Quyết định 345/QĐ-UBND Huế 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thú y

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 345/QĐ-UBND

Quyết định 345/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:345/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:14/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 345/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 345/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 345/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 345/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LĨNH VỰC THÚ Y VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cNghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ tởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sn và thủy sn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bsung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bù Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đnghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình s 183/TTr-SNNPTNT ngày 07 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu Lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC; hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung.
2. Niêm yết, công khai theo quy định thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định nảy kèm theo các nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.
1. Sửa đổi, bổ sung TTHC số 32, 33 lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; TTHC số 65, 67, 71 lĩnh vực Lâm nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
2. Thay thế các TTHC số 15,20,21,23,29 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
3. Bãi bỏ các TTHC số 22, 24, 25, 26 lĩnh vực Thú y và số 34 lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản được ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục K.STTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT. và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC
, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH

1.1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên TTHC (mã s TTHC)

Thi gian gii quyết

Cách thức và địa đim thực hiện

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

Cơ quan thực hiện

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền gii quyết của SNông nghiệp và Phát triển nông Thôn (1.011470)

10 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Tha Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bn chính bộ hồ sơ đy đgửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm PVHCC tỉnh đ chuyn đến Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Luật Lâm nghiệp s 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;

- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của BNông nghiệp và PTNT về quy định về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của B Nông nghiệp và PTNT về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi blĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Kiểm lâm;

- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II. Lĩnh vực Thú y

1

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011478)

- Trường hợp h sơ đy đ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày làm việc.

- Trường hợp hsơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định; 30 ngày làm việc không kthời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phi thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày làm việc không kể thời gian vùng thực hiện khc phục.

- Trưng hợp hồ sơ không đầy đ, hợp l; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày làm việc không kthời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (S 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin gii quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần

- Chi phí xét nghiệm mu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016

- Luật thú y s79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vt;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, qun phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi blĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

nhayThủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 412/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

2

Cấp Lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479)

05 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (S 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin gii quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần

- Luật thú y s79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vt;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, qun phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi blĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

nhayThủ tục hành chính Cấp Lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 412/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

1.2. Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

TT

Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung (mã số TTHC)

Tên TTHC sửa đổi, bổ sung

Thi gian gii quyết

Cách thc và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1 . Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rng chuyn sang sử dụng rừng sang mục đích khác (1.007917)

Phê duyệt Phương án trng rừng thay thế đối với trường hợp chdự án tự trồng rừng thay thế (1.007917)

- 30 ngày làm việc đối với trường hợp không phi kiểm tra, đánh giá Phương án trng rừng tại thực địa;

- 45 ngày làm việc đối với trường hợp phi kim tra. đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đèn Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (S 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP, Huế).

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn)

Trường hợp tổ chức nộp hsơ trực tuyến thì bn chính bộ hồ sơ đy đ gi qua đường Bưu điện đến Trung tâm PVHCC tnh đchuyển đến Sở Nông nghiệp và PTN

Không

- Luật Lâm nghiệp s16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyn mục đích sử dụng rng sang mục đích khác.

- Quyết đnh 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của B Nông nghiệp và PTNT về vic công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung nh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn /Chi cục Kim lâm;

- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND tỉnh.

2

Nộp tiền trng rừng thay thế vQuỹ Bo vệ và phát trin rừng cấp tnh (1.007916)

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916)

(i) Trưng hợp UBND tỉnh b trí đt để trồng rừng trên địa bàn:

- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chdự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế: 30 ngày làm việc.

- Chdự án nộp tiền vào Quỹ Bo vệ và PTR tnh: 10 ngày làm việc ktừ ngày nhận được văn bn của UBND cấp tỉnh.

(ii) Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

- UBND tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chờ dự án:

- Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn bn đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định: 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của UBND tỉnh:

- UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bn của Bộ Nông nghiệp và PTNT:

- Bộ Nông nghiệp và PTNT thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và stiền chú dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

- Chdự án nộp tiền vào QuBảo vệ và PTR tnh: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và PTNT hoc Cơ quan chuyên môn.

- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rng cấp tnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Qu Bo vệ và Phát triển rừng Việt Nam đthực hiện trồng rừng tại địa phương khác: 05 ngày làm việc ktừ ngày chdự án nộp tiền trồng rừng thay thế.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (S 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bn chính bộ hồ sơ đy đgửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm PVHCC tnh để chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn /Chi cục Kim lâm

- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND tỉnh

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ s đđiều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ ssản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827)

 

15 ngày làm việc

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (S 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế),

- Nộp trục tuyến trên Hệ thng thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

700.000 đồng/cơ s

- Luật An toàn thực phẩm s55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

- Tng tư s 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/201K của BNông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ s sn xuất, kinh doanh thực phm nông, lâm, thy sản đđiều kiện an toàn thực phm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của BNông nghiệp và Phát triển nông thôn về sa đổi, bsung một số Thông tư quy định thm định, chứng nhận cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phm nông, lâm, thy sn đđiều kiện bảo đm an toàn thực phm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 ca Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp

- Quyết định số 371/-BNN-VP ngày 19/01/2023 ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi, bsung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sn và thy sn thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

04 Chi cục trực thuộc SNông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Qun lý cht lượng Nông lâm sn và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thy sản, Chi cục Trồng trọt và Bo vệ thực vật

1.3. Danh mc Thủ tục hành chính được thay thế

TT

Tên TTHC được thay thế (Mã số TTHC)

Tên TTHC thay thế (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết (ngày)

Phí, lệ phí (đồng)

Cách thức và Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

 

 

 

 

I. Lĩnh vực Thú y

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003781)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

- Trường hợp hồ sơ đầy đ, hợp lệ; không phải thực hiện khc phục theo quy định: 20 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ không đy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khc phục theo quy định: 20 ngày làm việc không kthời gian cơ shoàn thiện hsơ;

- Trưng hợp hđầy đ, hợp lệ; phi thực hiện khc phục theo quy định: 25 ngày làm việc không kể thời gian cơ sthực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đy đủ, hợp lệ; phi thực hiện khc phục theo quy định: 25 ngày m việc không k thời gian cơ shoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

 

- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần.

- Chi phí xét nghiệm mu (nếu có); Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP, Huế),

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin gii quyết TTHC Tha Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

- Luật thú y s79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của B trưng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ s, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi blĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Chí cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

 

 

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thy sn, cơ sở sản xuất thusản giống) (1.005327)

 

 

 

 

nhayThủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 412/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

3

Cấp lại Giy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003 810)

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc

Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (S 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Tha Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

- Luật thú y s79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của B trưng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ s, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi blĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Chí cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

 

 

4

Cấp lại Giy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thy sản (1.003612)

 

 

 

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ s an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sn) đối với cơ sGiấy chứng nhận hết hiệu lực do xy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mu đúng, đsố lượng trong quá trình duy tđiều kiện cơ s sau khi được chứng nhận (1.002239)

 

 

 

 

nhayThủ tục hành chính Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 412/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

1.4. Danh mục thủ tục hành bi b

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Tên VBQPPL quy định việc bãi bthủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thú y

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ s an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thu sn) đối với cơ sở phải đánh giá lại (1.003619)

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.

Bãi bỏ TTHC s22 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

2

Cấp đi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vt (trên cạn hoặc thy sn) (1.003598)

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh đng vật.

Bãi bTTHC số 24 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ san toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003589)

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dch bnh động vật.

Bãi bTTHC số 25 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thu sn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003577)

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ s, vùng an toàn dịch bệnh động vật.

Bãi bỏ TTHC số 26 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sn

5

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thy sn (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hng, thất lạc, hoặc có sự thay đi, b sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) (2.001819)

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sa đi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm nông, lâm, thủy sản đđiều kiện bo đm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bãi b TTHC s 34 lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sn và Thy sn ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

II. Danh mục: thủ tục hành chính cp huyện

1.1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên TTHC (mã số TTHC)

Thời gian gii quyết

Cách thc và địa điểm thực hiện

Phí, lệ p

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện (1.011471)

10 ngày làm việc

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế, (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đy đ gi qua đường Bưu điện đến Trung tâm HCC cp huyện.

Không

- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;

- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy đnh về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sn.

- Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của B Nông nghip và PTNT vviệc công bthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi blĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNông nghiệp và PTNT

-Cơ quan trực tiếp thực hiện: Hạt Kim lâm cấp huyện

- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND cấp huyện

1.2. Danh mục Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Tên TTHC (mã s TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

Xác nhận bng kê lâm sn (1.000045)

- Trường hợp không phi xác minh: 02 ngày làm việc kể t ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phi xác minh: 04 ngày làm việc k tngày nhận được hsơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế, (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trc tuyến thì bn chính bộ hồ sơ đy đ gi qua đường Bưu đin đến Trung tâm HCC cấp huyện. Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bn chính bộ h sơ đy đ gi qua đường Bưu điện đến Trung tâm HCC cấp huyện.

Không

- Luật m nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;

- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về quản lý, truy xuất nguồn gc lâm sn.

- Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sa đổi, bổ sung: thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Hạt Kim lâm cấp huyện

- Cơ quan thẩm quyền xác nhận: Hạt Kim lâm cấp huyện

2

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường t t nhiên (1.000047)

10 ngày làm việc

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

+ Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Trường hợp tchức nộp hồ sơ trực tuyến thì bn chính bộ hsơ đầy đ gửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm HCC cấp huyện.

Không

- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;

- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sn.

- Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công b thtục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi blĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của B Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thực hiện; Hạt Kim lâm cấp huyện

- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: Ht Kiểm lâm cấp huyện

Ghi chú: Nội dung từng TTHC cụ thể công btại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thng thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi