- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3630/QĐ-UBND Thanh Hóa 2018 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của Sở LĐTBXH
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3630/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thị Thìn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/09/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3630/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3630/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gồm: Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017, Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017, Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016, Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 107/TTr-SLĐTBXH ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Quản lý lao động nước ngoài, An toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 07/07/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
|
01 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286329) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
Thủ tục hành chính thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
02 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286330) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
|
03 |
Cách chức Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286331) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
Các thủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phần II Phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 370/QĐ-UBND theo quy định tại
Điều 1.
|
04 |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286332) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
|
05 |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-THA-286333) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
Các thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
06 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở. (BLĐ-TBVXH-THA-286334) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở là cơ quan chủ quản của trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) - Cơ quan chủ quản của trường (mà không tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh). |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
Thủ tục hành chính thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
07 |
Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở (BLĐ-TBVXH-THA-286335) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở là cơ quan chủ quản của trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) - Cơ quan chủ quản của trường (mà không tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh). |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
|
08 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở (BLĐ-TBVXH-THA-286336) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
Các thủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phần II Phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 370/QĐ-UBND theo quy định tại
Điều 1.
|
09 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (BLĐ-TBVXH-THA-286337) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Thủ tục hành chính thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
10 |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (BLĐ-TBVXH-THA-286338) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Thủ tục hành chính bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
11 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (BLĐ-TBVXH-THA-286339) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Thủ tục hành chính công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
12 |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (BLĐ-TBVXH-THA-286340) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Thủ tục hành chính miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp (BLĐ-TBVXH-THA-286297) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 03/9/2016 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
|
14 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (BLĐ-TBVXH-THA-286298) |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Không |
||
|
15 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) (BLĐ-TBVXH-THA-286299) |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Không |
||
|
16 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) (BLĐ-TBVXH-THA-286300) |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Không |
||
|
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (BLĐ-TBVXH-THA-286301) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
II |
Lĩnh vực An toàn lao động |
||||
|
18 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (BLĐ-TBVXH-THA-286392) |
05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Thủ tục Khai báo với Sở LĐTBXH địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động tại Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
|
19 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (BLĐ-TBVXH-THA-286243) |
10 ngày làm việc |
Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
TT |
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286334) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
Thủ tục hành chính thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định 3630/QĐ-UBND bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1624/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
2 |
Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286335) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
|
3 |
Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286336) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
Các thủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Phần II Phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 370/QĐ-UBND theo quy định tại
Điều 1.
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (B-BLD-286242-TT) |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|||
|
1 |
T-THA-286963-TT |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!