễn Văn Quá, Phường. Đồng Hưng Thuận 7. Cơ Sở 2 Củ Chi: Đường 458, ấp Thạnh An, xã Trung An. |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ \biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Người lao động | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I | Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho tổ xử lý quyết định thuộc Trung Tâm |
B3 | Xem xét, đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên Tổ xử lý quyết định | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I | Xem xét hồ sơ, Xuất danh sách và dự thảo quyết định tiếp tục hỗ trợ thất nghiệp hoặc văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do. Trình lãnh đạo Trung tâm |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ trình, Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Trung tâm xem xét hồ sơ, ký nháy quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời, ký danh sách và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
| Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở. |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời | Cho số, phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | -Trả kết quả cho Tổ chức/ cá nhân (Nhắn tin cho người lao động đến nhận quyết định) -Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
02 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
03 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
04 | BM 04 | Quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 | BM 05 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
02 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
03 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
04 | BM 04 | Quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 | BM 05 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm |
06 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Việc làm số: 38/2013/QH13 đã được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số: 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 3 năm 2015, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số: 28/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 31 tháng 7 năm 2015, Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO VỀ VIỆC TÌM KIẾM VIỆC LÀM
Tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp thứ:…….
Kính gửi: - Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bảo hiểm thất nghiệp (Quận/huyện)..................................................................
Tên tôi là:............................................................................ sinh ngày .............. /.......... /..................
Số chứng minh nhân dân:.................................................................................................................
Ngày cấp: ….…/……../….…. nơi cấp:...............................................................................................
Chỗ ở hiện nay:............................................................................................................................. ..
Số điện thoại :.................................................................................................................................
Theo Quyết định số.......................................... ngày........./......../......... tôi được hưởng trợ cấp thất nghiệp............tháng, kể từ ngày........./........./........... đến ngày…...../........./............ tại thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi thông báo kết quả tìm kiếm việc làm theo quy định, cụ thể như sau:
(1) Đơn vị thứ nhất (Tên đơn vị, địa chỉ, người trực tiếp liên hệ, vị trí công việc dự tuyển, kết quả). ......
(2) Đơn vị thứ hai (Tên đơn vị, địa chỉ, người trực tiếp liên hệ, vị trí công việc dự tuyển, kết quả). ........
(…) Tên đơn vị thứ (…): (Tên đơn vị, địa chỉ, người trực tiếp liên hệ, vị trí công việc dự tuyển, kết quả). .
Tình trạng việc làm hiện nay:
o Không có việc làm. Công việc muốn tìm:..................................................
o Có việc làm nhưng chưa giao kết HĐLĐ/HĐLV (ghi rõ tên đơn vị, địa chỉ, công việc đang làm: ......... ......
o Chưa tìm việc làm. Lý do:…………………………………………………………….
Tình trạng khác (ốm đau, thai sản, lớn tuổi.).......................................................................................
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật./.
| Tp. Hồ Chí Minh, ngày ....... tháng ..... năm 2019 Người thông báo (ký, ghi rõ họ tên) |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINHVÀ XÃ HỘI
Số: …………… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày ...... tháng .... năm........
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH/THÀNH PHỐ .....................
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;
Căn cứ………………………………….. (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Quyết định số ………………. ngày …./…./….. của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm…………………...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với:
Ông/bà ........................................................... sinh ngày ......... / ........./……….
Số chứng minh nhân dân:………….. …………...……………………………..
Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:………………………………………
Số sổ BHXH…………........................................................................................
Nơi thường trú:…………..….….........................................................................
Chỗ ở hiện nay:..…….…………….…………………………………...………
Tổng số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp:……..….. tháng.
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp từ ngày……../………/…………….…
Được tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp từ ngày (1) …………/……./…...….
Lý do: ông/bà đã tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm tháng …………………theo quy định.
Số tháng được hưởng trợ cấp thất nghiệp còn lại:.................tháng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố…….………..; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm……………. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,….. | GIÁM ĐỐC(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
QUY TRÌNH 11
Giải quyết hỗ trợ học nghề
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề đối với người đang đóng bảo hiểm thất nghiệp | |||
1.1 | Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
1.2 | Sổ bảo hiểm xã hội | 01 | Bản sao |
2. Hồ sơ đối với người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên nhưng không thuộc diện hưởng trợ cấp thất nghiệp | |||
2.1 | Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2.2 | Sổ bảo hiểm xã hội | 01 | Bản sao |
2.3 | Một trong các giấy tờ sau đây: - Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động; Quyết định thôi việc; - Quyết định sa thải; - Quyết định kỷ luật buộc thôi việc; - Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc * Trường hợp người lao động ký hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng và tham gia bảo hiểm thất nghiệp: giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của một trong các địa điểm sau: 1. Trung tâm dịch vụ việc làm Thành phố: 153 Xô viết nghệ tĩnh, P.17 Q. Bình thạnh. 2. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 4: 249 Tôn đản , P.15 3. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 6: 743/34 Hồng bang, P.6 4. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 9: Số 1, Đường số 9, Phường Phước Bình. 5. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận Tân Bình : 456 Trường Chinh, P. 13 6. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 12: 803 Nguyễn Văn Quá, Phường. Đồng Hưng Thuận 7. Cơ Sở 2 Củ Chi : Đường 458, ấp Thạnh An, xã Trung An. | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết phiếu hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước 2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận Một cửa và phân nhân viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Nhân viên thụ thụ lý hồ sơ | 5,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Trung tâm. |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Trung tâm | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Trung tâm xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối, chuyển hồ sơ cho Văn thư phát hành |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Phòng Đào tạo - Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Quyết định về việc hỗ trợ học nghề | - Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi. - Chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
B10 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả |
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề |
5 | BM 05 | Mẫu Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề |
5 | BM 05 | Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
6 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông Vận tải và Xã hội Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp.
- Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo thường xuyên.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HỌC NGHỀ
Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm …………………………. ....................
Tên tôi là:.................................................sinh ngày............../............. /..............
Số chứng minh nhân dân: …………………..…...……………………………..
Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:………………………………………..
Số sổ BHXH :………..........................................................................................
Nơi thường trú (1):………….….........................................................................
Chỗ ở hiện nay (2):..……………….…………………………………...………
Số điện thoại để liên hệ (nếu có):........................................................................
Đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định số................................... ngày .........../.........../............ của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố..............................; thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp là ......................tháng (từ ngày.........../........../...........đến ngày.........../ ......../...........) (đối với trường hợp đang hưởng trợ cấp thất nghiệp).
Tổng số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp: …… tháng (đối với trường hợp người lao động có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên nhưng không thuộc diện đang hưởng trợ cấp thất nghiệp).
Tôi có nguyện vọng tham gia khóa đào tạo nghề ……………… với thời gian …….. tháng, tại (tên cơ sở dạy nghề, địa chỉ )…………………………………….
Đề nghị quý Trung tâm xem xét, giải quyết chế độ hỗ trợ học nghề để tôi được tham gia khóa đào tạo nghề nêu trên./.
| …......, ngày ....... tháng ..... năm ..... Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1,2) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ... SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ______________ Số: ......................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ........, ngày ...... tháng .... năm ....... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ học nghề
_____________________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH/THÀNH PHỐ .....................
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;
Căn cứ………………………………….. (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Quyết định số ………………… ngày …../…../….. của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có);
Căn cứ Đề nghị hỗ trợ học nghề của ông/bà....................................................;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm…………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ học nghề (tên nghề)………………..…… đối với:
Ông/bà......................................................sinh ngày........./…….. /……...…....
Số chứng minh nhân dân: …………………...……………………………..
Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:………………………………………..
Số sổ BHXH :………........................................................................................
Số tháng được hỗ trợ học nghề:.....................tháng;
Mức hỗ trợ học nghề: ..............đồng/tháng (bằng chữ……….……….…….)
Tại (tên cơ sở đào tạo nghề, địa chỉ):...............................................................
Khóa học nghề tổ chức từ ngày……../……./....... đến ngày......./......./….....
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố……...…………………..., Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm …………..…….., Thủ trưởng (tên cơ sở dạy nghề)………………….….. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,….. | GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
QUY TRÌNH 12
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa: Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố - 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17 Q. Bình thạnh. |
Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian
| Hồ sơ/biểu mẫu | Diễn giải |
| Nộp hồ sơ | Cá nhân |
Giờ hành chính
| Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
B1 |
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ
| Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập phiếu hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01
| Lãnh đạo phân công hồ sơ cho chuyên viên thụ lý |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và trình lãnh đạo phòng |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | -Hồ sơ Theo mục I - Dự thảo giấy giới thiệu | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Trung tâm. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Giấy giới thiệu | Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt giấy giới thiệu. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Trung tâm |
B7 | Phát hành văn bản | Văn Thư | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
- Giấy giới thiệu | Lấy số, phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa trả kết quả |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động và hướng dẫn người lao động nộp hồ sơ nơi chuyển tỉnh đến trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển hưởng. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
02 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
03 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
04 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 | BM 05 | Mẫu Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU TRỮ
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
02 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
03 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
04 | BM 04 | Văn bản Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 | BM 05 | Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số: 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 3 năm 2015, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số: 28/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 31 tháng 7 năm 2015, Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ |
ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
Kính gửi: - Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bảo hiểm thất nghiệp (Quận/huyện)……………………
Tên tôi là: ..........................................................Sinh ngày........../......../………….
Số chứng minh nhân dân:.................................................................................................................
Ngày cấp: ………/……../….…. nơi cấp:.............................................................................................
Số sổ BHXH: .........................................................................................................................................
Nơi thường trú:................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................................
Hiện nay, tôi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định số : ..............ngày ........../........./............ của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã Hội thành phố Hồ Chí Minh.
Tổng số tháng được hưởng trợ cấp thất nghiệp: ....................................... tháng
Đã hưởng trợ cấp thất nghiệp: .................................. tháng
Nhưng vì lý do :
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tôi đề nghị quý Trung tâm chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp đến tỉnh/ thành phố ..............................................để tôi được tiếp tục hưởng các chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định./.
| Tp. Hồ Chí Minh, ngày ....... tháng ..... năm 20 Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ… __________________ TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM Số……………… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ......., ngày ..... tháng .... năm....... |
GIẤY GIỚI THIỆU
Về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm ……………………….... ……..……
Theo đề nghị của ông/bà….................…..……. tại Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp ngày..……./.……../……..…
Trung tâm Dịch vụ việc làm …………………….giới thiệu:
Ông/bà: ………………..……………………………………………………...
Đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định số……………………........ ngày........./..…../…..của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố .........................
Số tháng đã hưởng trợ cấp thất nghiệp:.....................tháng, tính từ ngày……/…./… đến ngày……/……../……… với mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hằng tháng là ……..…………đồng.
Đến quý Trung tâm để tiếp tục hưởng các chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định hiện hành.
Hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của ông/bà gồm:
o Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động;
o Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp;
o Bản chụp quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp;
o Bản chụp các quyết định hỗ trợ học nghề, quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp;
o Bản chụp thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng;
o Giấy tờ khác:……...….....................................................................….……
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Trung tâm./.
Nơi nhận: - Như trên; - Ông/bà………….. (để thực hiện); - Lưu: VT, ….. | GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
QUY TRÌNH 13
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động (theo mẫu); | 01 | Bản chính |
02 | Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp; | 01 | Bản chính |
03 | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp; | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Các quyết định hỗ trợ học nghề, quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có); | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (nếu có), các giấy tờ khác có trong hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của một trong các địa điểm sau: 1. Tại Trung tâm DVVL Thành phố: 153 xô viết nghệ tỉnh ,P.17 Q. Bình thạnh; 2. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 4 : 249 Tôn đản , P.15; 3. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 6 : 743/34 Hồng bang, P.6 4. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quân 9 : Số 1, Đường số 9, Phường Phước Bình; 5. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận Tân Bình : 456 Trường Chinh , P. 13; 6. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 12 : 803 nguyễn Văn Quá; Phường. Đồng Hưng Thuận 7. Cơ Sở 2 Củ Chi : Đường 458, ấp Thạnh An, xã Trung An; |
Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc
| Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Một cửa | BM 1 BM 2 BM 3
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập phiếu hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01
| Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo phân công hồ sơ cho chuyên viên thụ lý |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyên viên thụ lý hồ sơ, dự thảo Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả bảo hiểm thất nghiệp hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng |
B5 |
Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ trình Dự thảo Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả bảo hiểm thất nghiệp hoặc văn bản từ chối | Tổ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký vào danh sách và ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Trung tâm ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Dự thảo Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả bảo hiểm thất nghiệp hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản và danh sách gửi bảo hiểm xã hội. - Chuyển hồ sơ cho văn thư phát hành văn bản. |
B7 | Phát hành văn bản | Văn Thư | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
| Lấy số, phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa trả kết quả |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả hồ sơ hướng dẫn người lao động đến nhận thẻ BHYT và thẻ ATM. - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
02 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
03 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
04 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 | BM 05 | Mẫu Công văn về việc tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU TRỮ
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
02 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
03 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
04 | BM04 | Văn bản Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 | BM 05 | Công văn về việc tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp |
06 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số: 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 3 năm 2015, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số: 28/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 31 tháng 7 năm 2015, Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ |
ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
Kính gửi: - Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bảo hiểm thất nghiệp (Quận/huyện)……………………
Tên tôi là: ..........................................................Sinh ngày........../......../………….
Số chứng minh nhân dân:.................................................................................................................
Ngày cấp: ………/……../….…. nơi cấp:.............................................................................................
Số sổ BHXH: .........................................................................................................................................
Nơi thường trú:................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................................
Hiện nay, tôi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định số : ..............ngày ........../........./............ của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã Hội thành phố Hồ Chí Minh.
Tổng số tháng được hưởng trợ cấp thất nghiệp: ....................................... tháng
Đã hưởng trợ cấp thất nghiệp: .................................. tháng
Nhưng vì lý do :
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tôi đề nghị quý Trung tâm chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp đến tỉnh/ thành phố ..............................................để tôi được tiếp tục hưởng các chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định./.
| Tp. Hồ Chí Minh, ngày ....... tháng ..... năm 20 Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ........., ngày ...... tháng .... năm........
|
Kính gửi: BHXH tỉnh/thành phố ……………………………
Theo Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm Dịch vụ việc làm ………..………….… ngày…….. /…..…/.…..… Đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp và cấp thẻ bảo hiểm y tế theo quy định hiện hành cho:
Ông/bà:.....................………………… sinh ngày………../………/……….
Số chứng minh nhân dân: ……………………...……………………………..
Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:………………………………………
Số sổ BHXH….. …….......................................................................................
Đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định số........................ ngày ....../...../..... của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố.................................(có bản chụp quyết định kèm theo).
Số tháng còn lại chưa nhận trợ cấp thất nghiệp:………… tháng với mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hằng tháng là:………….. đồng.
Cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
Nơi nhận: - Như trên; - BHXH (1)….……..(để biết); - Lưu: VT, ............................
| GIÁM ĐỐC(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố………...………. (nơi người lao động chuyển đi)
QUY TRÌNH 14
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian giải quyết | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ - Cơ sở cai nghiện bắt buộc. | Ngay sau khi nhận đơn (chậm nhất trong 24 giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân (gia đình, thân nhân học viên) | Giờ hành chính | theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Mục I BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Nhân viên có trách nhiệm hướng dẫn thân nhân, gia đình học viên bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Không quá 01 giờ làm việc | Theo mục 01 BM 01
| Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công |
Không quá 01 giờ làm việc | Mục I Hồ sơ trình Dự thảo kết quả
| - Ngay khi tiếp nhận hồ sơ bàn giao từ nhân viên tiếp nhận hồ sơ, tiến hành thẩm định, kiểm duyệt và hoàn thiện hồ sơ pháp lý: + Nếu hồ sơ đảm bảo điều kiện, lãnh đạo phòng chuyên môn lập tờ trình và dự thảo Quyết định. + Nếu hồ sơ không đảm bảo điều kiện, lãnh đạo phòng chuyên môn lập tờ trình, dự thảo văn bản trả lời từ chối nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo cơ sở xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Cơ sở | Không quá 01 giờ làm việc | Mục I Hồ sơ trình Dự thảo kết quả
| Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định giải quyết cho học viên về chịu tang (trường hợp hồ sơ đảm bảo điều kiện) hoặc văn bản trả lời không giải quyết cho học viên về chịu tang (trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện) Chuyển văn thư phát hành |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư | Không quá 01 giờ làm việc | Quyết định cho học viên về chịu tang hoặc văn bản trả lời | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có). - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân (gia đình, thân nhân học viên). - Thực hiện bàn giao, nhận học viên - Thực hiện tiếp nhận học viên trở lại cơ sở khi hết thời hạn phép. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn | |
BM 05 | Quyết định cho học viên về chịu tang | |
BM 06 | Biên bản bàn giao học viên |
V. HỒ SƠ LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn | |
BM 05 | Quyết định cho học viên về chịu tang | |
BM 06 | Biên bản bàn giao học viên | |
| Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 quy định về trình tự, thủ tục lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
- Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013.
- Thông tư số 14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 6 năm 2014 về Ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng nội quy, quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI …………….…1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….../…………. | …………., ngày ….. tháng ….. năm ……….. |
QUYẾT ĐỊNH
Cho học viên về chịu tang
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC ....................................
Căn cứ Thông tư số 14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng nội quy, quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc;
Căn cứ Quyết định …………………………………. về quy định chức năng nhiệm vụ…………….2;
Theo đơn đề nghị của ông/bà …………………………………..3 là ………………4 của học viên đang chấp hành Quyết định số: …………….. ngày …../ …../ ……………. của Tòa án nhân dân cấp huyện …………………………… về áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép học viên …………………………………………………………………………… được về chịu tang …………………………………………5 từ ngày …../ …../ ………….. đến ngày …../ …../ ……………. (tính cả thời gian đi đường)
Điều 2. Gia đình của người có tên tại Điều 1 có trách nhiệm quản lý, giám sát không để học viên sử dụng trái phép chất ma tuý và có các hành vi vi phạm pháp luật khác trong thời gian về chịu tang, đưa học viên trở lại cơ sở cai nghiện bắt buộc đúng thời gian quy định và chịu mọi chi phí đưa đón học viên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng phòng 6 ………………, học viên có tên tại Điều 1 và gia đình có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
(1) Tên cơ sở cai nghiện bắt buộc.
(2) Tên cơ quan ra quyết định.
(3) Họ và tên người viết đơn đề nghị cho học viên về chịu tang.
(4) Quan hệ của người viết đơn với học viên.
(5) Ghi rõ về chịu tang cha, mẹ, vợ, chồng hoặc con.
(6) Tên đơn vị thuộc cơ sở cai nghiện bắt buộc chịu trách nhiệm thi hành.
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….../…………. | …………., ngày ….. tháng ….. năm ……….. |
BIÊN BẢN
Giao cho gia đình quản lý học viên về chịu tang
Căn cứ Quyết định số ………./……………….. ngày …..tháng ………..năm …………… của Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc về việc cho học viên về chịu tang.
Hôm nay, hồi ………. giờ ………ngày ……….tháng ……… năm ….. tại ……………
A. Đại diện cơ sở cai nghiện bắt buộc gồm:
Ông/ bà …………………………….. Chức vụ: …………………………………………
Đơn vị (ghi rõ phòng ban được phân công): …………………………………………..
B. Đại diện gia đình học viên gồm:
Ông/ bà ……………………………………….. có quan hệ là …………………………
Của học viên: ……………………………………………………………………………..
Cơ sở cai nghiện bắt buộc giao gia đình quản lý học viên ………………………………… trong thời gian về chịu tang.
Địa chỉ lưu trú trong thời gian chịu tang ………………..………………………………
Tình trạng sức khỏe học viên: …………………………………………………………..
Vật dụng mang theo (nếu có): …………………………………………………………..
Biên bản được lập vào hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm ……………..
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản. Biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia nghe, xem lại. Những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản./.
ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH HỌC VIÊN | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC |
- Tên cơ sở cai nghiện bắt buộc.
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….../…………. | …………., ngày ….. tháng ….. năm ……….. |
BIÊN BẢN
Nhận học viên hết thời hạn về chịu tang trở lại cơ sở cai nghiện bắt buộc
Căn cứ Quyết định số …………/ ……………. ngày ….. tháng ….. năm …………. của Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc về việc cho học viên về chịu tang.
Vào hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm ……………… tại cơ sở cai nghiện bắt buộc ………………………………………
Chúng tôi gồm:
A. Đại diện gia đình học viên gồm:
Ông/ bà ……………………………………………. có quan hệ là ………………………
Của học viên: ……………………………………………………………………………….
B. Đại diện cơ sở cai nghiện bắt buộc gồm:
Ông/ bà ………………………………. Chức vụ: …………………………………………
Đơn vị (ghi rõ phòng ban được phân công): ……………………………………………
Hết thời hạn chịu tang, Gia đình học viên tiến hành giao học viên ……………………….. cho cơ sở cai nghiện bắt buộc.
Tình trạng sức khỏe học viên: ……………………………………………………………
Vật dụng mang theo khác (nếu có): …………………………………………………….
Biên bản được lập vào hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm ………………….
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản. Biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia nghe, xem lại. Những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản./.
ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH HỌC VIÊN | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC |
(1) Tên cơ sở cai nghiện bắt buộc.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Kính gửi: | - Cơ sở cai nghiện ma túy ....................., - Ủy ban nhân dân .................................. |
Tên tôi là:………………(1)……...........……… Sinh ngày:………./……../….….....
CMND số: .......................... Ngày cấp ....../......./......... Nơi cấp: .................................................
Nơi cư trú: (2) ,…………………….là (3)………………...…….của học viên (4)…………..........…………………...........
tên gọi khác......................................................Sinh ngày:………./……../………....
CMND số: ........................... Ngày cấp ....../......./......... Nơi cấp: ....................................
đang cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma túy ........... theo Quyết định số.....................................
ngày......./......../........ của Tòa án nhân dân quận/huyện.......................................
Kính đề nghị Cơ sở cai nghiện ma túy ............. cho phép học viên.................................
được về (5)….………………… từ ngày.........../........../........ đến ngày......../......./........... (tính cả thời gian đi đường)
Thay mặt gia đình tôi cam kết:
- Quản lý, giám sát không để học viên................... sử dụng ma túy trái phép hoặc có hành vi vi phạm pháp luật khác trong thời gian về chịu tang.
- Đưa học viên.................. quay lại Cơ sở cai nghiện ma túy................. đúng thời gian quy định.
- Gia đình chúng tôi sẽ chịu mọi chi phí đưa đón học viên.................... về nhà và trở lại Cơ sở và chi phí xét nghiệm tìm chất ma túy khi học viên.......... trở lại Cơ sở cai nghiện ma túy .........................../.
|
..............., ngày ...... tháng ........ năm 20...... |
XÁC NHẬN/CHỨNG THỰC CỦA UBND CẤP XÃ | NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Tên thân nhân học viên.
(2) Nơi cư trú của người đề nghị (nếu có tạm trú ghi cụ thể)
(3) Quan hệ của người viết đơn với học viên.
(4) Tên học viên.
(5) Ghi rõ về chịu tang cha, mẹ, vợ, chồng hoặc con.
QUY TRÌNH 15
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Một trong các giấy tờ sau: + Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động có xác nhận thời gian công tác thực tế từ 20 năm trở lên hoặc chưa đủ 20 năm công tác thực tế nhưng có đủ 15 năm công tác liên tục trong quân đội, công an. + Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động theo Nghị quyết 16-HĐBT ngày 08 tháng 02 năm 1982 của Hội đồng Bộ trưởng. + Biên bản giám định tách riêng tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do bệnh tật. + Biên bản giám định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động để hưởng chế độ mất sức lao động đã khám tổng hợp tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật và bệnh tật, trong đó tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do bệnh tật từ 61% trở lên. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, số 31 đường số 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Nếu hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2 + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Theo mục I, dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng: - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Quyết định trợ cấp thương tật hoặc văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định trợ cấp thương tật hoặc văn bản từ chối | -Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh …………….
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ...... tháng ...... năm …… Nam/Nữ: ..................................................................................
Nguyên quán:..................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Hiện đang hưởng trợ cấp ……………………….. (*) ...........................................
Tôi đề nghị được giải quyết thêm trợ cấp ……………………………………./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……… Ông (bà) …………hiện cư trú tại …………………………………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: (*) Ghi rõ hiện đang hưởng trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh hoặc mất sức lao động.
QUY TRÌNH 16
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi cư trú | 01 | Bản chính |
02 | Văn bản của gia đình hoặc họ tộc liệt sĩ khẳng định đã nuôi con liệt sĩ đến tuổi trưởng thành hoặc chăm sóc bố mẹ liệt sĩ khi còn sống, được Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xác nhận * Trường hợp hồ sơ gốc của liệt sĩ do địa phương khác quản lý thì cá nhân có trách nhiệm làm đơn đề nghị sao hồ sơ liệt sĩ kèm giấy tờ: Đơn đề nghị có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn; Văn bản của gia đình hoặc họ tộc liệt sĩ khẳng định đã nuôi con liệt sĩ đến tuổi trưởng thành hoặc chăm sóc bố mẹ liệt sĩ khi còn sống, được Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xác nhận gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Nếu hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo Phòng phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
- Theo mục I - Tờ trình - Dự thảo kết quả
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng: - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lời | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lời. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý
|
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lời | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê và theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________ |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm …. |
Số hồ sơ: ……../………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ (chồng)
của liệt sĩ đã lấy chồng (vợ) khác
__________________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ hồ sơ của liệt sĩ: ………………………… Bằng TQGC số: ……………… theo Quyết định số ngày ... tháng ... năm ... của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với ông (bà): ………………………………….
Sinh ngày ... tháng ... năm ………………………………….. Nam/nữ: …………………
Nguyên quán: ……………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………….
Nguyên là vợ (chồng) của liệt sĩ ………………………………………………………..
Mức trợ cấp: ………………………. đồng kể từ ngày .... tháng ... năm ....
(Bằng chữ: ..………………………………………………………………………… đồng.)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội …………………………… và ông (bà) ……………………………………. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH 17
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy tờ chứng minh đã chấp hành xong hình phạt tù | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
| Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Nếu hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Theo mục 01 BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | Theo mục 01 BM 01 | Lãnh đạo Phòng phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
- Theo mục I - Tờ trình - Dự thảo kết quả
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng: - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản trả lời. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý
|
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B9 | Trả kết quả, Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê và theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị hưởng lại chế độ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phục hồi chế độ ưu đãi ………………………….
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội........................................................................................
Họ và tên: ...............................................................................................................................................
Sinh ngày ... ... tháng ... ... năm …………… Nam/Nữ: ................................................................................
Nguyên quán: ..........................................................................................................................................
Thường trú: .............................................................................................................................................
Thuộc diện ……………………………….(1)………………………………………
Đề nghị được phục hồi chế độ ưu đãi ......................................................................................................
Lý do: ………………………….. (2) .......................................................................................................... ./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………………….. TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1): Ghi rõ: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người phục vụ thương binh, bệnh binh ...Trường hợp là thân nhân người có công thì ghi thêm thông tin người có công, mối quan hệ.
(2): Ghi rõ lý do bị tạm đình chỉ và lý do đề nghị hưởng chế độ.
QUY TRÌNH 18
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân
trong trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Nếu hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục 01 BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày làm việc | Theo mục 01 BM 01 | Lãnh đạo Phòng phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
- Theo mục I - Tờ trình - Dự thảo kết quả
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng: - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản trả lời. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý
|
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân .
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phục hồi chế độ ưu đãi ………………………….
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội........................................................................................
Họ và tên: ...............................................................................................................................................
Sinh ngày ... ... tháng ... ... năm …………… Nam/Nữ: ................................................................................
Nguyên quán: ..........................................................................................................................................
Thường trú: .............................................................................................................................................
Thuộc diện ………………………………….(1)………………………………………
Đề nghị được phục hồi chế độ ưu đãi ......................................................................................................
Lý do: ……………. (2) ……………........................................................................................................... ./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………………….. TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1): Ghi rõ: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người phục vụ thương binh, bệnh binh ...Trường hợp là thân nhân người có công thì ghi thêm thông tin người có công, mối quan hệ.
(2): Ghi rõ lý do bị tạm đình chỉ và lý do đề nghị hưởng chế độ.
QUY TRÌNH 19
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân
trong trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục 01 BM 01
| Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | Theo mục 01 BM 01 | Lãnh đạo Phòng phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Theo mục I - Tờ trình - Dự thảo kết quả
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng: - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản trả lời. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý
|
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/ cá nhân - Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị hưởng lại chế độ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị hưởng lại chế độ | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng .
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phục hồi chế độ ưu đãi ………………………….
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội........................................................................................
Họ và tên: ...............................................................................................................................................
Sinh ngày ... ... tháng ... ... năm …………… Nam/Nữ: ................................................................................
Nguyên quán: ..........................................................................................................................................
Thường trú: .............................................................................................................................................
Thuộc diện ………………………………….(1)………………………………………
Đề nghị được phục hồi chế độ ưu đãi ......................................................................................................
Lý do: ……………. (2) ……………........................................................................................................... ./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………………….. TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1): Ghi rõ: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người phục vụ thương binh, bệnh binh ...Trường hợp là thân nhân người có công thì ghi thêm thông tin người có công, mối quan hệ.
(2): Ghi rõ lý do bị tạm đình chỉ và lý do đề nghị hưởng chế độ.
QUY TRÌNH 20
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục 01 BM 01
| Scan dữ liệu thông tin hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày làm việc | Theo mục 01 BM 01 | Lãnh đạo Phòng phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | Theo mục I - Tờ trình - Dự thảo kết quả
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng: - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc trợ cấp bệnh binh hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc trợ cấp bệnh binh hoặc văn bản từ chối. | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Quyết định trợ cấp thương tật hoặc trợ cấp bệnh binh hoặc văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Quyết định trợ cấp thương tật hoặc trợ cấp bệnh binh hoặc văn bản từ chối. | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức /cá nhân - Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hưởng thêm trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh …………….
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ...... tháng ...... năm …… Nam/Nữ: ..................................................................................
Nguyên quán:..................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Hiện đang hưởng trợ cấp ……………………….. (*) ...........................................
Tôi đề nghị được giải quyết thêm trợ cấp ……………………………………./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……… Ông (bà) …………hiện cư trú tại …………………………………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: (*) Ghi rõ hiện đang hưởng trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh hoặc mất sức lao động.
QUY TRÌNH 21
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đính chính thông tin trong hồ sơ (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Các giấy tờ làm căn cứ để đính chính thông tin | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 01 | Thành phần hồ sơ theo mục 01 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục 01 BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Người có công |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày làm việc | Theo mục 01 BM 01 | Lãnh đạo Phòng phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 ngày làm việc | Theo mục I - Tờ trình - Dự thảo kết quả
| - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Tổ xét duyệt hồ sơ người có công với cách mạng. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Văn bản điều chỉnh thông tin hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, ký nháy dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình, văn bản kèm thông tin điều chỉnh hồ sơ người có công | - Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt bản điều chỉnh thông tin hoặc văn bản trả lời. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý
|
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Văn bản kèm thông tin điều chỉnh hồ sơ người có công | - Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu, vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/ cá nhân - Thống kê và theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đính chính thông tin trong hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị đính chính thông tin trong hồ sơ | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ
……………………(1)………………..
Kính gửi: ……………………(2)…………………………
Họ và tên: …………………………………………………………………………
Sinh ngày ... tháng ... năm …………………….. Nam/nữ: …………………………
Nguyên quán: ……………………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………………
Thuộc diện người có công: ………………………………..(3)…………………………….
Thông tin ghi trong hồ sơ: ……………………………………………………………
Thông tin đề nghị đính chính: …………………………………………………….
...............................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo có liên quan đến việc đính chính thông tin:
……………………………………………………………………………………………/.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Tên hồ sơ.
(2) Cơ quan đang trực tiếp thực hiện chế độ chính sách.
(3) Trường hợp không phải là người có công phải ghi rõ mối quan hệ với người có công.