Quyết định 3829/QĐ-UBND Hà Nội công nhận lại các xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3829/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3829/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Ngô Văn Quý |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 3829/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN _________ Số: 3829/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận lại các xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4667/2014/QĐ-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chỉ quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020;
Căn cứ vào kết quả họp của Hội đồng xét công nhận lại xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn Thành phố ngày 15/7/2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4966/TTr-SYT ngày 28 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận lại 216 xã, phường, thị trấn duy trì tiêu chí quốc gia về y tế xã, giai đoạn đến năm 2020 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế là đơn vị thường trực xét đề nghị công nhận lại các xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã của Thành phố; UBND quận, huyện, thị xã có xã, phường, thị trấn được công nhận lại chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định, duy trì và phát huy vai trò của xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Y tế; - Đồng chí Bí thư Thành ủy; - Các đồng chí Phó Bí thư Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Phó Chủ tịch TT Nguyễn Văn Sửu; - Phó Chủ tịch Ngô Văn Quý; - Ban Tuyên giáo Thành ủy; - Ban VHXH-HĐND Thành phố; - VPUB PCVP Đ.H.Giang; - Phòng: KGVX, KT, TKBT; - Lưu VT, KGVX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ngô Văn Quý |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÔNG NHẬN LẠI ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3829/QĐ-UBND ngày 26/8/2020)
STT | Quận/huyện/ thị xã | STT | Xã/phường/ thị trấn |
1 | Tân Ước | ||
2 | Xuân Dương | ||
3 | Kim Thư | ||
4„ | TT Kim Bài | ||
5 | Đỗ Động | ||
6 | Kim An | ||
7 | Phương Trung | ||
8 | Cự Khê | ||
9 | Tam Hưng | ||
10 | Thanh Thùy | ||
2 | Đống Đa | 11 | Thịnh Quang |
12 | Khâm Thiên | ||
13 | Phương Liên | ||
14 | Trung Liệt | ||
15 | Ngã Tư Sở | ||
16 | Thổ Quan | ||
17 | Trung Tự | ||
18 | Quang Trung | ||
3 | Ba Vì | 19 | Phú Sơn |
20 | Vân Hòa | ||
21 | Phú Phương | ||
22 | Phú Châu | ||
23 | Cam Thượng | ||
24 | Thuần Mỹ | ||
25 | Thụy An | ||
26 | Phú Cường | ||
27 | Minh Quang | ||
28 | Tản Hồng | ||
29 | TT Tây Đằng | ||
30 | Vạn Thăng | ||
31 | Châu Sơn | ||
32 | Phong Vân | ||
33 | Khánh Thượng | ||
34 | Đông Quang | ||
35 | Chu Minh | ||
36 | Ba Trại | ||
37 | Minh Châu | ||
4 | Gia Lâm | 38 | Dương Hà |
39 | Cổ Bi | ||
40 | Trâu Quỳ | ||
41 | Đặng Xá | ||
42 | Dương Quang | ||
43 | Phú Thị | ||
44 | Lệ Chi | ||
45 | Đông Dư | ||
46 | Kiêu Kỵ | ||
47 | Đa Tốn | ||
48 | Văn Đức | ||
49 | Bát Tràng | ||
50 | Dương Xá | ||
51 | Kim Sơn | ||
52 | Ninh Hiệp | ||
53 | Đình Xuyên | ||
54 | Yên Thường | ||
5 | Ba Đình | 55 | Kim Mã |
56 | Giảng Võ | ||
6 | Cầu Giấy | 57 | Mai Dịch |
58 | Quan Hoa | ||
59 | Yên Hòa | ||
60 | Dịch Vọng Hậu | ||
7 | Hoài Đức | 61 | Vân Canh |
62 | An Khánh | ||
63 | Di Trạch | ||
64 | Đức Thượng | ||
65 | An Thượng | ||
66 | Đắc Sở | ||
8 | Tây Hồ | 67 | Thụy Khuê |
68 | Quảng An | ||
69 | Phú Thượng | ||
9 | Hai Bà Trưng | 70 | Bùi Thị Xuân |
71 | Đông Mác | ||
72 | Ngô Thì Nhậm | ||
73 | Quỳnh Lôi | ||
74 | Quỳnh Mai | ||
75 | Thanh Lương | ||
10 | Thường Tín | 76 | Tiền Phong |
77 | Chương Dương | ||
78 | Thắng Lợi | ||
79 | Nhị Khê | ||
80 | Vạn Điểm | ||
81 | Lê Lợi | ||
82 | Hiền Giang | ||
83 | Dũng Tiến | ||
84 | Văn Tự | ||
85 | Văn Bình | ||
86 | Hà Hồi | ||
87 | Văn Phú | ||
11 | Sóc Sơn | 88 | Xuân Thu |
89 | Kim Lũ | ||
90 | Tiên Dược | ||
91 | Tân Minh | ||
92 | Hồng Kỳ | ||
93 | Bắc Sơn | ||
94 | Tân Dân | ||
12 | Bắc Từ Liêm | 95 | Minh Khai |
13 | Mỹ Đức | 9Ổ | Đồng Tâm |
97 | Tuy Lai | ||
98 | Mỹ Thành | ||
99 | Bột Xuyên | ||
100 | Thị trấn Đại Nghĩa | ||
101 | Đại Hưng | ||
102 | An Tiến | ||
103 | Hợp Tiến | ||
104 | Hợp Thanh | ||
14 | Quốc Oai | 105 | Sài Sơn |
106 | Yên Sơn | ||
107 | Phượng Cách | ||
108 | Thị Trấn Quốc Oai | ||
109 | Thạch Thán | ||
110 | Nghĩa Hương | ||
111 | Liệp Tuyết | ||
112 | Tuyết Nghĩa | ||
113 | Cấn Hữu | ||
15 | Hà Đông | 114 | Vạn Phúc |
115 | Kiến Hưng | ||
116 | Văn Quán | ||
117 | Phú Lương | ||
118 | Phúc La | ||
119 | Nguyễn Trãi | ||
120 | Dương Nội | ||
121 | Đồng Mai | ||
122 - | Yên Nghĩa | ||
123 | Biên Giang | ||
16 | Chương Mỹ | 124 | Ngọc Hòa |
125 | Trường Yên | ||
126 | Lam Điền | ||
127 | Phú Nam An | ||
128 | Hồng Phong | ||
129 | Mỹ Lương | ||
130 | Hữu Văn | ||
131 | Quảng Bị | ||
132 | Thủy Xuân Tiên | ||
133 | Đông Sơn | ||
134. | Tiên Phương | ||
135 | Phụng Châu | ||
17 | Phúc Thọ | 136 | Ngọc Tảo |
137 | Phụng Thượng | ||
138 | Tam Thuấn | ||
139 | Thanh Đa | ||
140 | Thọ Lộc | ||
141 | Tích Giang | ||
142 | Vân Nam | ||
143 | Vân Phúc | ||
144 | Sen Chiểu | ||
145 | Võng Xuyên | ||
146 | Hát Môn | ||
18 | Đan Phượng | 147 | Liên Hồng |
148 | Liên Hà | ||
149 | Liên Trung | ||
150 | Trung Châu | ||
151 | Thượng Mỗ | ||
19 | Thạch Thất | 152 | Lại Thượng |
153 | Bình phú | ||
154 | Cần Kiệm | ||
155 | Đồng Trúc | ||
156 | Phùng Xá | ||
157 | Kim Quan | ||
158 | Bình Yên | ||
159 | Thạch Hòa | ||
160 | Yên Trung | ||
20 | Đông Anh | 161 | Cổ Loa |
162 | Kim Nỗ | ||
163 | Liên Hà | ||
164 | Nam Hồng | ||
165 | Nguyên Khê | ||
166 | Tàm Xá | ||
167 | Thụy Lâm | ||
168 | Vân Nội | ||
169 | Vĩnh Ngọc | ||
170 | Kim Chung | ||
21 | Mê Linh | 171 | Thị trấn Quang Minh |
172 | Chi Đông | ||
173 | Thanh Lâm | ||
174 | Tiến Thịnh | ||
175 | Thạch Đà | ||
176 | Văn Khê | ||
22 | Thanh Trì | 177 | Đại Áng |
178 | Tứ Hiệp | ||
179 | Thanh Liệt | ||
23 | Thanh Xuân | 180 | Kim Giang |
181 | Hạ Đình | ||
182 | Khương Đình | ||
183 | Khương Trung | ||
184 | Khương Mai | ||
185 | Thanh Xuân Trung | ||
186 | Thanh Xuân Nam | ||
24 | Ứng Hòa | 187 | Viên An |
188 | Viên Nội | ||
189 | Cao Thành | ||
190 | Liên Bạt | ||
191 | TT Vân Đình | ||
192 | Hòa Phú | ||
193 | Hòa Nam | ||
194 | Vạn Thái | ||
195 | Đại Hùng | ||
196 | Minh Đức | ||
197 | Đồng Tân | ||
198 | Trầm Lộng | ||
25 | Sơn Tây | 199 | Thanh Mỹ |
200 | Viên Sơn | ||
201 | Sơn Lộc | ||
202 | Phú Thịnh | ||
203 | Ngô Quyền | ||
204 | Xuân Khanh | ||
205 | Xuân Sơn | ||
206 | Đường Lâm | ||
26 | Phú Xuyên | 207 | Phượng Dực |
208 | Tri Trung | ||
209 | Hoàng Long | ||
210 | Phú Yên | ||
211 | Phúc Tiến i | ||
212 | Chuyên Mỹ | ||
213 | Nam Triều | ||
214 | Châu Can | ||
215 | Đại Thắng | ||
216 | Văn Hoàng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây