Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Vĩnh Phúc Quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2019/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Công văn số 150/TTHĐND-TH ngày 12/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Báo cáo số 57/BC-STP ngày 25/3/2019 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 490/TTr-STC ngày 19/7/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc, bao gồm:
1. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng (Phụ lục số 1).
2. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và môi trường (Phụ lục số 2).
3. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, thể thao, du lịch (Phụ lục số 3).
4. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học công nghệ (Phụ lục số 4).
5. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp & PTNT (Phụ lục số 5).
6. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông (Phụ lục số 6).
7. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin truyền thông (Phụ lục số 7).
8. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh truyền hình tỉnh (Phụ lục số 8).
9. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục số 9).
10. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện (Phụ lục số 10).
Điều 2. Đối với danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn ngành Y tế (thiết bị Y tế), Giáo dục và Đào tạo (thiết bị dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học cơ sở, trung học phổ thông; thiết bị thuộc các trường: Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc, Cao đẳng kinh tế kỹ thuật, Cao đẳng Vĩnh Phúc, Trung cấp Y tế, Trung cấp văn hóa nghệ thuật và các Trung tâm giáo dục thường xuyên trong tỉnh) căn cứ nhu cầu thực tế và nguồn kinh phí đảm bảo, được trang bị phù hợp với quy định của Bộ, ngành có liên quan và phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.
Đối với các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có thể căn cứ quy định tại Quyết định này để xây dựng quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho tổ chức mình phù hợp với Điều lệ và thực tiễn hoạt động.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Thẩm quyền quyết định trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Thực hiện theo phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.
2. Nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao hàng năm và các nguồn thu hợp pháp khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Việc đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phải căn cứ vào khả năng cân đối nguồn kinh phí và lộ trình phù hợp, đồng thời phải phù hợp với các quy định pháp luật khác có liên quan.
4. Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và được gửi cơ quan Kho bạc nhà nước để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Điều khoản thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02/9/2019, thay thế Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 và Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương | Số lượng | Ghi chú |
A | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch | 03 |
|
2 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch (Phòng Quy hoạch kiến trúc, Hạ tầng, Thanh tra) | 03 |
|
3 | Máy in màu A3 NBP | 01 |
|
4 | Máy phô tô tốc độ cao | 01 |
|
5 | Máy scan màu A4 hai mặt tự động | 01 |
|
6 | Thước cặp điện tử | 03 |
|
7 | Panme điện tử đo ngoài | 03 |
|
8 | Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan | 01 |
|
9 | Máy siêu âm cốt thép | 01 |
|
10 | Búa Kiểm tra cường độ Bê tông hiện trường | 01 |
|
11 | Kính soi vết nứt bê tông | 01 |
|
12 | Thiết bị kiểm tra vữa | 01 |
|
13 | Máy khoan mẫu bê tông átphan | 01 |
|
14 | Thiết bị đo điện trở R | 01 |
|
15 | Thước lăn đo chiều dài đường | 02 |
|
16 | Ống nhòm đo khoảng cách | 01 |
|
17 | Máy ảnh có chức năng quay phim | 01 |
|
B | VIỆN QUY HOẠCH |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 07 |
|
2 | Máy thủy chuẩn tự động C320 | 02 |
|
3 | Máy định vị toàn cầu (GPS) một tần số (X20B) | 08 |
|
4 | Máy định vị toàn cầu (GNSS) hai tần số (X91) | 05 |
|
5 | Máy định vị GPS cầm tay | 06 |
|
6 | Máy khoan YKƂ 12-25 | 02 |
|
7 | Máy khoan XY-1A-4 | 02 |
|
8 | Bộ thí nghiệm cắt cánh hiện trường | 01 |
|
9 | Bộ thiết bị thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman | 01 |
|
10 | Máy pho to copy A0 | 05 |
|
11 | Máy pho to copy A4 tốc độ cao | 03 |
|
12 | Máy in màu A0 | 05 |
|
13 | Máy in màu A4 | 10 |
|
14 | Máy in A3 | 10 |
|
15 | Máy chiếu chuyên dụng | 03 |
|
16 | Máy Scan màu | 02 |
|
17 | Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch. | 03 |
|
18 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch | 03 |
|
G | CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG |
|
|
1 | Bộ thiết bị khảo sát độ gồ ghề mặt đường | 01 |
|
2 | Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch. | 01 |
|
3 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch | 01 |
|
4 | Máy in màu A3 NBP | 01 |
|
5 | Máy phô tô tốc độ cao | 01 |
|
6 | Máy scan màu A4 hai mặt tự động | 01 |
|
D | TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG |
|
|
1 | Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ | 01 |
|
2 | Bộ máy thử độ bền va đập theo phương pháp con lắc | 01 |
|
3 | Bộ Máy siêu âm khuyết tật kim loại và mối hàn | 01 |
|
4 | Máy thử độ thấm nước của bê tông | 01 |
|
5 | Máy kinh vĩ điện tử kết hợp thông tầng laze | 01 |
|
6 | Máy đo mài mòn của bê tông | 01 |
|
7 | Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông | 01 |
|
8 | Hệ thống máy nén ba trục tự động | 01 |
|
9 | Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan | 01 |
|
10 | Máy cắt thép Kunwoo KMC-25H | 01 |
|
11 | Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông | 01 |
|
12 | Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải | 01 |
|
13 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | 01 |
|
14 | Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động | 01 |
|
15 | Máy siêu âm cốt thép | 01 |
|
16 | Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông | 01 |
|
17 | Thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy | 01 |
|
18 | Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc | 01 |
|
19 | Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm | 10 |
|
20 | Bộ Thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ | 01 |
|
21 | Bộ Thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ | 01 |
|
22 | Bộ Thiết bị kiểm tra ống cống | 01 |
|
23 | Máy đo đa năng về kính xây dựng và kính dùng trong kiến trúc | 01 |
|
24 | Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè | 01 |
|
25 | Búa kiểm tra cường độ bê tông hiện trường | 01 |
|
26 | Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật | 01 |
|
27 | Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính | 01 |
|
28 | Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ | 01 |
|
29 | Máy nén bê tông 3000 KN | 01 |
|
30 | Kính soi vết nứt bê tông | 01 |
|
31 | Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương - Việt Nam bằng nhựa | 30 |
|
32 | Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất | 01 |
|
33 | Bộ thiết bị Thí nghiệm CBR trong phòng của đất | 01 |
|
34 | Bộ thí nghiệm tỷ trọng | 01 |
|
35 | Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg | 01 |
|
36 | Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt | 01 |
|
37 | Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất | 01 |
|
38 | Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường | 01 |
|
39 | Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường | 01 |
|
40 | Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng | 01 |
|
41 | Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng | 01 |
|
42 | Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng | 01 |
|
43 | Bộ thí nghiệm độ mài mòn | 01 |
|
44 | Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông | 01 |
|
45 | Bộ thí nghiệm Độ sụt | 01 |
|
46 | Bộ thí nghiệm hút phương pháp ly tâm | 01 |
|
47 | Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa | 01 |
|
48 | Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô | 01 |
|
49 | Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn | 01 |
|
50 | Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp | 01 |
|
51 | Nhiệt kế kim loại | 01 |
|
52 | Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall | 01 |
|
53 | Máy kéo vạn năng 30T | 01 |
|
54 | Bộ thiết bị kiểm tra vữa | 01 |
|
55 | Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ | 01 |
|
56 | Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện | 01 |
|
57 | Tủ sấy Menmét 1810 | 01 |
|
58 | Cân Tadenwert 12kg/1g | 01 |
|
59 | Bộ sàng tiêu chuẩn 12 sàng nắp và đáy | 01 |
|
60 | Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xm (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện) | 01 |
|
61 | Bàn dung mẫu thí nghiệm | 01 |
|
62 | Khớp nối định vị cốt thép | 01 |
|
63 | Khuôn mẫu các loại | 01 |
|
64 | Máy kéo thép 50T | 01 |
|
65 | Cần Benkeman kiểm tra độ võng đường | 01 |
|
66 | Bộ ép tĩnh kiểm tra đường | 01 |
|
67 | Máy thử độ bền nén ARR 1500 | 01 |
|
68 | Máy kiểm tra độ dầm chặt TROXLER | 01 |
|
69 | Súng bắn bê tông | 01 |
|
70 | Máy khoan mẫu bê tông átphan | 01 |
|
71 | Thiết bị đo điện trở R | 01 |
|
72 | Máy siêu âm bêtông TICO | 01 |
|
73 | Máy ép, bêtông TIE 2000 | 01 |
|
74 | Máy khoan XY-1 + Phụ kiện | 01 |
|
75 | Máy khoan UKB + Phụ kiện | 01 |
|
76 | Máy toàn đạc điện tử SET 510 | 03 |
|
77 | Máy đo GPS HUC | 04 |
|
78 | Máy thủy chuẩn điện tử | 02 |
|
79 | Máy in màu khổ lớn A0 | 02 |
|
80 | Máy Comnav T300 và phụ kiện kèm theo | 02 |
|
81 | Máy phô tô khổ lớn A2, A1, A0 | 02 |
|
82 | Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch. | 03 |
|
83 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch | 03 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật | 02 |
|
2 | Máy ghi âm | 01 |
|
3 | Máy phô tô tốc độ cao | 01 |
|
4 | Camera chuyên dụng | 01 |
|
5 | Máy GPS cầm tay | 04 |
|
6 | Máy toàn đạc điện tử | 01 |
|
7 | Máy GPS 2 tần | 01 |
|
8 | Máy ảnh (Có chức năng quay phim) | 01 |
|
9 | Ống nhòm đo khoảng cách | 01 |
|
10 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 02 |
|
11 | Máy Scan màu A4 2 mặt tự động | 01 |
|
12 | Thuyền | 25 |
|
13 | Ca nô vận tốc cao | 05 |
|
14 | Máy đo khoảng cách | 25 |
|
15 | Máy GPS cầm tay (có độ chính xác 5-14m) | 60 |
|
16 | Máy đo độ sâu cầm tay | 02 |
|
17 | Thiết bị âm thanh hội trường (loa, đài, âm ly, mic không dây, míc có dây tại các bàn trong hội trường...) | 01 |
|
18 | Máy in A3 | 02 |
|
II | Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
1 | Máy ảnh | 03 |
|
2 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 02 |
|
3 | Máy quay | 03 |
|
5 | Loa toàn giải, loa nén | 01 |
|
6 | Máy in màu chuyên dụng | 01 |
|
7 | Máy Scan chuyên dùng | 01 |
|
9 | Module phân tích khí NO/NO2/Nox/NH3 | 03 |
|
10 | Module phân tích khí SO2 | 03 |
|
11 | Module phân tích H2S | 03 |
|
12 | Module phân tích CO | 03 |
|
13 | Module phân tích O3 | 03 |
|
14 | Module phân tích VOC | 03 |
|
15 | Module đo bụi | 03 |
|
16 | Bộ pha loãng khí cho hiệu chuẩn các module phân tích khí | 03 |
|
17 | Bộ sinh khí Zero | 03 |
|
18 | Bộ bình khí chuẩn và van giảm áp | 03 |
|
19 | Bộ phận bảo vệ sự ảnh hưởng của thời tiết và bức xạ nhiệt | 03 |
|
20 | Bộ đo hướng gió và tốc độ gió | 03 |
|
21 | Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm không khí | 03 |
|
22 | Cột lắp các thiết bị đo khí tượng | 03 |
|
23 | Bộ thu và xử lý các số liệu khí tượng và các phụ kiện đi cùng với trạm | 03 |
|
24 | Bộ DataLogger thu và xử lý số liệu | 03 |
|
25 | Phần mềm thu thập, quản lý và lưu giữ số liệu tại trạm | 03 |
|
26 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 06 |
|
27 | Container chuyên dụng để thiết bị | 01 |
|
28 | Hệ thống chống sét cho trạm | 03 |
|
29 | Hệ thống thông gió | 03 |
|
30 | Hệ thống báo cháy, báo khói | 03 |
|
32 | Bộ các phụ kiện lắp ráp, kiểm tra và hoàn thiện cho trạm | 03 |
|
33 | Hệ thống lấy mẫu khí | 03 |
|
34 | Hệ thống lấy mẫu bụi cung cấp đồng bộ với modul | 03 |
|
35 | Bộ lưu điện | 03 |
|
36 | Bộ truyền tín hiệu trạm quan trắc nước thải | 03 |
|
37 | Modul đo PH | 03 |
|
38 | Modul đo ô xy hòa tan | 03 |
|
39 | Modul đo COD | 03 |
|
40 | Modul đo TSS | 03 |
|
41 | Hệ thống làm sạch tự động cho các đầu đo: pH, DO | 03 |
|
42 | Thiết bị lấy mẫu nước tự động và bảo quản lạnh | 03 |
|
43 | Module đo lưu lượng kênh hở | 03 |
|
44 | Module đo độ màu | 03 |
|
45 | Tủ điện thép chống nước để ngoài trời | 03 |
|
46 | Hệ thống truyền dữ liệu và điều khiển tại trạm | 03 |
|
47 | Camera giám sát nguồn thải | 03 |
|
48 | Hệ thống máy chủ + màn hình theo dõi, bảo vệ toàn bộ các trạm quan trắc trên địa bàn tỉnh | 02 |
|
49 | Máy in chuyên dụng | 03 |
|
50 | Điều hòa cho trạm quan trắc | 12 |
|
51 | Ổn áp Lioa | 03 |
|
52 | Module đo amoni và nitorat | 02 |
|
53 | Module đo COD + TSS | 02 |
|
54 | Máy nén khí tại trạm khí | 03 |
|
III | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng các phần mềm chuyên dụng (Đo vẽ bản đồ, vẽ kỹ thuật...) | 02 |
|
2 | Máy GPS (Máy định vị) | 06 |
|
3 | Máy GPS-RTK | 05 |
|
4 | Máy in A0 | 01 |
|
5 | Máy phôtô A0 | 01 |
|
6 | Máy toàn đạc điện tử | 15 |
|
7 | Máy khoan địa chất | 01 |
|
8 | Tủ sấy vật liệu | 01 |
|
9 | Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande | 01 |
|
10 | Tỷ trọng kế loại B dùng cho đất cát | 05 |
|
11 | Máy cắt đất 2 tốc độ | 01 |
|
12 | Máy nén cố kết không nở hông (Áp thấp) | 01 |
|
13 | Máy đầm tự động | 01 |
|
14 | Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp không đổi | 01 |
|
15 | Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp | 01 |
|
16 | Bộ thí nghiệm thành phần hạt | 01 |
|
17 | Schlumberger mini Diver: Đo mực nước trong lỗ khoan | 01 |
|
18 | Schlumberger Baro Diver: Đo áp suất không khí lỗ khoan | 01 |
|
19 | Bơm chìm Grundfos 5,5Kw và hộp điều khiển | 01 |
|
20 | Máy phát điện 5.5kW | 01 |
|
21 | Máy đo độ dẫn điện cầm tay | 01 |
|
22 | Điện cực đo độ dẫn (mua kèm theo) | 01 |
|
23 | Máy đo độ đục cầm tay | 01 |
|
24 | Thước đo mực nước dưới đất cầm tay | 01 |
|
IV | Chi cục quản lý đất đai |
|
|
1 | Máy phô tô tốc độ cao | 01 |
|
2 | Máy in A3 | 01 |
|
V | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy quét màu A3 | 01 |
|
2 | Máy quay video | 01 |
|
3 | Máy chụp ảnh | 02 |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 01 |
|
5 | Máy in phun màu A3 | 01 |
|
7 | Máy scan A0 | 01 |
|
8 | Máy quét A3 | 02 |
|
9 | Máy in A3 | 01 |
|
10 | Máy in bản đồ A0 | 01 |
|
11 | Máy photo A0 | 01 |
|
12 | Máy đo GPS (RTK) | 01 |
|
13 | Máy toàn đạc điện tử | 01 |
|
VI | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Tủ sấy | 02 |
|
2 | Máy hút ẩm | 05 |
|
3 | Tủ hút khí độc | 03 |
|
4 | Quang phổ kế UV-VIS | 02 |
|
5 | Bộ phá mẫu COD | 02 |
|
6 | Máy lắc đất | 02 |
|
7 | Tủ bảo quản mẫu | 04 |
|
8 | Lò phá mẫu vi sóng | 01 |
|
9 | Lò nung | 01 |
|
10 | Bể điều nhiệt | 01 |
|
11 | Bồn rửa siêu âm | 02 |
|
12 | Nồi hấp thanh trùng | 02 |
|
13 | Tủ BOD | 01 |
|
14 | Cân điện phân tích | 03 |
|
15 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | 01 |
|
16 | Máy cất nước 2 lần | 01 |
|
17 | Máy quay cất chân không | 01 |
|
18 | Hệ thống phân tích đạm | 01 |
|
19 | Thiết bị chiết Soxhlet | 01 |
|
20 | Thiết bị co nito | 01 |
|
21 | Máy đo DO để bàn | 01 |
|
22 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 02 |
|
23 | Thiết bị phân tích vi sinh | 01 |
|
24 | Tủ cấy vô trùng | 02 |
|
25 | Máy đo pH để bàn | 02 |
|
26 | Tủ ấm vi sinh | 01 |
|
27 | Tủ ấm nuôi cấy vi sinh vật | 01 |
|
28 | Nồi khử trùng | 01 |
|
29 | Bơm chân không | 01 |
|
30 | Máy đo độ ồn | 02 |
|
31 | Máy đo độ rung | 02 |
|
32 | Bơm chân không kiểu màng | 02 |
|
33 | Máy lấy mẫu bụi lơ lửng lưu lượng lớn | 10 |
|
34 | Thiết bị định vị toàn cầu 72 | 02 |
|
35 | Bộ lấy mẫu đất | 02 |
|
36 | Bộ lấy mẫu trầm tích | 02 |
|
37 | Thiết bị lấy mẫu động vật phù du | 02 |
|
38 | Bộ đo vi khí hậu | 02 |
|
39 | Bơm lấy mẫu khí CO, SO2, NO2 | 05 |
|
40 | Máy đo nước đa chỉ tiêu | 02 |
|
41 | Máy đo khí độc | 02 |
|
42 | Máy lấy mẫu bụi và khí thải theo Isokenetic | 02 |
|
43 | Tủ bảo quản mẫu hiện trường | 02 |
|
44 | Thiết bị lấy mẫu theo tầng | 04 | ' |
45 | Máy đo lưu lượng dòng chảy | 02 |
|
46 | Máy đo nước đa chỉ tiêu | 03 |
|
47 | Thiết bị đo nồng độ khí độc trong không khí | 02 |
|
48 | Thiết bị đo nồng độ khí thải | 02 |
|
49 | Máy sắc ký GC/MS | 01 |
|
50 | Máy ICP/MS | 01 |
|
51 | Máy tính xách tay đi hiện trường | 02 |
|
52 | Bộ khoan lấy mẫu Chất thải rắn | 02 |
|
53 | Bộ cất phenol | 01 |
|
54 | Bộ cất Cyanua | 01 |
|
55 | Máy ly tâm | 01 |
|
56 | Máy in màu A3 | 01 |
|
57 | Máy Phô tô tốc độ cao | 01 |
|
58 | Máy lắc Vorter | 02 |
|
59 | Thiết bị phân tích TOC | 02 |
|
VII | Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 08 |
|
2 | Máy scan chuyên dùng A3 | 11 |
|
3 | Máy scan chuyên dùng A4 | 11 |
|
4 | Máy scaner A0 | 01 |
|
5 | Máy in A0 | 01 |
|
6 | Máy pho to A0 | 01 |
|
7 | Máy toàn đạc điện tử | 12 |
|
8 | Máy đo GPS hai tần | 10 |
|
9 | Máy ảnh tích hợp GPS | 10 |
|
10 | Máy in A3 | 20 |
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
Số TT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
I | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Máy đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi. | 01 |
|
2 | Máy đo nhanh nước thải | 01 |
|
3 | Máy đo độ bụi không khí, chất lượng không khí | 01 |
|
4 | Máy ghi âm. | 01 |
|
5 | Máy ghi hình. | 01 |
|
6 | Máy ảnh. | 01 |
|
7 | Máy in cầm tay. | 01 |
|
8 | Máy tính xách tay. | 01 |
|
9 | Thước laze. | 01 |
|
10 | Máy đo độ ồn | 01 |
|
11 | Máy đo cường độ ánh sáng. | 01 |
|
12 | Máy scan | 01 |
|
13 | Hệ thống âm thanh hội trường | 01 |
|
14 | Máy chiếu | 01 |
|
II | Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng |
|
|
1 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Rạp |
|
|
| Máy chiếu kỹ thuật số 2K | 01 |
|
| Máy chiếu kỹ thuật số | 04 |
|
| Đầu phát 4K | 01 |
|
| Màn ảnh điện | 01 |
|
| Bộ âm thanh máy chiếu kỹ thuật số 2K | 01 |
|
| Máy vi tính | 02 |
|
2 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chiếu phim lưu động |
|
|
| Máy tính xách tay | 02 |
|
| Âm ly | 02 |
|
| Máy chiếu kỹ thuật số Full HD | 02 |
|
| Đầu phát 4K | 04 |
|
| Tăng âm | 04 |
|
| Đầu DVD | 04 |
|
| Loa thùng | 08 |
|
| Loa nén | 04 |
|
| Giá đỡ loa | 08 |
|
| Dây loa | 150 |
|
| Micro không dây | 04 |
|
| Máy phát điện công suất 5KW | 04 |
|
| Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động | 02 |
|
| Dây điện nguồn | 150 |
|
| Ổ cứng | 02 |
|
| Phông chiếu | 02 |
|
| Bộ cọc phông sắt | 02 |
|
| Bộ đồ điện: Bút điện, kìm, tuavit... | 02 |
|
III | Thư viện Tỉnh |
|
|
| Máy chủ, thiết bị mạng |
|
|
| Máy chủ CSDL | 01 |
|
| Máy chủ ứng dụng | 01 |
|
| Bộ lưu điện cho máy chủ | 01 |
|
| Hệ thống lưu trữ SAL | 01 |
|
| SWith Trung tâm | 01 |
|
| Thiết bị bảo mật (Firewall) | 01 |
|
| Tủ Rack | 01 |
|
| Thiết bị giám sát |
|
|
| Camera thân cố định | 02 |
|
| Camera màu gắn trần hồng ngoại | 05 |
|
| Camera lắp tại các phòng | 05 |
|
| Bàn điều khiển camera | 01 |
|
| Đầu ghi và chia hình KTS | 01 |
|
| Màn hình hiển thị camera | 01 |
|
| Máy móc, thiết bị khác |
|
|
| Máy hút bụi | 02 |
|
| Máy hút ẩm | 03 |
|
| Máy xén giấy | 01 |
|
| Cổng từ hai lối đi | 01 |
|
| Máy nạp/khử từ cho sách | 02 |
|
| Máy in mã vạch | 02 |
|
| Máy kiểm kê kho | 03 |
|
| Đầu đọc mã vạch | 03 |
|
| Máy in thẻ nhựa | 01 |
|
IV | Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh phục vụ biểu diễn và các phụ kiện kèm theo |
|
|
| Hệ thống Ampifier (cho hệ thống loa toàn giải, loa siêu trầm, loa cho dàn nhạc,...) | 17 |
|
| Bộ phận chia tần cho hệ số | 02 |
|
| Mixer bàn trộn âm thanh | 06 |
|
| Tủ chứa thiết bị | 04 |
|
| Tủ chứa Mixer chuyên dụng | 03 |
|
| Hệ thống loa (Array 3way, siêu trầm kép, toàn giải, kiểm tra sân khấu,...) | 64 |
|
| Giá đỡ loa | 03 |
|
| Máy tính xách tay và phần mềm bản quyền xử lý và quản lý hiển thị các thông số loa | 01 |
|
| Đầu phát CD chuyên nghiệp | 01 |
|
| Đầu ghi đọc CD chuyên nghiệp | 01 |
|
| Đầu phát MD chuyên nghiệp | 01 |
|
| Micro không dây đơn (Tay cầm 20, cài ve áo chuyên hát 15) | 35 |
|
| Bộ khuyếch đại sóng cho Anten | 02 |
|
| Bộ chia Anten cho Micro | 02 |
|
| Nguồn cho bộ chia Anten | 02 |
|
| Bộ anten thu sóng UHF | 02 |
|
| Micro có dây |
|
|
| Micro Super-Cardioid Stage | 03 |
|
| Micro Cardioid Reporter's Dynamic Handheld | 03 |
|
| Chân Microphone | 04 |
|
| Micro cho nhạc cụ |
|
|
| Micro cho nhạc cụ biểu diễn không dây | 05 |
|
| Micro cho nhạc cụ có dây | 05 |
|
| Micro cho trống biểu diễn | 10 |
|
| Chân Microphone | 20 |
|
2 | Ánh sáng |
|
|
| Bàn điều khiển cho moving và par led, par64 | 03 |
|
| Máy tạo khói | 04 |
|
| Máy khói lạnh (Cái) | 02 |
|
| Bô chia và khuếch đại tín hiệu | 02 |
|
| Công suất cho đèn | 02 |
|
| Đèn Par (dạng sợi đốt) | 34 |
|
| Bóng đèn led par light - full màu | 70 |
|
| Đèn led par nhuộm màu | 22 |
|
| Moving led light - full màu | 30 |
|
| Đèn kỹ xảo moving Beam | 28 |
|
| Đèn Follow (đặc tả) | 02 |
|
| Đèn chiếu trời tổ chức lễ hội | 04 |
|
| Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (Bộ) | 01 |
|
3 | Giàn không gian |
|
|
| Giàn không gian sân khấu hợp kim nhôm | 01 |
|
| Bộ sân khấu sơn tĩnh điện ngoài trời | 01 |
|
4 | Nhạc cụ |
|
|
| Đàn tranh | 02 |
|
| Đàn bầu | 02 |
|
| Đàn GhitaBass | 01 |
|
| Đàn Ghi ta Solo | 01 |
|
| Đàn Ghi ta Accor | 01 |
|
| Đàn Nhị | 02 |
|
| Đàn Tam thập lục | 02 |
|
| Đàn Ky Boord chuyên dụng | 02 |
|
| Trống dân tộc loại đại | 01 |
|
| Trống da | 01 |
|
| Trống dân tộc loại trung (5 chiếc 1 bộ) | 01 |
|
| Bộ sáo trúc các loại | 01 |
|
| Đàn Organ | 02 |
|
| Đàn dương cầm nằm | 01 |
|
| Đàn piano đứng | 03 |
|
| Tam tam | 01 |
|
| Đàn Tơ rưng | 01 |
|
| Đàn Đinh Pá | 01 |
|
| Đàn Nguyệt | 01 |
|
| Dàn Trống Âu lạc 5 chiếc | 01 |
|
V | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
| Hệ thống âm thanh + ánh sáng biểu diễn ngoài trời |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh |
|
|
| Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh | 01 |
|
| Loa siêu trầm (bass) | 04 |
|
| Loa toàn giải (full) | 08 |
|
| Loa toàn giải treo sân khấu (line aray) | 06 |
|
| Loa kiểm tra sân khấu đơn (Monitor) | 02 |
|
| Khuyếch đại công suất cho loa siêu trầm | 04 |
|
| Khuyếch đại công suất cho loa toàn giải | 08 |
|
| Khuyếch đại công suất cho loa kiểm tra sân khấu | 02 |
|
| Micro không dây cầm tay cho ca sĩ | 16 |
|
| Micro cài áo cho ca sĩ | 10 |
|
| Micro chuyên dùng cho dàn nhạc | 12 |
|
| Thiết bị cân chỉnh tần số EQ | 02 |
|
| Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO | 02 |
|
| Đầu DVD | 01 |
|
| Hộp Cap line | 02 |
|
| Thiết bị lọc âm thanh Kỹ thuật số | 01 |
|
2 | Thiết bị ánh sáng |
|
|
| Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng | 01 |
|
| Đèn moving | 20 |
|
| Đèn Par led | 50 |
|
| Đèn chiếu Par | 20 |
|
| Đèn kỹ xảo ánh sáng màu | 10 |
|
| Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên | 02 |
|
| Máy tạo khói | 02 |
|
| Thiết bị chia tần số (CT) | 01 |
|
| Bàn mixer điều khiển đèn moving (MX) | 02 |
|
| Bàn mixer điều khiển đèn par led | 02 |
|
| Tủ đựng công suất âm thanh chuyên dụng | 02 |
|
| Tủ đựng công suất ánh sáng chuyên dụng | 01 |
|
| Tủ đựng đèn moving | 20 |
|
| Tủ đựng đèn Par Led | 05 |
|
| Tủ điện Lioa | 01 |
|
| Chân đèn Par | 04 |
|
| Chân đèn Par Led | 06 |
|
| Đàn organ | 02 |
|
3 | Bộ sân khấu sơn tĩnh điện biểu diễn ngoài trời diện tích 80m2 | 01 |
|
4 | Giàn không gian treo thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | 01 |
|
5 | Máy phát điện công suất lớn | 01 |
|
6 | Máy ảnh chuyên dụng | 01 |
|
7 | Máy vi tính thiết kế đồ họa | 03 |
|
VI | Nhà hát Chèo |
|
|
1 | Máy phát điện | 01 |
|
2 | Bộ Sân khấu di động |
|
|
| Sân khấu di động | 01 |
|
| Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép di động | 04 |
|
| Thảm trải sân khấu (phù hợp với diện tích sân khấu) | 02 |
|
4 | Hệ thống âm thanh sân khấu |
|
|
| Amplifier | 03 |
|
| Bàn điều khiển; | 01 |
|
| Bàn Mixer | 02 |
|
| Bàn trộn | 02 |
|
| Bộ Micro dành cho trống | 01 |
|
| Bộ nén âm thanh | 01 |
|
| Bộ Preamps phòng thu | 01 |
|
| Bộ tạo hiệu quả tiếng ca | 01 |
|
| Bộ công suất loa | 05 |
|
| Contronler | 02 |
|
| Hộp tiếng phòng thu | 02 |
|
| Bộ làm Effect Master | 02 |
|
| Bộ khuyếch đại công suất | 08 |
|
| Loa các loa | 42 |
|
| Bộ lọc tín hiệu | 01 |
|
| Bộ chia phone 6 kênh | 01 |
|
| Micro các loại | 80 |
|
| Sound Card thu âm | 01 |
|
| Bộ chia tần số | 01 |
|
| Thiết bị chống hú | 04 |
|
| Thiết bị tạo tiếng vang | 03 |
|
| Tai nghe kiểm âm phòng thu | 04 |
|
| Thiết bị lọc tần số âm thanh | 01 |
|
| Bộ phụ kiện | 01 |
|
| Loa line array 2 way liền công suất. | 16 |
|
| Loa Sub 18inch liền công suất. | 08 |
|
| Pat treo loa chuyên dụng của JBL treo lên khung - Frame for VRX932 system. | 02 |
|
| Tủ nguồn JBL | 01 |
|
| Loa monifor tích hợp Ampli. | 04 |
|
| Am li 2in 6out, chia dải tần cho loa. | 01 |
|
| Mixer kỹ thuật số. | 01 |
|
| Bộ tạo hiệu ứng vang. | 01 |
|
| Micro không dây Shure. | 06 |
|
| Chân Micro | 04 |
|
| Tủ máy, tủ đựng bàn Mixer | 05 |
|
| Ổn áp LIOA | 03 |
|
| Hòm đựng thiết bị | 02 |
|
| Giàn giá đỡ loa | 01 |
|
5 | Trang thiết bị ánh sáng sân khấu |
|
|
| Bàn điều khiển ánh sáng | 04 |
|
| 08 Công suất đèn | 08 |
|
| Máy tạo khói | 03 |
|
| 01 bộ Bàn điều khiển Lighting Console. | 01 |
|
| Đèn Moving Headbeam. | 40 |
|
| Đèn Par led. | 54 |
|
| Đèn Led mặt LED COB. | 12 |
|
| Bass treo đèn Moving Head + Cùm treo đèn | 40 |
|
| Tủ kỹ thuật, CP điện công tắc - Đồng hồ đo điện, đèn báo hiệu, 6 ngõ ra Cp50A, 1CP 3 pha | 02 |
|
| Hộp gỗ đựng đèn và Mixer đèn | 50 |
|
| Phụ kiện | 01 |
|
| Đèn LED ánh sáng vàng + đèn LED nhuộm màu | 90 |
|
| Bộ chia và khuếch đại tín hiệu | 02 |
|
| Đèn MOVING LED LIGHT - FULL màu | 30 |
|
| Đèn POLLO | 02 |
|
| Đèn chiếu trời | 04 |
|
| Chân đèn | 04 |
|
| Tủ máy | 02 |
|
| Hộp đựng bàn điều khiển | 03 |
|
| Hộp đựng đèn MOVING | 30 |
|
| Hộp đựng đèn PAR và đèn LED | 10 |
|
6 | Nhạc cụ, trang thiết bị cho dàn nhạc |
|
|
| Các loại đàn, nhạc cụ | 40 |
|
| Trống | 35 |
|
| Micro + chân Micro cho dàn nhạc | 16 |
|
VII | TT HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| Máy móc, thiết bị phục vụ luyện tập và thi đấu |
|
|
1 | Bắn súng |
|
|
| Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 12 |
|
| Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 12 |
|
| Súng ngắn bắn nhanh và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 10 |
|
| Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 12 |
|
| Súng ngắn ổ quay và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 06 |
|
| Súng ngắn bắn chậm và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 06 |
|
| Máy nén khí | 01 |
|
| Máy ngắm các loại súng | 10 |
|
| Máy bia cơ 10m, 25m, 50m | 20 |
|
| Máy bia điện tử 10m, 25m, 50m | 20 |
|
| Máy bắn đĩa bay | 05 |
|
| Súng bắn đĩa bay | 09 |
|
| Thảm tiêu chuẩn thi đấu Pencaksilat | 02 |
|
| Bao đấm Pencaksilat | 06 |
|
| Thảm tiêu chuẩn thi đấu Karatedo | 02 |
|
| Bao đấm Karatedo | 06 |
|
| Thảm taolu tiêu chuẩn thi đấu Wushu | 02 |
|
| Đài tán thủ tiêu chuẩn thi đấu Wushu | 02 |
|
| Bao đấm Wushu | 06 |
|
| Thảm tiêu chuẩn thi đấu Vật | 02 |
|
| Máy hút bụi Nhà thi đấu | 01 |
|
| Máy đánh sàn Nhà thi đấu | 01 |
|
2 | Bắn cung |
|
|
| Bộ Cung thi đấu (Báng cung, cánh cung, cần thăng bằng, giá đỡ cung, đẩy tên, tấm kêu, chống dung, thước ngắm, chân cung, dây cung) | 10 |
|
3 | Quần vợt |
|
|
| Máy bắn bóng | 02 |
|
4 | Xe đạp |
|
|
| Xe đạp địa hình tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 10 |
|
| Xe đạp đường trường tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 10 |
|
5 | Đua thuyền |
|
|
| Thuyền tập luyện thi đấu C1 | 10 |
|
| Thuyền tập luyện thi đấu C2 | 10 |
|
| Thuyền tập luyện thi đấu C4 | 03 |
|
| Xuồng máy | 01 |
|
| Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn đua thuyền (chiếc mái chèo;...) | 18 |
|
6 | Máy chạy bộ điện | 03 |
|
7 | Bộ máy tập cơ | 20 |
|
8 | Bộ tạ tập thể lực | 20 |
|
9 | Bóng chuyền |
|
|
| Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...) | 01 |
|
| Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn bóng chuyền (xe đẩy bóng,...) | 02 |
|
10 | Cử tạ |
|
|
| Bộ tạ tiêu chuẩn thi đấu | 03 |
|
| Âm thanh Nhà thi đấu |
|
|
| Cabinet rack - TOA | 01 |
|
| Blower unit -TOA | 01 |
|
| Moniter panel -TOA | 01 |
|
| Emergency remote control panel - TOA | 01 |
|
| Junction panel -TOA | 01 |
|
| Pre- Amplier Panel -TOA | 01 |
|
| Chime unit TOA | 01 |
|
| Paging Microphone -TOA | 01 |
|
| CD&Cassetes deck -JEIL | 01 |
|
| Remote microphone-TOA | 01 |
|
| Power Amplier -TOA | 03 |
|
| Bộ micro cầm tay UHF-TOA | 03 |
|
| Colum speaker -TOA | 18 |
|
| Ceiling speaker (3W)-TOA | 44 |
|
| Horn speaker -TOA | 06 |
|
| Attenuator -TOA | 15 |
|
| 3-size blank panel -TOA | 01 |
|
| 1 size peorrated panel-TOA | 06 |
|
| 2-size blank panel-TOA | 02 |
|
| Assemble, tets, commissioning | 01 |
|
| Âm thanh di động |
|
|
| Mixer soundcrat | 01 |
|
| Công suất spirit | 02 |
|
| Công suất MH 7200 | 02 |
|
| Loa thùng siêu trầm JBL | 02 |
|
| Loa toàn giải JBL | 04 |
|
| Bộ xử lý tín hiệu DBX | 01 |
|
| Equalizer DBX | 01 |
|
| Bộ Echo Yamaha | 01 |
|
| Micro không dây Shure | 01 |
|
| Cục công suất Yamaha XP 3500 | 01 |
|
| Loa thùng Yamaha 250 | 02 |
|
| Micro không dây AKG WMS 40 | 02 |
|
| Thiết bị Điện |
|
|
| Tủ điện ATS chuyển nguồn từ điện lưới sang máy phát điện và ngược lại | 01 |
|
| Máy phát điện 800KVA | 01 |
|
| Điều hòa tổng | 10 |
|
| Bóng đèn phục vụ thi đấu | 52 |
|
| Bóng đèn phục vụ thi đấu dự phòng | 24 |
|
| Bóng đèn truyền hình | 21 |
|
| Bảng điện tử | 01 |
|
| Dụng cụ thi đấu |
|
|
| Ghế trọng tài cầu lông | 08 |
|
| Bàn bóng bàn | 02 |
|
| Bàn bóng bàn T2123 | 02 |
|
| Bộ bóng chuyền cố định Senoh tiêu chuẩn FIVB | 01 |
|
| Ghế trọng tài BC Senoh | 01 |
|
| Cọc cầu lông | 04 |
|
| Thang nâng di động để thay bóng đèn thi đấu | 01 |
|
| Bộ sân khấu di động sơn tĩnh điện | 01 |
|
VIII | TRƯỜNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| Máy móc thiết bị phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
1 | Bắn súng |
|
|
| Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 18 |
|
| Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 18 |
|
| Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | 03 |
|
| Máy bia cơ 10m, 25m, 50m | 10 |
|
| Máy nén khí | 01 |
|
| Ống kính xem bia | 02 |
|
2 | Bóng bàn |
|
|
| Máy bắn bóng | 04 |
|
3 | Quần vợt |
|
|
| Máy bắn bóng | 04 |
|
4 | Bóng chuyền |
|
|
| Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...) | 02 |
|
| Xe đẩy bóng | 02 |
|
5 | Máy tập thể lực chung cho học sinh, vận động viên |
|
|
| Máy tập các nhóm cơ đa chức năng 360° | 07 |
|
| Bộ dàn tập đa năng thể lực | 06 |
|
| Ghế tập đa năng | 25 |
|
| Máy chạy | 05 |
|
| Bộ tạ tiêu chuẩn | 05 |
|
6 | Cầu lông |
|
|
| Máy bắn cầu | 02 |
|
7 | Vật |
|
|
| Bộ tạ tiêu chuẩn | 02 |
|
8 | Điền kinh |
|
|
| Bộ rào tiêu chuẩn | 02 |
|
| Bảo Tàng tỉnh |
|
|
1 | Camera HD-TVI hình trụ hồng ngoại | 29 |
|
2 | Camera quay | 02 |
|
3 | Điều hòa treo tường, công suất 18000 BTU | 17 |
|
4 | Tăng âm loa đài tuyên truyền: Micro không dây, Micro chân | 01 |
|
5 | Máy ảnh Canon | 01 |
|
6 | Máy hút ẩm | 04 |
|
7 | Máy chiếu phục vụ trưng bày lưu động | 01 |
|
8 | Máy hút bụi vệ sinh bảo quản hiện vật | 02 |
|
9 | Loa, micro chuyên dụng phục vụ cho thuyết minh viên | 04 |
|
| Trung tâm thông tin và xúc tiến Du lịch |
|
|
| Máy ảnh độ phân giải lớn Gồm cả ống kính | 02 |
|
| Máy chiếu | 01 |
|
| Máy vi tính cấu hình cao có thể làm được clip ngắn phục vụ cho trang web | 01 |
|
| Máy quay flycam | 01 |
|
| Ti vi màn hình phẳng 65in | 01 |
|
| Đầu đĩa | 01 |
|
Ghi chú:
1. Đối với lĩnh vực Văn hóa: Các loại dây cáp nguồn, dây tín hiệu, Jac cắm, jac nối vv... Không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này
2. Đối với lĩnh vực TDTT: Các loại thảm (Taolu, thảm tiêu chuẩn thi đấu vv...), bệ bia, ống kính xem điểm trạm, bộ giá đỡ + bao tập luyện, bộ quần áo đồng phục, giầy, găng tay... của các môn; Bộ tên, bóng tennis, đĩa bay, bóng chuyền, đạn các loại, đài tán thủ, người nộm, rào luyện tập, không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này
PHỤ LỤC SỐ 4:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CN
(Kèm theo Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
TT | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
I.1 | Thanh tra Sở |
|
|
1 | Máy kiểm tra nhanh chỉ số octan xăng | 01 |
|
2 | Máy kiểm tra nhanh chất lượng vàng (loại cầm tay) | 01 |
|
3 | Bộ cân điện tử để kiểm tra hàng đóng gói sẵn | 01 |
|
4 | Thiết bị kiểm tra độ dầy của tôn | 01 |
|
I.2 | Phòng quản lý công nghệ và thị trường công nghệ |
|
|
1 | Hệ đo Radon trong đất, nước và không khí. | 01 |
|
2 | Hệ đo suất liều bức xạ Gamma, beta, alpha có cáp đo xa. | 01 |
|
3 | Hệ phổ kế Gamma hiện trường. | 01 |
|
4 | Máy đo nhiễm bẩn Alpha, Bêta bề mặt. | 01 |
|
5 | Liều kế cá nhân hiện số theo thời gian thực | 05 |
|
6 | Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay | 01 |
|
7 | Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay | 01 |
|
8 | Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm | 01 |
|
9 | Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều | 01 |
|
10 | Quần-áo-mũ-kính-yếm-Găng tay chì và mặt nạ phòng độc | 05 |
|
12 | Buồng chì chứa nguồn phóng xạ | 01 |
|
13 | Máy đo suất liều IdentiFINDER | 01 |
|
14 | Máy kiểm tra nhiễm bẩn cơ thể | 01 |
|
III | Chi cục TCĐLCL |
|
|
1 | Cân bàn điện tử đối chứng (Max 60Kg) | 01 |
|
2 | Cân bàn điện tử đối chứng (Max 15Kg) | 02 |
|
3 | Bộ đồ gá căn mẫu | 01 |
|
4 | Mặt phẳng chuẩn | 01 |
|
5 | Bộ căn mẫu sóng phẳng | 01 |
|
6 | Thiết bị chuẩn độ cứng cầm tay | 01 |
|
7 | Bộ tấm chuẩn độ cứng HRA, HRB, HRC, HV10, HV30, HBW10/3000 | 01 |
|
8 | Thiết bị siêu âm đo chiều dày lớp phủ | 01 |
|
9 | Thiết bị đo độ bám dính màng sơn | 01 |
|
10 | Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải | 01 |
|
11 | Bộ thiết bị tháo, lắp (01 bộ lục giác, 01 bút thử điện, 01 kìm điện, 01 mỏ lết, 01 bộ tô vít) Phụ trợ | 01 |
|
12 | Thiết bị kiểm tra nhanh cetane trong dầu Diesel và octane trong xăng | 01 |
|
13 | Thiết bị kiểm tra xăng (cũ) | 01 |
|
14 | Thiết bị hiệu chuẩn áp suất dải thấp | 01 |
|
15 | Bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay | 01 |
|
16 | Nguồn áp suất (Bơm tạo áp) | 01 |
|
17 | Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng | 01 |
|
18 | Thiết bị đo khúc xạ mắt | 01 |
|
19 | Thiết bị đo tiêu cự kính thuốc | 01 |
|
20 | Lò nhiệt độ cao chuẩn | 02 |
|
21 | Bộ chỉ thị nhiệt độ chính xác cao | 01 |
|
22 | Nhiệt kế điện trở chuẩn | 01 |
|
23 | Thiết bị hiệu chuẩn xử lý đa năng | 01 |
|
24 | Lò nhiệt dải thấp | 01 |
|
25 | Lò nhiệt dải trung | 01 |
|
26 | Đồng hồ vạn năng | 01 |
|
27 | Đo chiều dài đường rò, khe hở không khí | 01 |
|
28 | Thiết bị đo dòng điện rò | 01 |
|
29 | Thiết bị đo điện trở cách điện | 01 |
|
30 | Thiết bị kiểm tra công tơ 1 pha cầm tay | 01 |
|
31 | Thiết bị kiểm tra công tơ 3 pha trên lưới | 01 |
|
32 | Thiết bị hiệu chuẩn đa năng | 01 |
|
33 | Thiết bị thử độ bền điện áp | 01 |
|
34 | Thiết bị đo công suất | 01 |
|
35 | Thiết bị thử độ bền, chọc thủng-Sử dụng côn rơi | 01 |
|
36 | Thiết bị thử đồ chơi hình người | 01 |
|
37 | Thiết bị thử độ sắc cạnh | 01 |
|
38 | Thiết bị thử tính rò rỉ của đồ chơi chứa chất lỏng | 01 |
|
39 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng xăng, dầu | 01 |
|
40 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | 01 |
|
41 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng đồ chơi trẻ em | 01 |
|
42 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử | 01 |
|
43 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện từ gia dụng | 01 |
|
44 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng thép; thép làm cốt bê tông và thép nhập khẩu cho sản xuất công nghiệp | 01 |
|
45 | Thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng vàng trực tiếp tại hiện trường | 01 |
|
46 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra về mã số mã vạch sử dụng trên nhãn sản phẩm. | 01 |
|
47 | Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | 01 |
|
48 | Thiết bị cẩu tự hành phục vụ kiểm định cân ô tô đến 120 tấn | 01 |
|
49 | Thiết bị đồng bộ kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới | 01 |
|
50 | Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ đo nước lạnh kiểu cơ khí đường kính đến 25 mm | 01 |
|
51 | Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử đường kính đến 25 mm | 01 |
|
52 | Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí, điện tử trực tiếp tại hiện trường | 01 |
|
53 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3 | 01 |
|
54 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử | 01 |
|
55 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar | 01 |
|
56 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | 01 |
|
57 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới | 01 |
|
58 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí | 01 |
|
59 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến dòng đo lường | 01 |
|
60 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến áp đo lường | 01 |
|
61 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn | 01 |
|
62 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động | 01 |
|
63 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi | 01 |
|
64 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt lưu động | 01 |
|
65 | Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại. | 01 |
|
66 | Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra trạm quan trắc môi trường cố định và lưu động | 01 |
|
67 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế | 01 |
|
68 | Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế | 01 |
|
69 | Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế | 01 |
|
70 | Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế | 01 |
|
71 | Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế | 01 |
|
72 | Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế | 01 |
|
73 | Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế | 01 |
|
74 | Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế | 01 |
|
75 | Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế | 01 |
|
76 | Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế | 01 |
|
77 | Thiết bị đồng bộ kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị máy truyền dịch/tiêm điện | 01 |
|
IV | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
1 | Tủ sấy | 02 |
|
2 | Kính hiển vi hai mắt | 01 |
|
3 | Máy đo PH | 01 |
|
4 | Máy đo cường độ ánh sáng | 01 |
|
5 | Máy lắc | 02 |
|
6 | Tủ cấy vi sinh | 01 |
|
7 | Tủ lạnh âm sâu -20°C | 01 |
|
8 | Nồi hấp khử trùng | 01 |
|
9 | Máy rửa chai lọ | 01 |
|
10 | Máy cất nước hai lần | 01 |
|
11 | Máy ly tâm | 01 |
|
12 | Lò vi sóng | 01 |
|
13 | Tủ sấy dụng cụ | 01 |
|
14 | Máy đo PH meter | 01 |
|
15 | Kính hiển vi quang học + Chụp ảnh | 01 |
|
16 | Bể rửa siêu âm | 01 |
|
17 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 01 |
|
18 | Máy đóng bao bì | 01 |
|
19 | Máy nghiền | 01 |
|
20 | Lò hấp bịch nấm | 01 |
|
21 | Hệ thống lò hơi | 01 |
|
22 | Dây truyền máy đóng bịch nấm | 01 |
|
23 | Máy cất nước 1 lần | 01 |
|
24 | Pipet man (dùng để lấy môi trường) | 02 |
|
25 | Dây truyền sản xuất rượu | 01 |
|
26 | Bồn lên men vi sinh 1500 lít | 01 |
|
V | Trung tâm thông tin KHCN và tin học |
|
|
1 | Máy quay Sony XDCAM EX | 01 |
|
2 | Máy ảnh Canon | 01 |
|
3 | Máy ảnh Cannon | 01 |
|
4 | Máy số hóa tài liệu | 01 |
|
VI | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha di động Ccx 0,2% | 02 |
|
2 | Thiết bị kiểm định điện tử công tơ 1 fa và 3fa. I max = 100A (0.2) | 02 |
|
3 | Bàn kiểm CT 3pha điện tử Max =30A (0.1) | 01 |
|
4 | Bộ KĐ công tơ 1 pha cơ khí lưu động (kèm 01 ct 1 pha); I max = 50A và Imax = 10A (0.5) | 02 |
|
5 | Thiết bị kiểm định công tơ điện tử lưu động 1 pha 3 vị trí | 02 |
|
6 | Hộp điện trở chuẩn 107 ÷ 108 Ω(0.1 ) | 01 |
|
7 | Hộp điện trở chuẩn 106 Ω(0.02) | 01 |
|
8 | Hộp điện trở chuẩn cao 109 ÷ 1012 Ω(0.1) | 01 |
|
9 | Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 104 Ω (0.05) | 01 |
|
10 | Hộp điện trở chuẩn 0.1 ÷ 103 Ω | 01 |
|
11 | Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 100Ω (1) | 01 |
|
12 | Hộp điện trở chuẩn 700mA ÷ 2.2A | 01 |
|
13 | Megomet. 10000V | 01 |
|
14 | Bộ nhiệt kế và Ampe kế hiện số 600A | 01 |
|
15 | Biến áp tự ngẫu 1-250V; 10A ÷ 2.5kvA | 01 |
|
16 | Máy thử cao áp 3KV | 01 |
|
17 | TB thử độ bền cách điện 5kvA | 02 |
|
18 | Mêgôm mét đo điện trở cách điện | 01 |
|
19 | Hệ thống kiểm định biến dũng và biến áp đo lường | 01 |
|
20 | Bộ (bơm cao AP+chuẩn ) Đến 700 bar (0.025) | 01 |
|
21 | Bàn kiểm huyết áp kế cơ khí 50 ÷ 300 tor (0.2) | 01 |
|
22 | Bàn tạo áp suất Đến 500 bar | 02 |
|
23 | Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất | 02 |
|
24 | Thiết bị tạo chân không | 01 |