- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3358/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch tỉnh Bình Định
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3358/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/08/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3358/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3358/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3358/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 12 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 638/TTr-SDL ngày 04 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch theo Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 08 năm 2021 và Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tài chính; - LĐVP UBND tỉnh; - Bưu điện tỉnh; - TT TH-CB, P. HC-TC; - Lưu: VT, KSTT, K5. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang |
(Ban hành theo Quyết định số: 3358/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||||
|
Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 (1.010087.000.00.00.H08) |
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
- Sở Du lịch tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
Không |
Có |
- |
- |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||||||
|
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
x |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, Phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
|
2.001628.000.00.00.H08 |
||||||||||
|
02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
- |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, Phí: 750.000 đồng/Giấy phép - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
|
2.001616.000.00.00.H08 |
||||||||||
|
03 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
- |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí: 1.000.000 đồng/Giấy phép - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, Phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
|
2.001622.000.00.00.H08 |
Các thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục I Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 164/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
- |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí: 100.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, phí: 200.000 đồng/ thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
|
1.001440.000.00.00.H08 |
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục I Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 164/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
05 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
x |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ |
- |
|
1.004628.000.00.00.H08 |
||||||||||
|
06 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.004623.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
x |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
Các thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục I Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 164/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
07 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
- |
x |
Sửa đổi: - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
- Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí: 325.000 đồng/thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm - Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, phí: 650.000 đồng/thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
|
1.004614.000.00.00.H08 |
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục I Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 164/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!