- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 396/QĐ-UBND Sơn La 2023 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 396/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/03/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 396/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 396/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA __________ Số: 396/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ Sơn La, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đối, bổ sung
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tronh lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, như sau:
1. Công bố 03 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 5,6,13, mục VIII phần A, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tại Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 5,6,13, mục VIII phần A, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tại Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
Phụ lục I
DANH MỤC
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
__________________________
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điêm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Yêu cầu Trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ 7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành. |
|
2 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ 7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành. |
|
3 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2,5 ngày làm việc |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ 7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành. |
Phụ lục II
DANH MỤC
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tronh lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
(Kèm theo Quyết định 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
__________________________
1. Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
B2 |
Phân công công việc |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ý kiến phân công |
|
|
B3 |
Trả lời yêu cầu |
Viên chức trình Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý phê duyệt |
Văn bản |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||
2. Thủ tục Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Đơn xin rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
B2 |
Phân công công việc |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ý kiến phân công |
|
|
B3 |
Trả lời yêu cầu |
Viên chức trình Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý phê duyệt |
Văn bản |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
||
3. Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
0,5 |
|
B2 |
Phân công công việc |
Lãnh đạo Trung tâm Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ý kiến phân công nhiệm vụ |
0,5 |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Viên chức được phân công |
Hồ sơ và dự thảo Quyết định |
0,5 |
|
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Quyết định |
0,5 |
|
B5 |
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý lấy số, vào sổ, phát hành |
Quyết định |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
2,5 ngày |
||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!