Quyết định 3063/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội

thuộc tính Quyết định 3063/QĐ-UBND

Quyết định 3063/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3063/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thế Thảo
Ngày ban hành:13/05/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Hành chính
 

tải Quyết định 3063/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

Số: 3063/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết đnh số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của UBND Thành phvề việc ban hành Quy chế phối hp công bố, công khai TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định s63/2010/NĐ-CP trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chtịch, các PCT UBND TP;
- C/PVP UBND TP;
- QHXDGT, TNMT, TH, HCTC;
- Cổng giao tiếp điện tử TP;
- Lưu: VT, KSTTHC (02bản).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHHÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I. Lĩnh vực nhà ở

1

Thủ tục: Chấp thuận đầu tư Dự án phát triển nhà ở thương mại được đầu tư bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội có số lượng nhà ở từ 500 - 2.500 căn thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của UBND Thành phHà Nội (Trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).

Sở Xây dựng

2

Thủ tục: Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Thành phố đối với Dự án phát trin nhà ở thương mại được đu tư bng nguồn vốn không phải tngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội có số lượng nhà ở từ 500 - 2.500 căn (Trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).

Sở Xây dựng

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

1. Thủ tục: Chấp thuận đu tư Dự án phát trin nhà ở thương mại được đu tư bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phHà Nội có số lượng nhà ở từ 500 - 2.500 căn thuộc thẩm quyền chp thuận đu tư của UBND Thành phHà Nội (Trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đu tư).

a) Trình tthực hiện:

- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (gọi tt “Bộ phận Một cửa”) của Sở Xây dựng Hà Nội, ly Phiếu giao nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC (có “Danh mục hồ sơ” kèm theo).

- Sở Xây dựng (Bộ phận Một cửa, phòng chuyên môn và Văn phòng Sở) có trách nhiệm: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xác nhận “Danh mục hồ sơ”, ghi Phiếu giao nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ đầu tư hoặc có Văn bản của Sở yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần kèm theo.

- Khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện, Sở Xây dựng có trách nhiệm thẩm tra, ly ý kiến góp ý của các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Quy hoạch kiến trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND cấp huyện nơi có dự án và các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu cần).

- Sau khi có ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Sở Xây dựng trình UBND Thành phxem xét, chấp thuận đầu tư Dự án (có dự thảo văn bản chấp thuận đầu tư Dự án và kèm theo hồ sơ).

- Sở Xây dựng nhận kết quả chấp thuận đầu tư Dự án của UBND Thành phố để trả cho Chủ đầu tư và thực hiện lưu trữ hồ sơ theo quy định.

- Chủ đầu tư trực tiếp đến liên hệ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính lấy kết quả. Trường hợp Chủ đầu tư nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua đường văn thư thì chủ động liên hệ Bộ phận Một cửa đkết thúc việc tiếp nhận, trả kết quả theo quy định.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng Hà Nội.

c) Thành phần hồ sơ:

- Giấy giới thiệu (bản chính).

- Tờ trình đề nghị chấp thuận đầu tư Dự án phát triển nhà ở - bản chính (theo mẫu).

- Văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận hoặc chấp thun Chủ đu tư nghiên cứu lập và thực hiện Dự án phát triển nhà ở thương mại (bản sao hợp lệ).

- Hồ sơ Dự án phát trin nhà ở:

+ Thuyết minh Dự án (có phân tích cụ thể về cơ sở pháp lý và chi tiết các nội dung theo Tờ trình của Chủ đầu tư - bản chính);

+ Tài liệu và bản vẽ về quy hoạch của Dự án được cấp thẩm quyền chấp thuận theo quy định (bản sao hp lệ);

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh bt động sản (đối với doanh nghiệp trong nước, hợp tác xã) hoặc Giy chứng nhận đu tư có hoạt động đu tư bất động sản (đối với doanh nghiệp 100% vn nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh với nhà đu tư nước ngoài, doanh nghiệp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động đầu tư tại Việt Nam), quyết định thành lập hoặc các tài liệu tương đương khác (bản sao hợp lệ);

+ Tài liệu báo cáo năng lực tài chính (bản sao hợp lệ) gm:

* Giấy tờ chứng minh vn đu tư thuộc sở hữu của Chủ đu tư được đu tư vào dự án đảm bảo theo quy định hoặc Báo cáo tài chính năm gn nht của Chủ đu tư đã được đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán theo quy định;

* Văn bản của các tổ chức tham gia góp vốn, cho vay đối với dự án (nếu có);

* Văn bản cam kết của Chủ đầu tư không lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang quá trình giải thể, không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh, không trong thời gian bị xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật;

* Danh mục các dự án Chủ đầu tư đang thực hiện kèm theo các thông tin vthời hạn khởi công, hoàn thành, mức vốn đầu tư (trong đó chia ra: vốn thuộc sở hữu của Chủ đầu tư tham gia đầu tư dự án, các nguồn vốn khác);

+ Các tài liệu pháp lý có liên quan đến đt đai của Dự án, các thông tin và đxuất khác của Chủ đầu tư liên quan đến dự án (bản sao hợp lệ).

d) Số lượng hồ sơ: gồm 02 bộ chính và tối thiểu 10 bộ sao phô tô để lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị có liên quan (Slượng cụ thtùy thuộc vào đặc thù của từng dự án).

e) Thi gian giải quyết: Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Thời gian kiểm tra, lấy ý kiến tham gia góp ý với hồ sơ và tng hợp trình UBND Thành phố: tối đa 25 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị có liên quan: ti đa 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận được h sơ).

- Thời gian UBND Thành phố xem xét, chấp thuận đầu tư: Theo quy chế làm việc của UBND Thành phố.

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức.

h) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng Hà Nội.

- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành, quận, huyện, thị xã và các đơn vị khác có liên quan.

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận (theo mẫu).

k) Phí, lệ phí: Không.

I) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Tờ trình (theo mẫu).

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cần báo cáo Ban cán sự Đảng UBND Thành phố để xin ý kiến Thành ủy Hà Nội thì thực hiện theo Quy chế làm việc của Ban chấp hành Đảng bộ Thành ph, Ban Thường vụ Thành ủy và Thường trực Thành ủy để Thành phố có cơ sở chấp thuận đầu tư Dự án (thời gian trên chưa tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính).

- Trường hợp Dự án phát triển Khu nhà ở được đầu tư bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn Thành phHà Nội có mục đích đu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hệ thng hạ tng xã hội, công trình nhà ở và các công trình kiến trúc khác thuộc phạm vi dự án (trừ dự án phát trin khu nhà ở là dự án cấp 2 thuộc dự án khu đô thị mới) thì thực hiện việc lập, thm định, phê duyệt Điu lệ quản lý thực hiện dự án theo quy định hiện hành của UBND Thành ph.

n) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2003 và Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

- Luật Nhà ở năm 2005 và Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở và Luật Đất đai;

- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006;

- Luật Thủ đô năm 2012;

- Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định s83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;           

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Các Thông tư của Bộ Xây dựng: s 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 hướng dẫn thực hiện một snội dung của Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007; số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; s16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010;      

- Quyết định số 377/QĐ-BXD ngày 23/4/2012 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính    thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

- Các Quyết định của UBND Thành phố Hà Nội: số 26/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của “Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn Thành phHà Nội” ban hành kèm theo Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006; số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đi với các dự án đu tư trên địa bàn Thành phHà Nội; số 26/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện Điều lệ quản lý thực hiện dự án đi với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển khu nhà ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội và các quy định hiện hành về nhà ở tái định cư;

- Văn bản số 56/QLN ngày 03/04/2013 của Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản (Bộ Xây dựng) trả lời Văn bản số 7100/SXD-PTN ngày 29/10/2012 của Sở Xây dựng về đề nghị hướng dẫn cụ thmột snội dung liên quan đến việc chp thuận đầu tư Dự án phát trin nhà ở trên địa bàn Thành phHà Nội.

Mu Tờ trình của Chủ đầu tư đề nghị chấp thuận đầu tư Dự án

CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /TTr-………

Hà Nội, ngày     tháng     năm 20 ….

TỜ TRÌNH

Đề nghị chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng ………………………………….

tại …………………………………………….

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội;
- Sở Xây dựng Hà Nội.

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006, Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở và Luật Đất đai, Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đu tư xây dựng cơ bản và các Nghị đnh của Chính phủ, các Thông tư của các Bộ chuyên ngành về hướng dẫn thi hành các Luật trên;

Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư s16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thvà hướng dn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010;

Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số ………….ngày …………….. của UBND Thành phố về chấp thuận cho Chủ đầu tư nghiên cứu lập và triển khai thực hiện Dự án;

Căn cứ pháp lý khác có liên quan (nếu có),

Đ có cơ sở triển khai các bước tiếp theo của Dự án, Chủ đầu tư xin đề nghị UBND Thành phố, Sở Xây dựng Hà Nội chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng     ……………………… tại……………….. với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên dự án: ………………………………………………………………………………

2. Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………………

3. Hình thức đầu tư: ………………………………………………………………………

4. Mục tiêu đầu tư: …………………………………………………………………………

5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………

6. Quy mô dự án: …………………………………………………………………………

7. Diện tích sử dụng đất: …………………………………………………………………

8. Ranh giới sử dụng đất: …………………………………………………………………

9. Quy mô dân số: …………………………………………………………………………

10. Mật độ xây dựng: khoảng ………………%.

11. Hệ số sử dụng đất: khoảng …………….lần.

12. Tổng số nhà ở, tỷ lệ và số lượng các loại nhà ở: Tổng số lượng căn hộ của dự án khoảng ……………….. căn với tổng diện tích sàn xây dựng khoảng …………..m2, trong đó:

- Nhà biệt thự: ………………… căn, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng ………….m2.

- Nhà ở riêng lẻ: ……………….. căn, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng…………… m2.

- Căn hộ chung cư: ……………….. căn, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng ……………..m2.

13. Phương án tiêu thụ sản phẩm: …………………………………………………………

14. Khu vực để xe công cộng và để xe cho các hộ gia đình, cá nhân sinh sống trong khu vực: ……………………………………………………………………………………………………………….

15. Các công trình hạ tầng kỹ thuật (gồm hệ thống các công trình: giao thông, cấp điện, chiếu sáng, cấp nước, thoát nước mưa và nước bẩn, vườn hoa, cây xanh...): trong đó nêu các giải pháp kiến trúc, xây dựng công trình, kết cu chính, hạ tng kỹ thuật của dự án, kết ni với các công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài dự án và các yếu tảnh hưởng đến dự án ……………………..

16. Các công trình hạ tầng xã hội: ………………………………………………………

17. Thời gian, tiến độ thực hiện:  ……………………………………………………….

18. Tổng mức đầu tư của dự án: ……………………………………………………….

19. Những vấn đề khác có liên quan đến dự án:

a) Nguồn vốn đầu tư của dự án:  ……………………………………………………….

b) Các tiêu chuẩn, quy chun áp dụng: …………………………………………………

c) Loại, cấp các công trình: ………………………………………………………………

d) Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng và btrí tái định cư, htrợ đào tạo nghề, tìm việc làm cho người lao động: ………………………………………………………………………………..

e) Hình thức quản thực hiện dự án: …………………………………………………

g) Phương án tổ chức quản lý, khai thác, vận hành sau đầu tư; trách nhiệm bảo hành, bảo trì công trình và nghĩa vụ đóng góp kinh phí của các tchức, cá nhân có liên quan để thực hiện việc quản lý, khai thác, vận hành dự án: …………………………………………………………………..

20. Trách nhiệm của Chủ đầu tư: ………………………………………………………

21. Trách nhiệm của Sở, ban, ngành và chính quyền địa phương: …………………

22. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan (nếu có): ……………………………

23. Kiến nghị:

Xin trân trọng cảm ơn./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Mu Văn bản chấp thuận đầu tư dự án của UBND Thành ph

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /UBND-…………..
V/v: Chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng …………… tại …………………

Hà Nội, ngày     tháng     năm 20 ….

Kính gửi: Chủ đầu tư

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006. Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở và Luật Đất đai, Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đu tư xây dựng cơ bản và các Nghị đnh của Chính phủ, các Thông tư của các Bộ chuyên ngành về hướng dẫn thi hành các Luật trên;

Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư s16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thvà hướng dn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010;

Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số ………….ngày …………….. của UBND Thành phố về chấp thuận cho Chủ đầu tư nghiên cứu lập và triển khai thực hiện Dự án;

Căn cứ pháp lý khác có liên quan (nếu có),

Xét đề nghị của Chủ đầu tư tại Tờ trình số ……… ngày …………… và Văn bản khác (nếu có) về việc đề nghị chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng …………………………………. tại …………… (kèm hồ sơ tài liệu có liên quan);

Trên cơ sở ý kiến của: Sở ………………. (Văn bản số ……. ngày…………), UBND quận, huyện ………….. (Văn bản số …………. ngày ………….), các đơn vị liên quan khác (nếu có) và theo đề xuất của Sở Xây dựng tại Tờ trình số ………….. ngày ……………..,

Ủy ban nhân dân Thành phố chấp thuận cho Chủ đầu tư thực hiện đầu tư Dự án xây dựng ………….. tại …………………… với các nội dung sau đây:

1. Tên dự án: ………………………………………………………………………………

2. Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………….

3. Hình thức đầu tư: …………………………………………………………………….

4. Mục tiêu đầu tư: ………………………………………………………………………

5. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………….

6. Quy mô dự án: ……………………………………………………………………….

7. Diện tích sử dụng đất: ………………………………………………………………

8. Ranh giới sử dụng đất: …………………………………………………………….

9. Quy mô dân số: ………………………………………………………………………

10. Mật độ xây dựng: ……………………………………………………………………

11. Hệ số sử dụng đất: …………………………………………………………………

12. Tổng số nhà ở, tỷ lệ và số lượng các loại nhà ở: Tổng số lượng căn hộ của dự án khoảng ……………….. căn với tổng diện tích sàn xây dựng khoảng …………..m2, trong đó:

- Nhà biệt thự: ……………….. căn, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng…………… m2.

- Nhà ở riêng lẻ: ……………….. căn, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng…………… m2.

- Căn hộ chung cư: ………….. căn, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng ……………..m2.

13. Phương án tiêu thụ sản phẩm: …………………………………………………………

14. Khu vực để xe công cộng và để xe cho các hộ gia đình, cá nhân sinh sống trong khu vực: …………………………………………………………………………………………………….

15. Các công trình hạ tầng kỹ thuật (gồm hệ thống các công trình: giao thông, cấp điện, chiếu sáng, cấp nước, thoát nước mưa và nước bẩn, vườn hoa, cây xanh...): ………………………………………………………………………………………………

16. Các công trình hạ tầng xã hội: ……………………………………………………

17. Tổng mức đầu tư của dự án: Theo dự kiến của Chủ đầu tư ......………………

18. Thời gian, tiến độ thực hiện: ………………………………………………………

19. Những vấn đề liên quan khác: ……………………………………………………

a) Nguồn vốn đầu tư của dự án:  ……………………………………………………….

b) Cơ chế được áp dụng đối với dự án: ……………………………………………….

c) Hình thức quản lý thực hiện dự án: …………………………….……………………

d) Phương án tổ chức quản lý, khai thác, vận hành sau đầu tư; trách nhiệm bảo hành, bảo trì công trình và nghĩa vụ đóng góp kinh phí của các tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện việc quản lý, khai thác, vận hành dự án: ……………………………………………………………….

20. Trách nhiệm của Chủ đầu tư: …………………………………………………….

21. Trách nhiệm của Sở, ban, ngành và chính quyền địa phương: ……………

22. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan (nếu có): ……………………….

Đề nghị Chủ đu tư căn cứ vào nội dung của Văn bản này, tchức lập, thm định, phê duyệt Dự án đầu tư và triển khai thực hiện Dự án đầu tư theo đúng quy định ca pháp luật và theo nội dung văn bản này./.

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Đ/c Chủ tịch UBND Thành ph(để báo cáo);
- Các đ/c PCT UBND TP: ……………………..;
-
Các S: ……………………………………….;
-
UBND quận, huyện ………………………….;
- Các Ban, Ngành
……………………………..;
- Các cơ quan liên quan (nếu có);
- VPUB
: CVP, PVP ………………….;
các phòng: …………………………….;
- Lưu: VP (   bn) ………….. (số bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyn Văn A

2. Thủ tục: Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Thành phố đối với Dự án phát triển nhà ở thương mại được đầu tư bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội có số lượng nhà ở từ 500 - 2.500 căn (Trường hp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).

a) Trình tự thực hiện:

- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (gọi tắt “Bộ phận Một cửa”) của Sở Xây dng Hà Nội, ly Phiếu giao nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC (có “Danh mục h sơ” kèm theo).

- Sở Xây dựng (Bộ phận Một cửa, phòng chuyên môn và Văn phòng Sở) có trách nhiệm: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xác nhận “Danh mục hồ sơ”, ghi Phiếu giao nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ đầu tư hoặc có Văn bản của Sở yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần kèm theo.

- Khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện, Sở Xây dựng có trách nhiệm:

+ Thẩm tra, trình UBND Thành phố xem xét, chp thuận điu chỉnh, bsung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án (có dự thảo văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung và kèm theo h sơ).

+ Trường hợp cần lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì sau khi có ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Sở Xây dựng trình UBND Thành phxem xét, chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án (có dự thảo văn bản chp thuận điu chỉnh, b sung và kèm theo h sơ).

- Sở Xây dựng nhận kết quả chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của UBND Thành phố để trả cho Chủ đầu tư (Trường hợp UBND Thành phố không chấp thuận điều chỉnh, bổ sung thì Sở Xây dựng có văn bản thông báo rõ lý do để chủ đầu tư biết) và thực hiện lưu trữ hồ sơ theo quy định.

- Chủ đu tư trực tiếp đến liên hệ Bộ phận tiếp nhận hsơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính lấy kết quả. Trường hợp Chủ đầu tư nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua đường văn thư thì chủ động liên hệ Bộ phận Một cửa đ kết thúc việc tiếp nhận, trả kết quả theo quy định.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng Hà Nội.

c) Thành phần hồ sơ:

- Giấy giới thiệu (bản chính).

- Tờ trình đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án phát triển nhà ở - bản chính (theo mẫu).

- Văn bản chp thuận đu tư Dự án phát trin nhà ở của UBND Thành phkèm theo hồ sơ dự án đã được phê duyệt (đến thời điểm nộp hồ sơ) theo quy định pháp luật về đầu tư, xây dựng, nhà ở, quy hoạch và quản lý đất đai (bản sao hợp lệ).

d) Số lượng hồ sơ: gồm 02 bộ chính. Trường hợp cần ly ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì b sung slượng hồ sơ bộ sao phô tô tùy thuộc vào đặc thù của tng dự án.

e) Thi gian gii quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Thời gian kim tra, trình UBND Thành phố xem xét, chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án: 15 ngày làm việc.

Trường hợp cn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì thời gian thực hiện chưa tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.

- Thời gian UBND Thành phố xem xét, chấp thuận điều chỉnh, bổ sung: Theo quy chế làm việc của UBND Thành phố.

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

h) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng Hà Nội.

- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành, quận, huyện, thị xã và các đơn vị khác có liên quan.

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận (theo mu).

k) Phí, lệ phí: Không.

I) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Tờ trình (theo mẫu).

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp chủ đầu tư cấp II có đnghị điu chỉnh, bsung nội dung của dự án phát trin nhà ở mà khác với nội dung của văn bản chp thuận đu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đu tư cấp I thì chủ đầu tư cấp II phải có văn bn đnghị chủ đầu tư cấp I có Tờ trình gửi Sở Xây dựng xem xét để đề nghị UBND Thành ph chp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung dự án; trường hợp quá 30 ngày, kể tngày nhận được văn bản của chủ đầu tư cấp II mà chủ đầu tư cấp I không có Tờ trình gửi Sở Xây dựng thì chủ đầu tư cấp II có quyền trực tiếp đề nghị Sở Xây dựng xem xét có văn bản trình UBND Thành phố chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung của dự án.

Trường hợp được UBND Thành phố chấp thuận điều chỉnh, bổ sung thì chủ đầu tư cấp II có văn bản thông báo gửi kèm bản sao văn bản bản chấp thuận điều chỉnh, bsung cho chủ đầu tư cấp I biết; việc thay đi nội dung dự án trong trường hợp này phải phù hợp với quy hoạch chi tiết đã được duyệt.

- Việc đnghị điu chỉnh, bsung nội dung chp thuận đu tư dự án phát trin nhà ở chỉ được áp dụng đối với dự án đã được chấp thuận đầu tư theo quy định và đang trong quá trình thực hiện Dự án.

n) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2003 và Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

- Luật Nhà ở năm 2005 và Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở và Luật Đất đai;

- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006;

- Luật Thủ đô năm 2012;

- Nghị định s 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007; số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một snội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đu tư xây dựng công trình; s16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định s 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010;      

- Quyết định số 377/QĐ-BXD ngày 23/4/2012 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đu tư trên địa bàn Thành phHà Nội.

Mu Tờ trình của Chủ đu tư đnghị điu chỉnh, b sung chp thuận đu tư Dự án

CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /TTr-………

Hà Nội, ngày     tháng     năm 20 ….

TỜ TRÌNH

Đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng

…………………………………. tại ……………………………..

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân Thành phHà Nội;
- Sở Xây dựng Hà Nội.

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006, Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở và Luật Đất đai, Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản và các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư của các Bộ chuyên ngành về hướng dẫn thi hành các Luật trên;

Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-BXD ngày 23/4/2012 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bthủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số …………. ngày ………….. của UBND Thành phố về chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng ………………………………….. tại ………………………………;

Căn cứ pháp lý khác có liên quan (nếu có),

Để có cơ sở triển khai các bước tiếp theo của Dự án, Chủ đầu tư xin đề nghị UBND Thành phố, Sở Xây dựng Hà Nội chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng ……………………… tại ………………………… với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên đầu mục đã được chấp thuận đầu tư:       

a) Nội dung đã được chấp thuận: ………………………………………………………

b) Nội dung đề nghị điều chỉnh, bổ sung:  ……………………………………………

c) Cơ sở đề nghị điều chỉnh, bổ sung: ………………………………………………..

2. Kiến nghị:

Xin trân trọng cảm ơn./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Mu Văn bản điều chỉnh, bsung nội dung chấp thuận đầu tư dự án của UBND Thành ph

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /UBND-………
V/v: Điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng ….. tại....

Hà Nội, ngày     tháng     năm 20 ….

Kính gửi: Chủ đầu tư

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006, Luật số 34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở và Luật Đất đai, Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản và các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư của các Bộ chuyên ngành về hướng dẫn thi hành các Luật trên;

Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-BXD ngày 23/4/2012 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bthủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số …………. ngày ………….. của UBND Thành phố về chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng ………………………………….. tại ………………………………;

Căn cứ pháp lý khác có liên quan (nếu có),

Xét đề nghị của Chủ đầu tư tại Tờ trình số …….. ngày …………. và Văn bản khác (nếu có) về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng ………………… tại ………………………….. (kèm hồ sơ tài liệu có liên quan);

Trên cơ sở ý kiến (nếu có) của: Sở ……….. (Văn bản số ….. ngày …..), UBND quận, huyện ….. (Văn bản số ………. ngày ……….), các đơn vị liên quan khác và theo đề xuất của Sở Xây dựng tại Tờ trình số …………… ngày ………..,

Ủy ban nhân dân Thành phố chấp thuận điều chỉnh, bổ sung nội dung chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng …………… tại …………………………. với các nội dung sau đây:

1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung về Tên đầu mục đã được chấp thuận đầu tư: …………………..

2. Nội dung khác (nếu có): ………………………………………………………………………………

3. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại văn bản này vẫn thực hiện theo nội dung tại Văn bản số ……….  ngày ……………. của UBND Thành phố về chp thuận đầu tư Dự án xây dựng ………………………….. tại …………………………………

Đề nghị Chủ đầu tư căn cứ vào nội dung của Văn bản này, tổ chc lập, thm định, phê duyệt Dự án đầu tư theo đúng quy định của pháp luật và theo nội dung văn bản này.

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Đ/c Chủ tịch UBND Thành ph(để báo cáo);
- Các đ/c PCT UBND TP: ……………………..;
-
Các S: ……………………………………….;
-
UBND quận, huyện ………………………….;
- Các Ban, Ngành
……………………………..;
- Các cơ quan liên quan (nếu có);
- VPUB
: CVP, PVP ………………….;
các phòng: …………………………….;
- Lưu: VP (   bn) ………….. (số bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyn Văn A

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất