Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3418/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Cần Thơ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3418/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3418/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 07/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 3418/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3418/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Việc làm | |
1 | Cấp Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
2 | Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
4 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
5 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
6 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
9 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
10 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
9 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
III. Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
IV. Lĩnh vực Dạy nghề | |
1 | Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề công lập, tư thục trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
2 | Cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
3 | Cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
4 | Cho phép thành lập Phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trung tâm dạy nghề |
5 | Chia, tách, sáp nhập Trường trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề |
6 | Cho phép giải thể Trường trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề tư thục |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề tư thục |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề tư thục |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
10 | Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề |
11 | Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề |
12 | Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề |
13 | Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề |
V. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu – chia |
2 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
3 | Đăng ký Nội quy lao động |
4 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
VI. Lĩnh vực An toàn lao động - Vệ sinh lao động | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
3 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội) |
4 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
5 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
6 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
7 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có) |
VII. Lĩnh vực Người có công |
1 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
2 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
3 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
4 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
5 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
6 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
7 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
8 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
11 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
12 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
13 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
14 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
15 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
16 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
17 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
18 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
19 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
20 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
21 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
22 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
23 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
24 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
25 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
26 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
27 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
28 | Giám định vết thương còn sót |
29 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
30 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
31 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý |
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý |
3 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
4 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
5 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
6 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
7 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
2 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
3 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
4 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
6 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
8 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X. Lĩnh vực Cho thuê lại lao động | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
2 | Tiếp nhận hồ sơ cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do mất, cháy, hư hỏng |
3 | Tiếp nhận hồ sơ gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
XI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | |
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
XII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
4 | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập |
5 | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
6 | Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
7 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |