Quyết định 3931/QĐ-UBND An Giang 2017 Bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện

thuộc tính Quyết định 3931/QĐ-UBND

Quyết định 3931/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3931/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành:29/12/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 3931/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

___________

Số: 3931/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________

An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 519/TTr-VP.UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh AG;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

 

STT

Tên Thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

  1.  

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

  1.  

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

21

  1.  

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

25

  1.  

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

28

  1.  

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

32

  1.  

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

36

  1.  

Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch

39

II

LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG

  1.  

Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch

44

  1.  

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

49

  1.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

53

  1.  

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

56

  1.  

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

59

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

  1.  

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

62

  1.  

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

70

  1.  

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

76

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

82

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

  1.  

Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời

87

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke

89

  1.  

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

93

  1.  

Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

97

  1.  

Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

101

  1.  

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

105

  1.  

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

109

  1.  

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

113

  1.  

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

117

VI

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

  1.  

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

121

VII

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

125

  1.  

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

129

  1.  

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

132

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

135

  1.  

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

139

  1.  

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

142

VIII

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

  1.  

Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền”

145

  1.  

Thủ tục "Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh

146

IX

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

  1.  

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

147

  1.  

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

148

X

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

  1.  

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

152

  1.  

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp.

156

  1.  

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

158

  1.  

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

161

  1.  

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

167

  1.  

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

169

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

171

  1.  

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

174

  1.  

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

176

  1.  

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

177

  1.  

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

181

XI

LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM

  1.  

Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

186

  1.  

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

191

  1.  

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

194

XII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

201

  1.  

Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở

205

  1.  

Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

208

  1.  

Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

216

  1.  

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

219

  1.  

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

222

  1.  

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

227

  1.  

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

229

  1.  

Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

231

  1.  

Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

234

  1.  

Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

237

  1.  

Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

240

  1.  

Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

243

  1.  

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

246

  1.  

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

248

  1.  

Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

251

  1.  

Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

253

  1.  

Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

255

  1.  

Thủ tục giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện

257

  1.  

Thủ tục giải thể trường tiểu học

259

  1.  

Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở

261

  1.  

Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

263

  1.  

Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học

265

  1.  

Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

267

  1.  

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

270

  1.  

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

272

  1.  

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

275

  1.  

Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

277

  1.  

Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

279

  1.  

Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ

281

  1.  

Thủ tục thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

284

  1.  

Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

286

  1.  

Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

288

  1.  

Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

290

  1.  

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

291

XIII

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

  1.  

Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

300

  1.  

Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

303

XIV

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

  1.  

Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

305

  1.  

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

311

  1.  

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

316

  1.  

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

321

  1.  

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

327

  1.  

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

333

  1.  

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

339

  1.  

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

349

  1.  

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

355

  1.  

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

361

  1.  

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

368

  1.  

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

374

  1.  

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

380

  1.  

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

395

  1.  

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

401

  1.  

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

407

XV

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

  1.  

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

413

  1.  

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

415

  1.  

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

418

  1.  

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

420

  1.  

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

423

  1.  

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

425

  1.  

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

428

  1.  

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

430

  1.  

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

432

  1.  

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

434

  1.  

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

437

XVI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

  1.  

Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện

439

  1.  

Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

444

XVII

LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI; GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN

  1.  

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

449

  1.  

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

451

  1.  

Thủ tục giải quyết tố cáo

453

  1.  

Thủ tục tiếp công dân

456

  1.  

Thủ tục xử lý đơn

460

XVIII

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

  1.  

Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

465

  1.  

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

473

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất

479

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

486

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân

493

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

500

  1.  

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

506

  1.  

Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu

513

  1.  

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

519

  1.  

Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

525

  1.  

Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

529

  1.  

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

535

  1.  

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

541

  1.  

Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

548

  1.  

Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

551

  1.  

Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

554

  1.  

Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

559

  1.  

Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

570

  1.  

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận

573

  1.  

Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân

575

  1.  

Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân

580

  1.  

Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

584

  1.  

Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu

589

  1.  

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

591

  1.  

Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

593

XIX

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

  1.  

Thủ tục xác nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.

599

  1.  

Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.

601

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

606

  1.  

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

619

  1.  

Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa

629

  1.  

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

639

  1.  

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

649

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

656

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

669

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

682

 

Quyết định này có Thủ tục hành chính đính kèm. Vui lòng chọn Tải về để xem bản đầy đủ

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất