Quyết định 36/2018/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc tại các cơ quan tỉnh Hà Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 36/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông báo số 299/TB-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018, kết luận phiên họp tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 598/TTr-STC ngày 13/11/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Định mức tối đa | Ghi chú |
A | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa | 1 Bộ |
|
2 | Bộ dụng cụ kiểm tra kích thước hình học | 4 Bộ |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | 3 Cái |
|
4 | Máy kinh vĩ điện tử | 4 Cái |
|
5 | Máy tính cấu hình cao | 4 Bộ |
|
6 | Máy thủy bình điện tử (trọn bộ) | 4 Cái |
|
7 | Súng bắn bê tông điện tử hiện số | 2 Cái |
|
B | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
|
|
I | Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | 2 Cái |
|
2 | Máy in kim | 1 Cái |
|
3 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 2 Cái |
|
4 | Máy đo nước, khí thải | 2 Cái |
|
5 | Máy đo đa chỉ tiêu nước | 1 Cái |
|
6 | Máy toàn đạc điện tử | 1 Bộ |
|
7 | Súng bắn bê tông | 1 Cái |
|
8 | Thiết bị lấy mẫu khí, nước, bụi | 3 Cái |
|
II | Văn phòng Đại diện tại cửa khẩu Xín Mần |
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | 2 Hệ thống |
|
2 | Hệ thống Camera giám sát chuyên dụng | 4 Bộ |
|
3 | Máy in khổ A3 | 1 Cái |
|
4 | Máy in kim | 1 Cái |
|
5 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 1 cái |
|
6 | Máy chiếu | 2 Bộ |
|
7 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
8 | Máy hút ẩm công nghiệp | 10 Cái |
|
9 | Máy hủy tài liệu công suất lớn | 2 Cái |
|
C | BÁO HÀ GIANG |
|
|
1 | Hệ thống trường quay ghi hình và phụ kiện | 1 Hệ thống |
|
2 | Máy quét ảnh | 2 Cái |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay cho phóng viên tác nghiệp | 10 Bộ |
|
4 | Máy quay và phụ kiện cho phóng viên ghi hình | 3 Bộ |
|
5 | Máy in khổ A3 | 2 Cái |
|
6 | Máy dựng Mixer video HD digital | 1 Bộ |
|
7 | Máy quay Fly cam | 1 Cái |
|
8 | Máy ghi âm cho phóng viên | 5 Cái |
|
9 | Mixer Audio digital | 1 Bộ |
|
10 | Mic không dây | 3 Cái |
|
D | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
1 | Ánh sáng trường quay | 4 Hệ thống |
|
2 | Pin camera | 100 Cái |
|
3 | Bộ dựng hình phi tuyến HD | 50 Bộ |
|
4 | Bàn khống chế | 10 Cái |
|
5 | Bộ thu tín hiệu vệ tinh | 10 Bộ |
|
6 | Bộ gắn logo HD | 3 Bộ |
|
7 | Bộ chạy chữ cho PTV dẫn chương trình | 4 Bộ |
|
8 | Bộ truyền, phát tín hiệu không dây | 5 Bộ |
|
9 | Bộ chuyển đổi, phân chia tín hiệu SD/HD | 6 Bộ |
|
10 | Bộ giám sát tín hiệu video | 5 Bộ |
|
11 | Bộ giám sát tín hiệu audio | 5 Bộ |
|
12 | Bộ server phát sóng truyền hình HD | 2 Bộ |
|
13 | Bộ sever phát sóng phát thanh | 2 Bộ |
|
14 | Camera trường quay và phụ kiện | 10 Bộ |
|
15 | Camera xách tay và phụ kiện | 20 Bộ |
|
16 | Camera vác vai HD | 30 Bộ |
|
17 | Đầu đọc thẻ HD | 20 Cái |
|
18 | Đèn máy quay | 10 Cái |
|
19 | Hệ thống ray cho camera | 3 Bộ |
|
20 | Hệ thống cẩu cho camera | 2 Bộ |
|
21 | Miccro cài ve không dây | 6 Bộ |
|
22 | Miccro phỏng vấn | 30 Cái |
|
23 | Miccro phát thanh viên | 14 Cái |
|
24 | Máy quay Flycam | 3 Bộ |
|
25 | Monitor HD | 20 Cái |
|
26 | Máy ảnh | 20 Cái |
|
27 | Mixer Video HD digital | 6 Bộ |
|
28 | Mixer Audio digital | 6 Bộ |
|
29 | Máy ghi âm | 20 Cái |
|
30 | Máy phát điện 03 pha | 3 Cái |
|
31 | Máy phát hình digital | 2 Hệ thống |
|
32 | Máy phát thanh | 2 Hệ thống |
|
33 | Nạp pin camera | 50 Bộ |
|
34 | Ổ cứng lưu chương trình | 50 Cái |
|
35 | Switch LAN quang 12port10GB Base T và phụ kiện | 10 Bộ |
|
36 | Sever lưu trữ | 2 Hệ thống |
|
37 | Switch Lan 24 port và phụ kiện | 4 Cái |
|
38 | Thiết bị truyền hình lưu động | 2 Bộ |
|
39 | Tủ rack đặt thiết bị | 5 Cái |
|
40 | Thẻ máy quay HD | 50 Cái |
|
41 | Ti vi kiểm tra HD | 10 Cái |
|
42 | Trang âm trường quay | 4 Hệ thống |
|
43 | Trường quay ảo | 3 Bộ |
|
44 | Lưu điện 14KW | 10 Cái |
|
45 | Video Router | 3 Cái |
|
E | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
I | Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ |
|
|
1 | Bộ Dụng cụ kiểm tra kích thước hình học | 4 Bộ |
|
2 | Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa | 1 Bộ |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | 1 Cái |
|
4 | Máy thủy bình điện tử (trọn bộ) | 1 Cái |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | 3 Cái |
|
6 | Máy kinh vĩ điện tử | 4 Cái |
|
7 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 2 Bộ |
|
8 | Súng bắn bê tông | 2 Cái |
|
II | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in thẻ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | 2 Cái |
|
2 | Máy in phủ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | 2 Cái |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
4 | Màn hình hiển thị hệ thống giám sát hành trình | 2 Cái |
|
III | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Bộ cân lưu động kèm theo hệ thống thiết bị và máy phát điện | 1 Bộ |
|
2 | Cân ô tô xách tay/o 1 đội | 1 Bộ |
|
3 | Camera giám sát trạm cân | 1 Bộ |
|
4 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | 1 Cái |
|
5 | Máy quay phim cầm tay/01 đội | 2 Cái |
|
IV | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
|
|
1 | Kích nâng ô tô thủy lực hai chiều | 1 Cái |
|
2 | Máy kiểm tra trượt ngang cho xe tải có trọng cầu đến 15 tấn | 1 Cái |
|
3 | Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng | 1 Cái |
|
4 | Máy kiểm tra khí thải động cơ diezel | 1 Cái |
|
5 | Máy kiểm tra ánh sáng đèn | 1 Cái |
|
6 | Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | 1 Cái |
|
7 | Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay | 2 Cái |
|
8 | Thiết bị kiểm tra tiếng ồn | 1 Cái |
|
G | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
I | Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
1 | Bình chứa nguồn | 1 Cái |
|
2 | Chì tấm (1000mm x 500mm x 2mm) | 10 Tấm |
|
3 | Máy định vị GPS | 1 Cái |
|
4 | Máy đo liều bức xạ xách tay độ nhạy cao | 1 Cái |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
6 | Máy đo khoảng cách điện tử | 1 Cái |
|
7 | Túi chì cám | 5 Túi |
|
8 | Tay gắp nguồn dài 2m | 2 Cái |
|
II | TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
a | Danh mục thiết bị chuẩn đo lường |
|
|
1 | Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh | 1 Cái |
|
2 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha | 1 Cái |
|
3 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha | 1 Cái |
|
4 | Bộ pipet chuẩn kim loại | 1 Bộ |
|
5 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 inox | 1 Bộ |
|
6 | Bộ chuẩn dung tích thủy tinh và pipet chia độ 10ml | 1 Bộ |
|
7 | Bộ quả chuẩn E2 (1-500mg) | 1 Bộ |
|
8 | Bộ quả chuẩn E2 (1-1000g) | 1 Bộ |
|
9 | Bộ quả cân chuẩn F1 | 1 Bộ |
|
10 | Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu | 1 Bộ |
|
11 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ nước | 1 Bộ |
|
12 | Bộ dụng cụ tháo lắp công tơ điện | 1 Bộ |
|
13 | Bộ quả chuẩn F2 (200g-5kg) | 1 Bộ |
|
14 | Bộ Bình chuẩn kim loại hạng I (02-200)L | 1 Bộ |
|
15 | Bình chuẩn từng phần kép (10-25L) | 1 Cái |
|
16 | Bình chuẩn từng phần loại 100 lít | 1 Cái |
|
17 | Bình chuẩn từng phần loại 500 lít | 1 Cái |
|
18 | Cân kỹ thuật Max 3610g (cấp chính xác 0,01g) | 1 Cái |
|
19 | Cân điện tử Max 6500g (cấp chính xác 0,1g) 3 | 1 Cái |
|
20 | Cân điện tử Max 60kg (cấp chính xác 0,5g) | 1 Cái |
|
21 | Cân kiểm định quả chuẩn M1, kiểu điện tử | 1 Cái |
|
22 | Chuẩn dùng để kiểm định PTĐ điện tim | 1 Cái |
|
23 | Chuẩn dùng để kiểm định đồng hồ taxi mét | 1 Cái |
|
24 | Chuẩn dùng để kiểm định áp kế | 1 Cái |
|
25 | Chuẩn dùng để kiểm định huyết áp kế | 1 Cái |
|
26 | Hộp điện trở thập phân trị số lớn | 1 Bộ |
|
27 | Hộp điện mẫu cấp chính xác 0,05% | 1 Cái |
|
28 | Hệ thống kiểm định xitec ô tô đến 25m3 | 1 Bộ |
|
29 | Máy kéo nén đa năng thủy lực - điều khiển và xử lý kết quả bằng máy tính | 1 Cái |
|
30 | Máy phân tích xăng dầu | 1 Cái |
|
31 | Máy đo liều bức xạ | 1 Cái |
|
32 | Máy đo oxy hòa tan | 1 Cái |
|
33 | Máy đo đa năng kiểm định máy chụp X-Quang thường quy | 1 Bộ |
|
34 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | 1 Cái |
|
35 | Thiết bị kiểm định máy chụp X - Quang | 1 Cái |
|
36 | Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động | 1 Bộ |
|
37 | Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động (TQ) | 1 Bộ |
|
38 | Thiết bị kiểm tra hàm lượng N,P,Ca trong thức ăn chăn nuôi | 1 Bộ |
|
39 | Thiết bị kiểm tra chất lượng phân bón | 1 Bộ |
|
40 | Thiết bị kiểm định máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | 1 Cái |
|
41 | Thiết bị kiểm định thiết bị chống sét | 1 Cái |
|
42 | Thiết bị kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp CT | 1 Bộ |
|
43 | Thiết bị kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình | 1 Bộ |
|
44 | Thiết bị đo rò phóng xạ buồng X-Quang | 1 Bộ |
|
45 | Quần áo, giầy, mũ bảo hộ chuyên dụng chống nhiễm bẩn phóng xạ | 10 Bộ |
|
46 | Quả chuẩn F1 (1-500mg) | 1 Bộ |
|
47 | Quả chuẩn F1 (1-500g) | 1 Bộ |
|
48 | Quả chuẩn F1 (1-10kg) | 1 Bộ |
|
49 | Quả cân chuẩn cấp chính xác M1 | 1200 Quả |
|
b | Danh mục thiết bị thử nghiệm | 1 Cái |
|
1 | Bộ thử ngón tay EU | 1 Bộ |
|
2 | Bộ thiết bị đo khoảng hở không khí và chiều dài đường rò | 1 Bộ |
|
3 | Bộ dụng cụ thí nghiệm | 1 Bộ |
|
4 | Dụng cụ thử các phần nhỏ | 1 Cái |
|
5 | Dụng cụ thử hình dạng, kích cỡ các loại đồ chơi | 1 Cái |
|
6 | Dụng cụ dò có khớp nối | 1 Cái |
|
7 | Đồng hồ vạn năng | 1 Cái |
|
8 | Hệ thống chưng cất đạm | 1 Cái |
|
9 | Máy đo độ đục | 1 Cái |
|
10 | Máy đo điện trở cách điện | 1 Cái |
|
11 | Máy đo điện trở suất và điện trở của đất | 1 Cái |
|
12 | Thiết bị đo dòng điện dò | 1 Cái |
|
13 | Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao | 1 Cái |
|
14 | Thiết bị thử nghiệm tính liên tục của nối đất | 1 Cái |
|
15 | Thiết bị phân tích công suất | 1 Cái |
|
16 | Thiết bị thử độ bền điện áp | 1 Cái |
|
17 | Thiết bị thử độ sắc cạnh | 1 Cái |
|
18 | Thiết bị thử đầu nhọn | 1 Cái |
|
19 | Thiết bị kiểm tra độ bền của đồ chơi kích hoạt bằng miệng | 1 Cái |
|
20 | Thiết bị phân tích nước nhiều chỉ tiêu | 1 Cái |
|
21 | Thiết bị xác định E-Coli | 1 Cái |
|
22 | Thiết bị phân tích hàm lượng chất béo | 1 Cái |
|
23 | Thiết bị thử nghiệm chỉ số chịu phóng điện bề mặt | 1 Bộ |
|
24 | Thử nghiệm máy kéo nén đa năng dạng thủy lực | 1 Bộ |
|
25 | Quang Phổ AAS-G7 | 1 Bộ |
|
26 | Sắc khí lỏng hiệu năng cao HPLC-G7 | 1 Bộ |
|
27 | Lực kế | 1 Cái |
|
III | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 | Bộ bình chuẩn dung tích hạng II (bằng kim loại) | 1 Bộ |
|
2 | Bộ quả chuẩn F1 (1g - 500g) kiểm tra vàng | 1 Bộ |
|
3 | Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch | 1 Cái |
|
4 | Thiết bị kiểm tra chất lượng xăng, dầu | 1 Cái |
|
5 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện tử không phá hủy | 1 Cái |
|
6 | Thiết bị kiểm tra nhanh hàm lượng chì (Mỹ) | 1 Bộ |
|
IV | Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới |
|
|
1 | Đèn dựng phim | 1 Cái |
|
2 | Hệ thống máy chủ | 1 Hệ thống |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Bộ |
|
4 | Máy quay Camera | 1 Bộ |
|
5 | Máy làm đất đa năng | 1 Bộ |
|
6 | Máy tính để bàn chuyên dụng | 1 Bộ |
|
7 | Thiết bị lưu điện cho hệ thống máy chủ | 1 Cái |
|
8 | Thiết bị Audio interface | 1 Cái |
|
9 | Loa kiểm âm cho phòng dựng | 2 Cái |
|
H | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
I | Ban Quản lý rừng đặc dụng |
|
|
1 | Dùi cui điện | 4 Cái |
|
2 | Máy định vị GPS cầm tay | 4 Cái |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
4 | Máy bộ đàm/1 ban | 1 Cái |
|
5 | Máy quay phim cầm tay | 1 Cái |
|
6 | Máy phát điện | 1 Cái |
|
7 | Máy thổi gió | 2 Cái |
|
8 | Máy cắt thực bì | 4 Cái |
|
II | Chi cục quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
2 | Máy ly tâm | 1 Cái |
|
3 | Máy đo dư lượng nitrat | 3 Cái |
|
4 | Máy định vị GPS cầm tay | 3 Cái |
|
5 | Máy in màu | 1 Cái |
|
6 | Máy chiếu | 2 Bộ |
|
7 | Tủ đông | 1 Cái |
|
8 | Tủ mát | 2 Cái |
|
III | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 | Bộ nối từ kính hiển vi sang máy vi tính | 1 Bộ |
|
2 | Bộ đồ mổ khám, bộ bàn mổ khám | 1 Bộ |
|
3 | Cân phân tích | 1 Cái |
|
4 | Kính hiển vi | 1 Cái |
|
5 | Kính soi đếm khuẩn lạc | 1 Cái |
|
6 | Máy phun thuốc sát trùng | 1 Cái |
|
7 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | 1 Cái |
|
8 | Máy đo pH để bàn | 1 Cái |
|
9 | Máy nghiền tế bào | 1 Cái |
|
10 | Micropipet 12 kênh | 1 Cái |
|
11 | Máy ly tâm ống facol 50ml | 1 Cái |
|
12 | Máy ly tâm 8 ống 15ml | 1 Cái |
|
13 | Máy ly tâm 18 ống 1,5ml | 1 Cái |
|
14 | Máy lắc Votex | 1 Cái |
|
15 | Máy cất lọc nước 2 lần | 1 Cái |
|
16 | Máy siêu âm 4D màu | 1 Cái |
|
17 | Máy in đi kèm máy siêu âm | 1 Cái |
|
18 | Máy đo nồng độ tinh trùng | 1 Cái |
|
19 | Máy đo độ dày mỡ lưng | 1 Cái |
|
20 | Máy phát hiện động dục gia súc | 1 Cái |
|
21 | Máy khám thai có đầu dò | 1 Cái |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
23 | Máy hút dịch đờm | 1 Cái |
|
24 | Nồi hấp ướt điều khiển cơ | 1 Cái |
|
25 | Tủ hút ẩm kính hiển vi | 1 Cái |
|
26 | Tủ lạnh âm | 1 Cái |
|
27 | Tủ hút khí độc | 1 Cái |
|
28 | Pipet 8 kênh 50-300ul | 1 Cái |
|
IV | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
a | Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 4 Cái |
|
2 | Máy bộ đàm kéo dài | 1 Bộ |
|
3 | Máy tính bảng | 8 Cái |
|
4 | Máy ghi âm | 3 Cái |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 5 Bộ |
|
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 3 Cái |
|
7 | Máy ảnh | 3 Cái |
|
8 | Máy Flycam | 1 Cái |
|
9 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
10 | Máy bộ đàm cầm tay | 1 Bộ |
|
11 | Ống nhòm ban ngày | 1 Cái |
|
12 | Ống nhòm ban đêm | 1 Cái |
|
13 | Ổ cứng di động | 3 Cái |
|
14 | Tăng âm loa đài | 1 Bộ |
|
15 | Loa cầm tay | 2 Cái |
|
b | Hạt kiểm lâm (bao gồm 11 hạt kiểm lâm các huyện/thành phố; hạt kiểm lâm Phong Quang; Kiểm lâm cơ động và PCCCR số I, II) |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 5 Cái |
|
2 | Máy bộ đàm cầm tay | 1 Bộ |
|
3 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 2 Bộ |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 2 Cái |
|
5 | Máy tính bảng | 1 Cái |
|
6 | Máy ghi âm | 1 Cái |
|
7 | Máy ảnh | 1 Cái |
|
8 | Máy chiếu | 1 Cái |
|
9 | Máy thổi gió | 1 Cái |
|
10 | Máy cắt thực bì | 1 Cái |
|
11 | Máy phát điện | 1 Cái |
|
12 | Máy Cưa xăng | 1 Cái |
|
13 | Ống nhòm ban ngày | 1 Cái |
|
14 | Ống nhòm ban đêm | 1 Cái |
|
15 | Ổ cứng di động | 1 Cái |
|
16 | Tăng âm loa đài chuyên dùng | 1 Bộ |
|
17 | Loa cầm tay | 2 Cái |
|
V | Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng | 5 Bộ |
|
2 | Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất | 5 Bộ |
|
3 | Bộ dụng cụ thử tỷ lệ nảy mầm hạt giống | 5 Bộ |
|
4 | Cân điện tử | 1 Cái |
|
5 | Kính hiển vi | 1 Cái |
|
6 | Máy đo độ ẩm hạt | 1 Cái |
|
7 | Máy Định vị GPS cầm tay | 5 Cái |
|
8 | Máy đo độ PH để bàn | 5 Cái |
|
9 | Máy phun thuốc trừ sâu động cơ xăng | 5 Cái |
|
10 | Máy ảnh kỹ thuật số | 4 Cái |
|
11 | Tủ sấy côn trùng | 1 Cái |
|
12 | Tủ sấy hạt giống | 1 Cái |
|
13 | Tủ lạnh | 2 Cái |
|
14 | Tủ định ôn | 1 Cái |
|
15 | Tủ hút ẩm kính hiển vi | 1 Cái |
|
16 | Ống nhòm côn trùng | 2 Cái |
|
VI | Chi cục Thủy lợi |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
2 | Máy định vị GPS cầm tay | 1 Cái |
|
3 | Máy phát điện | 1 Cái |
|
4 | Máy đánh thăng bằng laser | 1 Cái |
|
5 | Máy kinh vĩ | 1 Cái |
|
VII | Chi cục Lâm nghiệp |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 5 Cái |
|
2 | Máy định vị GPS cầm tay | 5 Cái |
|
3 | Máy đo chiều cao cây | 3 Cái |
|
4 | Máy kinh vĩ điện tử | 3 Cái |
|
5 | Ống nhòm | 5 Cái |
|
VIII | Trung tâm thủy sản |
|
|
1 | Bình Weys ấp trứng cá loại 2001 | 2 Cái |
|
2 | Bình Weys ấp trứng cá loại 1001 | 2 Cái |
|
3 | Cân đồng hồ điện tử chính xác 1-4g | 3 Cái |
|
4 | Máy bơm nước D20 | 2 Cái |
|
5 | Máy bơm nước (1,5kW; điện 1 pha công suất 80m3/h) | 4 Cái |
|
6 | Máy đo oxy hòa tan | 2 Cái |
|
7 | Máy phun nước tạo oxy (2,2kW-điện 1 pha) | 12 Cái |
|
8 | Máy sục khí 1,5kw (điện 1 pha) | 3 Cái |
|
9 | Máy chế biến thức ăn chăn nuôi đa năng 3A2.2KW (3 pha) | 1 Cái |
|
10 | Máy ép cám viên trục đứng | 1 Cái |
|
11 | Máy phun rửa áp lực Bosch AQT 45-14 (2100W) | 1 Cái |
|
12 | Máy thái cỏ 3A3KW | 2 Cái |
|
13 | Máy tạo oxy cho ao nuôi | 4 Cái |
|
IX | Trung tâm giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
|
|
1 | Bình chứa ni tơ lỏng | 2 Cái |
|
2 | Bộ dây nối | 1 Bộ |
|
3 | Bộ đèn LED để nhìn cọng rạ | 1 Bộ |
|
4 | Đèn soi phối tinh | 1 Cái |
|
5 | Đĩa làm ấm | 1 Cái |
|
6 | Hệ thống làm ấm | 1 Bộ |
|
7 | Kính hiển vi điện tử có màn hình | 1 Cái |
|
8 | Khay nạp cọng rạ | 1 Cái |
|
9 | Tủ ấm | 1 Cái |
|
10 | Máy so màu SDM 6 có tích hợp máy in | 1 Cái |
|
11 | Máy cất nước 2 lần | 1 Cái |
|
12 | Máy đo pH bỏ túi PICCOLO Plus | 1 Cái |
|
13 | Máy đo tỷ trọng | 1 Cái |
|
14 | Máy băm thái cỏ | 2 Cái |
|
15 | Máy ép bánh cỏ, rơm khô | 1 Cái |
|
16 | Máy trộn thức ăn TMR | 1 Cái |
|
17 | Máy làm đất trồng cỏ | 2 Cái |
|
18 | Máy phun khử trùng | 2 Cái |
|
19 | Pipet điện tử 100 microlit-1ml bao gồm cả bộ sạc 220v | 1 Cái |
|
20 | Tủ sấy/thiết bị khử trùng LINE 600 | 1 Cái |
|
21 | Thiết bị giải đông tinh | 1 Cái |
|
22 | Thiết bị pha loãng tinh | 1 Cái |
|
23 | Xe kéo chở cỏ | 2 Cái |
|
X | Trung tâm khuyến nông |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
2 | Máy quay camera | 1 Cái |
|
XI | Trung tâm KHKT giống cây trồng Đạo Đức |
|
|
1 | Bộ khử trùng bộ phận cấy | 1 Bộ |
|
2 | Máy nổ dùng để bơm nước | 1 Cái |
|
3 | Máy đo độ ẩm | 1 Cái |
|
4 | Máy cấy | 1 Cái |
|
5 | Máy phun thuốc trừ sâu | 1 Cái |
|
6 | Máy cày CUBOTA 3000 mã lực | 1 Cái |
|
7 | Máy thái cỏ thức ăn cho trâu, bò | 1 Cái |
|
8 | Máy phát cỏ | 2 cái |
|
9 | Máy bóc cấy tế bào thực vật | 1 Cái |
|
10 | Máy hút ẩm công nghiệp | 1 Cái |
|
11 | Máy lọc nước chuyên dụng | 1 Cái |
|
12 | Nồi hấp | 1 Cái |
|
I | SỞ XÂY DỰNG |
| Phục vụ hoạt động sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1 | Camera giám sát 4 đầu | 1 Bộ |
|
2 | Máy tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao | 10 Bộ |
|
K | SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
I | Công tác quản lý nhà nước về biên giới |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
2 | Máy quay | 1 Cái |
|
3 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 1 Cái |
|
4 | Máy định vị GPS | 1 Cái |
|
II | Công tác biên, phiên dịch |
|
|
1 | Thiết bị dịch Cabine | 1 Bộ |
|
L | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
1 | Máy tính chuyên dùng cấu hình cao |
|
|
M | TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
I | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy định vị toàn cầu GPS tĩnh (1 bộ gồm 5 máy trạm) | 3 Bộ |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử | 4 Bộ |
|
3 | Máy in phun A0 màu | 1 Cái |
|
4 | Máy chủ NetserveLH3 | 14 Bộ |
|
5 | Máy Photocopy A0 | 1 Cái |
|
6 | Máy Scan khổ A0 | 1 Cái |
|
7 | Máy Scan khổ A3 | 2 Cái |
|
8 | Máy in màu khổ A3 | 1 Cái |
|
9 | Máy photocopy A3 | 2 Cái |
|
10 | Máy hút ẩm | 1 Cái |
|
11 | Máy ảnh kỹ thuật số | 3 Cái |
|
12 | Máy tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao | 20 Bộ |
|
13 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 15 Bộ |
|
II | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | 1 Hệ thống |
|
2 | Máy hút ẩm | 1 Cái |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | 1 Cái |
|
4 | Máy Scan 2 mặt A3 | 2 cái |
|
5 | Máy photocopy A3 | 1 cái |
|
6 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 21 bộ |
|
7 | Máy in A0 | 1 cái |
|
8 | Máy in A3 | 2 cái |
|
9 | Máy in mã vạch | 1 cái |
|
10 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 cái |
|
11 | Máy quét A0 | 1 cái |
|
12 | Máy định vị toàn cầu GPS tĩnh | 1 bộ |
|
13 | Ổ cứng lưu tài liệu | 1 cái |
|
III | Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai 11 huyện/thành phố |
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | 1 Hệ thống/chi nhánh |
|
2 | Máy hút ẩm | 1 Cái/chi nhánh |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | 1 Cái/chi nhánh |
|
4 | Máy Scan 2 mặt A3 | 1 cái/chi nhánh |
|
5 | Máy photocopy A3 | 1 cái/chi nhánh |
|
6 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 35 bộ | - Chi nhánh: Vị xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần, Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc: 03 bộ/1 chi nhánh, - Chi nhánh: Thành phố Hà Giang, Bắc Mê: 04 bộ/1 chi nhánh. |
7 | Máy in A3 9 | 1 Cái/chi nhánh |
|
8 | Máy in mã vạch | 1 Cái/chi nhánh |
|
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái/chi nhánh |
|
10 | Ổ cứng lưu tài liệu | 1 Cái/chi nhánh |
|
IV | Trung tâm quan trắc môi trường |
|
|
a | Thiết bị quan trắc hiện trường |
| Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
1 | Bộ lấy mẫu khí thải | 2 Bộ |
|
2 | Bộ lấy mẫu khí xung quanh | 2 Bộ |
|
3 | Bộ thiết bị lấy mẫu bụi TSP | 2 Bộ |
|
4 | Bơm chân không | 2 Cái |
|
5 | Đầu đo nhiệt độ | 2 Cái |
|
6 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
7 | Máy định vị GPS cầm tay | 2 Cái |
|
8 | Máy đo EC | 2 Cái |
|
9 | Máy đo lưu tốc dòng chảy | 2 Bộ |
|
10 | Máy đo nhiệt độ | 2 Cái |
|
11 | Máy đo pH | 2 Cái |
|
12 | Thiết bị bảo quản mẫu môi trường | 2 Bộ |
|
13 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 2 Bộ |
|
14 | Thiết bị đo chênh áp | 2 Cái |
|
15 | Thiết bị đo điện từ trường | 2 Bộ |
|
16 | Thiết bị đo độ rung cầm tay | 2 Cái |
|
17 | Thiết bị đo lưu lượng khí | 2 Cái |
|
18 | Thiết bị đo phóng xạ | 2 Bộ |
|
19 | Thiết bị đo sóng viba | 2 Bộ |
|
20 | Thiết bị đo tiếng ồn cầm tay | 2 Cái |
|
21 | Thiết bị đo vi khí hậu cầm tay | 2 Cái |
|
22 | Thiết bị ghi đo bức xạ | 2 Bộ |
|
23 | Thiết bị lấy mẫu đất | 2 Cái |
|
24 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng | 2 Bộ |
|
25 | Thiết bị lấy mẫu trầm tích | 2 Bộ |
|
26 | Thiết bị quan trắc tự động khí thải, nước thải | 2 Bộ |
|
27 | Trạm kiểm định môi trường di động | 2 Bộ |
|
28 | Thiết bị điều khiển lấy mẫu bụi | 2 Cái |
|
29 | Thiết bị đo tiếng ồn tích phân | 2 Cái |
|
30 | Thiết bị lấy mẫu khí NOx | 2 Cái |
|
31 | Thiết bị lấy mẫu khí Oxy | 2 Cái |
|
32 | Thiết bị lấy mẫu khí SO2 | 2 Cái |
|
b | Thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
| Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
1 | Bể ổn định nhiệt | 1 Bộ |
|
2 | Bể rửa siêu âm | 1 Bộ |
|
3 | Bếp điều chỉnh nhiệt | 1 Bộ |
|
4 | Bộ chuẩn lưu lượng | 1 Bộ |
|
5 | Bộ Soxlel | 1 Bộ |
|
6 | Bơm hút | 1 Cái |
|
7 | Bộ dụng cụ thủy tinh phân tích trong phòng thí nghiệm | 1 Bộ |
|
8 | Bộ hóa chất phân tích trong phòng thí nghiệm | 1 Bộ |
|
9 | Bộ lọc hút chân không | 1 Bộ |
|
10 | Bộ phân tích thủy ngân và asen | 1 Bộ |
|
11 | Cân phân tích | 1 Cái |
|
12 | Hệ thống nạp mẫu khí | 1 Bộ |
|
13 | Hệ thống ICP | 1 Bộ |
|
14 | Lò nung | 1 Cái |
|
15 | Lò chuyển hóa | 1 Cái |
|
16 | Máy cất cô chân không | 1 Cái |
|
17 | Máy cất Nitơ | 1 Cái |
|
18 | Máy cất quay chân không | 1 Cái |
|
19 | Máy cô nitơ | 1 Cái |
|
20 | Máy chủ Server | 1 Bộ |
|
21 | Máy chưng cất đạm tự động | 1 Cái |
|
22 | Máy đếm Coliform | 1 Cái |
|
23 | Máy khuấy từ | 1 Cái |
|
24 | Máy nén khí | 1 Cái |
|
25 | Máy phân tích quang phổ AAS | 1 Bộ |
|
26 | Máy phân tích sắc ký GC | 1 Bộ |
|
27 | Máy quang phổ UV-VIS | 1 Bộ |
|
28 | Máy sắc ký ion | 1 Bộ |
|
29 | Máy sắc ký lỏng cao áp | 1 Bộ |
|
30 | Máy tính xử lý số liệu | 14 Bộ |
|
31 | Máy lắc | 1 Cái |
|
32 | Máy lắc xoay tròn | 1 Cái |
|
33 | Máy lọc chân không | 1 Cái |
|
34 | Máy phát điện 15 KVA 220V | 1 Cái |
|
35 | Máy tạo đa khí chuẩn | 1 Cái |
|
36 | Modul phân tích khí CO | 1 Bộ |
|
37 | Nồi hấp | 2 Cái |
|
38 | Tủ ấm | 1 Cái |
|
39 | Tủ bảo quản mẫu | 2 Cái |
|
40 | Tủ cấy vi sinh | 1 Cái |
|
41 | Tủ hút | 1 Cái |
|
42 | Tủ lạnh lưu chất chuẩn | 1 Cái |
|
43 | Tủ lưu hóa chất | 1 Cái |
|
44 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
45 | Tủ ủ BOD | 1 Cái |
|
46 | Thiết bị cất nước 2 lần | 1 Cái |
|
47 | Thiết bị hấp tiệt trùng | 1 Bộ |
|
48 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | 1 Cái |
|
49 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | 1 Bộ |
|
50 | Thiết bị phá mẫu | 1 Bộ |
|
51 | Thiết bị phản ứng COD | 1 Bộ |
|
52 | Thiết bị sinh khí zero | 1 Bộ |
|
V | Trung tâm Công nghệ Thông tin |
|
|
1 | Lưu điện cho hệ thống máy chủ | 1 Cái |
|
2 | Máy hút ẩm | 2 Cái |
|
3 | Máy chủ | 1 Cái |
|
4 | Máy sao dữ liệu | 1 Cái |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 15 Bộ |
|
6 | Máy photocopy A0 | 2 Cái |
|
7 | Máy Quét A0 | 2 Cái |
|
8 | Máy photocopy A3 | 2 Cái |
|
9 | Máy Quét A3 | 2 Cái |
|
10 | Máy in màu A0 | 3 Cái |
|
11 | Ổ cứng ngoài | 10 Cái |
|
N | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
I | Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 | Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm | 1 Bộ |
|
2 | Bộ máy vi tính cấu hình cao chuyên dụng (để dựng phim) | 1 Bộ |
|
3 | Camera vác vai HD | 2 Bộ |
|
4 | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | 2 Cái |
|
5 | Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS | 1 Cái |
|
6 | Máy ghi âm kỹ thuật số | 2 Cái |
|
7 | Máy tính xách tay | 2 Cái |
|
8 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
9 | Máy Scan khổ A3 | 1 Cái |
|
10 | Tivi 43inch chiếu phim | 6 Cái |
|
11 | Tủ chống ẩm chuyên dụng (300 lít) | 10 Cái |
|
II | Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
|
1 | Bố trống da | 1 Bộ |
|
2 | Bộ tăng âm | 1 Bộ |
|
3 | Bộ khuếch đại công suất 4 kênh cho hệ thống loa | 1 Chiếc |
|
4 | Loa toàn giải | 6 Chiếc |
|
5 | Đàn Ghita bass | 2 Chiếc |
|
6 | Đàn kỹ thuật số | 1 Bộ |
|
7 | Đèn led chiếu sáng 3Wx54 bóng cao cấp | 10 dàn |
|
8 | Đèn bạt | 10 Cái |
|
9 | Đàn organ | 2 Chiếc |
|
10 | Đèn Moving 200w | 6 Chiếc |
|
11 | Micro không dây | 5 Chiếc |
|
12 | Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số | 3 Cái |
|
13 | Thiết bị tạo âm thanh | 1 Chiếc |
|
14 | Khung treo đèn sân khấu loại treo 6 đèn | 5 Bộ |
|
III | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
| 01 Cái/1 đội |
1 | Đầu phát | 11 Cái |
|
2 | Giá để thiết bị chiếu phim | 11 Cái |
|
3 | Loa thùng kèm theo giá đỡ loa | 11 Cái |
|
4 | Máy phát điện | 11 Cái |
|
5 | Máy chiếu phim | 11 Cái |
|
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 11 Cái |
|
7 | Máy tăng âm | 11 Cái |
|
8 | Micro không dây | 11 Cái |
|
9 | Màn ảnh | 11 Cái |
|
IV | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy quay Camera vác vai HD | 1 Cái |
|
V | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
1 | Bóng đúc 1000W | 10 Cái |
|
2 | Bộ khuếch đại công suất 4 kênh | 2 Cái |
|
3 | Bộ xử lý tín hiệu Driverack | 2 Cái |
|
4 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 kênh | 2 Cái |
|
5 | Bàn điều khiển ánh sáng | 2 Cái |
|
6 | Chân đèn có tay quay | 2 Cái |
|
7 | Đèn kỹ xảo | 15 Cái |
|
8 | Đèn par led full màu ngoài trời | 30 Cái |
|
9 | Loa ca nhạc | 4 Bộ |
|
10 | Micro không dây cầm tay | 10 Cái |
|
11 | Micro không dây cài tai | 10 Cái |
|
12 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 5 Cái |
|
13 | Vỏ đèn par 64 vỏ nhôm | 10 Cái |
|
14 | Tủ chứa Mixer chuyên dụng TF rack | 1 Cái |
|
15 | Ổn áp 10kVA 3 pha | 1 Cái |
|
VI | Trung tâm Huấn luyện thi đấu TDTT |
|
|
1 | Bộ giàn tạ đa năng | 2 Bộ |
|
2 | Bao cát | 5 Bao |
|
3 | Bộ ghế tập tạ | 2 Bộ |
|
4 | Bàn bóng bàn | 5 Bộ |
|
5 | Dụng cụ đấm bốc lật đật | 2 Bộ |
|
6 | Giàn treo bao cát | 1 Bộ |
|
7 | Thảm tập | 1 Bộ |
|


PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN,THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Định mức tối đa | Ghi chú |
I | Trung tâm Văn hóa, thông tin và du lịch |
|
|
1 | Máy quay Camera HD | 2 Bộ |
|
2 | Hệ thống âm thanh giàn treo phục vụ hoạt động biểu diễn | 1 Hệ thống |
|
3 | Hệ thống ánh sáng phục vụ hoạt động biểu diễn | 1 Hệ thống |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 2 Cái |
|
5 | Máy phát thanh | 1 Cái |
|
6 | Máy phát hình tiếp sóng | 3 Cái |
|
7 | Máy phát điện 3 pha | 1 Cái |
|
8 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
9 | Máy phát thanh FM | 2 Cái |
|
10 | Máy Fly cam | 2 Cái |
|
11 | Âm ly chuyên dùng | 1 Cái |
|
12 | Loa siêu trầm | 2 Cái |
|
13 | Bộ chia tần số | 1 Cái |
|
14 | Micro chuyên dụng không dây | 2 Cái |
|
15 | Micro chuyên dụng có dây | 2 Cái |
|
II | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | 1 Cái |
|
2 | Máy in khổ A3 | 1 Cái |
|
III | Trung tâm dịch vụ Công cộng môi trường và cấp thoát nước |
|
|
1 | Máy ủi rác | 1 Cái |
|
2 | Máy xúc | 1 Cái |
|
IV | Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | 1 Cái |
|
V | UBND các xã, phường, thị trấn (trang bị cho nhà văn hóa xã) |
|
|
1 | Ampli liền Mixer chuyên dụng | 2 Cái |
|
2 | Loa thùng chuyên dụng | 4 Cái |
|
3 | Loa nén chuyên dụng Postef 30W | 2 Cái |
|
4 | Micro chuyên dụng không dây | 4 Cái |
|
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC TRƯỜNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Định mức tối đa | Ghi chú |
A | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH | ||
I | Nghề điện dân dụng |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Máy đo hiện sóng | 6 Cái |
|
2 | Máy phát xung chuẩn | 6 Cái |
|
3 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo | 3 Bộ |
|
4 | Máy vi tính xách tay | 3 Cái |
|
5 | Máy hàn hồ quang điện (01 pha) | 6 Cái |
|
6 | Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng | 3 Bộ |
|
7 | Máy chiếu vật thể | 3 Bộ |
|
8 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
9 | Máy vi tính để bàn | 36 Bộ |
|
10 | Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn | 3 Bộ |
|
11 | Máy khoan bàn | 5 Cái |
|
12 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | 3 Cái |
|
13 | Mô hình dàn trải hệ thống chống sét | 3 Bộ |
|
14 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 3 Bộ |
|
15 | Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện | 3 Bộ |
|
16 | Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha | 9 Cái |
|
17 | Ti vi độ phân dải 4k | 4 Cái |
|
18 | Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành | 18 Bộ |
|
19 | Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp. | 6 Bộ |
|
20 | Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song. | 6 Bộ |
|
21 | Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian. | 4 Bộ |
|
22 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc | 4 Bộ |
|
23 | Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | 4 Bộ |
|
24 | Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện | 6 Bộ |
|
25 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc | 18 Cái |
|
26 | Mô hình dàn trải bàn là | 4 Bộ |
|
27 | Mô hình dàn trải bếp điện | 4 Bộ |
|
28 | Mô hình dàn trải bếp từ | 4 Bộ |
|
29 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện | 4 Bộ |
|
30 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện: | 4 Bộ |
|
31 | Mô hình dàn trải lò vi sóng | 4 Bộ |
|
32 | Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được. | 4 Bộ |
|
33 | Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER) | 6 Cái |
|
34 | Máy phun rửa cao áp | 4 Cái |
|
35 | Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. | 12 Bộ |
|
36 | Mô hình đi dây nổi: | 4 Bộ |
|
37 | Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: | 12 Bộ |
|
38 | Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được | 4 Cái |
|
39 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 4 Bộ |
|
40 | Tủ cung cấp điện | 6 Cái |
|
41 | Hệ thống camera an ninh nội bộ phục vụ học tập | 5 Bộ |
|
42 | Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng. | 6 Bộ |
|
43 | Hệ thống đóng mở cửa tự động | 6 Bộ |
|
44 | Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện ba pha | 6 Bộ |
|
45 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | 8 Bộ |
|
46 | Động cơ điện vạn năng | 8 Cái |
|
II | Nghề điện công nghiệp |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 6 Bộ |
|
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 4 Bộ |
|
3 | Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha | 4 Cái |
|
4 | Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | 4 Bộ |
|
5 | Động cơ 3 pha | 4 Cái |
|
6 | Tủ sấy | 4 Cái |
|
7 | Bể ngâm hóa chất | 4 Cái |
|
8 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | 4 Bộ |
|
9 | Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại | 4 Bộ |
|
10 | Mô hình mạch điện hệ thống băng tải | 4 Bộ |
|
11 | Mô hình mạch điện thang máy | 4 Bộ |
|
12 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 36 Bộ |
|
13 | Thiết bị phòng Lab | 4 Bộ |
|
14 | Biến tần | 4 Bộ |
|
15 | Bộ thực hành điện khí nén | 18 Bộ |
|
16 | Bộ lập trình PLC | 18 Bộ |
|
17 | Bộ lập trình cỡ nhỏ | 18 Bộ |
|
18 | Bộ lập trình ZEN | 18 Bộ |
|
19 | Mô hình thang máy xây dựng | 4 Bộ |
|
20 | Mô hình máy trộn hóa chất | 4 Bộ |
|
21 | Mô hình đo chiều dài và sắp xếp vật liệu | 4 Bộ |
|
22 | Mô hình thiết bị đóng chai | 4 Bộ |
|
23 | Mô hình thiết bị nâng hàng | 4 Bộ |
|
24 | Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép | 4 Bộ |
|
25 | Mô đun cảm biến | 4 Bộ |
|
26 | Mô đun khởi động từ | 4 Bộ |
|
27 | Mô đun Rơle trung gian | 4 Bộ |
|
28 | Mô hình Rô bốt công nghiệp | 6 Bộ |
|
29 | Mô hình truyền dẫn động điện cơ | 12 Bộ |
|
30 | Bàn thực hành cơ điện | 4 Cái |
|
31 | Bàn thực hành điện tử | 4 Cái |
|
32 | Bàn nguội | 24 Cái |
|
33 | Máy mài hai đá | 6 Cái |
|
34 | Bàn máp | 9 Cái |
|
35 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 18 Cái |
|
36 | Máy phát xung | 18 Cái |
|
37 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 4 Bộ |
|
38 | Máy bơm thủy lực | 4 Cái |
|
39 | Máy nén khí | 4 Cái |
|
40 | Bộ mẫu linh kiện thụ động | 4 Bộ |
|
41 | Bộ mẫu linh kiện bán dẫn | 4 Bộ |
|
42 | Bộ mẫu linh kiện quang điện tử | 4 Bộ |
|
43 | Bộ khí cụ điện | 18 Bộ |
|
44 | Bộ mẫu vật liệu điện | 18 Bộ |
|
45 | Khoan cầm tay | 7 Cái |
|
46 | Máy vi tính xách tay | 3 Bộ |
|
47 | Máy chiếu | 3 Bộ |
|
III | Nghề vận hành nhà máy thủy điện |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Thiết bị chống sét | 3 Bộ |
|
2 | Mô hình nhà máy thủy điện | 3 Bộ |
|
3 | Mô hình tua bin thủy lực | 3 Bộ |
|
4 | Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục | 3 Bộ |
|
5 | Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thủy lực. | 3 Bộ |
|
6 | Mô hình quạt thổi hướng trục | 3 Cái |
|
7 | Mô hình quạt ly tâm | 3 Cái |
|
8 | Mô hình bơm nước kiểu ly tâm | 3 Cái |
|
9 | Mô hình bơm nước kiểu chân không | 3 Cái |
|
10 | Mô hình máy nén khí kiểu pit tông | 3 Cái |
|
11 | Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin | 3 Bộ |
|
12 | Hệ thống cung cấp điện 1 chiều | 4 Bộ |
|
13 | Mô hình tự hòa đồng bộ | 3 Bộ |
|
14 | Bộ chuyển đổi nguồn tự động | 3 Bộ |
|
15 | Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR | 3 Bộ |
|
16 | Mô hình trạm biến áp | 3 Bộ |
|
17 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện. | 3 Bộ |
|
18 | Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. | 4 Bộ |
|
19 | Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều | 4 Bộ |
|
20 | Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều | 4 Bộ |
|
21 | Máy đo tốc độ vòng quay | 4 Bộ |
|
22 | Mô hình máy phát điện đồng bộ | 4 Bộ |
|
23 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện | 3 Bộ |
|
24 | Mô hình mạch bảo vệ máy phát | 4 Bộ |
|
25 | Mô hình máy phát điện một chiều. | 3 Cái |
|
26 | Mô hình động cơ 1 pha | 3 Cái |
|
27 | Mô hình động cơ 3 pha. | 3 Cái |
|
28 | Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác. | 6 Bộ |
|
29 | Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần | 5 Bộ |
|
30 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha. | 5 Cái |
|
31 | Máy phát điện đồng bộ 3 pha | 6 Cái |
|
32 | Máy phát điện 1 chiều | 6 Cái |
|
33 | Máy biến áp phân phối | 6 Cái |
|
34 | Máy biến áp 3 pha | 6 Cái |
|
35 | Thiết bị đóng cắt | 12 Bộ |
|
36 | Thiết bị bảo vệ | 12 Bộ |
|
37 | Máy cắt | 5 Cái |
|
38 | Khí cụ điện cao áp | 5 Bộ |
|
39 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. | 6 Cái |
|
40 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn. | 6 Cái |
|
41 | Động cơ đồng bộ 3 pha | 6 Cái |
|
42 | Bàn thực hành lắp đặt điện | 18 Cái |
|
43 | Bộ thực hành điện tử | 12 Bộ |
|
44 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 4 Bộ |
|
45 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 5 Bộ |
|
46 | Bộ thí nghiệm rơ le | 4 Bộ |
|
47 | Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản: | 5 Bộ |
|
48 | Máy mài hai đá | 4 Cái |
|
49 | Máy khoan bàn | 4 Cái |
|
50 | Thiết bị uốn cong. | 3 Cái |
|
51 | Máy phát xung cao áp | 3 Cái |
|
52 | Máy hiện sóng Oscilloscope | 6 Cái |
|
53 | Bộ dụng cụ đo điện | 12 Bộ |
|
54 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo | 3 Bộ |
|
55 | Bộ dụng cụ điện | 12 Bộ |
|
56 | Bộ Clê | 3 Bộ |
|
57 | Khoan điện cầm tay | 4 Cái |
|
58 | Khối D | 4 Cái |
|
59 | Khối V | 4 Cái |
|
60 | Bàn máp | 4 Cái |
|
61 | Các thiết bị liên kết mạng | 3 Bộ |
|
62 | Mô hình các khối vật thể | 3 Bộ |
|
63 | Mô hình một số liên kết cơ bản | 3 Bộ |
|
64 | Mô hình cơ cấu máy | 3 Bộ |
|
65 | Các loại truyền động cơ khí | 3 Bộ |
|
66 | Mô hình các loại mối lắp ghép | 3 Bộ |
|
67 | Máy vi tính để bàn | 38 Bộ |
|
68 | Máy chiếu | 3 Bộ |
|
69 | Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận | 4 Bộ |
|
70 | Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ | 4 Bộ |
|
71 | Máy đo tốc độ vòng quay | 4 Bộ |
|
72 | Thiết bị cảm biến | 4 Bộ |
|
73 | Bàn thực hành PLC | 12 Bộ |
|
74 | Mô hình đèn giao thông bằng PLC | 3 Bộ |
|
75 | Mô hình trạm trộn bằng PLC | 3 Bộ |
|
76 | Mô hình thiết bị cơ khí thủy công | 3 Bộ |
|
IV | Nghề điện tử dân dụng |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 7 Bộ |
|
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 7 Bộ |
|
3 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha | 3 Bộ |
|
4 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha | 3 Bộ |
|
5 | Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều. | 3 Bộ |
|
6 | Máy vi tính để bàn | 18 Bộ |
|
7 | Máy chiếu | 10 Bộ |
|
8 | Máy đo hiện sóng (Osciloscope) | 36 Cái |
|
9 | Anten | 7 Bộ |
|
10 | Máy in | 3 Cái |
|
11 | Mô hình dàn trải máy tăng âm | 36 Bộ |
|
12 | Mô hình dàn trải máy Radio - casstte | 36 Bộ |
|
13 | Mô hình dàn trải máy thu hình | 36 Bộ |
|
14 | Mô hình dàn trải máy CD/VCD | 36 Bộ |
|
15 | Mô hình dàn trải máy DVD | 36 Bộ |
|
16 | Bộ mẫu vật liệu | 4 Bộ |
|
17 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | 4 Bộ |
|
18 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 6 Bộ |
|
19 | Hệ thống camera giám sát (gồm camera, màn ảnh kiểm tra, bộ cáp tín hiệu, bộ phận đường tín hiệu, đầu ghi KTS chuyên dụng đa kênh, máy chủ) | 6 Bộ |
|
20 | Máy thu hình công nghệ cao | 6 Cái |
|
21 | Mô hình dàn trải máy điện thoại di động | 6 Bộ |
|
22 | Mô hình hệ thống Camera giám sát | 6 Bộ |
|
V | Nghề Thú y |
| Theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013 |
1 | Bộ dụng cụ kiểm dịch | 3 Bộ |
|
2 | Bếp đun cách thủy | 3 Bộ |
|
3 | Buồng cấy sinh học cấp 2 | 3 Bộ |
|
4 | Buồng đếm | 3 Bộ |
|
5 | Máy chưng cất nước | 3 Cái |
|
6 | Máy dập mẫu | 2 Bộ |
|
7 | Máy đo độ dày mỡ lưng | 3 Cái |
|
8 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 3 Cái |
|
9 | Máy lắc ống nghiệm | 3 Cái |
|
10 | Máy phun thuốc sát trùng | 3 Bộ |
|
11 | Mô hình chuồng ép trâu bò | 3 Cái |
|
12 | Mô hình chuồng lợn đực giống | 3 Cái |
|
13 | Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc | 3 Cái |
|
14 | Tủ đựng môi trường | 2 Cái |
|
15 | Tủ lạnh | 2 Cái |
|
16 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
17 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
18 | Máy PCR | 1 Cái |
|
19 | Máy điện di | 1 Cái |
|
20 | Máy ly tâm | 1 Cái |
|
21 | Tủ lạnh âm | 1 Cái |
|
22 | Mô hình cơ quan nội tạng động vật Bò | 2 Bộ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
| |
Mô hình cơ quan nội tạng trâu (hoặc bò) đực | 1 Cái |
| |
Mô hình cơ quan nội tạng trâu (hoặc bò) cái | 1 Cái |
| |
23 | Mô hình cơ quan nội tạng động vật Lợn | 2 Bộ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
| |
Mô hình cơ quan nội tạng lợn đực | 1 Cái |
| |
Mô hình cơ quan nội tạng lợn cái | 1 Cái |
| |
24 | Mô hình cơ quan nội tạng động vật Gà | 2 Bộ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
| |
Mô hình cơ quan nội tạng Gà đực | 1 Cái |
| |
Mô hình cơ quan nội tạng Gà cái | 1 Cái |
| |
25 | Bàn giải phẫu đại gia súc | 1 Cái |
|
26 | Bàn giải phẫu tiểu gia súc | 1 Cái |
|
27 | Bể ổn nhiệt | 1 Cái |
|
28 | Kính hiển vi kết nối camera | 2 Bộ |
|
29 | Mô hình đóng gói các sản phẩm | 2 Cái |
|
30 | Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ | 2 Cái |
|
31 | Máy ấp trứng gà, vịt | 2 Cái |
|
32 | Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi | 2 Cái |
|
33 | Tủ ủ BOD | 1 Cái |
|
34 | Máy phun thuốc sát trùng | 2 Bộ |
|
35 | Máy siêu âm | 2 Bộ |
|
36 | Mô hình chế biến sữa đóng hộp | 1 Bộ |
|
37 | Mô hình bộ xương chó (hoặc mèo) | 2 Bộ |
|
38 | Mô hình bộ xương gà (hoặc vịt) | 2 Bộ |
|
39 | Mô hình bộ xương lợn | 2 Bộ |
|
40 | Mô hình bộ xương trâu (hoặc bò) | 2 Bộ |
|
VI | Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm |
| Theo Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 |
1 | Máy đo chức năng phổi | 2 Cái |
|
2 | Máy đếm nhịp tim, nhịp thở | 2 Cái |
|
3 | Máy phân tích thức ăn | 2 Cái |
|
4 | Máy nghiền thức ăn chăn nuôi | 2 Cái |
|
5 | Máy trộn thức ăn | 2 Cái |
|
6 | Máy ép viên thức ăn | 2 Cái |
|
7 | Máy thái thức ăn xanh | 2 Cái |
|
8 | Máy phân tích chất đạm 6 | 2 Cái |
|
< |