Quyết định 3995/QĐ-UBND Hà Nội 2019 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 3995/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

----------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Hà Nội tại Tờ trình số 2313/TTr-SYT ngày 31/5/2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 47 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PVP L.T.Lực; các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu VT, SYT, KSTTHC(Quyên).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3995/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Phụ lục I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-01

2.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-02

3.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-03

4.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-04

5.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-05

6.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-06

7.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-07

8.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-08

9.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-09

10.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế

QT-10

11.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-11

12.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

QT-12

13.

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-13

14.

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

QT-14

15.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-15

16.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-16

17.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội

QT-17

18.

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

QT-18

19.

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

QT-19

20.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-20

21.

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khảm sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

QT-21

22.

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

QT-22

23.

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

QT-23

24.

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có sự thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

QT-24

25.

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

QT-25

26.

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

QT-26

27.

Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề được bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Dược

QT-27

28.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

QT-28

29.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

QT-29

30.

Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề Dược theo hành thức xét hồ sơ

QT-30

31.

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyển bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-31

32.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-32

33.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-33

34.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-34

35.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-35

36.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

QT-36

37.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

QT-37

38.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

QT-38

39.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

QT-39

40.

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

QT-40

41.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

QT-41

42.

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

QT-42

43.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-43

44.

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

QT-44

45.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

QT-45

46.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

QT-46

47.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

QT-47

 

Phụ lục II
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

1. Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-01)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lần chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu 01- phụ lục 01 kèm theo Nghị đinh 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề, cụ thể như sau:

a) Văn bằng chuyên môn y;

b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;

c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;

d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.

Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.

 

x

3. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền;

x

 

4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP cấp;

x

 

5. Phiếu lý lịch tư pháp;

x

 

6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đang làm việc trong cơ sở y tế tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối với những người xin cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế nào tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;

x

 

7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí…) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực hành

3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-02)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu 09 Phụ lục I đối với người Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y khoa liên tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

x

 

3. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cụ thể như sau:

a) Văn bằng chuyên môn y;

b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;

c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;

d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.

Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.

 

x

4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP

x

 

5. Phiếu lý lịch tư pháp;

x

 

6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và ghi giấy hẹn trả kết quả

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi Cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-03)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu 08- Phụ lục 01 kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt; Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ;

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyện viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ,

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ;

- Nếu hồ sơ không đạt; Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Cổng văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên Viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

4. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-04)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề theo Mẫu 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề đã được cấp;

 

x

3. Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị bổ sung;

 

x

4. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị đinh 109/2016/NĐ-CP phù hợp với văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYĐTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư); Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu đơn đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

6. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

7. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

5. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-05)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề theo Mẫu 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị thay đổi;

 

x

3. Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp;

x

 

4. Giấy xác nhận quá trình thực hành quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

5. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư); Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

 

 

 

1. Mẫu đơn đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực hành

3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

6. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-06)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;

 

x

3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

 

x

4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

x

 

7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 4.300.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

* Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch) thẩm định

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

Bước 5

Lập kế hoạch thẩm định:

Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác nhận Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở.

Chuyên viên Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định đối với cơ sở

Bước 6

Phê duyệt kế hoạch thẩm định:

- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).

- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi)

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định

Bước 7

Tổ chức thẩm định:

Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Đoàn thẩm định

05 ngày

Biên bản thẩm định

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:

+ Dự thảo Giấy phép hoạt động

+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

15 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 9

Ký nháy hồ sơ sau thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 10

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 11

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ,

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-07)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;

 

x

3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

x

4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

x

 

7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 5.700.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch) thẩm định

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

Bước 5

Lập kế hoạch thẩm định:

Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác nhận Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở.

Chuyên viên Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định đối với cơ sở

Bước 6

Phê duyệt kế hoạch thẩm định:

- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).

- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi)

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định

Bước 7

Tổ chức thẩm định:

Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Đoàn thẩm định

05 ngày

Biên bản thẩm định

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:

+ Dự thảo Giấy phép hoạt động

+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

15 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 9

Ký nháy hồ sơ sau thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 10

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 11

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo thống kê danh sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

8. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-08)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị theo Mẫu 07 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP

X

 

 

2. Quyết định bãi nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở trước đây;

X

 

3. Quyết định bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

X

 

4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người được bổ nhiệm chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

 

X

5. Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của người được bổ nhiệm chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

X

 

6. Giấy xác nhận quá trình đã hành nghề 36 tháng sau khi được cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu 10 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

 

7. Bản gốc Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 1.500.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập phiếu trình in GPHĐ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

- Phiếu trình in GPHĐ

Bước 5

Dự thảo kết quả (GPHĐ)

Dự thảo GPHĐ kèm theo:

- Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Dự thảo Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên

25 ngày

Dự thảo kết quả

Bước 6

Xác nhận bản Dự thảo kết quả

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

04

Ký nháy bản Dự thảo kết quả

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 8

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Số thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Giấy xác nhận quá trình thực hành

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

9. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-09)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ số khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo Mẫu 05 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

2. Các giấy tờ sau nếu có sự thay đổi so với trước đây:

 

 

- Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;

 

X

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

 

X

- Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

- Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

- Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện nhà nước thực hiện theo mẫu quy định của Bộ trưởng Sở Y tế; đối với bệnh viện tư nhân thực hiện theo Mẫu 03 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP và phương án hoạt động ban đầu đối với bệnh viện;

X

 

- Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với bệnh viện, nhà hộ sinh không có phương tiện vận chuyển cấp cứu ngoài cơ sở;

 

X

- Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Sở Y tế ban hành;

X

 

- Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh: Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện. Trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài cần có bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng không.

 

X

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3:6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 1.500.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt:

Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập phiếu trình in GPHĐ

Chuyên viên phòng QLHNYDN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

- Phiếu trình in GPHĐ

Bước 5

Dự thảo kết quả (GPHĐ)

Dự thảo GPHĐ kèm theo:

- Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Dự thảo Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên

25 ngày

Dự thảo kết quả

Bước 6

Xác nhận bản Dự thảo kết quả

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

04

Ký nháy Dự thảo kết quả

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 8

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện tư nhân

4. Mẫu Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

5. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

9. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

10. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

10. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế (QT-10)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2Q16/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 cùa Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;

 

X

3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

 

X

4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

X

 

7. Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện nhà nước thực hiện theo mẫu quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; đối với bệnh viện tư nhân thực hiện theo Mẫu 03 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định này và phương án hoạt động ban đầu đối với bệnh viện;

X

 

8. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với bệnh viện, nhà hộ sinh không có phương tiện vận chuyển cấp cứu ngoài cơ sở;

 

X

9. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

X

 

10. Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh: Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện. Trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài cần có bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng không.

 

X

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 4.300.000 đông

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt:

Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch) thẩm định

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

Bước 5

Lập kế hoạch thẩm định:

Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác nhận Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở.

Chuyên viên Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định đối với cơ sở

Bước 6

Phê duyệt kế hoạch thẩm định:

- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).

- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi)

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định

Bước 7

Tổ chức thẩm định:

Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Đoàn thẩm định

05 ngày

Biên bản thẩm định

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:

+ Dự thảo Giấy phép hoạt động

+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

15 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 9

Ký nháy hồ sơ sau thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 10

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 11

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp GPHĐ cho Bộ y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

11. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-11)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;

 

x

3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

 

X

4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn cùa một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Sở Y tế ban hành;

 

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 4.300.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch) thẩm định

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

Bước 5

Lập kế hoạch thẩm định:

Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác nhận Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở

Chuyên viên Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định đối với cơ sở

Bước 6

Phê duyệt kế hoạch thẩm định:

- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).

- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm định (trường hợp không phê duyệt thi yêu cầu sửa đổi)

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Lịch thẩm định

Bước 7

Tổ chức thẩm định:

Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Đoàn thẩm định

05 ngày

Biên bản thẩm định

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:

+ Dự thảo Giấy phép hoạt động

+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

15 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 9

Ký nháy hồ sơ sau thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

03 ngày

Hồ sơ sau thẩm định

Bước 10

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 11

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

12. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (QT-12)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động (GPHĐ) đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị theo Mẫu 08 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

2. Bản gốc giấy phép bị hư hỏng (nếu có)

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định: 1.500.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập phiếu trình in GPHĐ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

10 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu thẩm định hồ sơ

- Phiếu trình in GPHĐ

Bước 5

Dự thảo kết quả (GPHĐ)

Dự thảo GPHĐ kèm theo:

- Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Dự thảo Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.

Chuyên viên

25 ngày

Dự thảo kết quả

Bước 6

Xác nhận bản Dự thảo kết quả

Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN

04

Ký nháy bản Dự thảo kết quả

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ:

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.

- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể.

Lãnh đạo Sở

03 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

Bước 8

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại GPHĐ cho Bộ Y tế

Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTK

02 ngày

GPHĐ kèm theo:

- Phạm vi hoạt động chuyên môn

- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề

- Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi

2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

6. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

7. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

13. Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-13)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4 .Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh, theo Mẫu 07 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP của Chính phủ

X

 

2. Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng minh thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh của người hành nghề;

 

X

3. Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp;

X

 

4. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB,CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB,CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp điều chỉnh CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp điều chỉnh CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB,CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị Thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.

 

 

 

 

 

 

 

14. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 (QT-14)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

5. Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về Bác sỹ gia đình và Phòng khám bác sỹ gia đình.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu 01- Phụ lục 01 kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

2. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề;

 

X

3. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền;

X

 

4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP cấp;

X

 

5. Phiếu lý lịch tư pháp;

X

 

6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đang làm việc trong cơ sở y tế tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối với những người xin cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế nào tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;

X

 

7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB,CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sơ xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB,CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ,

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB,CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3 2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến;

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực hành

3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

15. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, c và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-15)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

5. Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về Bác sỹ gia đình và Phòng khám bác sỹ gia đình.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

2. Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y khoa liên tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

X

 

3. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;

 

X

4. Phiếu lý lịch tư pháp;

X

 

5. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn nơi cư trú hoặc xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác;

X

 

6. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và ghi giấy hẹn trả kết quả

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến;

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB,CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư); Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí…) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

16. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-16)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

5. Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về Bác sỹ gia đình và Phòng khám bác sỹ gia đình.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu 08- Phụ lục 01 kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

X

 

2. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYĐTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cứa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Hộp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB,CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB,CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

17. Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội (QT-17)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đề nghị Cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.

4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

2. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề chỉ người hành nghề;

 

x

3. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

4.Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi cá nhân dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;

x

 

5. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn cho phép

Chuyên viên phòng NVY

03 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo công văn;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo Công văn cho phép

Lãnh đạo Phòng NVY

02 ngày

- Hồ sơ

- Công văn

Bước 7

Ký duyệt hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ chối và cho ý kiến cụ thể

- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Hồ sơ

- Công văn

Bước 8

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ Cho phép KB, CB nhân đạo được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách Cho phép KB, CB nhân đạo cho Bộ Y tế

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Công văn cho phép KB, CB nhân đạo (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu đơn đề nghị cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

2. Mẫu Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.

 

 

 

 

 

 

 

18. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (QT-18)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Chữ phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu đề nghị Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.

4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

2. Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật đối với đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động;

x

 

3. Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

4. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;

 

x

5. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh;

 

x

6. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

7. Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;

x

 

8. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức

Trong giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng NVY

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn cho phép

Chuyên viên phòng NVY

03 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo công văn;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo Công văn cho phép

Lãnh đạo Phòng NVY

02 ngày

- Hồ sơ

- Công văn

Bước 7

Ký duyệt hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ chối và cho ý kiến cụ thể

- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Hồ sơ

- Công văn

Bước 8

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ Cho phép KB, CB nhân đạo được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách Cho phép KB, CB nhân đạo cho Bộ Y tế

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Công văn cho phép KB, CB nhân đạo (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu đơn đề nghị cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

2. Mẫu Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

19. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (QT-19)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu đề nghị Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.

4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

2. Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật đối với đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động;

x

 

3. Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

4. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;

 

x

5. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh;

 

x

6. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT;

x

 

7. Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;

x

 

8. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Tổ chức

Trong giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng NVY

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn cho phép

Chuyên viên phòng NVY

03 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo công văn;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo Công văn cho phép

Lãnh đạo Phòng NVY

02 ngày

- Hồ sơ

- Công văn

Bước 7

Ký duyệt hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ chối và cho ý kiến cụ thể

- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Lãnh đạo Sở