- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 316/QĐ-UBND Bắc Kạn phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 316/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Ngọc Đường |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/03/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 316/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 316/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bắc Kạn, ngày 13 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
-------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 333/TTr-SNV ngày 05/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (như Bảng thống kê kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Kạn năm 2007.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG THỐNG KÊ PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| TT | HUYỆN, THỊ XÃ | XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | TỔNG ĐIỂM | PHÂN LOẠI |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| I. | BẠCH THÔNG |
|
| |
| 1 |
| Xã Vũ Muộn | 161 | II |
| 2 |
| Xã Sỹ Bình | 177 | II |
| 3 |
| Xã Lục Bình | 142 | II |
| 4 |
| Xã Dương Phong | 152 | II |
| 5 |
| Xã Đôn Phong | 216 | II |
| 6 |
| Xã Mỹ Thanh | 165 | II |
| 7 |
| Xã Cao Sơn | 200 | II |
| 8 |
| Xã Nguyên Phúc | 153 | II |
| 9 |
| Xã Phương Linh | 124 | III |
| 10 |
| Xã Cẩm Giàng | 119 | III |
| 11 |
| Xã Quang Thuận | 139 | III |
| 12 |
| Xã Tú Trĩ | 119 | III |
| 13 |
| Xã Tân Tiến | 116 | III |
| 14 |
| Xã Vi Hương | 135 | III |
| 15 |
| Xã Hà Vị | 119 | III |
| 16 |
| Xã Quân Bình | 118 | III |
| 17 |
| TT Phủ Thông | 125 | III |
| II. | BA BỂ |
|
| |
| 18 |
| Xã Mỹ Phương | 206 | II |
| 19 |
| Xã Chu Hương | 158 | II |
| 20 |
| Xã Nam Mẫu | 195 | II |
| 21 |
| Xã Hà Hiệu | 157 | II |
| 22 |
| Xã Khang Ninh | 177 | II |
| 23 |
| Xã Bành Trạch | 202 | II |
| 24 |
| Xã Địa Linh | 159 | II |
| 25 |
| Xã Phúc Lộc | 207 | II |
| 26 |
| Xã Yến Dương | 158 | II |
| 27 |
| Xã Quảng Khê | 202 | II |
| 28 |
| Xã Cao Thượng | 191 | II |
| 29 |
| Xã Thượng Giáo | 165 | II |
| 30 |
| Xã Đồng Phúc | 198 | II |
| 31 |
| Xã Hoàng Trĩ | 159 | II |
| 32 |
| Xã Cao Trĩ | 158 | II |
| 33 |
| TT Chợ Rã | 145 | II |
| III. | CHỢ MỚI |
|
| |
| 34 |
| Xã Nông Hạ | 184 | II |
| 35 |
| Xã Cao Kỳ | 176 | II |
| 36 |
| Xã Hòa Mục | 150 | II |
| 37 |
| Xã Thanh Mai | 160 | II |
| 38 |
| Xã Thanh Vận | 166 | II |
| 39 |
| Xã Mai Lạp | 169 | II |
| 40 |
| Xã Tân Sơn | 186 | II |
| 41 |
| Xã Như Cố | 165 | II |
| 42 |
| Xã Bình Văn | 154 | II |
| 43 |
| Xã Yên Cư | 186 | II |
| 44 |
| Xã Quảng Chu | 183 | II |
| 45 |
| Xã Yên Đĩnh | 144 | II |
| 46 |
| Xã Thanh Bình | 138 | III |
| 47 |
| Xã Nông Thịnh | 130 | III |
| 48 |
| Xã Yên Hân | 138 | III |
| 49 |
| TT Chợ Mới | 120 | III |
| IV. | CHỢ ĐỒN |
|
| |
| 50 |
| Xã Xuân Lạc | 228 | I |
| 51 |
| TT Bằng Lũng | 214 | II |
| 52 |
| Xã Nam Cường | 179 | II |
| 53 |
| Xã Đồng Lạc | 147 | II |
| 54 |
| Xã Quảng Bạch | 171 | II |
| 55 |
| Xã Tân Lập | 150 | II |
| 56 |
| Xã Ngọc Phái | 152 | II |
| 57 |
| Xã Bản Thi | 192 | II |
| 58 |
| Xã Yên Thịnh | 197 | II |
| 59 |
| Xã Yên Thượng | 169 | II |
| 60 |
| Xã Bằng Lãng | 155 | II |
| 61 |
| Xã Lương Bằng | 211 | II |
| 62 |
| Xã Nghĩa Tá | 161 | II |
| 63 |
| Xã Bình Trung | 200 | II |
| 64 |
| Xã Phong Huân | 145 | II |
| 65 |
| Xã Yên Mỹ | 162 | II |
| 66 |
| Xã Đại Sảo | 164 | II |
| 67 |
| Xã Phương Viên | 161 | II |
| 68 |
| Xã Bằng Phúc | 160 | II |
| 69 |
| Xã Đông Viên | 136 | III |
| 70 |
| Xã Yên Nhuận | 139 | III |
| 71 |
| Xã Rã Bản | 131 | III |
| V. | NA RÌ |
|
| |
| 72 |
| TT Yến Lạc | 153 | II |
| 73 |
| Xã Vũ Loan | 204 | II |
| 74 |
| Xã Kim Lư | 166 | II |
| 75 |
| Xã Văn Minh | 179 | II |
| 76 |
| Xã Lạng San | 141 | II |
| 77 |
| Xã Lương Thượng | 164 | II |
| 78 |
| Xã Kim Hỷ | 220 | II |
| 79 |
| Xã Cư Lễ | 191 | II |
| 80 |
| Xã Hữu Thác | 150 | II |
| 81 |
| Xã Quang Phong | 172 | II |
| 82 |
| Xã Côn Minh | 219 | II |
| 83 |
| Xã Dương Sơn | 165 | II |
| 84 |
| Xã Xuân Dương | 145 | II |
| 85 |
| Xã Đổng Xá | 214 | II |
| 86 |
| Xã Liêm Thủy | 168 | II |
| 87 |
| Xã Ân Tình | 138 | III |
| 88 |
| Xã Lương Thành | 138 | III |
| 89 |
| Xã Lam Sơn | 130 | III |
| 90 |
| Xã Cường Lợi | 125 | III |
| 91 |
| Xã Lương Hạ | 120 | III |
| 92 |
| Xã Văn Học | 136 | III |
| 93 |
| Xã Hảo Nghĩa | 123 | III |
| VI. | NGÂN SƠN |
|
| |
| 94 |
| TT Nà Phặc | 222 | I |
| 95 |
| Xã Thượng Quan | 231 | I |
| 96 |
| Xã Cốc Đán | 199 | II |
| 97 |
| Xã Thượng Ân | 195 | II |
| 98 |
| Xã Bằng Vân | 181 | II |
| 100 |
| Xã Vân Tùng | 174 | II |
| 101 |
| Xã Thuần Mang | 187 | II |
| 102 |
| Xã Hương Nê | 148 | II |
| 103 |
| Xã Lãng Ngâm | 166 | II |
| 104 |
| Xã Trung Hòa | 163 | II |
| 105 |
| Xã Đức Vân | 130 | III |
| VII. | PÁC NẶM |
|
| |
| 106 |
| Xã Bằng Thành | 234 | I |
| 113 |
| Xã Nghiên Loan | 227 | I |
| 105 |
| Xã An Thắng | 158 | II |
| 107 |
| Xã Bộc Bố | 204 | II |
| 108 |
| Xã Cao Tân | 193 | II |
| 109 |
| Xã Công Bằng | 193 | II |
| 110 |
| Xã Cổ Linh | 192 | II |
| 111 |
| Xã Giáo Hiệu | 156 | II |
| 112 |
| Xã Nhạn Môn | 173 | II |
| 114 |
| Xã Xuân La | 181 | II |
| VIII. | THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
| |
| 115 |
| Xã Xuất Hóa | 165 | II |
| 116 |
| Xã Huyền Tụng | 164 | II |
| 117 |
| Xã Nông Thượng | 144 | II |
| 118 |
| Xã Dương Quang | 147 | II |
| 119 |
| Phường Sông Cầu | 190 | II |
| 120 |
| Phường Đức Xuân | 167 | II |
| 121 |
| Phường Phùng Chí Kiên | 129 | III |
| 122 |
| Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 136 | III |
Tổng hợp: 122 xã, phường, thị trấn trong đó có:
- Loại I: 05;
- Loại II: 91;
- Loại III: 26.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!