Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Vĩnh Phúc Quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 38/2019/QĐ-UBND

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:38/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Duy Thành
Ngày ban hành:23/08/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 38/2019/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Công văn số 150/TTHĐND-TH ngày 12/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Báo cáo số 57/BC-STP ngày 25/3/2019 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 490/TTr-STC ngày 19/7/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc, bao gồm:

1. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng (Phụ lục số 1).

2. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và môi trường (Phụ lục số 2).

3. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, thể thao, du lịch (Phụ lục số 3).

4. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học công nghệ (Phụ lục số 4).

5. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp & PTNT (Phụ lục số 5).

6. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông (Phụ lục số 6).

7. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin truyền thông (Phụ lục số 7).

8. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh truyền hình tỉnh (Phụ lục số 8).

9. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục số 9).

10. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện (Phụ lục số 10).

Điều 2. Đối với danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn ngành Y tế (thiết bị Y tế), Giáo dục và Đào tạo (thiết bị dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học cơ sở, trung học phổ thông; thiết bị thuộc các trường: Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc, Cao đẳng kinh tế kỹ thuật, Cao đẳng Vĩnh Phúc, Trung cấp Y tế, Trung cấp văn hóa nghệ thuật và các Trung tâm giáo dục thường xuyên trong tỉnh) căn cứ nhu cầu thực tế và nguồn kinh phí đảm bảo, được trang bị phù hợp với quy định của Bộ, ngành có liên quan và phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.

Đối với các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có thể căn cứ quy định tại Quyết định này để xây dựng quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho tổ chức mình phù hợp với Điều lệ và thực tiễn hoạt động.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Thẩm quyền quyết định trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Thực hiện theo phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.

2. Nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao hàng năm và các nguồn thu hợp pháp khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Việc đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phải căn cứ vào khả năng cân đối nguồn kinh phí và lộ trình phù hợp, đồng thời phải phù hợp với các quy định pháp luật khác có liên quan.

4. Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và được gửi cơ quan Kho bạc nhà nước để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Điều khoản thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02/9/2019, thay thế Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 và Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (thay b/c);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
-TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch;
- UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể;
- Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng TTGTĐT tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, KT3.
(H 66 b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

PHỤ LỤC SỐ 1:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

STT

Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương

Số lượng

Ghi chú

A

VĂN PHÒNG SỞ

1

Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch

03

2

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch (Phòng Quy hoạch kiến trúc, Hạ tầng, Thanh tra)

03

3

Máy in màu A3 NBP

01

4

Máy phô tô tốc độ cao

01

5

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

01

6

Thước cặp điện tử

03

7

Panme điện tử đo ngoài

03

8

Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan

01

9

Máy siêu âm cốt thép

01

10

Búa Kiểm tra cường độ Bê tông hiện trường

01

11

Kính soi vết nứt bê tông

01

12

Thiết bị kiểm tra vữa

01

13

Máy khoan mẫu bê tông átphan

01

14

Thiết bị đo điện trở R

01

15

Thước lăn đo chiều dài đường

02

16

Ống nhòm đo khoảng cách

01

17

Máy ảnh có chức năng quay phim

01

B

VIỆN QUY HOẠCH

1

Máy toàn đạc điện tử

07

2

Máy thủy chuẩn tự động C320

02

3

Máy định vị toàn cầu (GPS) một tần số (X20B)

08

4

Máy định vị toàn cầu (GNSS) hai tần số (X91)

05

5

Máy định vị GPS cầm tay

06

6

Máy khoan YKƂ 12-25

02

7

Máy khoan XY-1A-4

02

8

Bộ thí nghiệm cắt cánh hiện trường

01

9

Bộ thiết bị thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman

01

10

Máy pho to copy A0

05

11

Máy pho to copy A4 tốc độ cao

03

12

Máy in màu A0

05

13

Máy in màu A4

10

14

Máy in A3

10

15

Máy chiếu chuyên dụng

03

16

Máy Scan màu

02

17

Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.

03

18

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch

03

G

CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG

1

Bộ thiết bị khảo sát độ gồ ghề mặt đường

01

2

Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.

01

3

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch

01

4

Máy in màu A3 NBP

01

5

Máy phô tô tốc độ cao

01

6

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

01

D

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG

1

Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ

01

2

Bộ máy thử độ bền va đập theo phương pháp con lắc

01

3

Bộ Máy siêu âm khuyết tật kim loại và mối hàn

01

4

Máy thử độ thấm nước của bê tông

01

5

Máy kinh vĩ điện tử kết hợp thông tầng laze

01

6

Máy đo mài mòn của bê tông

01

7

Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông

01

8

Hệ thống máy nén ba trục tự động

01

9

Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan

01

10

Máy cắt thép Kunwoo KMC-25H

01

11

Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông

01

12

Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải

01

13

Máy khoan lấy mẫu bê tông

01

14

Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động

01

15

Máy siêu âm cốt thép

01

16

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

01

17

Thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy

01

18

Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc

01

19

Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm

10

20

Bộ Thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ

01

21

Bộ Thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ

01

22

Bộ Thiết bị kiểm tra ống cống

01

23

Máy đo đa năng về kính xây dựng và kính dùng trong kiến trúc

01

24

Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè

01

25

Búa kiểm tra cường độ bê tông hiện trường

01

26

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật

01

27

Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính

01

28

Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ

01

29

Máy nén bê tông 3000 KN

01

30

Kính soi vết nứt bê tông

01

31

Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương - Việt Nam bằng nhựa

30

32

Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất

01

33

Bộ thiết bị Thí nghiệm CBR trong phòng của đất

01

34

Bộ thí nghiệm tỷ trọng

01

35

Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg

01

36

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt

01

37

Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất

01

38

Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường

01

39

Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường

01

40

Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng

01

41

Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng

01

42

Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

01

43

Bộ thí nghiệm độ mài mòn

01

44

Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông

01

45

Bộ thí nghiệm Độ sụt

01

46

Bộ thí nghiệm hút phương pháp ly tâm

01

47

Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa

01

48

Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô

01

49

Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn

01

50

Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp

01

51

Nhiệt kế kim loại

01

52

Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall

01

53

Máy kéo vạn năng 30T

01

54

Bộ thiết bị kiểm tra vữa

01

55

Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ

01

56

Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện

01

57

Tủ sấy Menmét 1810

01

58

Cân Tadenwert 12kg/1g

01

59

Bộ sàng tiêu chuẩn 12 sàng nắp và đáy

01

60

Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xm (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện)

01

61

Bàn dung mẫu thí nghiệm

01

62

Khớp nối định vị cốt thép

01

63

Khuôn mẫu các loại

01

64

Máy kéo thép 50T

01

65

Cần Benkeman kiểm tra độ võng đường

01

66

Bộ ép tĩnh kiểm tra đường

01

67

Máy thử độ bền nén ARR 1500

01

68

Máy kiểm tra độ dầm chặt TROXLER

01

69

Súng bắn bê tông

01

70

Máy khoan mẫu bê tông átphan

01

71

Thiết bị đo điện trở R

01

72

Máy siêu âm bêtông TICO

01

73

Máy ép, bêtông TIE 2000

01

74

Máy khoan XY-1 + Phụ kiện

01

75

Máy khoan UKB + Phụ kiện

01

76

Máy toàn đạc điện tử SET 510

03

77

Máy đo GPS HUC

04

78

Máy thủy chuẩn điện tử

02

79

Máy in màu khổ lớn A0

02

80

Máy Comnav T300 và phụ kiện kèm theo

02

81

Máy phô tô khổ lớn A2, A1, A0

02

82

Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.

03

83

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch

03

PHỤ LỤC SỐ 2:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

STT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

1

Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật

02

2

Máy ghi âm

01

3

Máy phô tô tốc độ cao

01

4

Camera chuyên dụng

01

5

Máy GPS cầm tay

04

6

Máy toàn đạc điện tử

01

7

Máy GPS 2 tần

01

8

Máy ảnh (Có chức năng quay phim)

01

9

Ống nhòm đo khoảng cách

01

10

Máy tính xách tay cấu hình cao

02

11

Máy Scan màu A4 2 mặt tự động

01

12

Thuyền

25

13

Ca nô vận tốc cao

05

14

Máy đo khoảng cách

25

15

Máy GPS cầm tay (có độ chính xác 5-14m)

60

16

Máy đo độ sâu cầm tay

02

17

Thiết bị âm thanh hội trường (loa, đài, âm ly, mic không dây, míc có dây tại các bàn trong hội trường...)

01

18

Máy in A3

02

II

Chi cục Bảo vệ Môi trường

1

Máy ảnh

03

2

Máy tính xách tay cấu hình cao

02

3

Máy quay

03

5

Loa toàn giải, loa nén

01

6

Máy in màu chuyên dụng

01

7

Máy Scan chuyên dùng

01

9

Module phân tích khí NO/NO2/Nox/NH3

03

10

Module phân tích khí SO2

03

11

Module phân tích H2S

03

12

Module phân tích CO

03

13

Module phân tích O3

03

14

Module phân tích VOC

03

15

Module đo bụi

03

16

Bộ pha loãng khí cho hiệu chuẩn các module phân tích khí

03

17

Bộ sinh khí Zero

03

18

Bộ bình khí chuẩn và van giảm áp

03

19

Bộ phận bảo vệ sự ảnh hưởng của thời tiết và bức xạ nhiệt

03

20

Bộ đo hướng gió và tốc độ gió

03

21

Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm không khí

03

22

Cột lắp các thiết bị đo khí tượng

03

23

Bộ thu và xử lý các số liệu khí tượng và các phụ kiện đi cùng với trạm

03

24

Bộ DataLogger thu và xử lý số liệu

03

25

Phần mềm thu thập, quản lý và lưu giữ số liệu tại trạm

03

26

Máy tính để bàn cấu hình cao

06

27

Container chuyên dụng để thiết bị

01

28

Hệ thống chống sét cho trạm

03

29

Hệ thống thông gió

03

30

Hệ thống báo cháy, báo khói

03

32

Bộ các phụ kiện lắp ráp, kiểm tra và hoàn thiện cho trạm

03

33

Hệ thống lấy mẫu khí

03

34

Hệ thống lấy mẫu bụi cung cấp đồng bộ với modul

03

35

Bộ lưu điện

03

36

Bộ truyền tín hiệu trạm quan trắc nước thải

03

37

Modul đo PH

03

38

Modul đo ô xy hòa tan

03

39

Modul đo COD

03

40

Modul đo TSS

03

41

Hệ thống làm sạch tự động cho các đầu đo: pH, DO

03

42

Thiết bị lấy mẫu nước tự động và bảo quản lạnh

03

43

Module đo lưu lượng kênh hở

03

44

Module đo độ màu

03

45

Tủ điện thép chống nước để ngoài trời

03

46

Hệ thống truyền dữ liệu và điều khiển tại trạm

03

47

Camera giám sát nguồn thải

03

48

Hệ thống máy chủ + màn hình theo dõi, bảo vệ toàn bộ các trạm quan trắc trên địa bàn tỉnh

02

49

Máy in chuyên dụng

03

50

Điều hòa cho trạm quan trắc

12

51

Ổn áp Lioa

03

52

Module đo amoni và nitorat

02

53

Module đo COD + TSS

02

54

Máy nén khí tại trạm khí

03

III

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

1

Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng các phần mềm chuyên dụng (Đo vẽ bản đồ, vẽ kỹ thuật...)

02

2

Máy GPS (Máy định vị)

06

3

Máy GPS-RTK

05

4

Máy in A0

01

5

Máy phôtô A0

01

6

Máy toàn đạc điện tử

15

7

Máy khoan địa chất

01

8

Tủ sấy vật liệu

01

9

Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande

01

10

Tỷ trọng kế loại B dùng cho đất cát

05

11

Máy cắt đất 2 tốc độ

01

12

Máy nén cố kết không nở hông (Áp thấp)

01

13

Máy đầm tự động

01

14

Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp không đổi

01

15

Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp

01

16

Bộ thí nghiệm thành phần hạt

01

17

Schlumberger mini Diver: Đo mực nước trong lỗ khoan

01

18

Schlumberger Baro Diver: Đo áp suất không khí lỗ khoan

01

19

Bơm chìm Grundfos 5,5Kw và hộp điều khiển

01

20

Máy phát điện 5.5kW

01

21

Máy đo độ dẫn điện cầm tay

01

22

Điện cực đo độ dẫn (mua kèm theo)

01

23

Máy đo độ đục cầm tay

01

24

Thước đo mực nước dưới đất cầm tay

01

IV

Chi cục quản lý đất đai

1

Máy phô tô tốc độ cao

01

2

Máy in A3

01

V

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường

1

Máy quét màu A3

01

2

Máy quay video

01

3

Máy chụp ảnh

02

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

5

Máy in phun màu A3

01

7

Máy scan A0

01

8

Máy quét A3

02

9

Máy in A3

01

10

Máy in bản đồ A0

01

11

Máy photo A0

01

12

Máy đo GPS (RTK)

01

13

Máy toàn đạc điện tử

01

VI

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

1

Tủ sấy

02

2

Máy hút ẩm

05

3

Tủ hút khí độc

03

4

Quang phổ kế UV-VIS

02

5

Bộ phá mẫu COD

02

6

Máy lắc đất

02

7

Tủ bảo quản mẫu

04

8

Lò phá mẫu vi sóng

01

9

Lò nung

01

10

Bể điều nhiệt

01

11

Bồn rửa siêu âm

02

12

Nồi hấp thanh trùng

02

13

Tủ BOD

01

14

Cân điện phân tích

03

15

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

01

16

Máy cất nước 2 lần

01

17

Máy quay cất chân không

01

18

Hệ thống phân tích đạm

01

19

Thiết bị chiết Soxhlet

01

20

Thiết bị co nito

01

21

Máy đo DO để bàn

01

22

Máy khuấy từ gia nhiệt

02

23

Thiết bị phân tích vi sinh

01

24

Tủ cấy vô trùng

02

25

Máy đo pH để bàn

02

26

Tủ ấm vi sinh

01

27

Tủ ấm nuôi cấy vi sinh vật

01

28

Nồi khử trùng

01

29

Bơm chân không

01

30

Máy đo độ ồn

02

31

Máy đo độ rung

02

32

Bơm chân không kiểu màng

02

33

Máy lấy mẫu bụi lơ lửng lưu lượng lớn

10

34

Thiết bị định vị toàn cầu 72

02

35

Bộ lấy mẫu đất

02

36

Bộ lấy mẫu trầm tích

02

37

Thiết bị lấy mẫu động vật phù du

02

38

Bộ đo vi khí hậu

02

39

Bơm lấy mẫu khí CO, SO2, NO2

05

40

Máy đo nước đa chỉ tiêu

02

41

Máy đo khí độc

02

42

Máy lấy mẫu bụi và khí thải theo Isokenetic

02

43

Tủ bảo quản mẫu hiện trường

02

44

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

04

'

45

Máy đo lưu lượng dòng chảy

02

46

Máy đo nước đa chỉ tiêu

03

47

Thiết bị đo nồng độ khí độc trong không khí

02

48

Thiết bị đo nồng độ khí thải

02

49

Máy sắc ký GC/MS

01

50

Máy ICP/MS

01

51

Máy tính xách tay đi hiện trường

02

52

Bộ khoan lấy mẫu Chất thải rắn

02

53

Bộ cất phenol

01

54

Bộ cất Cyanua

01

55

Máy ly tâm

01

56

Máy in màu A3

01

57

Máy Phô tô tốc độ cao

01

58

Máy lắc Vorter

02

59

Thiết bị phân tích TOC

02

VII

Văn phòng đăng ký đất đai

1

Máy định vị GPS

08

2

Máy scan chuyên dùng A3

11

3

Máy scan chuyên dùng A4

11

4

Máy scaner A0

01

5

Máy in A0

01

6

Máy pho to A0

01

7

Máy toàn đạc điện tử

12

8

Máy đo GPS hai tần

10

9

Máy ảnh tích hợp GPS

10

10

Máy in A3

20

PHỤ LỤC SỐ 3:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

Số TT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

Máy đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi.

01

2

Máy đo nhanh nước thải

01

3

Máy đo độ bụi không khí, chất lượng không khí

01

4

Máy ghi âm.

01

5

Máy ghi hình.

01

6

Máy ảnh.

01

7

Máy in cầm tay.

01

8

Máy tính xách tay.

01

9

Thước laze.

01

10

Máy đo độ ồn

01

11

Máy đo cường độ ánh sáng.

01

12

Máy scan

01

13

Hệ thống âm thanh hội trường

01

14

Máy chiếu

01

II

Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng

1

Máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Rạp

Máy chiếu kỹ thuật số 2K

01

Máy chiếu kỹ thuật số

04

Đầu phát 4K

01

Màn ảnh điện

01

Bộ âm thanh máy chiếu kỹ thuật số 2K

01

Máy vi tính

02

2

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chiếu phim lưu động

Máy tính xách tay

02

Âm ly

02

Máy chiếu kỹ thuật số Full HD

02

Đầu phát 4K

04

Tăng âm

04

Đầu DVD

04

Loa thùng

08

Loa nén

04

Giá đỡ loa

08

Dây loa

150

Micro không dây

04

Máy phát điện công suất 5KW

04

Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động

02

Dây điện nguồn

150

Ổ cứng

02

Phông chiếu

02

Bộ cọc phông sắt

02

Bộ đồ điện: Bút điện, kìm, tuavit...

02

III

Thư viện Tỉnh

Máy chủ, thiết bị mạng

Máy chủ CSDL

01

Máy chủ ứng dụng

01

Bộ lưu điện cho máy chủ

01

Hệ thống lưu trữ SAL

01

SWith Trung tâm

01

Thiết bị bảo mật (Firewall)

01

Tủ Rack

01

Thiết bị giám sát

Camera thân cố định

02

Camera màu gắn trần hồng ngoại

05

Camera lắp tại các phòng

05

Bàn điều khiển camera

01

Đầu ghi và chia hình KTS

01

Màn hình hiển thị camera

01

Máy móc, thiết bị khác

Máy hút bụi

02

Máy hút ẩm

03

Máy xén giấy

01

Cổng từ hai lối đi

01

Máy nạp/khử từ cho sách

02

Máy in mã vạch

02

Máy kiểm kê kho

03

Đầu đọc mã vạch

03

Máy in thẻ nhựa

01

IV

Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc

1

Thiết bị âm thanh phục vụ biểu diễn và các phụ kiện kèm theo

Hệ thống Ampifier (cho hệ thống loa toàn giải, loa siêu trầm, loa cho dàn nhạc,...)

17

Bộ phận chia tần cho hệ số

02

Mixer bàn trộn âm thanh

06

Tủ chứa thiết bị

04

Tủ chứa Mixer chuyên dụng

03

Hệ thống loa (Array 3way, siêu trầm kép, toàn giải, kiểm tra sân khấu,...)

64

Giá đỡ loa

03

Máy tính xách tay và phần mềm bản quyền xử lý và quản lý hiển thị các thông số loa

01

Đầu phát CD chuyên nghiệp

01

Đầu ghi đọc CD chuyên nghiệp

01

Đầu phát MD chuyên nghiệp

01

Micro không dây đơn (Tay cầm 20, cài ve áo chuyên hát 15)

35

Bộ khuyếch đại sóng cho Anten

02

Bộ chia Anten cho Micro

02

Nguồn cho bộ chia Anten

02

Bộ anten thu sóng UHF

02

Micro có dây

Micro Super-Cardioid Stage

03

Micro Cardioid Reporter's Dynamic Handheld

03

Chân Microphone

04

Micro cho nhạc cụ

Micro cho nhạc cụ biểu diễn không dây

05

Micro cho nhạc cụ có dây

05

Micro cho trống biểu diễn

10

Chân Microphone

20

2

Ánh sáng

Bàn điều khiển cho moving và par led, par64

03

Máy tạo khói

04

Máy khói lạnh (Cái)

02

Bô chia và khuếch đại tín hiệu

02

Công suất cho đèn

02

Đèn Par (dạng sợi đốt)

34

Bóng đèn led par light - full màu

70

Đèn led par nhuộm màu

22

Moving led light - full màu

30

Đèn kỹ xảo moving Beam

28

Đèn Follow (đặc tả)

02

Đèn chiếu trời tổ chức lễ hội

04

Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (Bộ)

01

3

Giàn không gian

Giàn không gian sân khấu hợp kim nhôm

01

Bộ sân khấu sơn tĩnh điện ngoài trời

01

4

Nhạc cụ

Đàn tranh

02

Đàn bầu

02

Đàn GhitaBass

01

Đàn Ghi ta Solo

01

Đàn Ghi ta Accor

01

Đàn Nhị

02

Đàn Tam thập lục

02

Đàn Ky Boord chuyên dụng

02

Trống dân tộc loại đại

01

Trống da

01

Trống dân tộc loại trung (5 chiếc 1 bộ)

01

Bộ sáo trúc các loại

01

Đàn Organ

02

Đàn dương cầm nằm

01

Đàn piano đứng

03

Tam tam

01

Đàn Tơ rưng

01

Đàn Đinh Pá

01

Đàn Nguyệt

01

Dàn Trống Âu lạc 5 chiếc

01

V

Trung tâm Văn hóa tỉnh

Hệ thống âm thanh + ánh sáng biểu diễn ngoài trời

1

Thiết bị âm thanh

Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh

01

Loa siêu trầm (bass)

04

Loa toàn giải (full)

08

Loa toàn giải treo sân khấu (line aray)

06

Loa kiểm tra sân khấu đơn (Monitor)

02

Khuyếch đại công suất cho loa siêu trầm

04

Khuyếch đại công suất cho loa toàn giải

08

Khuyếch đại công suất cho loa kiểm tra sân khấu

02

Micro không dây cầm tay cho ca sĩ

16

Micro cài áo cho ca sĩ

10

Micro chuyên dùng cho dàn nhạc

12

Thiết bị cân chỉnh tần số EQ

02

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO

02

Đầu DVD

01

Hộp Cap line

02

Thiết bị lọc âm thanh Kỹ thuật số

01

2

Thiết bị ánh sáng

Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng

01

Đèn moving

20

Đèn Par led

50

Đèn chiếu Par

20

Đèn kỹ xảo ánh sáng màu

10

Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên

02

Máy tạo khói

02

Thiết bị chia tần số (CT)

01

Bàn mixer điều khiển đèn moving (MX)

02

Bàn mixer điều khiển đèn par led

02

Tủ đựng công suất âm thanh chuyên dụng

02

Tủ đựng công suất ánh sáng chuyên dụng

01

Tủ đựng đèn moving

20

Tủ đựng đèn Par Led

05

Tủ điện Lioa

01

Chân đèn Par

04

Chân đèn Par Led

06

Đàn organ

02

3

Bộ sân khấu sơn tĩnh điện biểu diễn ngoài trời diện tích 80m2

01

4

Giàn không gian treo thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn

01

5

Máy phát điện công suất lớn

01

6

Máy ảnh chuyên dụng

01

7

Máy vi tính thiết kế đồ họa

03

VI

Nhà hát Chèo

1

Máy phát điện

01

2

Bộ Sân khấu di động

Sân khấu di động

01

Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép di động

04

Thảm trải sân khấu (phù hợp với diện tích sân khấu)

02

4

Hệ thống âm thanh sân khấu

Amplifier

03

Bàn điều khiển;

01

Bàn Mixer

02

Bàn trộn

02

Bộ Micro dành cho trống

01

Bộ nén âm thanh

01

Bộ Preamps phòng thu

01

Bộ tạo hiệu quả tiếng ca

01

Bộ công suất loa

05

Contronler

02

Hộp tiếng phòng thu

02

Bộ làm Effect Master

02

Bộ khuyếch đại công suất

08

Loa các loa

42

Bộ lọc tín hiệu

01

Bộ chia phone 6 kênh

01

Micro các loại

80

Sound Card thu âm

01

Bộ chia tần số

01

Thiết bị chống hú

04

Thiết bị tạo tiếng vang

03

Tai nghe kiểm âm phòng thu

04

Thiết bị lọc tần số âm thanh

01

Bộ phụ kiện

01

Loa line array 2 way liền công suất.

16

Loa Sub 18inch liền công suất.

08

Pat treo loa chuyên dụng của JBL treo lên khung - Frame for VRX932 system.

02

Tủ nguồn JBL

01

Loa monifor tích hợp Ampli.

04

Am li 2in 6out, chia dải tần cho loa.

01

Mixer kỹ thuật số.

01

Bộ tạo hiệu ứng vang.

01

Micro không dây Shure.

06

Chân Micro

04

Tủ máy, tủ đựng bàn Mixer

05

Ổn áp LIOA

03

Hòm đựng thiết bị

02

Giàn giá đỡ loa

01

5

Trang thiết bị ánh sáng sân khấu

Bàn điều khiển ánh sáng

04

08 Công suất đèn

08

Máy tạo khói

03

01 bộ Bàn điều khiển Lighting Console.

01

Đèn Moving Headbeam.

40

Đèn Par led.

54

Đèn Led mặt LED COB.

12

Bass treo đèn Moving Head + Cùm treo đèn

40

Tủ kỹ thuật, CP điện công tắc - Đồng hồ đo điện, đèn báo hiệu, 6 ngõ ra Cp50A, 1CP 3 pha

02

Hộp gỗ đựng đèn và Mixer đèn

50

Phụ kiện

01

Đèn LED ánh sáng vàng + đèn LED nhuộm màu

90

Bộ chia và khuếch đại tín hiệu

02

Đèn MOVING LED LIGHT - FULL màu

30

Đèn POLLO

02

Đèn chiếu trời

04

Chân đèn

04

Tủ máy

02

Hộp đựng bàn điều khiển

03

Hộp đựng đèn MOVING

30

Hộp đựng đèn PAR và đèn LED

10

6

Nhạc cụ, trang thiết bị cho dàn nhạc

Các loại đàn, nhạc cụ

40

Trống

35

Micro + chân Micro cho dàn nhạc

16

VII

TT HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO

Máy móc, thiết bị phục vụ luyện tập và thi đấu

1

Bắn súng

Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

12

Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

12

Súng ngắn bắn nhanh và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

10

Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

12

Súng ngắn ổ quay và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

06

Súng ngắn bắn chậm và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

06

Máy nén khí

01

Máy ngắm các loại súng

10

Máy bia cơ 10m, 25m, 50m

20

Máy bia điện tử 10m, 25m, 50m

20

Máy bắn đĩa bay

05

Súng bắn đĩa bay

09

Thảm tiêu chuẩn thi đấu Pencaksilat

02

Bao đấm Pencaksilat

06

Thảm tiêu chuẩn thi đấu Karatedo

02

Bao đấm Karatedo

06

Thảm taolu tiêu chuẩn thi đấu Wushu

02

Đài tán thủ tiêu chuẩn thi đấu Wushu

02

Bao đấm Wushu

06

Thảm tiêu chuẩn thi đấu Vật

02

Máy hút bụi Nhà thi đấu

01

Máy đánh sàn Nhà thi đấu

01

2

Bắn cung

Bộ Cung thi đấu (Báng cung, cánh cung, cần thăng bằng, giá đỡ cung, đẩy tên, tấm kêu, chống dung, thước ngắm, chân cung, dây cung)

10

3

Quần vợt

Máy bắn bóng

02

4

Xe đạp

Xe đạp địa hình tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

10

Xe đạp đường trường tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

10

5

Đua thuyền

Thuyền tập luyện thi đấu C1

10

Thuyền tập luyện thi đấu C2

10

Thuyền tập luyện thi đấu C4

03

Xuồng máy

01

Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn đua thuyền (chiếc mái chèo;...)

18

6

Máy chạy bộ điện

03

7

Bộ máy tập cơ

20

8

Bộ tạ tập thể lực

20

9

Bóng chuyền

Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)

01

Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn bóng chuyền (xe đẩy bóng,...)

02

10

Cử tạ

Bộ tạ tiêu chuẩn thi đấu

03

Âm thanh Nhà thi đấu

Cabinet rack - TOA

01

Blower unit -TOA

01

Moniter panel -TOA

01

Emergency remote control panel - TOA

01

Junction panel -TOA

01

Pre- Amplier Panel -TOA

01

Chime unit TOA

01

Paging Microphone -TOA

01

CD&Cassetes deck -JEIL

01

Remote microphone-TOA

01

Power Amplier -TOA

03

Bộ micro cầm tay UHF-TOA

03

Colum speaker -TOA

18

Ceiling speaker (3W)-TOA

44

Horn speaker -TOA

06

Attenuator -TOA

15

3-size blank panel -TOA

01

1 size peorrated panel-TOA

06

2-size blank panel-TOA

02

Assemble, tets, commissioning

01

Âm thanh di động

Mixer soundcrat

01

Công suất spirit

02

Công suất MH 7200

02

Loa thùng siêu trầm JBL

02

Loa toàn giải JBL

04

Bộ xử lý tín hiệu DBX

01

Equalizer DBX

01

Bộ Echo Yamaha

01

Micro không dây Shure

01

Cục công suất Yamaha XP 3500

01

Loa thùng Yamaha 250

02

Micro không dây AKG WMS 40

02

Thiết bị Điện

Tủ điện ATS chuyển nguồn từ điện lưới sang máy phát điện và ngược lại

01

Máy phát điện 800KVA

01

Điều hòa tổng

10

Bóng đèn phục vụ thi đấu

52

Bóng đèn phục vụ thi đấu dự phòng

24

Bóng đèn truyền hình

21

Bảng điện tử

01

Dụng cụ thi đấu

Ghế trọng tài cầu lông

08

Bàn bóng bàn

02

Bàn bóng bàn T2123

02

Bộ bóng chuyền cố định Senoh tiêu chuẩn FIVB

01

Ghế trọng tài BC Senoh

01

Cọc cầu lông

04

Thang nâng di động để thay bóng đèn thi đấu

01

Bộ sân khấu di động sơn tĩnh điện

01

VIII

TRƯỜNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO

Máy móc thiết bị phục vụ công tác chuyên môn

1

Bắn súng

Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

18

Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

18

Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

03

Máy bia cơ 10m, 25m, 50m

10

Máy nén khí

01

Ống kính xem bia

02

2

Bóng bàn

Máy bắn bóng

04

3

Quần vợt

Máy bắn bóng

04

4

Bóng chuyền

Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)

02

Xe đẩy bóng

02

5

Máy tập thể lực chung cho học sinh, vận động viên

Máy tập các nhóm cơ đa chức năng 360°

07

Bộ dàn tập đa năng thể lực

06

Ghế tập đa năng

25

Máy chạy

05

Bộ tạ tiêu chuẩn

05

6

Cầu lông

Máy bắn cầu

02

7

Vật

Bộ tạ tiêu chuẩn

02

8

Điền kinh

Bộ rào tiêu chuẩn

02

Bảo Tàng tỉnh

1

Camera HD-TVI hình trụ hồng ngoại

29

2

Camera quay

02

3

Điều hòa treo tường, công suất 18000 BTU

17

4

Tăng âm loa đài tuyên truyền: Micro không dây, Micro chân

01

5

Máy ảnh Canon

01

6

Máy hút ẩm

04

7

Máy chiếu phục vụ trưng bày lưu động

01

8

Máy hút bụi vệ sinh bảo quản hiện vật

02

9

Loa, micro chuyên dụng phục vụ cho thuyết minh viên

04

Trung tâm thông tin và xúc tiến Du lịch

Máy ảnh độ phân giải lớn Gồm cả ống kính

02

Máy chiếu

01

Máy vi tính cấu hình cao có thể làm được clip ngắn phục vụ cho trang web

01

Máy quay flycam

01

Ti vi màn hình phẳng 65in

01

Đầu đĩa

01

Ghi chú:

1. Đối với lĩnh vực Văn hóa: Các loại dây cáp nguồn, dây tín hiệu, Jac cắm, jac nối vv... Không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này

2. Đối với lĩnh vực TDTT: Các loại thảm (Taolu, thảm tiêu chuẩn thi đấu vv...), bệ bia, ống kính xem điểm trạm, bộ giá đỡ + bao tập luyện, bộ quần áo đồng phục, giầy, găng tay... của các môn; Bộ tên, bóng tennis, đĩa bay, bóng chuyền, đạn các loại, đài tán thủ, người nộm, rào luyện tập, không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này

PHỤ LỤC SỐ 4:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CN
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

TT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

I.1

Thanh tra Sở

1

Máy kiểm tra nhanh chỉ số octan xăng

01

2

Máy kiểm tra nhanh chất lượng vàng (loại cầm tay)

01

3

Bộ cân điện tử để kiểm tra hàng đóng gói sẵn

01

4

Thiết bị kiểm tra độ dầy của tôn

01

I.2

Phòng quản lý công nghệ và thị trường công nghệ

1

Hệ đo Radon trong đất, nước và không khí.

01

2

Hệ đo suất liều bức xạ Gamma, beta, alpha có cáp đo xa.

01

3

Hệ phổ kế Gamma hiện trường.

01

4

Máy đo nhiễm bẩn Alpha, Bêta bề mặt.

01

5

Liều kế cá nhân hiện số theo thời gian thực

05

6

Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay

01

7

Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay

01

8

Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm

01

9

Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều

01

10

Quần-áo-mũ-kính-yếm-Găng tay chì và mặt nạ phòng độc

05

12

Buồng chì chứa nguồn phóng xạ

01

13

Máy đo suất liều IdentiFINDER

01

14

Máy kiểm tra nhiễm bẩn cơ thể

01

III

Chi cục TCĐLCL

1

Cân bàn điện tử đối chứng (Max 60Kg)

01

2

Cân bàn điện tử đối chứng (Max 15Kg)

02

3

Bộ đồ gá căn mẫu

01

4

Mặt phẳng chuẩn

01

5

Bộ căn mẫu sóng phẳng

01

6

Thiết bị chuẩn độ cứng cầm tay

01

7

Bộ tấm chuẩn độ cứng HRA, HRB, HRC, HV10, HV30, HBW10/3000

01

8

Thiết bị siêu âm đo chiều dày lớp phủ

01

9

Thiết bị đo độ bám dính màng sơn

01

10

Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải

01

11

Bộ thiết bị tháo, lắp (01 bộ lục giác, 01 bút thử điện, 01 kìm điện, 01 mỏ lết, 01 bộ tô vít) Phụ trợ

01

12

Thiết bị kiểm tra nhanh cetane trong dầu Diesel và octane trong xăng

01

13

Thiết bị kiểm tra xăng (cũ)

01

14

Thiết bị hiệu chuẩn áp suất dải thấp

01

15

Bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay

01

16

Nguồn áp suất (Bơm tạo áp)

01

17

Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng

01

18

Thiết bị đo khúc xạ mắt

01

19

Thiết bị đo tiêu cự kính thuốc

01

20

Lò nhiệt độ cao chuẩn

02

21

Bộ chỉ thị nhiệt độ chính xác cao

01

22

Nhiệt kế điện trở chuẩn

01

23

Thiết bị hiệu chuẩn xử lý đa năng

01

24

Lò nhiệt dải thấp

01

25

Lò nhiệt dải trung

01

26

Đồng hồ vạn năng

01

27

Đo chiều dài đường rò, khe hở không khí

01

28

Thiết bị đo dòng điện rò

01

29

Thiết bị đo điện trở cách điện

01

30

Thiết bị kiểm tra công tơ 1 pha cầm tay

01

31

Thiết bị kiểm tra công tơ 3 pha trên lưới

01

32

Thiết bị hiệu chuẩn đa năng

01

33

Thiết bị thử độ bền điện áp

01

34

Thiết bị đo công suất

01

35

Thiết bị thử độ bền, chọc thủng-Sử dụng côn rơi

01

36

Thiết bị thử đồ chơi hình người

01

37

Thiết bị thử độ sắc cạnh

01

38

Thiết bị thử tính rò rỉ của đồ chơi chứa chất lỏng

01

39

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng xăng, dầu

01

40

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

01

41

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng đồ chơi trẻ em

01

42

Thiết bị đồng bộ kiểm tra về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử

01

43

Thiết bị đồng bộ kiểm tra tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện từ gia dụng

01

44

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng thép; thép làm cốt bê tông và thép nhập khẩu cho sản xuất công nghiệp

01

45

Thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng vàng trực tiếp tại hiện trường

01

46

Thiết bị đồng bộ kiểm tra về mã số mã vạch sử dụng trên nhãn sản phẩm.

01

47

Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

01

48

Thiết bị cẩu tự hành phục vụ kiểm định cân ô tô đến 120 tấn

01

49

Thiết bị đồng bộ kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

01

50

Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ đo nước lạnh kiểu cơ khí đường kính đến 25 mm

01

51

Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử đường kính đến 25 mm

01

52

Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí, điện tử trực tiếp tại hiện trường

01

53

Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3

01

54

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử

01

55

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar

01

56

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

01

57

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới

01

58

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí

01

59

Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến dòng đo lường

01

60

Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến áp đo lường

01

61

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn

01

62

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động

01

63

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi

01

64

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt lưu động

01

65

Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại.

01

66

Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra trạm quan trắc môi trường cố định và lưu động

01

67

Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế

01

68

Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế

01

69

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế

01

70

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế

01

71

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế

01

72

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế

01

73

Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế

01

74

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế

01

75

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế

01

76

Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế

01

77

Thiết bị đồng bộ kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị máy truyền dịch/tiêm điện

01

IV

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN

1

Tủ sấy

02

2

Kính hiển vi hai mắt

01

3

Máy đo PH

01

4

Máy đo cường độ ánh sáng

01

5

Máy lắc

02

6

Tủ cấy vi sinh

01

7

Tủ lạnh âm sâu -20°C

01

8

Nồi hấp khử trùng

01

9

Máy rửa chai lọ

01

10

Máy cất nước hai lần

01

11

Máy ly tâm

01

12

Lò vi sóng

01

13

Tủ sấy dụng cụ

01

14

Máy đo PH meter

01

15

Kính hiển vi quang học + Chụp ảnh

01

16

Bể rửa siêu âm

01

17

Máy khuấy từ gia nhiệt

01

18

Máy đóng bao bì

01

19

Máy nghiền

01

20

Lò hấp bịch nấm

01

21

Hệ thống lò hơi

01

22

Dây truyền máy đóng bịch nấm

01

23

Máy cất nước 1 lần

01

24

Pipet man (dùng để lấy môi trường)

02

25

Dây truyền sản xuất rượu

01

26

Bồn lên men vi sinh 1500 lít

01

V

Trung tâm thông tin KHCN và tin học

1

Máy quay Sony XDCAM EX

01

2

Máy ảnh Canon

01

3

Máy ảnh Cannon

01

4

Máy số hóa tài liệu

01

VI

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha di động Ccx 0,2%

02

2

Thiết bị kiểm định điện tử công tơ 1 fa và 3fa. I max = 100A (0.2)

02

3

Bàn kiểm CT 3pha điện tử Max =30A (0.1)

01

4

Bộ KĐ công tơ 1 pha cơ khí lưu động (kèm 01 ct 1 pha); I max = 50A và Imax = 10A (0.5)

02

5

Thiết bị kiểm định công tơ điện tử lưu động 1 pha 3 vị trí

02

6

Hộp điện trở chuẩn 107 ÷ 108 Ω(0.1 )

01

7

Hộp điện trở chuẩn 106 Ω(0.02)

01

8

Hộp điện trở chuẩn cao 109 ÷ 1012 Ω(0.1)

01

9

Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 104 Ω (0.05)

01

10

Hộp điện trở chuẩn 0.1 ÷ 103

01

11

Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 100Ω (1)

01

12

Hộp điện trở chuẩn 700mA ÷ 2.2A

01

13

Megomet. 10000V

01

14

Bộ nhiệt kế và Ampe kế hiện số 600A

01

15

Biến áp tự ngẫu 1-250V; 10A ÷ 2.5kvA

01

16

Máy thử cao áp 3KV

01

17

TB thử độ bền cách điện 5kvA

02

18

Mêgôm mét đo điện trở cách điện

01

19

Hệ thống kiểm định biến dũng và biến áp đo lường

01

20

Bộ (bơm cao AP+chuẩn ) Đến 700 bar (0.025)

01

21

Bàn kiểm huyết áp kế cơ khí 50 ÷ 300 tor (0.2)

01

22

Bàn tạo áp suất Đến 500 bar

02

23

Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất

02

24

Thiết bị tạo chân không

01

25

Áp kế chuẩn 0 ÷ 100 bar (0.6)

01

26

Áp kế chuẩn 0 ÷ 60bar(0.6)

01

27

Áp kế chuẩn 0 ÷ 600 bar (0.6)

01

28

Áp kế chuẩn 0 ÷ 40 bar (0.6)

01

29

Áp kế chuẩn 0 ÷ 250 bar (0.6)

01

30

Áp kế chuẩn 0 ÷ 400 bar (0.6)

01

31

Áp kế chuẩn 0 ÷ 6bar (0.6)

01

32

Áp kế chuẩn 0 ÷ 10 bar (0.5)

01

33

Áp kế chuẩn 0 ÷ 1,586 bar (0.4)

01

34

Áp kế chuẩn 0 ÷ 160 bar (0.6)

01

35

Áp kế chuẩn 0 ÷ 4 bar (0.4)

01

36

Áp kế chuẩn -1 ÷ 0 bar (0.4)

01

37

Áp kế chuẩn 0 ÷ 2.5 bar (0.4)

01

38

Áp kế chuẩn 0 ÷ 25 bar (0.5)

01

39

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử

01

40

Áp kế piston chuẩn cấp chính xác đến 0.015%

01

41

Áp kế piston chuẩn áp suất thủy lực cấp chính xác cao 0.015%

01

42

Bộ thiết bị chuẩn áp suất thủy lực điện tử cấp chính xác cao đến 0,025

01

43

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar

01

44

Thiết bị tạo lực kiểm định cân quá tải xách tay

01

45

Bộ kiểm tra tách khí

01

46

Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh (đường kính công tơ nước 15-50 mm, cấp A, B, C)

02

47

Thiết bị kiểm định kiểm tra đồng hồ nước lưu động

02

48

Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3 (Bộ thiết bị đo bể bằng phương pháp hình học)

01

49

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

01

50

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

01

51

Thiết bị chuẩn để kiểm định PTĐ tiêu cự kính mắt lưu động

01

52

Thiết bị kiểm định Taximet

01

53

Nguồn chuẩn nhiệt lỏng

01

54

Nguồn chuẩn nhiệt khô

02

55

Lò bức xạ vật đen và bộ điều khiển nhiệt độ

01

56

Thiết bị đo nhiệt độ Đến: 1700°C

01

57

Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

01

58

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

01

59

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí

01

60

Hệ thống kiểm định biến dòng và biến áp đo lường

01

61

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn

01

62

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động

01

63

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi

01

64

Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại.

01

65

Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế

01

66

Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế

01

67

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế

01

68

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế

01

69

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế

01

70

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế

01

71

Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị

01

72

Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế

01

73

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế

01

74

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế

01

75

Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế

01

76

Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh chất lượng xăng, dầu

01

77

Thiết bị kiểm tra hàm lượng Lưu huỳnh trong xăng dầu bằng phổ huỳnh quang tia X

01

78

Bộ nguồn chuẩn alpha, beta, gamma

03

79

Mẫu chuẩn Uran, Thori, Kali, Cs

04

80

Hệ đo hoạt độ tổng Alpha-Bêta phông thấp

01

81

Máy đo lưu lượng khí theo thời gian

01

82

Bộ kiểm định máy X-quang trong y tế

01

83

Thiết bị đo suất liều bức xạ cầm tay

02

84

Máy đo giám sát phóng xạ với buồng ion có cửa sổ Bêta

01

85

Phantom kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT

01

86

Máy phân tích khí thải

01

87

Máy đo độ nhớt của dầu nhiên liệu và dầu bôi trơn

01

88

Thiết bị đo chất lượng điện năng

01

89

Máy đo độ ồn

01

90

Máy đo độ rung

01

91

Máy đo độ PH, TDS, độ mặn

01

92

Bộ phần mềm tích hợp giải pháp tiết kiệm năng lượng

01

93

Thiết bị kiểm tra tín hiệu và đánh giá biến tần

01

94

Thiết bị đo khoảng cách

01

95

Đồng hồ đo lưu lượng nước bằng siêu âm

01

96

Đồng hồ đo lưu lượng nước bằng siêu âm

01

97

Thiết bị đo tốc độ và áp suất gió

01

98

Nhiệt kế hồng ngoại

02

99

Hỏa kế quang học

01

100

Thiết bị dò tìm chỗ rò rỉ khí và chất lỏng

01

101

Thiết bị đánh giá đường ống dẫn khí.

01

102

Máy chụp ảnh nhiệt

01

103

Camera hồng ngoại

01

104

Máy đo áp suất khí

01

105

Thiết bị đo độ ẩm

01

106

Máy ghi nhiệt độ, độ ẩm

01

107

Tủ dưỡng mẫu xi măng

01

108

Máy trộn xi măng

01

109

Bàn dằn tạo mẫu xi măng

01

110

Máy lắc sàng

01

111

Máy kéo nén vạn năng và phụ kiện chọn thêm cho máy

01

112

Máy nén xi măng và phụ kiện chọn thêm cho máy

01

113

Máy cắt bê tông, gạch, đá

01

114

Máy xác định độ mài mòn

02

115

Bàn rung tạo mẫu bê tông

01

116

Súng bắn bê tông kiểu bật nảy

02

117

Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh T0

01

118

Thiết bị đo độ rung trọng (Phễu rót cát)

01

119

Thiết bị thử độ lún nền đường (Cần Benkeman)

01

120

Thiết bị, dụng cụ xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong PTN

01

121

Thiết bị thử độ hút nước của ngói

01

122

Máy mài nước

01

123

Máy trộn rơi tự do Loại nhỏ (150 lít)

01

124

Máy ly tâm chiết nhựa

01

125

Máy đo khả năng chịu tải của nền đường

01

126

Máy đo độ kéo dài của nhựa

01

127

Máy ép mẫu

01

128

Máy đo độ kim lún nhựa đường tự động

01

129

Máy cắt mẫu thép cầm tay

01

130

Máy khoan bê tông (Mũi 75 mm)

01

131

Bộ thử lún nền đường (Kích + giá đỡ)

01

132

Máy thử uốn lại thép và Bộ phần mềm xử lý số liệu

02

133

Máy cắt kim loại

01

134

Bộ tạo mẫu Marshall tự động:

01

135

Máy trộn bê tông nhựa:

01

136

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng Paraphin.

01

137

Máy khoan lấy mẫu bê tông:

01

138

Máy dò cốt thép trong bê tông:

01

139

Máy siêu âm bê tông kết hợp với súng bật nẩy:

01

140

Bộ thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất:

01

141

Máy đầm nén CBR

01

142

Bộ thiết bị thí nghiệm CBR hiện trường

01

143

Máy nén bê tông 3000KN:

01

144

Bộ đầu búa uốn thép dùng cho máy kéo nén vạn năng

01

145

Bộ khuôn nén dập trong xilanh 150mm

01

146

Thiết bị xác định hàm lượng sét của đá/cát:

01

147

Bộ đầm mẫu marshall bằng tay

01

148

Bộ chưng cất nước trong nhựa đường:

01

149

Bộ chưng cất nhũ tương nhựa đường:

01

150

Bộ thử độ bắt lửa của nhựa gia nhiệt bằng điện:

01

151

Máy thí nghiệm hóa mềm tự động:

01

152

Bộ chưng cất nhựa đường lỏng gia nhiệt bằng Gas:

01

153

Bộ thí nghiệm độ nhớt

01

154

Máy kiểm tra uốn thép thủy lực

01

155

Máy dò và xác định đường kính cốt thép trong bê tông

01

156

Thiết bị thử độ dai va đập kim loại hiển thị điện tử

01

157

Bộ máy chuẩn bị mẫu thử độ dai va đập

01

158

Thiết bị kiểm tra độ cứng đa năng của kim loại-hiển thị điện tử

01

159

Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm

01

160

Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính

01

161

Bộ hóa chất kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu

01

162

Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm

01

163

Thiết bị kiểm tra lực căng kéo cáp thép thang máy, cầu trục

01

164

Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học của vật liệu, thép

01

165

Thiết bị kiểm tra bề dầy vật liệu bằng siêu âm công nghệ Triple Echo.

01

166

Thiết bị xác định trị số octan trong xăng (Phương pháp kiểm tra nhanh bằng hồng ngoại)

01

167

Máy sắc ký ion

01

168

Tủ sấy

02

169

Thiết bị xác định hàm lượng nước trong Dầu

01

170

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

01

171

Bộ lưu điện

02

172

Thiết bị đo độ nhớt động học

01

173

Nồi hấp thanh trùng

02

174

Thiết bị đo DO

01

175

Thiết bị đo COD

01

176

Thiết bị xác định TOC

01

177

Thiết bị xác định trị số octan trong xăng kèm theo 01 bộ máy tính.

02

178

Thiết bị đo nhiệt trị. Xác định nhiệt trị của các mẫu rắn và lỏng.

01

179

Máy quang phổ HTNT kèm theo 01 bộ hóa hơi lạnh; 01 bộ hóa hơi thủy ngân; 01 bộ máy tính, máy in.

01

180

Máy cất nước 1 lần

01

181

Máy cất nước 2 lần

01

182

Máy đo pH

01

183

Kính hiển vi 3 mắt

02

184

Triết quang kế

01

185

Máy nghiền đa năng

01

186

Máy quang phổ UV-VIS

02

187

Bộ thiết bị thí nghiệm ăn mòn mảnh đồng trong xăng dầu

01

188

Hệ thống máy sắc ký lỏng khối phổ

01

189

Máy quang kế ngọn lửa

01

190

Máy xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín

01

191

Máy xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở

01

192

Thiết bị xác định thành phần cất

01

193

Thiết bị xác định hàm lượng nước trong Dầu

01

194

Cân phân tích điện tử 0 - 810g

01

195

Cân phân tích điện tử 0-210g

01

196

Máy lắc

02

197

Máy li tâm lạnh

01

198

Máy cô đặc chân không

01

199

Máy chuẩn độ điện thế tự động

02

200

Tủ BOD (2-40 độ C)

02

201

Thiết bị xác định hàm lượng Pb, S trong xăng (X-ray)+ bộ phần mềm xử lý số liệu

01

202

Tủ hút khí độc

04

203

Máy khuấy từ

01

204

Lò nung

02

205

Bộ dụng cụ lấy mẫu nước theo tiêu chuẩn

01

206

Bể rửa siêu âm

01

207

Bộ cất quay chân không

01

208

Máy lắc nuôi cấy vi sinh ổn nhiệt

01

209

Thiết bị lên men vi sinh

01

210

Máy tuần hoàn nước lạnh (thiết bị phụ trợ)

01

211

Tủ ổn nhiệt nuôi cấy vi sinh

01

212

Máy nghiền mẫu

01

213

Máy đếm khuẩn lạc

01

214

Máy đo 5 chỉ tiêu nước

01

215

Tủ cấy vi sinh vô trùng hồi lưu

01

216

Thiết bị xác tổng Nito, Phốt pho

01

217

Máy nén khí (thiết bị phụ trợ)

01

218

Máy sinh khí Nito

01

219

Máy bơm hút chân không

01

220

Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử Hệ lò graphit

01

221

Tủ bảo quản lạnh âm sâu (-20°c)

01

222

Nồi hấp thanh trùng model CL-32L

02

223

Đầu điện cực cho máy chuẩn độ điện thế

01

224

Thiết bị xác định trị số octance trong xăng

01

225

Thiết bị xác định độ nhớt động học

01

226

Thiết bị xác định hàm lượng cặn cacbon trong xăng dầu

01

227

Thiết bị xác định hàm lượng nhựa trong xăng

01

228

Thiết bị xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)

01

229

Thiết bị xác định hàm lượng cặn của khí ga hóa lỏng (LPG)

01

230

Bộ phụ kiện xác định độ ăn mòn tấm đồng của khí ga hóa lỏng (LPG)

01

231

Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh của khí ga hóa lỏng (LPG)

01

232

Thiết bị xác định hàm lượng Hydro cac bon, oxy trong xăng dầu, khí ga hóa lỏng

01

233

Thiết bị xác định độ ổn định oxy hóa trong xăng dầu

01

234

Bộ thiết bị, dụng cụ lấy và chứa mẫu khí ga hóa lỏng

01

Ghi chú: Quả cân sai số, quả cân chuẩn các loại; Bộ cân chuẩn; Bình chuẩn các loại là dụng cụ đo lường không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định ở danh mục này.

PHỤ LỤC SỐ 5:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: cái/chiếc/bộ/hộp/hệ thống

STT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra

1

Máy ảnh chuyên dụng (phục vụ công tác thanh tra chuyên ngành)

01

2

Máy ghi âm (phục vụ công tác giải quyết đơn thư KNTC)

01

3

Camera chuyên dụng

01

4

Cân điện tử kiểm tra hàng đóng gói sẵn

01

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

02

6

Máy in xách tay

02

7

Thùng chia mẫu

01

8

Tủ bảo quản mẫu

01

9

Xiên lấy mẫu

03

10

Máy đo khoảng cách điện tử

01

11

Ổ cứng lưu giữ tài liệu

02

12

Thiết bị âm thanh hội trường ((loa, đài, âm ly, mic không dây, míc có dây tại các bàn trong hội trường...)

01

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác quản lý xây dựng công trình

13

Máy in màu A3 NBP

01

14

Máy phô tô tốc độ cao

01

15

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

01

16

Thước cặp điện tử

01

17

Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan

01

18

Máy siêu âm cốt thép

01

19

Búa kiểm tra cường độ bê tông hiện trường

01

20

Kính soi vết nứt bê tông

01

21

Thiết bị kiểm tra vữa

01

22

Máy khoan mẫu bê tông átphan

01

23

Thước lăn đo chiều dài đường

01

24

Ống nhòm đo khoảng cách

01

25

Máy ảnh có chức năng quay phim

01

26

Máy toàn đạc điện tử

01

27

Máy thủy chuẩn tự động C 320

01

28

Máy định vị GPS cầm tay

01

29

Súng bắn bê tông

01

30

Máy thủy chuẩn điện tử

01

II

Chi cục thủy sản

1

Máy đo NO2

01

2

Máy đo NH3/NH4+

01

3

Máy đo H2S

01

4

Máy đo PH

01

5

Máy phân tích COD

01

III

Chi cục Kiểm Lâm

1

Ống nhòm ban đêm

14

2

Ống nhòm ban ngày

14

3

Loa pin chữa cháy

20

4

Máy cắt thực bì

16

5

Máy Cưa xăng

20

6

Máy thổi gió

21

7

Máy định vị GPS

12

8

Bộ đàm

20

9

Máy phát điện

07

10

Máy bơm chữa cháy

08

11

Nhà bạt

07

12

Quần áo AmiĂng

10

13

La bàn

15

14

Bi-đông đựng nước

300

15

Mặt nạ PCCCR

100

16

Mũ PCCCR

100

17

Xe ô tô chuyên dụng phục vụ PCCC

08

18

Xe mô tô chuyên dụng phục vụ PCCC

20

IV

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1

Máy xay mẫu

01

2

Máy ly tâm lạnh

01

3

Máy siêu âm động vật

01

4

Máy chụp X-quang động vật

01

5

Máy xét nghiệm huyết học tự động cho các loại động vật

01

6

Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu tự động cho động vật

01

7

Lò đốt rác thí nghiệm

01

8

Máy hút ẩm

03

9

Tủ bảo quản mẫu

02

10

Túi hút khí độc

02

V

Chi cục thủy lợi

1

Máy thủy bình tự động

02

2

Máy định vị cầm tay

01

3

Máy kinh vĩ điện tử

01

4

Máy hồi âm (đo độ sâu dưới nước)

02

5

Máy ảnh

01

6

Máy đo tốc độ và lưu lượng gió

01

7

Lưu lượng kế

01

8

Máy đo PH và nhiệt độ cầm tay

02

9

Đồng hồ vạn năng

01

10

Ampe kế

06

11

Camera và mic tích hợp điều khiển từ xa

01

12

Ti vi

03

13

Loa

02

14

Máy đo độ cao, khoảng cách, tọa độ (máy Toàn đạc)

01

15

Máy quay camera.

01

16

Thùng đo mưa

20

17

Cốc đo lượng mưa

20

VI

Trung tâm phát triển lâm nông nghiệp

1

Máy bơm tăng áp tự động có bình tích áp, công suất 1,5Kw

01

2

Máy định vị Garmin GPS map

03

3

Máy cưa xăng

02

4

Máy đo chiều cao cây

01

VII

Trung tâm Thông tin nông nghiệp & PTNT

1

Máy quay phim chuyên dụng

01

2

Máy ảnh chuyên dụng

01

3

Máy ghi âm

02

4

Tủ chống ẩm bảo quản máy ảnh, máy quay

01

5

Máy Scan ảnh

01

VIII

Trung tâm giống vật nuôi,

1

Máy đếm tinh trùng tự động

01

2

Máy cất nước

01

3

Tủ bảo ôn bảo quản tinh

01

4

Tủ sấy khử trùng

01

5

Máy chia liều tinh

01

6

Máy phát điện

01

7

Máy phun thuốc sát trùng

04

8

Máy phun cao áp rửa chuồng

04

9

Thiết bị lọc nước

01

IX

Trung tâm giống thủy sản

1

Hệ thống máy bơm nước (máy bơm nước 3 pha 4,5kw, máy mồi nước 3kw)

02

2

Máy sục khí

10

X

Trung tâm giống cây trồng

1

Máy cấy 6 hàng Kubota NSUP68C

02

2

Máy hút bụi Hiclean

02

3

Máy vệ sinh công nghiệp HCC LEAL HC 460 B

01

4

Máy gặt lúa Kubota DC 70

01

5

Xe nâng Komatsu FD 25H-112T5 (3m) phục vụ nông nghiệp

01

XI

Trung tâm kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp

1

Máy sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 3 tứ cực

01

2

Bộ quả cân chuẩn 1mg-500g F1

01

3

Cân phân tích 4 số

08

4

Cân kỹ thuật 2 số

08

5

Máy lọc nước siêu sạch

01

6

Máy cất nước 2 lần

01

7

Lò vi sóng phá mẫu

02

8

Tủ hút khí độc

06

9

Tủ sấy chân không

04

10

Tủ bảo quản mẫu

04

11

Máy cô quay chân không

02

12

Máy ly tâm lạnh

01

13

Bể rửa siêu âm

02

14

Bộ chiết pha rắn (bao gồm cột chiết SPE

01

15

Bộ bơm mẫu tự động cho máy AAS 240FS & phụ kiện

01

16

Máy xay mẫu

05

17

Máy nghiền mẫu

04

18

Máy đo thủy ngân

01

19

Bếp phá mẫu 20 chỗ

01

20

Detector huỳnh quang của HPLC

01

21

Máy phân tích dầu trong nước

01

22

Bộ bơm mẫu tự động cho máy 450-GC và phụ kiện

01

23

Tủ ấm (22°C, 25C)

01

24

Tủ ấm (30°C)

04

25

Tủ ấm (35-37°C)

01

26

Tủ ấm (42-44°C)

02

27

Tủ ấm (50-60°C)

01

28

Tủ lạnh âm sâu -80°C

01

29

Tủ lạnh âm sâu -20°C

01

30

Nồi hấp tiệt trùng

03

31

Tủ sấy

03

32

Máy dập mẫu

04

33

Máy rót môi trường

01

34

Thiết bị hút khí tự động

01

35

Máy đếm khuẩn lạc tự động

02

36

Máy pha loãng mẫu theo trọng lượng

01

37

Máy phân bổ mẫu trên đĩa Petri

01

38

Máy nhuộm khuẩn Gram

01

39

Bộ lọc chân không

01

40

Bể điều nhiệt

05

41

Máy sấy khử trùng dụng cụ

02

42

Tủ lạnh đựng mẫu (bảo quản mẫu)

06

43

Máy đo PH môi trường

04

44

Máy lắc Vortex

06

45

Kính hiển vi 2 mắt

02

46

Ẩm nhiệt kế

18

47

Máy cất nước 2 lần

02

48

Bể rửa siêu âm

03

49

Thiết bị đốt que cấy

02

50

Bàn phân tích

15

51

Xe đẩy chứa dụng cụ phân tích

10

52

Ổn áp Lioa

05

53

Tủ ấm CO2

03

54

Tủ cấy sinh học an toàn

01

55

Tủ sấy thông gió

06

56

Bàn soi có đèn và kính lúp

02

57

Giá đặt mẫu có ngăn kéo

01

58

Máy đo nhanh độ ẩm hạt

02

59

Nhiệt kế được cấp chứng chỉ

01

60

Bàn đặt cân phân tích

23

61

Máy phun ẩm

01

62

Tủ ấm phá ngủ

01

63

Tủ sấy nhiệt độ ổn định

01

64

Tủ sinh trưởng

01

65

Thùng chia mẫu

01

66

Xe đẩy mẫu

01

67

Cân kỹ thuật (10-1g)

02

68

Cân phân tích (10-1g)

01

69

Cân phân tích (10-3g)

01

70

Máy đếm hạt

01

71

Máy kiểm tra độ thuần hạt giống

01

72

Máy thổi hạt

01

73

Sàng phân loại hạt và tạp chất

01

74

Thùng chia mẫu dạng nón

01

75

Máy ly tâm 5-7 ngàn vòng/phút

01

76

Máy hút ẩm không khí

20

77

Bàn phân tích đặt giữa phòng (chống axit, chống cháy kèm hệ thống điện, nước tự động)

08

78

Bàn phân tích đặt sát tường (chống axit, chống cháy)

08

79

Bếp cách cát

02

80

Bốp cách thủy 12 lỗ

03

81

Bếp phá mẫu

02

82

Lò nung 1200 độ C

02

83

Máy khuấy từ gia nhiệt

04

84

Máy lắc

01

85

Máy nghiền mẫu đất

01

86

Máy nghiền mẫu thực vật

01

87

Hệ thống lò Graphite GTA-120

01

88

Máy cất đạm

(ĐPB 19.01;19.02;03.01;03.02;36.01;36.02)

01

89

Máy chuẩn độ tự động

01

90

Máy đo độ dẫn điện, độ mặn và nhiệt độ

01

91

Máy đo độ đục

01

92

Máy so màu Fluoride trong nước

01

93

Hệ thống sắc ký khí GC

01

94

Kính hiển vi quang học

01

95

Máy đếm khuẩn lạc

02

96

Máy quang kế ngọn lửa (Máy đo phát xạ K, Na, Ca)

01

97

Máy trắc quang (So màu UV-VIS)

01

98

Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

01

100

Máy lắc tròn 15kg

01

101

Máy nghiền tinh

02

102

Máy nghiền thô

04

103

Máy rung Vortex

01

104

Tủ đựng mẫu làm việc trong ngày

01

105

Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC phân tích axitamin

01

106

Cân phân tích (10-2g)

02

107

Cân phân tích (10-4g)

02

108

Máy ly tâm tốc độ cao

03

109

Hệ thống phân tích xơ 6 chỗ đồng bộ

01

110

Hệ thống phân tích xơ chiết lạnh

01

111

Máy khuấy từ ra nhiệt

01

112

Máy phân tích chất béo

01

113

Máy phân tích đạm

01

114

Máy so mầu UV-VIS

01

115

Tủ ấm lạnh (22°C-25°C)

01

116

Bộ nhiệt kế đầu dò

05

117

Tủ an toàn sinh học cấp 3

03

118

Bộ đọc Elisa

01

119

Tủ ấm lạnh lắc điện tử hiện số

01

120

Cân phân tích 3 số có lồng kính

04

121

Tủ nuôi yếm khí (có bình chứa CO2, thêm hộp nhựa cho đĩa Petri)

01

122

Máy đo độ ẩm hạt giống cây trồng

01

123

Máy thổi khô bằng khí nitơ

01

124

Cân phân tích 5 số

02

125

Bộ lưu điện 10KVA/7KW

05

126

Hệ khối phổ phát xạ plasma (ICP-MS)

01

127

Sắc ký khí khối phổ GC/MS/MS

01

128

Máy sinh khí Ni tơ

01

129

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

04

130

Máy trộn mẫu

01

131

Tủ ấm lạnh 300C

02

132

Máy cất quay R-300

02

133

Máy lọc nước siêu sạch (ion)

02

134

Thiết bị gia nhiệt bằng điện cho cuvet thạch anh ETC 60 Electrothermal Temperature Controller

01

135

Thiết bị gia nhiệt bằng điện cho cuvet thạch anh, khi phân tích As, Sb, Sn bằng phương pháp hydrua hóa

01

136

Thiết bị cấp nguồn cho đèn UltrAA Lamp Control Module for 280 FS/240FS

01

137

Tủ lạnh lưu mẫu (-30°C)

02

138

Nồi hấp tiệt trùng (đứng)

02

139

Máy dập mẫu (thêm túi đựng mẫu)

01

140

Bộ lọc chân không (màng lọc vi khuẩn)

01

141

Máy sấy khử trùng dụng cụ

04

142

Thùng ổn nhiệt lấy mẫu hiện trường

05

143

Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2

03

144

Tủ sấy dụng cụ

03

145

Bàn soi UV

01

146

Máy đo độ trắng

02

147

Máy trưng cất quay

01

148

Máy bơm chân không

02

149

Máy đo quang phổ

02

150

Thiết bị dùng để giảm áp suất

02

151

Máy sàng tách tấm

02

152

Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm 2 cửa

01

153

Phễu lọc Buchner

02

154

Máy lắc đứng

02

155

Máy lắc ngang

02

156

Thiết bị đồng hóa Ultra - Turrax

02

157

Bộ phân phối chân không

02

158

Máy khuấy đũa

02

159

Máy cô quay chân không

02

160

Máy chiết rót môi trường

02

161

Máy đo kích thước hạt

02

XII

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT

1

Máy đo độ đục cầm tay

01

2

Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/Nhiệt độ/Oxy hòa tan

01

3

Máy đo nồng độ Clo dư hiện số Cầm tay

01

4

Máy đo pH để bàn

01

5

Máy đo độ đục để bàn

01

6

Máy quang phổ đo chất lượng nước phòng thí nghiệm.

01

7

Cân phân tích

01

8

Cân Kỹ thuật

01

9

Tủ sấy

01

10

Tủ ấm điện tử hiện số

01

11

Tủ bảo quản mẫu đo BOD

01

12

Máy đo BOD

01

13

Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD

01

14

Máy khuấy từ và gia nhiệt

01

15

Máy cất nước 1 lần

01

18

Bơm hút chân không

01

19

Bộ lọc chân không

01

21

Tủ cấy vi sinh 1.2M

01

22

Bình hút ẩm không vòi

01

23

Thiết bị dò khí độc cầm tay

01

24

Kính hiển vi soi nổi

01

25

Tủ hút khí độc

01

26

Máy bơm nước sạch

05

27

Máy bơm nước thô

05

28

Máy bơm nước rò rỉ

05

29

Máy bơm bùn

03

30

Máy bơm nước rửa lọc

04

31

Máy biến tần

05

32

Khởi động mềm

03

33

Cầu trục chạy điện 2 tấn, đường ray dài 12.9m

03

34

Pa lăng xích 0,5 tấn

03

35

Máy nén khí Q=550l/phút, H= 10kg/cm2

04

36

Bình áp lực 2m3

03

37

Quạt thông gió làm mát 3600m3/h

03

38

Thiết bị phát hiện clo rò rỉ

03

39

Clorator 0-2 kg/h

06

40

Injector 0-2 kg/h

06

41

Máy biến áp 180KVA-10(22)/0,4kV Δ(Δ)/Y0-11(11)

05

42

Máy trộn (2MC01, 2MC02)

04

43

Máy phản ứng

06

44

Máy cào nặn

04

45

Lắp đặt biến tần 37kW-400V

04

46

Lắp đặt biến tần 75kW-400V

03

47

Bộ điều khiển PLC

06

48

Máy gió Q=1040m3/h, H=6m

03

49

Máy nén khí 550l/phút, H=10kg/cm2

03

50

Bình áp lực 1,5m3

03

51

Cầu trục chạy điện 3tấn, L=31,2m

03

52

Thiết bị chuyển đổi tự động

03

53

Thiết bị điều chỉnh chân không

04

54

Thiết bị hấp thụ clo dư

04

55

Bình Clo 500kg

06

56

Bơm tăng áp cho Ejector

04

57

Thiết bị dập clo rò rỉ

03

58

Cân điện tử 2000KG

03

59

Quạt hút khí clo dò rỉ

04

61

Máy bơm định lượng phèn 0-5l/ph

04

62

Máy khuấy phèn P=0,75kw

04

63

Thùng chứa phèn

04

64

Bình chống rung

04

66

Pa lăng điện P= 1 tấn

03

67

Bơm cao áp Q=2 m3/h, H=50m

04

68

Thiết bị Clorator đồng bộ

03

69

Máy bơm trục ngang

23

70

Máy bơm chìm hố móng

12

71

Máy bơm chìm giếng khoan

21

72

Máy bơm Định lượng

24

73

Bơm tăng áp

10

74

Thiết bị chuyển đổi chân không dùng cho hệ clo công suất từ 0 - 4 Kg dùng bình clo 50kg

10

75

Mặt nạ phòng độc Scott/USA

04

XIII

Ban QLDA nông nghiệp và PTNT

1

Máy toàn đạc điện tử

01

2

Máy thủy bình

01

3

Máy siêu âm đo độ sâu lòng sông (máy đo sâu hồi âm)

01

4

Máy định vị GPS

01

Ghi chú: Bộ quả cân chuẩn các loại là dụng cụ đo lường không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định ở danh mục này.

PHỤ LỤC SỐ 6:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

STT

Tên tài sản

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

03

1

Máy chủ (server)

03

2

Hệ điều hành máy chủ

03

3

Hệ quản trị CSDL

06

4

Thiết chuyển mạch (switch)

03

5

Thiết bị tường lửa (firewall)

03

6

Thiết bị định tuyến (router)

03

7

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

03

8

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

03

9

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

01

10

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

02

11

Hệ thống thiết bị lưu trữ SAN (Controller, Enclosure, Ổ cứng...)

08

12

Máy vi tính xách tay (laptop) (phục vụ quản trị hệ thống thông tin Giấy phép lái xe+Phục vụ công tác đi kiểm tra hiện trạng các CTGT và phục vụ công tác ứng dụng phần mềm kế toán)

04

13

Máy in GPLX (Bao gồm thiết bị in và thiết bị ép màng phủ bảo mật)

03

14

Máy ảnh chuyên dụng phục vụ chụp ảnh tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ đổi GPLX

03

15

Hệ thống Phụ kiện phục vụ chụp ảnh tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ đổi GPLX (Phông, chân đế máy ảnh, đèn chiếu sáng...)

03

16

Bộ lưu điện >5KVA

02

17

Camera chuyên dụng (hệ thống)

01

18

Thiết bị lưu trữ dữ liệu camera chuyên dụng

01

19

Hệ thống chống sét phòng máy chủ (hệ thống)

01

20

Hệ thống phòng, chống cháy (Hệ thống)

01

21

Máy hút bụi

01

22

Máy hút ẩm

04

23

Máy vi tính để bàn cấu hình cao ứng dụng phần mềm dự toán chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật

01

24

Máy thủy bình

01

25

Máy kinh vĩ

01

26

Âm ly

01

27

Đẩy công suất

02

28

Loa Hội trường

02

29

Loa siêu trầm

27

30

Micro đại biểu

02

31

Micro không dây

01

32

Thiết bị tạo vang

01

33

Máy photocopy

01

34

Máy scan

01

35

Máy chiếu

01

36

Thiết bị mạng Líksyn

01

37

Tủ kỹ thuật Rack

02

II

Thanh tra giao thông

1

Bộ cân điện tử xách tay

10

2

Máy ảnh

09

3

Máy đo nồng độ cồn

07

4

Máy tính để bàn

09

5

Máy in

06

6

Máy Fax

01

7

Camera kỹ thuật số

07

8

Bộ đàm và bộ xạc đàm

06

9

Gậy kích điện

06

10

Máy tính xách tay cấu hình cao

03

11

Máy ghi âm

01

12

Còi ủ

07

13

Loa cầm tay

06

14

Gậy chỉ huy giao thông có màu đen trắng, sơn phản quang (gậy gỗ hoặc gậy nhựa tổng hợp có đèn gắn pin)

22

15

Cưa máy xách tay

06

16

Còi

22

17

Đèn pin

22

18

Bộ Rào chắn di động (có phản quang cao 1,2m dài 1,5 m +chóp nón phản quang)

06

III

Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động

1

Bộ cân lưu động kiểm tra tải trọng xe

01

2

Bộ cân điện tử xách tay

02

3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

4

Máy in

01

5

Thiết bị kết nối mạng di động

01

6

Thiết bị đo tốc độ xe đang di động

01

7

Bộ Camera giám sát (gồm nhiều mặt)

01

8

Màn hình hiển thị camera giám sát

01

9

Đèn cảnh báo giao thông

02

10

Bộ đàm và bộ xạc đàm

03

11

Còi ủ, loa

01

12

Gậy chỉ huy giao thông có màu đen trắng, sơn phản quang (gậy gỗ hoặc gậy nhựa tổng hợp có đèn gắn pin)

16

13

Gậy kích điện

02

14

Dây điện và dây tín hiệu nối dài các loại (cuộn)

10

15

Bộ rào chắn di động (có phản quang cao 1,2m dài 1,5 m + chóp nón phản quang, các loại cọc tiêu, biển báo di động, đèn chiếu sáng)

01

16

Dụng cụ đo kích thước

01

IV

Ban An toàn giao thông

1

Máy chiếu

02

2

Máy quay phim

02

3

Máy ảnh

02

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

02

5

Đầu kỹ thuật số

01

6

Loa

01

7

Máy ghi âm

01

8

Máy photocopy

01

9

Đèn còi

01

V

Trung tâm ĐT&SH Lái xe

1

Camera

02

2

Hệ thống đèn tín hiệu trên sân sát hạch

01

3

Thiết bị chấm điểm (bộ máy vi tính trung tâm điều khiển)

05

4

Thiết bị chấm điểm cài trong xe, mặt đất

22

5

Bộ phần mềm in dữ liệu và chấm điểm

06

6

Mô hình thiết bị dạy và học lái xe

01

7

Màn hình chờ thi

02

8

Máy photo copy

01

9

Máy fax

01

10

Máy tính học luật giao thông đường bộ

60

11

Bộ lưu điện

40

12

Máy chiếu

03

VI

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới VP

*

DÂY CHUYỀN KIỂM TRA XE TẢI

1

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng

01

2

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel

01

3

Máy kiểm tra phanh cho xe có tải

01

4

Máy kiểm tra trượt ngang

01

5

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe tải

01

6

Máy kiểm tra độ ồn

01

7

Máy kiểm tra đèn chiếu pha

01

8

Kích nâng ô tô tải

01

9

Thanh đo lực phanh xe tải

01

*

DÂY CHUYỀN KIỂM TRA XE CON

1

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng

01

2

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel

01

3

Máy kiểm tra phanh

01

4

Máy kiểm tra trượt ngang

01

5

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm

01

6

Máy kiểm tra độ ồn

01

7

Máy kiểm tra đèn chiếu pha

01

8

Kích nâng thủy lực (bộ nâng hạ xe con)

01

9

Lon đấu nối cảm biến cân xe con

01

10

Máy nén khí

01

11

Thanh đo lực phanh xe con

01

12

Thiết bị hút khí nhà xưởng

01

13

Bộ máy chủ

01

14

Thiết bị cảm biến kiểm tra phanh xe con

01

15

Thiết bị cảm biến kiểm tra phanh xe tải

01

16

Thiết bị kiểm tra đèn pha kỹ thuật số

01

17

Thiết bị đo độ khói

03

18

Máy chủ IBM x 3650M3

01

19

Chech Pont 1140NGTP

01

20

Camera quan sát

06

21

Máy photocopy

01

22

Máy ảnh

02

VII

Trung tâm công nghệ thông tin

1

Máy quay phim chuyên dụng

01

2

Máy ảnh chuyên dụng

01

3

Máy ghi âm

02

4

Tủ chống ẩm bảo quản máy quay phim, máy ảnh

01

5

Máy vi tính cấu hình cao

02

6

Máy Scan

01

7

Flycam

01

PHỤ LỤC SỐ 7:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN TT
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

STT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

1

Máy đo điện trở đất

01

2

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

01

3

Máy đo tọa độ GPS

01

4

Máy quay chuyên dụng

01

5

Thiết bị phân tích dòng chuyển tải và giải mã IPTV

01

6

Máy phân tích tín hiệu truyền hình cáp số

01

7

Thiết bị phân tích tín hiệu, đo kiểm truyền hình số vệ tinh

01

8

Máy thu đo hợp chuẩn tương thích điện từ trường

01

9

Hệ thống đo, phát hiện nhiễu và dò tìm nguồn nhiễu vô tuyến điện

01

10

Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến

01

11

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

01

12

Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động 4G

01

13

Hệ thống thiết bị đo kiểm Benchmarking

01

14

Máy ảnh

03

15

Máy ghi âm

03

16

Tủ bảo ôn

01

17

Máy tính xách tay chuyên dùng

04

18

Bộ máy chiếu

03

19

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

02

20

Máy in, dán nhãn cáp

01

21

Đồng hồ đo điện

01

22

Đồng hồ mê gôm

01

23

Bộ đếm tần số

01

24

Ampe kìm

01

25

Bộ tiêu hao từng bước trung, cao tần

01

26

Máy đo đồng bộ mạng

01

27

Máy đo độ cao, khoảng cách

01

28

Máy đo độ méo tần số và tạp âm

01

29

Máy đo điện trở cách điện

01

30

Máy đo điện trở suất của đất

01

31

Máy đo báo hiệu

01

32

Máy đo bít lỗi và Jitter

01

33

Máy đo cáp quang

01

34

Máy đo công suất

01

35

Máy đo dạng sóng

01

36

Máy đo ống dẫn sóng

01

37

Máy đo Fa đinh

01

38

Máy đo hệ số khuếch đại

01

39

Máy đo suy hao

01

40

Máy hàn quang

01

41

Thiết bị đo góc phương vị

01

42

Máy đo tán sắc ánh sáng

01

43

Máy mô phỏng cuộc gọi

01

44

Máy ảnh

01

II

Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử (TT-GTĐT)

1

Máy ảnh chuyên dụng

06

2

Máy quay phim chuyên dụng

02

3

Micro định hướng

02

4

Tủ bảo ôn

03

5

Flycam

02

6

Máy tính cấu hình cao

03

7

Máy scan cấu hình cao

01

8

Bàn trộn âm thanh

01

9

Bộ dựng phi tuyến SD/HD

01

10

Máy ghi âm

06

11

Máy tính xách tay chuyên dùng

02

III

Trung tâm Hạ tầng thông tin

1

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

06

2

Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3)

11

3

Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP

06

4

Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng

02

5

Thiết bị tường lửa lớp mạng

06

6

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

02

7

Thiết bị tường lửa Database

02

8

Thiết bị Proxy

02

9

Thiết bị xác thực (Radius Software)

02

10

Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device)

02

11

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

06

12

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

03

13

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

06

14

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

06

15

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Contr01ler)

06

16

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

03

17

Điều hòa áp trần; điều khiển luân phiên; 48.000 BTU

03

18

UPS (Lưu điện) công suất 100kva

04

19

Máy phát điện dự phòng 500KVA

03

20

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A

03

21

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

02

22

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

02

23

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

01

24

Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

02

25

Thiết bị chữa cháy: FM200

02

26

Phát hiện rò rỉ chất lỏng

02

27

Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

02

28

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

02

29

Máy hàn cáp quang

01

30

Máy in, dán nhãn cáp

01

31

Camera chuyên dụng (hệ thống)

01

32

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

01

33

Máy hút bụi chuyên dụng

01

34

Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng

01

35

Bộ máy chiếu

01

36

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

06

37

Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3)

15

38

Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)

15

39

Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP

08

40

Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng

02

41

Thiết bị tường lửa lớp mạng

06

42

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

04

43

Thiết bị tường lửa Database

04

44

Thiết bị Proxy caching, web filtering

02

45

Thiết bị xác thực (Radius Software)

02

46

Thiết bị quản lý trung tâm

02

47

Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device)

02

48

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

06

49

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

02

50

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

06

51

Thiết bị ngăn chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN

34

52

Thiết bị quản lý cấu hình tập trung

02

53

Thiết bị trích xuất dữ liệu (TAP)

04

54

Thiết bị phân tích lưu lượng mạng

03

55

Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT)

03

56

Máy chủ (Server)

450

57

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

06

58

Hệ thống thiết bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng)

06

59

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

03

60

Máy tính để bàn chuyên dùng phục vụ: Quản trị, giám sát, ứng cứu, trực kỹ thuật

15

61

Máy tính chuyên dùng laptop phục vụ: Quản trị, ứng cứu

10

62

Cáp cấu trúc : Đồng, quang; dây nhảy các loại

Không giới hạn

63

Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU

46

64

Patch panel

75

65

ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U

50

66

Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G

100

67

Điều hòa chính xác 60 - 74 kw

04

68

Điều hòa áp trần; điều khiển luân phiên; 48.000 BTU

04

69

UPS (Lưu điện) công suất 100kva

04

70

Máy phát điện dự phòng 500KVA

03

71

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A

03

72

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

02

73

Hệ thống tiếp đất < 1 (ôm)

02

74

Tủ điện: MCCB, Thanh cái, cắt sét, đồng hồ đo dòng, áp

18

75

Hệ thống cáp điện động lực

02

76

Ổ cắm 32A, chuẩn công nghiệp IP44

92

77

Máy biến áp cách ly 400kva

02

78

Ổn áp 500kva

02

79

Hệ thống giám sát điện năng SCADA

01

80

Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO)

05

81

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

01

82

Hệ thống thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

02

83

Hệ thống chữa cháy: FM200, CO

02

84

Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng

02

85

Hệ thống Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

01

86

Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD

07

87

Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng

02

88

Đồng hồ Ampe kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A

02

89

Máy hàn cáp quang

01

90

Máy in, dán nhãn cáp

02

91

Camera chuyên dụng (hệ thống)

01

92

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

02

93

Máy hút bụi chuyên dụng

02

94

Hệ thống màn hình chuyên dụng phục vụ giám sát, ứng cứu sự cố: Màn hình, Thiết bị điều khiển, Giá đỡ chuyên dụng, bàn ghế

01

95

Bộ máy chiếu

04

IV

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

1

Máy tính xách tay chuyên dùng

02

2

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

01

3

Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu Camera

03

4

Hệ thống Camera giám sát chuyên dụng

03

5

Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống

03

6

Máy chiếu chuyên dụng

03

7

Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay

03

8

Thiết bị cân bằng tải đường truyền

03

9

Micro không dây cầm tay

03

10

Micro không dây cài ve áo

03

11

Micro có dây cầm tay

03

12

Máy phát điện

01

13

Ổn áp

03

14

Máy hàn cáp quang

01

15

Thiết bị đo khoảng cách cầm tay

01

16

Máy Scan ảnh

01

PHỤ LỤC SỐ 8:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PT VÀ TH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

Stt

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Máy quay (Camera)

Bao gồm các phụ kiện kèm theo

1

Camera cầm tay (thẻ SD/HD)

40

2

Camera vác vai (thẻ SD/HD)

05

3

Camera hệ thống trường quay HD

07

4

Hệ thống Flycam

02

II

Hệ thống cẩu camera HD (Bao gồm các phụ kiện kèm theo)

1

Hệ thống thiết bị điều khiển và cẩu camera

01

2

Hệ thống Camera cẩu HD

01

III

Bộ dựng phi tuyến SD/HD (Bao gồm các phụ kiện kèm theo).

1

Bộ dựng phi tuyến chuẩn HD

20

IV

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

1

Máy phát sóng phát thanh FM Công suất 5KW

01

2

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh số gồm:

+ Hệ thống dựng audio.

+ Hệ thống lưu trữ dữ liệu.

+ Hệ thống server phát sóng tự động audio.

+ Hệ thống mạng (Mạng trục, Switch mạng).

+ Hệ thống máy phát thanh kỹ thuật số.

+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo.

01

V

Hệ thống tổng khống chế phát sóng và các thiết bị phụ trợ (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

Hệ thống tổng khống chế phát sóng (chuẩn HD) và các thiết bị phụ trợ gồm:

+ Hệ thống chuyển mạch tổng khống chế có dự phòng (Router Video).

+ Server Playout có dự phòng.

+ File playout có dự phòng.

+ Hệ thống phân chia, xử lý tín hiệu.

+ Hệ thống Multiview.

+ Hệ thống đồng hồ đồng bộ tín hiệu.

+ Hệ thống Bắn chữ, đồ họa.

+ Thiết bị điều khiển, tạo logo, kiểm tra.

+ Các thiết bị phụ trợ khác.

01

VI

Hệ thống thiết bị lưu trữ và hệ thống mạng quản lý truy xuất cơ sở dữ liệu (MAM) toàn Đài (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

1

Lưu trữ hiện có: 24 TB (02) + 48TB (01)

+ Hệ thống server

+ Hệ thống lưu trữ

03

2

Hệ thống thiết bị server lưu trữ và hệ thống tủ thư viện lưu trữ.

+ Hệ thống lưu trữ trung tâm 192TB.

+ Hệ thống thư viện lưu trữ băng LTO.

+ Hệ thống transcode.

+ Hệ thống server Ingest.

+ Các thiết bị phụ trợ khác.

01

3

Hệ thống mạng quản lý truy xuất cơ sở dữ liệu (MAM) toàn Đài.

+ Hệ thống mạng trục.

+. Hệ thống phần mềm quản lý.

+ Hệ thống Switch mạng.

+ Hệ thống tường lửa

+ Các thiết bị phụ trợ.

01

VII

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cho trường quay

(Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

1

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cho trường quay đa năng

- Hệ thống loa trang âm và thiết bị phụ trợ âm thanh trường quay.

+ Hệ thống mixer audio cho trường quay.

+ Hệ thống loa âm thanh trường quay.

+ Hệ thống micro có dây và không dây

+ Hệ thống intercom.

- Hệ thống ánh sáng sân khấu và thiết bị phụ trợ ánh sáng trường quay.

+ Hệ thống đèn + sào đèn trường quay.

+ Hệ thống nguồn Dimmer trường quay.

+ Hệ thống các bàn điều khiển trường quay

- Hệ thống trang thiết bị truyền hình trường quay.

+ Hệ thống camera HD cho trường quay.

+ Hệ thống Mixer Video số.

+ Hệ thống chuyển mạch (router) có dự phòng và hệ thống Multiview.

+ Hệ thống camera cẩu HD cho trường quay.

+ Hệ thống xử lý tín hiệu và kết nối đến tổng khống chế.

- Hệ thống màn hình LED và các thiết bị phụ trợ.

- Hệ thống dựng hình phi tuyến trường quay.

- Hệ thống xử lý đồ họa 3D.

03

VIII

Hệ thống thiết bị ghi hình lưu động mini cấu hình tối thiểu 4 Camera (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). Bao gồm:

02

1

Hệ thống camera ghi hình HD và các phụ kiện kèm theo

2

Hệ thống Video/Monitor multiview

+ Video/Audio Mixer Switcher SD/HD

+ LCD-HD Monitor PGM Multi Viewer 15 inch

+ LCD-HD 40 inch Monitor kiểm tra tín hiệu

3

Hệ thống Audio

+ Hệ thống Talkback/Intercom 4 kênh (với 4 bộ liên lạc từ đạo diễn đến từng quay phim).

+ Tai nghe kiểm tra

4

Thiết bị ghi hình và phát lại hình ảnh

+ Thiết bị ghi hình trên thẻ nhớ chất lượng SD/HD

+ Thẻ nhớ 64GB

+ Đầu đọc thẻ nhớ

+ Máy trạm cho thu ghi phát file video/audio

5

Phụ kiện kèm theo

+ 16U Mobile Rack với các phụ kiện để đảm bảo hệ thống

+ Dây All in one dài 100 mét (05 cuộn/HT)

+ RULO cho dây cáp

IX

Hệ thống thiết bị trường quay ảo (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). Bao gồm:

02

1

Hệ thống trường quay ảo hỗ trợ 04 camera SD/HD , nhiều lớp đồ họa và video, tích hợp sẵn chức năng ghi hình... bao gồm:

Phần mềm Unicast (4Input/2Output/4Chroma)

Phần mềm Unicast (4Input/2Output/4Chroma)

Proposal Summary Unicast Operation Software Key Featurs

+ Unicast Extreme Main GUI Program Software

+ 30 virtual studio (3D Background setting)

+ 10 Media Source Input Control Module

+ 12 CH Virtual Camera

+ 12 CH Virtual Switcher Control Module

+ 4 Input/ 2 Output/ 4 CH 3 Color Chroma-Key

2

Bàn điều khiển Tactical Control Keyboard

3

Cấu hình phần cứng tích hợp:

+ 1 Cạc xử lý tín hiệu ngõ vào.DeckLink Duo 2

+ 1 Cạc xử lý tín hiệu ngõ ra DeckLink Studio 4K

+ Mainboard chipset Z170 or cao hơn

+ 1 CPU Intel Core i7-6700K 4.0 GHz / 8MB / HD 530 Graphics / Socket 1151 or cao hơn

+ 32GB DDR4 Bus 2133Mhz

+ Cạc xử lý đồ họa 8GB GDDR5 NVIDIA GeForce GTX 1080

+ 2x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5"

+ 1x SSD 500GB SATA3 6Gb/s 2.5"

+ 2x HDD Seagate NAS 2 TB , Sata3, 64MB Cache, 5900 Rpm (ST2000VN000)

+ 1x Monitor Led 27' Độ Phân Giải Màn Hình 2560x1440

+ Vỏ máy chuyên dụng Rackmout 4U

+ Nguồn chuyên dụng công suất 750W

+ Keyboard + Mouse, DVDRw

4

Bộ ghi tín hiệu SD/HD

5

Màn hình kiểm tra tín hiệu

6

Phông chuyên dùng để Chromakey

7

Hệ thống âm thanh

+ Bàn trộn âm thanh

+ Micro dùng cho PTV và tọa đàm

+ Loa kiểm âm kiểm tra âm thanh và Tai nghe kiểm tra tín hiệu

+ Bộ làm trễ tiếng

8

Bộ lưu điện và các Phụ kiện, lắp đặt, tích hợp

X

Hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

1

Nâng cấp hệ thống trang thiết bị xe truyền hình lưu động chuẩn SD 4:3 cấu hình 5 camera đã có lên chuẩn HD, bao gồm:

+ Hệ thống 5 Camera HD có dây (cùng các thiết bị phụ trợ kèm theo).

+ Hệ thống Mixer & Router HD.

+ Hệ thống làm chậm HD

+ Hệ thống ghi đọc thẻ HD (Ghi, phát tín hiệu).

+ Hệ thống Multiview HD

+ Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu.

+ Bộ thu phát camlink.

+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo

01

2

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật xe truyền hình lưu động chuẩn HD, bao gồm:

+ Hệ thống 7 Camera HD gồm: 5 Camera có dây và 2 Camera không dây (cùng các thiết bị phụ trợ và bộ thu phát không dây kèm theo).

+ Hệ thống Mixer & Router HD (có dự phòng).

+ Hệ thống làm chậm HD

+ Hệ thống bắn chữ, đồ họa HD

+ Hệ thống Mixer audio, Micro, xử lý âm thanh

+ Hệ thống Intercom (thông tin, liên lạc).

+ Hệ thống ghi đọc thẻ (Ghi, phát tín hiệu).

+ Hệ thống Multiview HD

+ Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu (truyền dẫn qua cáp quang, internet, mạng di động).

+ Máy phát điện dự phòng.

+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo

01

XI

Thiết bị máy móc chuyên dùng trang thông tin điện tử (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

1

Thiết bị mã hóa video chuyên dụng

02

2

Máy chủ

02

3

Phần mềm bản quyền Windowserver và SQL Server

02

4

Bộ cấp nguồn liên tục 10KVA (UPS)

01

5

Khay mở rộng hệ thống NAS

01

6

Ổ cứng lưu trữ (8-10TB)

24

7

Thiết bị cân bằng tải

01

8

"Bộ chuyển mạch Switch gigabit 24port + optical transceiver 2x10Gbps uplink Cisco WS-C3650-24TD-S"

02

9

Card dựng hình chuyên dụng

02

10

Máy dựng Workstation

04

11

Bản quyền phần mềm streaming

01

12

Phần mềm xây dựng website tương thích với mọi loại thiết bị từ máy tính đến điện thoại di động

01

13

Phần mềm xây dựng chức năng truyền hình trực tuyến, cắt và lưu trữ tự động các chương trình truyền hình & phát thanh

01

14

Phần mềm hiển thị quảng cáo trên các video/truyền hình xem lại

01

XII

Một số thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cấp, thay thế và sửa chữa trong hoạt động sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình và trang thông tin điện tử hàng ngày.

1

Phần mềm phát sóng tự động HD

03

2

Ổ cứng máy dựng phi tuyến (Ổ SSD 500GB)

15

3

Bóng đèn lạnh trường quay (loại Osram - 36W)

40

4

Bóng đèn lạnh trường quay (loại Osram - 55W)

40

5

Bóng đèn trường quay (loại Halogen - 500W)

20

6

Bóng đèn trường quay (loại Halogen - 1000W)

20

7

Phần mềm diệt vi rút cho 2 máy chủ

06

8

Phần mềm diệt vi rút cho hệ thống máy tính chuyên dụng phục vụ sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình.

50

9

Ổ cứng lưu trữ ngoài 4-5TB

20

10

Ổ cứng di động 1TB

20

11

Micro ghi âm cài ve áo không dây chuyên dụng

40

12

Micro phỏng vấn có dây chuyên dụng

40

13

Đèn LED máy quay camera

40

14

Thẻ nhớ chuyên dụng 64 GB

30

15

Khung 12 khe cắm các bo mạch điều khiển.

02

16

Card truyền hình trực tuyến Streaming (SD/HD)

01

17

Bộ nguồn khung 12 khe cắm các bo mạch điều khiển.

03

18

Bộ chia tín hiệu SDI

04

19

Màn hình ti vi 45 - 65 inch

05

20

Bộ chia màn hình Multiview

04

21

Cạc chuyển đổi định dạng (Up/Down/cross converter)

02

22

Cạc nhúng/tách Audio (Audio embed/de-embed)

04

23

Pin camera thẻ cầm tay

22

24

Pin camera thẻ vác vai

06

25

Pin Flycam

04

26

Bộ chuyển đổi tín hiệu chuyên dụng SDI sang HDMI và HDMI sang SDI

04

27

Bộ lưu trữ điện (UPS) 1KVA - 15 KVA

05

28

Tai nghe kiểm thính chuyên dụng

10

29

Cạc phân phối tín hiệu SDI SD/HD

02

30

Máy Scan màu

02

31

Máy tính xách tay tốc độ cao cài đặt phần mềm ứng dụng chuyên ngành biên tập, gửi tin, bài

05

32

Máy tính để bàn tốc độ cao cài đặt phần mềm ứng dụng chuyên ngành biên tập, duyệt tin, bài

10

33

Máy ảnh tích hợp máy quay phim kỹ thuật số

02

34

Máy ghi âm kỹ thuật số

05

35

Máy phát điện dự phòng và hệ thống ATS tự động công suất 150-300KVA

01

36

Đầu ghi, đọc file.

04

37

Máy hút ẩm

15

Ghi chú: Số lượng và chủng loại trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống từ mục I đến mục XI Phụ lục này được đầu tư căn cứ vào từng dự án được phê duyệt của cấp có thẩm quyền; khi sửa chữa, thay thế máy móc, thiết bị Đài PTTH có trách nhiệm cung cấp các tài liệu, căn cứ cần thiết có liên quan đến từng hệ thống cho Kho bạc nhà nước nơi giao dịch.

PHỤ LỤC SỐ 9:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

STT

Chủng loại tài sản

Số lượng

Ghi chú

A

VĂN PHÒNG HĐND TỈNH

Máy photocopy tốc độ cao

03

B

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

I

Máy móc, thiết bị văn phòng

Trung tâm phục vụ hành chính công

1

Máy ảnh cấu hình, cao

04

2

Máy ghi âm cấu hình cao

07

3

Máy chiếu phục vụ cho công tác xúc tiến đầu tư

04

4

Máy quay phim

04

5

Máy in màu

04

6

Máy chiếu hiện đại

04

7

Máy tính xách tay phục vụ cho công tác đầu tư xúc tiến

05

8

Máy Photo cấu hình cao phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao

02

9

Máy quét scaner tốc độ cao (2 mặt)

02

10

Màn hình cảm ứng Full HD

03

11

Máy tính bảng cấu hình cao

05

12

Máy ghi âm điện thoại dành cho tổng đài

01

13

Máy ghi âm điện thoại có trả lời tự động

01

14

Tổng đài hỗ trợ chặn số gọi đến

01

15

Điện thoại kéo dài máy mẹ - con

01

16

Thiết bị nhắn tin chuyên dụng SMS

01

Ban Tiếp công Dân

1

Máy ảnh cấu hình cao

02

2

Máy ghi âm cấu hình cao

02

3

Máy quay phim

02

4

Máy in màu

02

5

Máy chiếu hiện đại

02

6

Máy tính xách tay phục vụ công tác tiếp dân

02

7

Điều hòa nhiệt độ 18000BTU-24000BTU phục vụ phòng đón tiếp công dân

02

8

Hệ thống điều hòa âm trần

02

9

Máy scan chuyên dùng A4

01

10

Máy tính để bàn phục vụ cho công tác tiếp dân

03

11

Máy in phục vụ cho công tác tiếp dân

03

12

Hệ thống camera giám sát

01

Văn phòng UBND tỉnh

1

Máy ảnh cấu hình cao chuyên phục vụ công tác đối nội, đối ngoại và các nhiệm vụ

04

2

Máy ghi âm cấu hình cao phục vụ các buổi đối thoại doanh nghiệp

06

3

Máy quay phim đối thoại doanh nghiệp, công tác tiếp dân

04

4

Máy in màu phục vụ in ấn cho công tác đối nội, đối ngoại, khách quốc tế

04

5

Máy tính để bàn cấu hình cao phục vụ Quản trị mạng hệ thống CNTT tại Tòa nhà trụ sở làm việc HĐND-UBND tỉnh

56

6

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ Quản trị mạng hệ thống CNTT tại Tòa nhà trụ sở làm việc HĐND-UBND tỉnh, Thư ký ghi biên bản các cuộc họp UBND tỉnh

48

7

Máy Photo cấu hình cao phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao và phục vụ công tác in ấn hồ sơ lưu trữ

08

8

Thiết bị quét văn bản phục vụ số hóa tài liệu

06

9

Ổn áp li oa phục vụ điện Trụ sở UB

04

10

Điều hòa nhiệt độ 18000BTU-24000BTU phục vụ phòng máy chủ, phòng đối thoại doanh nhân

13

11

Máy Scan phục vụ công tác Văn bản đi đến theo yêu cầu chính phủ điện tử

04

12

Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ

06

13

Máy hủy tài liệu

02

14

Máy chiếu hiện đại

04

15

Màn hình 100 in

02

Nhà khách tỉnh

*

HỆ THỐNG ÂM THANH & HIỂN THỊ NHÀ ĂN

01

Bao gồm:

1

Bộ thiết bị hỗ trợ quá tải tín hiệu

02

2

Bộ trộn tín hiệu âm thanh

02

3

Bộ hiệu chỉnh giải tần hai kênh:

02

4

Bộ xử lý hiệu ứng

02

5

Bộ phân tần.

02

6

Tăng âm công suất chuyên dụng

06

7

Loa hai chiều công suất lớn.

16

8

Micro không dây cầm tay.

08

9

Hộp nguồn tổng.

02

10

Tủ thiết bị chuyên dụng lắp đặt cho hệ thống âm thanh.

02

11

Ti vi

02

12

Đầu đĩa DVD.

02

*

HỆ THỐNG ÁNH SÁNG SÂN KHẤU NHÀ ĂN

1

Robot ánh sáng quay theo điều khiển lập trình

08

2

Đèn kỹ xảo sử dụng trong sân khấu 64 pha màu.

32

3

Đèn kỹ xảo Parled có tính năng điều khiển DMX sử dụng trong sân khấu.

08

4

Máy tạo khói sân khấu

04

5

Đèn Follow

02

6

Bàn điều khiển trung tâm DMX kết nối và điều khiển robot ánh sáng & đèn ParLed.

02

7

Bàn điều khiển trung tâm kết nối và điều khiển đèn kỹ xảo

02

8

Máy bắn kim tuyến.

04

9

Dàn khung kết cấu 3D treo trên sân khấu.

02

10

Bàn đặt thiết bị cho người điều khiển.

02

11

Bộ ổn áp nguồn cho toàn bộ hệ thống

02

*

Hệ thống mạng ADSL

1

Tủ Ráck 10U

15

2

Switch 24 port

01

3

Router Wireless

10

4

Modem ADSL

01

5

Chống sét lan truyền (net protect)

01

*

Hệ thống CCTV

1

Camera bán cầu, hồng ngoại treo trần, chức năng quan sát ngày đêm

06

2

Camera bán cầu quay quét

01

3

Camera Hình chữ nhật

04

4

Vỏ che ngoài trời cho camera và chân đế

03

5

Màn hình quan sát 19 inch

02

6

Đầu ghi và chia hình

01

7

Bàn điều khiển quay quét (3 ĐK)

01

*

Hệ thống mạng truyền hình

1

Khuếch đại tín hiệu tivi(P.camera+ P.tủ điện)

02

*

HỆ THỐNG ÂM THANH ÁNH SÁNG T1 HỘI TRƯỜNG

1. Hệ thống âm thanh và hệ thống điều khiển khu vực hành lang

1

Loa ốp trần

08

2

Micro thông báo khu vực sảnh tầng 1

01

3

Amplifier Mixer

01

4

Thiết bị ngoại vi Đầu CD Player phát nhạc nền

01

5

Tủ thiết bị

01

2. Hệ thống âm thanh - ánh sáng sân khấu biểu diễn Hội trường đa năng (HT lớn)

1

Bàn trộn âm thanh

01

2

Amply

05

3

Loa thùng

12

4

Thiết bị ngoại vi (Micro vô tuyến cầm tay, bộ phân tần)

12

5

Comperesso - Nén tiếng

01

6

Thiết bị ngoại vi (bộ tạo vang)

01

7

Tủ thiết bị

01

8

Micro hội thảo

101

9

Ampli Trung tâm

02

3. Hệ thống ánh sáng sân khấu biểu diễn hội trường đa năng. (Hội trường lớn)

1

Bàn điều khiển ánh sáng

01

2

Công suất ánh sáng

02

3

Đèn Par

32

4

Đèn Movinghead

02

5

Đèn chiếu quét Scan

04

6

Bàn điều khiển đèn kỹ thuật

01

7

Đèn chiếu đuổi Follow

01

8

Máy tạo khói công suất

02

9

Tủ thiết bị

01

*

HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP ĐOÀN CHỦ TỊCH (Phòng họp số 3)

1

Micro hội thảo

17

2.

Ampli trung tâm

01

3

Loa thùng toàn dải treo tường

04

4

Ampli Mier

01

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

01

6

Tủ thiết bị

01

*

Hệ thống âm thanh phòng thảo luận tổ (Phòng số 5)

1

Micro hội thảo

16

2

Ampli trung tâm

01

3

Loa thùng toàn dải treo tường

04

4

Ampli Mier

01

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

01

6

Tủ thiết bị 13U

01

*

Hệ thống âm thanh phòng họp báo (phòng họp số 2 tầng 1)

1

Micro hội thảo

05

2

Ampli trung tâm

01

3

Loa thùng toàn dải treo tường

04

4

Ampli Mier

01

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

01

6

Tủ thiết bị 13U

01

*

Hệ thống âm thanh phòng khách (P.họp số 4)

1

Micro để bàn cho chủ tọa

02

2

Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay)

01

3

Loa gắn trần

06

4

Ampli Mier

01

*

HỆ THỐNG ÂM THANH SÁNG T2

1. Hệ thống âm thanh phòng hội thảo (Phòng họp số 7)

1

Micro hội thảo

16

2

Ampli trung tâm

01

3

Loa thùng toàn dải treo tường

04

4

Ampli Mier

01

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

01

6

Tủ thiết bị

01

2. Hệ thống âm thanh phòng họp 100 chỗ (Phòng số 9)

1

Micro để bàn cho chủ tọa

02

2

Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay)

02

3

Loa thùng toàn dải treo tường

08

4

Ampli Mier

02

5

Tủ thiết bị

01

3.Hệ thống âm thanh phòng họp 150 chỗ (Phòng họp số 6)

1

Micro để bàn cho chủ tọa

02

2

Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay )

02

3

Loa thùng toàn dải treo tường

10

4

Ampli Mier

02

5

Tủ thiết bị

01

Các phụ kiện khác

1

Xào treo đèn Par

50

2

Ổn áp lioa

01

3

Đầu mini disk chuyên dụng (biến đổi tín hiệu truyền hình)

01

Hệ thống ánh sáng

1

Đèn Halozen

10

Hệ thống trình chiếu hội trường đa năng

1

Máy chiếu

01

2

Hệ thống giá treo máy chiếu

01

3

Ống kính chuyên dụng phù hợp kích thước màn hình

01

4

Bộ điều khiển tín hiệu máy chiếu và màn hình máy chiếu

01

5

Bộ Swichther chuyển mạch phân đường tín hiệu Audio - Video

01

6

Máy tính chuyên dụng phục vụ việc trình chiếu

01

Màn hình máy chiếu điều khiển nâng hạ bằng Mottor điện

1

Màn hình máy chiếu điều khiển nâng hạ bằng Mottor điện

01

2

Hệ cơ khí nâng hạ điều khiển treo màn âm trần lên xuống bằng motor điện

01

Hệ thống truyền hình

1

Màn hình công nghệ cao

10

Hệ thống thông tin liên lạc

1

Wifi

02

Hệ thống điều hòa

1

Máy điều hòa tủ đứng

02

2

Máy hút bụi công nghiệp công suất lớn

05

*

NỘI THẤT HỘI TRƯỜNG

Phòng HT 500 chỗ

1

Bức tượng Bác

01

2

Bục đặt tượng Bác

01

3

Bục phát biểu

01

4

Bàn đại biểu

10

5

Bàn thư ký

01

6

Bàn hội trường

88

7

Ghế đại biểu

17

8

Ghế liên hoàn

526

9

Ghế thư ký

02

10

Bục kê tượng Bác Hồ

01

11

Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch

10

12

Bục đứng sân khấu

10

Phòng khách (01 phòng)

1

Bàn tiếp khách

01

2

Bàn nách giữa 2 ghế tiếp khách

22

3

Ghế

28

4

Kệ trang trí

02

5

Tủ BuFee nước

01

Phòng họp đoàn chủ tịch (01 phòng)

1

Bục phát biểu

01

2

Bàn làm việc

01

3

Bàn để hoa

01

4

Ghế phòng họp

18

5

Tủ BuFee nước

01

Phòng hội thảo (01 phòng)

1

Bàn họp hình oval

01

2

Bàn tiếp khách

02

3

Ghế phòng họp

24

4

Bàn

01

5

Tủ BuFee nước

01

Phòng họp báo (01 phòng)

1

Bàn làm việc

01

2

Ghế phòng họp

45

3

Ghế chủ tọa

05

4

Tủ BuFee nước

01

Phòng thảo luận tổ (01 phòng)

1

Bàn thảo luận

01

2

Bàn tiếp khách

06

3

Ghế làm việc

28

4

Tủ BuFee nước

01

Phòng họp 100 chỗ (01 phòng)

1

Bàn làm việc

04

2

Ghế chủ tọa

05

3

Ghế làm việc

02

4

Ghế họp

100

5

Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch

06

6

Bàn bề mặt

42

7

Tủ BuFee nước

01

I

Phòng họp 150 chỗ (01 phòng)

1

Bàn làm việc

08

2

Ghế chủ tọa

07

3

Ghế họp

150

4

Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch

06

5

Bục phát biểu

01

6

Bàn

40

7

Tủ BuFee nước

01

Hành lang

1

Bàn

24

2

Ghế hành lang

120

Phòng khách chờ

1

Ghế tiếp khách

10

2

Bàn nách giữa 2 ghế

05

3

Kệ trang trí phòng khách

01

4

Tủ

01

*

Khu vực nhà ăn T1+2

1

Ghế ngồi ăn

1.200

2

Bàn ăn

200

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách Phòng ăn lớn + phòng ăn nhỡ + phòng ăn nhỏ

03

Phòng ăn VIP Tầng 2

1

Ghế ngồi ăn

60

2

Bàn ăn

10

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách

01

Phòng ăn VIP Tầng 2

1

Ghế ngồi ăn

32

2

Bàn ăn

04

3

Tủ kệ để ly tách, rượu, khăn ăn cho TVPV

01

Phòng ăn VIP Tầng 2

1

Ghế ngồi ăn

12

2

Bàn ăn

02

Thiết bị nhà bếp

1

Bếp

18

2

Tủ nấu cơm

04

3

Máy hâm nóng đồ ăn

03

4

Máy hâm súp

04

5

Bàn chế biến

10

6

Giá đột lỗ 4 tầng

20

7

Tủ hấp 2 ngăn

02

8

Tủ giữ nóng thức ăn

02

9

Tủ bảo ôn

04

10

Máy thái lát thịt tự động

02

11

Xe đẩy thức ăn 2 tầng

10

12

Hệ thống ga cao áp

01

13

Hệ thống ga hạ áp

01

14

Bình ga công nghiệp lắp hệ thống

23

15

Quạt công nghiệp có chân

10

16

Máy làm đá viên

02

17

Máy lọc nước tinh khiết để làm đá sạch

04

18

Hệ thống đóng ngắt ga tự động.

01

19

Quạt hút khử mùi

01

20

Hệ thống ga 4 bình

01

21

Máy giặt công nghiệp

03

22

Hệ thống điều hòa Nhà ăn

02

23

Máy điều hòa tủ đứng

02

*

Phòng nghỉ

1

Điều hòa

45

2

Quạt trần

10

3

Máy hút bụi

03

4

Tủ lạnh

35

5

Ti vi

35

6

Ghế

21

7

Bàn nước

41

8

Bàn phấn phòng VIP

05

9

Đôn trang điểm

05

10

Bàn làm việc phòng V

05

11

Ghế tựa phòng V

05

12

Bàn nước

05

13

Ghế phòng nghỉ thường

52

14

Tủ quần áo

35

15

Tủ để quần áo

35

16

Tủ đầu giường

65

17

Giường

58

18

Giá để hành lý phòng nghỉ

05

19

Máy giặt

01

20

Bộ bàn ghế

02

21

Bộ bàn nước

05

22

Bộ bàn quầy lễ tân

01

C

TỈNH ỦY

1

Văn phòng Tỉnh ủy

MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG

1

Tủ tài liệu

20

2

Máy hủy tài liệu

20

3

Máy photocopy tốc độ cao

01

4

Máy scan chuyên dụng

02

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

07

6

Máy ghi âm

03

7

Máy ảnh chuyên dụng

03

HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP BTV, BCH

1

Micro hội thảo

20

2

Ampli trung tâm

01

3

Loa thùng toàn dải treo tường

04

4

Ampli Mier

01

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

01

6

Tủ thiết bị

01

7

Loa ốp trần

10

8

Micro thông báo khu vực sảnh tầng 1

01

9

Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ

10

KHU VỰC NHÀ ĂN TẦNG 1+2

1

Ghế ngồi ăn

100

2

Bàn ăn

50

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách Phòng ăn lớn +

20

5

Hệ thống loa đài ánh sáng ở khu vực nhà ăn lớn

01

PHÒNG ĂN VIP TẦNG 2

1

Ghế ngồi ăn

96

2

Bàn ăn (bàn tròn mặt kính)

08

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách

04

PHÒNG HỘI THẢO VIP TẦNG 1

1

Ghế ngồi ăn

50

2

Bộ bàn hình chữ U

01

3

Tủ để thiết bị điện tử

01

PHÒNG ĐÓN TIẾP

1

Bàn ghế sofa

04

2

Bàn hoa

01

THIẾT BỊ NHÀ BẾP

1

Bếp

2

Tủ nấu cơm

02

3

Máy hâm nóng đồ ăn

02

4

Máy hâm nóng súp

02

5

Bàn chế biến

02

6

Giá đột lỗ 4 tầng

02

7

Tủ hấp 2 ngăn

01

8

Tủ giữ nóng thức ăn

02

9

Tủ bảo ôn

02

10

Máy thái lát thịt tự động

01

11

Xe đẩy thức ăn 2 tầng

04

12

Hệ thống ga cao áp

04

13

Hệ thống ga hạ áp

04

14

Bình ga công nghiệp lắp hệ thống

04

15

Quạt công nghiệp có chân

06

16

Máy làm đá viên

01

17

Máy lọc nước tinh khiết để làm đá sạch

01

18

Hệ thống đóng ngắt ga tự động

04

19

Quạt hút khử mùi

04

20

Hệ thống ga 4 bình

02

21

Máy giặt công nghiệp

02

22

Hệ thống điều hòa Nhà ăn

01

23

Máy điều hòa đứng

04

PHÒNG NGHỈ

1

Điều hòa

48

2

Máy hút bụi

04

3

Tủ lạnh

34

4

Hệ thống đèn chiếu sân khấu

01

5

Hệ thống camera giám sát

12

6

Hệ thống cửa từ quản lý phòng nghỉ

34

7

Bảng đèn net điện tử

01

8

Máy photocopy tốc độ cao

01

9

Bàn làm việc phòng VIP

02

10

Ghế tựa phòng VIP

08

11

Bàn nước

08

12

Ghế phòng nghỉ thường

26

13

Tủ quần áo

34

14

Tủ để minibar

34

15

Máy bơm điện chữa cháy

02

16

Máy sấy khô quần áo

01

17

Giá để hành lý phòng nghỉ

34

18

Máy giặt (Dân dụng)

02

19

Máy hút đáy bể bơi

01

20

Ghế bể bơi

06

21

Bộ bàn quầy lễ tân

02

2

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

2.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

2.2

Máy scan chuyên dụng

01

2.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

2.4

Máy ảnh chuyên dụng

01

3

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

3.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

3.2

Máy scan chuyên dụng

01

3.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

4

Ban Nội chính Tỉnh ủy

4.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

4.2

Máy scan chuyên dụng

01

4.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

4.4

Máy ảnh chuyên dụng

01

5

Ban Dân Vận Tỉnh ủy

5.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

5.2

Máy scan chuyên dụng

01

5.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

5.4

Máy ảnh chuyên dụng

01

6

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

6.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

6.2

Máy scan chuyên dụng

01

6.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

6.4

Máy ảnh chuyên dụng

01

7

Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh

7.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

7.2

Máy scan chuyên dụng

01

7.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

7.4

Máy ảnh chuyên dụng

01

8

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

8.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

8.2

Máy scan chuyên dụng

1

8.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

8.4

Máy ảnh chuyên dụng

01

9

Báo Vĩnh Phúc

9.1

Máy photocopy tốc độ cao

01

9.2

Máy scan chuyên dụng

01

9.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

10

9.4

Máy ảnh chuyên dụng

13

9.5

Máy tính để bàn cấu hình cao

20

D

SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Văn phòng Sở

1

Thiết bị đo khoảng cách cầm tay

04

2

Máy đo độ võng đường dây điện

02

3

Thiết bị đo điện trở nối đất

01

4

Thiết bị đo điện trở cách điện

01

5

Máy đo điện từ trường

01

6

Camera

01

7

Máy ảnh chuyên dụng

03

8

Thiết bị đo phân tích công suất, sóng hài

01

9

Ampe kìm đo dòng điện 2000A

01

10

Máy tính xách tay cấu hình cao

04

11

Máy GPS cầm tay

04

12

Máy toàn đạc điện tử

01

13

Thiết bị đếm tần số

02

14

Thiết bị đo bức xạ ánh sáng

02

15

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

02

16

Máy in A3 chuyên dụng

04

17

Máy photocopy tốc độ cao

02

18

Ổ cứng di động 5TB

12

19

Thước kẹp Pame điện tử

02

20

Ống nhòm đo khoảng cách

02

21

Máy scan màu A4 2 mặt

02

II

Trung tâm năng lượng

1

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới 1 pha

02

2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới 3 pha

02

3

Bàn kiểm công tơ điện 1 pha tự động, kỹ thuật số, cấp chính xác 0,1%

02

4

Bàn kiểm công tơ điện 3 pha tự động, kỹ thuật số, cấp chính xác 0,1%

02

5

Thiết bị thử độ bền cách điện

01

6

Thiết bị đo điện trở cách điện

01

7

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng

01

8

Thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc kèm hình ảnh (Camera nhiệt)

01

9

Thiết bị đo tốc độ gió, lưu lượng gió

01

10

Thiết bị đo tốc độ vòng quay cơ động

01

11

Thiết bị phân tích khí thải ống khói

01

12

Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm

01

13

Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời di động

01

14

Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời cố định

01

15

Thiết bị ngoại vi (phần mềm kết nối, máy tính, máy in)

01

E

SỞ NỘI VỤ

I

Các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở

1

Máy photocopy tốc độ cao

01

2

Máy in màu

02

3

Máy vi tính để bàn tốc độ cao

02

4

Máy tính xách tay tốc độ cao

02

5

Máy ảnh chuyên dụng

01

6

Máy scan chuyên dụng

02

7

Máy quay phim

8

Máy ghi âm

II

Ban thi đua khen thưởng

1

Máy in màu A3 (Bằng khen...)

02

III

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

1

Laptop phục vụ kiểm tra tài liệu

05

2

Bàn là tài liệu đa năng chuyên dụng

01

3

Camera quan sát, giám sát an ninh

01

4

Máy tra cứu đa năng

01

5

Máy khử trùng tài liệu

01

6

Bình khí Nitơ

02

7

Máy sấy khô tài liệu lưu trữ

01

8

Tủ kính áp tường cao (Phòng trưng bày)

01

9

Tủ kính áp tường lửng (Phòng trưng bày)

01

10

Tủ kính trưng bày giữa phòng hình chữ U

01

11

Máy in mã vạch

01

12

Máy đọc mã vạch

01

13

Tủ đựng thiết bị chuyên dụng Rack 19"

01

14

Máy đo độ ẩm, không khí cầm tay

01

15

Máy scan tự động chuyên dụng (Scan khổ giấy lên tới A1, chụp được hai trang trong một lần)

01

16

Bộ thiết bị lưu điện bảo vệ thiết bị server

01

17

Router

(2811w/ACPWR,2FE,4HWICs,2PVDMs, 1NME,2AIMS,IPBA SE.128F/512D)

01

18

Máy tính tốc độ cao

01

19

Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu camera (10BaseT/100BaseT/1000BaseT and half duplex/)

01

20

Thiết bị lưu trữ

01

21

Thiết bị định tuyến mạng

01

22

Máy tính chuyên dụng xử lý ảnh số hóa_WorkStation: Chuyên dụng kết nối máy quét và xử lý ảnh

01

23

Máy quét ảnh cuốn giấy A4: Trang bị để quét tài liệu thường có thể cuốn giấy khi quét

03

24

Máy quét ảnh kính phang A4 (Flatbed): 'Trang bị để quét các giấy dễ rách, mỏng,

01

25

Máy quét ảnh A3: 'Trang bị để quét các tài liệu khổ A3

01

F

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

1

Máy in A3 chuyên dụng TĐKT

03

2

Máy in màu

02

3

Máy in màu chuyên dụng

04

4

Máy in siêu tốc

04

5

Máy in bằng tốt nghiệp

02

6

Máy tính chuyên dụng phục vụ việc ra đề thi

27

7

Máy tính xách tay chuyên dùng

13

8

Máy photocopy chuyên dụng

04

9

Máy tính chuyên dụng

04

10

Máy scan siêu tốc

03

11

Máy hủy bằng

02

12

Bộ chia bài thi 12 ngăn

02

13

Điều hòa cây chuyên dụng 24000BTU

08

14

Ổ cứng chuyên dụng 5TB

05

15

Tủ sắt chuyên dụng 10 ngăn

05

16

Ống kích góc rộng + kích chắn tia UV

02

17

Ống kích góc hẹp + kích chắn tia UV

02

18

Bảng Led điện tử cơ quan

01

19

Barier cơ quan

01

G

SỞ Y TẾ

Văn phòng Sở

-

Hệ thống camera giám sát lắp đặt tại Văn phòng Sở

01

-

Máy photocopy tốc độ cao

01

-

Máy in màu

01

-

Máy tính xách tay tốc độ cao

02

-

Máy ảnh chuyên dụng

01

-

Máy scan chuyên dụng

02

-

Máy ghi âm

01

-

Hệ thống thiết bị họp trực tuyến

01

22 đơn vị trực thuộc Sở Y tế, mỗi đơn vị 1 hệ thống

-

Hệ thống camera giám sát lắp đặt tại các đơn vị trực thuộc

22

-

Máy photocopy tốc độ cao (mỗi đơn vị 1 máy)

22

-

Máy in màu (mỗi đơn vị 1 máy)

22

-

Máy tính xách tay tốc độ cao (mỗi đơn vị 2 máy)

44

-

Máy ảnh chuyên dụng (mỗi đơn vị 1 máy)

22

-

Máy scan chuyên dụng (mỗi đơn vị 2 máy)

44

-

Máy ghi âm (mỗi đơn vị 1 máy)

22

-

Hệ thống thiết bị họp trực tuyến (mỗi đơn vị 1 hệ thống)

22

137 Trạm y tế, mỗi Trạm 1 hệ thống

-

Hệ thống camera giám sát lắp đặt tại các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

137

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

-

Máy in thẻ mã vạch

02

H

BAN GPMB& PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

1

Máy toàn đạc điện tử

04

2

Máy trắc địa GPS

06

3

Máy quay camera

02

I

CÁC SỞ NGÀNH KHÁC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

1

Máy photocopy tốc độ cao

02

2

Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay) tốc độ cao

03

3

Máy ảnh

01

4

Máy quay (chỉ áp dụng cho Trung tâm thông tin/ trung tâm xúc tiến viện trợ PCP thuộc Sở Ngoại vụ)

01

5

Máy in phun màu A3 (chỉ áp dụng cho Trung tâm Thông tin thuộc Sở Ngoại vụ)

01

PHỤ LỤC SỐ 10:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

STT

Cơ quan, tổ chức, đơn vị/ Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố

Máy photocopy chuyên dụng

02

Máy scan chuyên dụng

01

Máy ảnh chuyên dụng

02

Máy quay video cầm tay

01

Máy đo khoảng cách

01

Máy in màu

02

Máy tính để bàn cấu hình cao

03

Máy chiếu

02

Máy lấy số xếp hàng tự động

01

2

VP huyện ủy/thành ủy

Máy photocopy chuyên dụng

02

Máy scan chuyên dụng

01

Máy ảnh

02

Máy in màu A1

02

Máy in A3

02

Máy in A0

01

Máy tính xách tay cấu hình cao

05

Máy ghi âm

02

Máy in màu

01

Ổ cứng ngoài

02

Máy phát điện

01

Máy tính cấu hình cao

02

Máy chiếu

01

3

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

Camera kỹ thuật số

04

Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh chuyên dụng

02

Máy tính dựng âm thanh Digital phi tuyến

01

Hệ thống thu-truyền phát thanh trực tuyến

01

Máy quay video chuẩn HD và phụ kiện

02

Máy quay video cầm tay

01

Tháp Anten

01

Máy phát sóng FM

01

Hệ thống cột phát sóng tam giác

01

Máy tính xách tay cho phóng viên tác nghiệp

01

Đầu đọc chuyên dụng

01

Máy ghi âm

02

Máy ảnh phóng viên

02

Ổ cứng ngoài

02

Máy ảnh

01

Máy đo độ ồn (đo âm thanh)

01

Máy đo cường độ sáng

01

Máy ảnh

02

Máy in màu

01

Đàn organ

01

Đàn ghi ta

01

Máy thu âm tuyên truyền

01

Thiết bị tuyên truyền lưu động

01

Máy quay video

02

Máy đo diện tích và thể tích

01

Camera kỹ thuật số chuẩn HD

03

Bộ dựng hình, dựng phát thanh chuyên dụng

02

Máy phát sóng FM

01

Hệ thống cột phát sóng tam giác (Tháp anten)

01

Máy tính xách tay cho phóng viên tác nghiệp

02

Đầu đọc chuyên dụng

01

Máy ghi âm

02

Hệ thống ghi hình di động

01

Hệ thống Flycam

01

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

01

4

Ban Quản lý dự án cấp huyện

Máy thủy bình

02

Máy toàn đạc

01

Máy tính xách tay cấu hình cao

01

Máy photocopy chuyên dùng

01

5

Phòng Nội vụ

Máy in màu A3 chuyên dụng

01

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Máy in đen trắng đảo mặt A3

01

Máy toàn đạc điện tử

01

Máy quay video

01

Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật

02

Máy tính xách tay tốc độ cao

01

Máy phô tô tốc độ cao

01

Máy in A3 tốc độ cao

01

7

Phòng Thanh tra

Máy ảnh

01

Máy ghi âm

01

Máy đo khoảng cách

01

Thước lăn đo chiều dài

01

Máy khoan lấy mẫu bê tông, bê tông apphan

01

Thước cặp điện tử

01

8

Phòng Kinh tế hạ tầng

Máy thủy bình

01

Súng đo cường độ bê tông

01

Máy ảnh

01

Thước kẹp Panme điện tử

02

Máy đo độ cao, độ võng cáp điện

01

Thước lăn đo chiều dài

01

Máy khoan lấy mẫu bê tông, bê tông apphan

01

Thước cặp điện tử

01

Máy tính cấu hình cao

01

Máy tính xách tay

01

Máy in màu A3, A4

01

Máy photocopy chuyên dụng

01

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

01

Máy khoan bê tông điện dùng pin

01

Máy siêu âm cốt thép

01

Búa kiểm tra bê tông hiện trường

01

Kính soi vết nứt bê tông

01

Thiết bị kiểm tra vữa

01

Ống nhòm đo khoảng cách

01

Máy ảnh có chức năng quay phim

01

Máy siêu âm cốt thép

01

Thiết bị kiểm tra độ dày của tôn

01

Cân bàn điện tử đối chứng

01

Thiết bị đo dòng điện rò

01

Thiết bị đo điện trở cách điện

01

Thiết bị thử độ lún của nền đường

01

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Máy photocopy chuyên dùng

01

Máy scan chuyên dùng

01

Máy in bằng tốt nghiệp THCS

01

10

Phòng Quản lý đô thị

Máy ảnh

01

Máy thủy bình

01

Súng đo cường độ bê tông

01

Thước kẹp Panme điện tử

02

Ghi chú: Danh mục này áp dụng chung cho cấp huyện. Việc trang bị căn cứ vào nhu cầu thực tế và khả năng cân đối nguồn kinh phí của từng huyện, thành phố.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi