Quyết định 3709/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền UBND cấp xã TP Đà Nẵng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3709/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3709/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 05/10/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 3709/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3709/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2701/TTr-SNV ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc bổ sung một số thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng cơ chế một cửa | Áp dụng cơ chế một cửa liên thông | Mã số trong CSDLQG (của Bộ/ngành) |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
| |||
1. | Thủ tục đăng ký khai sinh | X |
| 1.001193 |
2. | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| 1.004772 |
3. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | X |
| 1.003583 |
4. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | X |
| 1.004884 |
5. | Thủ tục đăng ký khai tử | X |
| 1.000656 |
6. | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | X |
| 1.000419 |
7. | Thủ tục đăng ký lại khai tử | X |
| 1.005461 |
8. | Thủ tục đăng ký kết hôn | X |
| 1.000894 |
9. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | X |
| 1.000593 |
10. | Thủ tục đăng ký Iại kết hôn | X |
| 1.004746 |
11. | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
| 1.004873 |
12. | Thủ tục đăng ký việc giám hộ | X |
| 1.004837 |
13. | Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ | X |
| 1.004845 |
14. | Thủ tục đăng ký giám sát việc giám hộ | X |
| Đặc thù |
15. | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | X |
| 1.001022 |
16. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | X |
| 1.000689 |
17. | Thủ tục thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | X |
| 1.004859 |
18. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
| 2.000635 |
19. | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi | X |
| 2.001263 |
20. | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi | X |
| 2.001255 |
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
| |||
1. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
| 2.000815 |
2. | Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | X |
| 2.000884 |
3. | Chứng thực di chúc | X |
| 2.001019 |
4. | Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X |
| 2.001016 |
5. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100 Luật Đất đai năm 2013 | X |
| Đặc thù |
6. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X |
| 2.001035 |
7. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
| 2.000913 |
8. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
| 2.000927 |
9. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
| 2.000942 |
10. | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
| 2.000908 |
11. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | X |
| 2.001050 |
12. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | X |
| 2.001052 |
III. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| |||
1. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ |
|
| 2.002165 |
IV. Lĩnh vực Đất đai |
| |||
1. | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | X |
| 1.003554 |
2. | Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND xã (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) | X |
| Đặc thù |
3. | Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
| X | Đặc thù |
4. | Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất | X |
| Đặc thù |
5. | Thủ tục niêm yết đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất | X |
| Đặc thù |
V. Lĩnh vực môi trường |
| |||
1. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | X |
| Đặc thù |
VI. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
| |||
1 | Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất | X |
| Đặc thù |
VII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
| |||
1. | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X | 1.004492 |
2. | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X | 1.004485 |
3. | Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập | X | X | 2.001810 |
4. | Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X | X | 1.004443 |
5. | Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X |
| 1.004441 |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| |||
1. | Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật | X |
| Đặc thù |
2. | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X | 1.001776 |
3. | Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) |
| X | 2.000777 |
4. | Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
| X | 1.001731 |
5. | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
| X | 2.000744 |
6. | Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
| X | 2.000751 |
7. | Thủ tục xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về nhân thân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh so với giấy khai sinh của trẻ) |
| X | Đặc thù |
8. | Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội |
| X | 2.000286 |
9. | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
| X | 1.001753 |
10. | Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
| X | 1.001758 |
11. | Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật | X |
| 1.001699 |
12. | Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | X |
| 1.000506 |
13. | Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | X |
| 1.000489 |
14. | Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên | X |
| Đặc thù |
IX. Lĩnh vực Người có công |
| |||
1. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
| X | 1.002377 |
2. | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| X | Đặc thù |
3. | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
| X | 1.003057 |
4. | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
| X | Đặc thù |
5. | Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
| X | Đặc thù |
6. | Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
| X | Đặc thù |
7. | Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
| X | Đặc thù |
8. | Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
| X | Đặc thù |
9. | Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
| X | Đặc thù |
10. | Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
| X | Đặc thù |
11. | Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
| X | 1.006779 |
12. | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X | 2.001396 |
13. | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X | 2.001157 |
14. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| X | 1.002745 |
15. | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| X | 1.002519 |
16. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
| X | 1.002305 |
17. | Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
| X | Đặc thù |
18. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
| X | 1.005387 |
19. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X | 1.001257 |
20. | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
| 1.003423 |
21. | Thu tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 1.002410 |
22. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 1.003351 |
23. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
| 1.002429 |
24. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
| 1.002363 |
25. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
| 1.002252 |
26. | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
| Đặc thù |
27. | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
|
| Đặc thù |
28. | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
| Đặc thù |
29. | Thủ tục Xác nhận giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
| Đặc thù |
30. | Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
| Đặc thù |
31. | Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| 1.002252 |
32. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
| 1.002741 |
X. Lĩnh vực Giao thông vận tải |
| |||
1. | Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự | X |
| Đặc thù |
2. | Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự | X |
| Đặc thù |
3. | Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) |
| X | Đặc thù |
4. | Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) |
| X | Đặc thù |
5. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) | X |
| Đặc thù |
6. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) | X |
| Đặc thù |
7. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) | X |
| Đặc thù |
8. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) | X |
| Đặc thù |
9. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hóa, xã hội, tuyên truyền (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) | X |
| Đặc thù |
XI. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
| |||
1. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
| 2.000509 |
2. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
| 1.001028 |
3. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 1.001055 |
4. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
| 1.001078 |
5. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
| 1.001085 |
6. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 1.001090 |
7. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | X |
| 1.001098 |
8. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | X |
| 1.001109 |
9. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
| 1.001156 |
10. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
| 1.001167 |
XII. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
| |||
1. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
| 1.000954 |
2. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
| 1.001120 |
3. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
| 1.003622 |
XIII. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
| |||
1. | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| 2.000794 |
XIV. Lĩnh vực Xây dựng nhà ở |
| |||
1. | Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp mới/cấp lại Giấy chứng nhận biển số nhà |
| X | Đặc thù |
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
TT | Thủ tục | Mã số trong CSDLQG (của Bộ/ngành) | Không tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính công ích | Không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến |
1. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | X | X |
2. | Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884 | X | X |
3. | Chứng thực di chúc | 2.001019 | X | X |
4. | Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016 | X | X |
5. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100 Luật Đất đai năm 2013 | Đặc thù | X | X |
6. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2.001035 | X | X |
7. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913 | X | X |
8. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000927 | X | X |
9. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thục từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942 | X | X |
10. | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | X | X |
11. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2.001050 | X | X |
12. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2.001052 | X | X |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây