Quyết định 3843/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính Sở TTTT tỉnh Tiền Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3843/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3843/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 3843/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3843/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (15 thủ tục), sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục) và bãi bỏ (04 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Xuất bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3843/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
3 | Cấp Giấy phép nhận chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
4 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photo màu |
5 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photo màu |
6 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
7 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
9 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
10 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
12 | Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
13 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
14 | Thông báo lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
15 | Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |
1 | Đăng ký hoạt động cơ sở in hoặc thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:
Số TT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung vào TTHC |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |||
1 | 176968 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 |
2 | 176952 | Cấp Giấy phép hoạt động in | nt |
3 | 176969 | Cấp Giấy phép in gia công sản phẩm không phải là xuất bản phẩm cho nước ngoài | nt |
4 | 176939 | Đổi giấy phép hoạt động in | nt |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây