Quyết định 3210/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 Danh mục dịch vụ công cấp huyện đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4

thuộc tính Quyết định 3210/QĐ-UBND

Quyết định 3210/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp huyện đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3210/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:05/11/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

_________

Số: 3210/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Quảng Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2021

 

                                                                      

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp huyện đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nnân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nnân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo số 1285/BC-STTTT ngày 26/10/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 218 dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC trực tuyến mức độ 4 hoàn thành trước ngày 15/12/2021.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý trước khi chính thức đưa vào sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ TT&TT (Cục Tin học hóa);

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).

C:\Users\Admin\OneDrive\Nam quy\DVC muc do 4\Danh muc huyen, xa\QĐ Danh muc 218 DVC muc 4 nam quy (cap huyen).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

HQuang Bửu

 

 
 
 

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ DVC đã triển khai

Đăng ký triển khai mức độ 4

1

2.000633.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

2

2.000629.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

3

1.001279.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

4

2.000620.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

5

2.000615.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

6

2.001240.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

7

2.000181.000.00.00.H47

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

8

2.000162.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

9

2.000150.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 3

x

10

1.001005.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 2

x

11

2.000459.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước

Mức độ 2

x

12

2.002096.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng

Mức độ 2

x

13

2.001283.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lĩnh vực Khí

Mức độ 2

x

14

2.001270.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lĩnh vực Khí

Mức độ 2

x

15

2.001261.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lĩnh vực Khí

Mức độ 2

x

16

2.000599.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

Mức độ 2

x

17

1.000473.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

Mức độ 2

x

18

1.004088.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

19

1.004047.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

20

1.004036.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

21

2.001711.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

22

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

23

1.003970.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

24

1.003930.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

25

2.001659.000.00.00.H47

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

26

1.004442.000.00.00.H47

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 3

x

27

1.004444.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

28

1.004475.000.00.00.H47

Cho phép trường trung họccơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

29

2.001809.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

30

2.001818.000.00.00.H47

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

31

1.004545.000.00.00.H47

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

32

2.001839.000.00.00.H47

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

33

2.001837.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

34

2.001824.000.00.00.H47

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

35

1.004555.000.00.00.H47

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 3

x

36

2.001842.000.00.00.H47

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

37

1.004552.000.00.00.H47

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

38

1.004563.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

39

1.001639.000.00.00.H47

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

40

1.004439.000.00.00.H47

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

41

1.004440.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

42

1.004496.000.00.00.H47

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

43

1.004494.000.00.00.H47

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 3

x

44

1.006390.000.00.00.H47

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

45

1.006444.000.00.00.H47

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

46

1.006445.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

47

1.004515.000.00.00.H47

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

48

1.005106.000.00.00.H47

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

49

1.005097.000.00.00.H47

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

50

1.004831.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

51

2.001904.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

52

1.005108.000.00.00.H47

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

53

1.005099.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

54

1.004438.000.00.00.H47

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 4

x

55

1.003702.000.00.00.H47

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 4

x

56

1.001622.000.00.00.H47

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 4

x

57

1.008724.000.00.00.H47

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

58

1.008725.000.00.00.H47

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

59

2.001931.000.00.00.H47

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Lĩnh vực Xuất bản

Mức độ 3

x

60

2.001762.000.00.00.H47

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Lĩnh vực Xuất bản

Mức độ 3

x

61

2.001885.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

Mức độ 3

x

62

2.001884.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

Mức độ 3

x

63

2.001880.000.00.00.H47

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

Mức độ 3

x

64

2.001786.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

Mức độ 3

x

65

1.005280.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 3

x

66

2.002123.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

67

1.005277.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 3

x

68

2.002122.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

69

2.002120.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

70

1.005121.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

71

1.004972.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

72

2.001973.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

73

1.004982.000.00.00.H47

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

74

1.005378.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

75

1.004979.000.00.00.H47

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

76

2.001958.000.00.00.H47

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

77

1.005377.000.00.00.H47

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

78

1.005010.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

79

1.004901.000.00.00.H47

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

80

1.004895.000.00.00.H47

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Mức độ 2

x

81

1.001612.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh

Mức độ 2

x

82

2.000720.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh

Mức độ 2

x

83

1.001570.000.00.00.H47

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh

Mức độ 2

x

84

1.001266.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh

Mức độ 2

x

85

2.000575.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh

Mức độ 2

x

86

1.005423.000.00.00.H47

Quyết định bán tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

87

1.005424.000.00.00.H47

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

88

1.005418.000.00.00.H47

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

89

1.005422.000.00.00.H47

Quyết định điều chuyển tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

90

1.005425.000.00.00.H47

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

91

1.005416.000.00.00.H47

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

92

1.005426.000.00.00.H47

Quyết định thanh lý tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

93

1.005417.000.00.00.H47

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

94

1.005420.000.00.00.H47

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

95

1.005421.000.00.00.H47

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

96

1.005433.000.00.00.H47

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

97

1.005432.000.00.00.H47

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

98

1.006221.000.00.00.H47

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

99

1.006222.000.00.00.H47

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

100

1.005414.000.00.00.H47

Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

101

1.005434.000.00.00.H47

Mua quyển hóa đơn

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

102

1.005435.000.00.00.H47

Mua hóa đơn lẻ

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

103

1.005436.000.00.00.H47

Đăng ký tham gia thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND, quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện)

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

104

1.005437.000.00.00.H47

Đăng ký tham gia thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND, quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện)

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

105

1.005429.000.00.00.H47

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

106

1.006218.000.00.00.H47

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

107

1.006219.000.00.00.H47

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

108

1.006220.000.00.00.H47

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

109

1.005427.000.00.00.H47

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

110

1.005428.000.00.00.H47

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

111

1.007614.000.00.00.H47

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

Mức độ 2

x

112

1.008603.000.00.00.H47

khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Lĩnh vực Thuế

Mức độ 2

x

113

2.002217.000.00.00.H47

Đăng ký giá của các doanh nghiệp

Lĩnh vực quản lý giá

Mức độ 2

x

114

1.002662.000.00.00.H47

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc

Mức độ 2

x

115

1.003141.000.00.00.H47

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc

Mức độ 2

x

116

1.008455.000.00.00.H47

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Về cấp Giấy phép xây dựng

Mức độ 2

x

117

2.001234.000.00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

118

2.000381.000.00.00.H47

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 3

x

119

1.000798.000.00.00.H47

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

120

2.000348.000.00.00.H47

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 3

x

121

1.003907.000.00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

122

1.003886.000.00.00.H47

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

123

1.003855.000.00.00.H47

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

124

1.003836.000.00.00.H47

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

125

1.003013.000.00.00.H47

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

126

1.002969.000.00.00.H47

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

127

1.000755.000.00.00.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

128

1.005187.000.00.00.H47

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiểm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

129

1.003688.000.00.00.H47

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

130

1.003625.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

131

1.003046.000.00.00.H47

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

132

2.000801.000.00.00.H47

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

133

1.001696.000.00.00.H47

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

134

1.000655.000.00.00.H47

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

135

1.004583.000.00.00.H47

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 3

x

136

1.004550.000.00.00.H47

Đăng ký thế chấp dựán đầu tưxây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

137

1.003862.000.00.00.H47

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

138

1.002214.000.00.00.H47

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Lĩnh vực đất đai

Mức độ 2

x

139

1.004138.000.00.00.H47

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Lĩnh vực môi trường

Mức độ 3

x

140

1.001662.000.00.00.H47

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Lĩnh vực tài nguyên nước

Mức độ 2

x

141

1.001645.000.00.00.H47

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Lĩnh vực tài nguyên nước

Mức độ 2

x

142

1.009482.000.00.00.H47

Công nhận khu vực biển cấp huyện

Lĩnh vực Biển và hải đảo

Mức độ 2

x

143

1.009483.000.00.00.H47

Giao khu vực biển cấp huyện

Lĩnh vực Biển và hải đảo

Mức độ 2

x

144

1.009484.000.00.00.H47

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

Lĩnh vực Biển và hải đảo

Mức độ 2

x

145

1.009485.000.00.00.H47

Trả lại khu vực biển cấp huyện

Lĩnh vực Biển và hải đảo

Mức độ 2

x

146

1.009486.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện

Lĩnh vực Biển và hải đảo

Mức độ 2

x

147

1.000903.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

148

1.000831.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

149

1.003645.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

150

1.003635.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

151

1.008898.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Mức độ 2

x

152

1.008899.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Mức độ 2

x

153

1.008900.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơsở giáo dục phổ thông, cơsở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Mức độ 2

x

154

1.003243.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Mức độ 2

x

155

1.003226.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Mức độ 2

x

156

1.003185.000.00.00.H47

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Mức độ 2

x

157

1.003140.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơsở tưvấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Mức độ 2

x

158

1.003103.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơsở tưvấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Mức độ 2

x

159

1.001874.000.00.00.H47

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơsở tưvấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Mức độ 2

x

160

2.000635.000.00.00.H47

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 3

x

161

2.000547.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 2

x

162

2.002189.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 3

x

163

2.000554.000.00.00.H47

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 3

x

164

2.000908.000.00.00.H47

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Lĩnh vực Chứng thực

Mức độ 3

x

165

2.000815.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Lĩnh vực Chứng thực

Mức độ 3

x

166

2.000843.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Lĩnh vực Chứng thực

Mức độ 2

x

167

2.000992.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Lĩnh vực Chứng thực

Mức độ 3

x

168

2.000942.000.00.00.H47

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Lĩnh vực Chứng thực

Mức độ 3

x

169

2.002363.000.00.00.H47

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

Mức độ 2

x

170

1.003719.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

Mức độ 2

x

171

1.003693.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vịsự nghiệp công lập

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

Mức độ 2

x

172

1.003817.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

Mức độ 2

x

173

1.005203.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện

Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Mức độ 2

x

174

1.003827.000.00.00.H47

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

175

1.003807.000.00.00.H47

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

176

1.003783.000.00.00.H47

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

177

1.003757.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên hội

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

178

1.003732.000.00.00.H47

Thủ tục hội tự giải thể

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

179

1.003841.000.00.00.H47

Công nhận ban vận động thành lập hội

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

180

2.0021.000.00.00.H47

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

181

1.005358.000.00.00.H47

Thẩm định hồsơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

182

1.005201.000.00.00.H47

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

Mức độ 2

x

183

1.001220.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

184

1.001212.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

185

1.001204.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơsở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

186

1.001199.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

187

1.001228.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

188

2.000267.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

189

1.000316.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

190

1.001180.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

191

2.000374.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

192

1.000804.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

193

2.000364.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

194

2.000414.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

195

2.000385.000.00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

196

1.000843.000.00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

197

2.000402.000.00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 3

x

198

2.000356.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng

Mức độ 2

x

199

1.000037.000.00.00.H47

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Lĩnh vực Lâm nghiệp

Mức độ 2

x

200

1.007919.000.00.00.H47

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lĩnh vực Lâm nghiệp

Mức độ 2

x

201

3.000154.000.00.00.H47

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Lĩnh vực Lâm nghiệp

Mức độ 2

x

202

3.000175.000.00.00.H47

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lĩnh vực Lâm nghiệp

Mức độ 2

x

203

2.001827.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Mức độ 2

x

204

2.001819.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Mức độ 2

x

205

1.003347.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

206

1.003471.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

207

1.003459.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

208

1.003456.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

209

2.001627.000.00.00.H47

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

210

1.003434.000.00.00.H47

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mức độ 2

x

211

1.003956.000.00.00.H47

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Lĩnh vực Thủy sản

Mức độ 2

x

212

1.004498.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Lĩnh vực Thủy sản

Mức độ 2

x

213

1.004478.000.00.00.H47

Công bố mở cảng cá loại 3

Lĩnh vực Thủy sản

Mức độ 2

x

214

2.000298.000.00.00.H47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

215

2.000294.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

216

1.000684.000.00.00.H47

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

217

2.000286.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

218

2.002303.000.00.00.H47

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động

Lĩnh vực Lao động -

Tiền lương và Bảo hiểm xã hội

Mức độ 2

x

 

Tổng cộng

 

 

41

218

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất