Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3630/QĐ-UBND Thanh Hóa 2018 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của Sở LĐTBXH
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3630/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3630/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 25/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 3630/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3630/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gồm: Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017, Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017, Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016, Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 107/TTr-SLĐTBXH ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 07/07/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286329) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
02 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286330) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
03 | Cách chức Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286331) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
Điều 1.
04 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286332) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
05 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286333) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
06 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở. (BLĐ-TBVXH-THA-286334) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở là cơ quan chủ quản của trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) - Cơ quan chủ quản của trường (mà không tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh). | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
07 | Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở (BLĐ-TBVXH-THA-286335) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở là cơ quan chủ quản của trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) - Cơ quan chủ quản của trường (mà không tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh). | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
08 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở (BLĐ-TBVXH-THA-286336) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
Điều 1.
09 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (BLĐ-TBVXH-THA-286337) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
10 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (BLĐ-TBVXH-THA-286338) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
11 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (BLĐ-TBVXH-THA-286339) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
12 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (BLĐ-TBVXH-THA-286340) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp (BLĐ-TBVXH-THA-286297) | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 03/9/2016 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
14 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (BLĐ-TBVXH-THA-286298) | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Không | ||
15 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) (BLĐ-TBVXH-THA-286299) | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Không | ||
16 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) (BLĐ-TBVXH-THA-286300) | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Không | ||
17 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (BLĐ-TBVXH-THA-286301) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không |
II | Lĩnh vực An toàn lao động |
18 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (BLĐ-TBVXH-THA-286392) | 05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||||
19 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (BLĐ-TBVXH-THA-286243) | 10 ngày làm việc | Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
1 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286334) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
2 | Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286335) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
3 | Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286336) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
Điều 1.
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||||
4 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (B-BLD-286242-TT) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực An toàn lao động | |||
1 | T-THA-286963-TT | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |