Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 304/QĐ-UBND Kon Tum 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 304/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 304/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 304/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 83/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 6 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định 50/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định 531/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum; Quyết định 851/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10 tháng 2 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Điểm X, mục A, Phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 126 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Lĩnh vực: Người có công ( 33 thủ tục) |
1 | 2.000978.00 0.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
2 | 1.002252.000. 00.00.H34 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
3 | 1.002271.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH, ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TB&XH | x |
| x |
4 | 1.004967.000. 00.00.H34 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
5 | 1.002305.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x | Mức độ 3 | x |
6 | 1.002354.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
7 | 1.002363.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
8 | 1.002393.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
9 | 1.002382.000. 00.00.H34 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của BLĐTBXH; - Thông tư Liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Y Tế. | x |
| x |
10 | 1.002377.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
11 | 1.002410.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Quốc Hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư Liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH, ngày 30/6/2016. | x |
| x |
12 | 1.003351.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Quốc Hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư Liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH, ngày 30/6/2016. | x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 1.002429.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
14 | 1.002440.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
15 | 1.003423.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
16 | 1.002449.000. 00.00.H34 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
17 | 1.002487.000. 00.00.H34 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
18 | 1.006779.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005; - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
19 | 1.002519.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13, ngày 20 tháng 10 năm 2012 Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. | x | Mức độ 3 | x |
20 | 1.002720.000. 00.00.H34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH; - Thông tư Liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Y Tế. | x |
| x |
21 | 1.005387.000. 00.00.H34 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH, ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
22 | 1.002741.000. 00.00.H34 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư liên tịch số 28/2013/TT-BLĐTBXH-BQP, ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. | x |
| x |
23 | 1.002745.000. 00.00.H34 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Không quy định thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH, ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
24 | 2.001157.000. 00.00.H34 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/04/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính. | x |
| x |
25 | 2.001396.000. 00.00.H34 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/04/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính. | x |
| x |
26 | 1.003025.000. 00.00.H34 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/06/2005 - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư Liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. | x |
| x |
27 | 1.003042.000. 00.00.H34 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của liên bộ: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; | x |
| x |
28 | 1.003057.000. 00.00.H34 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; -Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/09/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x |
| x |
29 | 1.003159.000. 00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của liên bộ: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; | x |
| x |
30 | 1.001257.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg, ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; | x |
| x |
31 | 1.004964.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. | x |
| x |
32 | 2.002307.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh. | x |
| x |
33 | 2.002308.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. | x |
| x |
II | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) | ||||||||
1 | 1.004946.000. 00.00.H34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ (từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
| x |
2 | 1.004944.000. 00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
III | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10 thủ tục) |
1 | 2.000141.000. 00.00.H34; 2.000135.000. 00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
| x |
2 | 2.000056.000. 00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
3 | 2.000062.000. 00.00.H34 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | x |
| x |
4 | 2.000051.000. 00.00.H34 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | x |
| x |
5 | 1.001806.000. 00.00.H34 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP, ngày 10/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
6 | 1.001310.000. 00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
7 | 2.000286.000. 00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
| x |
8 | 2.000282.000. 00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 10 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
| x |
9 | 2.000477.000. 00.00.H34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
| x |
10 | 1.001305.000. 00.00.H34 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 7 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | x |
| x |
IV | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (06 thủ tục) |
1 | 2.000025.000. 00.00.H34 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP, ngày 11/01/2013 của chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH, ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 34/2010/TT-LĐTBXH ngày 8/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
2 | 2.000027.000. 00.00.H34 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP, ngày 11/01/2013 của chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH, ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 34/2010/TT-LĐTBXH ngày 8/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
3 | 2.000032.000. 00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP, ngày 11/01/2013 của chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH, ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 34/2010/TT-LĐTBXH ngày 8/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
4 | 2.000036.000. 00.00.H34 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP, ngày 11/01/2013 của chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH, ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 34/2010/TT-LĐTBXH ngày 8/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
5 | 1.000091.000. 00.00.H34 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP, ngày 11/01/2013 của chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH, ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 34/2010/TT-LĐTBXH ngày 8/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
6 | 2.000044.000. 00.00.H34 | Thủ tục “nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội” | Ngay khi nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | x |
| x |
V | Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (48 thủ tục) | ||||||||
1 | 1.000105.000. 00.00.H34 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019 - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | Mức độ 3 | x |
2 | 2.000219.000. 00.00.H34 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu | - 02 tháng: Đối với tuyển 500 lao động trở lên;- Tối đa 01 tháng: Đối với tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động;- 15 ngày: Đối với tuyển dưới 100 lao động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019 - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | Mức độ 3 | x |
3 | 1.004949.000. 00.00.H34 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
4 | 2.001949.000. 00.00.H34 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
5 | 1.000365.000. 00.00.H34 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/ 12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
6 | 2.000134.000. 00.00.H34 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 44/2013/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính phủ -Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | Mức độ 3 | x |
7 | 2.001955.000. 00.00.H34 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Bộ Luật lao động năm 2019 | x | Mức độ 3 | x |
8 | 1.001865.000. 00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | x | Mức độ 3 | x |
9 | 1.001853.000. 00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ): Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp - 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ): Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | x | Mức độ 3 | x |
10 | 1.001823.000. 00.00.H34 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | x | Mức độ 3 | x |
11 | 1.001881.000. 00.00.H34 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | x | Mức độ 3 | x |
12 | 2.002028.000. 00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH | x | Mức độ 3 | x |
13 | 1.005132.000. 00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH | x | Mức độ 3 | x |
14 | 1.000459.000. 00.00.H34 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019 - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP | x | Mức độ 4 | x |
15 | 2.000205.000. 00.00.H34 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng (Sáu trăm nghìn đồng) | - Bộ luật lao động 2019 - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP | x | Mức độ 4 | x |
16 | 2.000192.000. 00.00.H34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 450.000 đồng (Bốn trăm năm mươi nghìn đồng) | - Bộ luật lao động 2019 - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP | x | Mức độ 3 | x |
17 | 1.005449.000. 00.00.H34 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.200.000 đồng (Một triệu hai trăm nghìn đồng) | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. | x |
| x |
18 | 1.005450.000. 00.00.H34 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
| - Gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy - Cấp lại
| Trung tâm Phục vụ Hành chính
| a) Trường hợp gia b) Trường hợp sửa c) d) Trường hợp cấp đổi tên không.
| - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
| x |
| x |
19 | 2.000111.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | x | Mức độ 3 | x |
20 | 1.000502.000. 00.00.H34 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006 - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
21 | 1.000479.000. 00.00.H34 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
22 | 1.000448.000. 00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 - 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
23 | 1.000464.000. 00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
24 | 1.000436.000. 00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
25 | 1.000414.000. 00.00.H34 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
26 | 1.005219.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Doanh nghiệp, chủ đầu tư | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH | x |
| x |
27 | 2.002105.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 61/2015/NĐ-CP - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH | x |
| x |
28 | 2.002341.000. 00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | x |
| x |
29 | 2.002343.000. 00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | x |
| x |
30 | 1.001978.000. 00.00.H34 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
31 | 1.001973.000. 00.00.H34 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
32 | 1.001966.000. 00.00.H34 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
33 | 2.001953.000. 00.00.H34 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
34 | 2.000178.000. 00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
35 | 1.000401.000. 00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
36 | 2.000148.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
37 | 2.000839.000. 00.00.H34 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
38 | 1.000362.000. 00.00.H34 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH | x |
| x |
39 | 1.009466.000. 00.00.H34 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củ Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
40 | 1.009467.000. 00.00.H34 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củ Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH, ngày 17/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
41 | 1.008360.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | x | Mức độ 4 | x |
42 | 1.008362.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | x | Mức độ 4 | x |
43 | 1.008363.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | x | Mức độ 4 | x |
44 | 1.008364.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | x | Mức độ 4 | x |
45 | 1.008365.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh Ngân hàng chính CSXH tỉnh | Không | Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | x |
| x |
46 | 1.009811.000. 00.00.H34 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019 - Nghị định Số 152/2020/NĐ-CP, ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | x |
| x |
47 | 1.009873.000. 00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | x |
| x |
48 | 1.009874.000. 00.00.H34 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật lao động 2019; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | x |
| x |
VI | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp ( 26 thủ tục) |
1 | 2.000189.000. 00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | x |
| x |
2 | 1.000389.000. 00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
3 | 1.000167.000. 00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ. | x |
| x |
4 | 1.000602.000. 00.00.H34 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
5 | 1.000584.000. 00.00.H34 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
6 | 1.000570.000. 00.00.H34 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH | x |
| x |
7 | 1.000558.000. 00.00.H34 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
8 | 1.000243.000. 00.00.H34 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
9 | 2.000099.000. 00.00.H34 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
10 | 1.000234.000. 00.00.H34 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | x |
| x |
11 | 1.000031.000. 00.00.H34 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | x |
| x |
12 | 1.000160.000. 00.00.H34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | x |
| x |
13 | 1.000138.000. 00.00.H34 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
14 | 1.000553.000. 00.00.H34 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
15 | 1.000530.000. 00.00.H34 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
16 | 1.000523.000. 00.00.H34 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
17 | 1.000509.000. 00.00.H34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
18 | 1.000482.000. 00.00.H34 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
19 | 1.000167.000. 00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
20 | 1.000154.000. 00.00.H34 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | x |
| x |
21 | 2.001959.000. 00.00.H34 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp nơi HSSV theo học | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
| x |
22 | 1.000531.000. 00.00.H34 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. | x |
| x |
23 | 2.000632.000. 00.00.H34 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Văn bản hợp nhất 2090/VBHN-BLĐTBXH ngày 29/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| x |
24 | 1.000630.000. 00.00.H34 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, | x |
| x |
25 | 1.000619.000. 00.00.H34 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | x |
| x |
26 | 2.000258.000. 00.00.H34 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | x |
| x |
VII | Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ ( 01 thủ tục) | ||||||||
01 | 1.005218.000. 00.00.H34 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg, ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 18/2006/TT- BLĐTBXH, ngày 28/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 24 TTHC
STT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Lĩnh vực: Người có công (02 thủ tục) | ||||||||
1 | 2.001375.00 0.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư Liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. - Thông tư 101/T2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - THương binh và Xã hội quản lý | x |
|
|
2 | 2.001378.000. 00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không quy định thời gian | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư Liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. | x |
|
|
II | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) | ||||||||
1 | 1.004946.000. 00.00.H34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ (từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
2 | 1.004944.000. 00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
III | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (14 thủ tục) | ||||||||
1 | 2.000291.000. 00.00.H34 - 2.000135.000. 00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
2 | 2.000294.000. 00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
3 | 2.000298.000. 00.00.H34 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | x |
|
|
4 | 1.000684.000. 00.00.H34 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | x |
|
|
5 | 1.001776.000. 00.00.H34 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
6 | 1.001758.000. 00.00.H34 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
7 | 1.001753.000. 00.00.H34 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
8 | 1.001731.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
9 | 2.000777.000. 00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
10 | 1.001739.000. 00.00.H34 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
11 | 2.002127.000. 00.00.H34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
12 | 1.000674.000. 00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
13 | 2.000343.000. 00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
14 | 2.000744.000. 00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
IV | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) |
1 | 2.001661.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
2 | 2.000049.000. 00.00.H34 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Giám đốc Trung tâm quản lý sau cai nghiện. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
3 | 1.000123.000. 00.00.H34 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Giám đốc Trung tâm quản lý sau cai nghiện. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
V | Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01 thủ tục) | ||||||||
1 | 1.004959.000. 00.00.H34 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 5 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Bộ luật Lao động năm 2012; | x |
|
|
VI | Lĩnh vực: Dạy nghề (02 thủ tục) | ||||||||
1 | 2.001960.000. 00.00.H34 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không |
| x |
|
|
2 | 2.002284.000. 00.00.H34 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
| Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp | Không |
| x |
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 17 TTHC
STT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Lĩnh vực: Người có công ( 02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001382.00 0.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; | x |
|
|
2 | 1.003337.000. 00.00.H34 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của chính phủ; - Thông tư số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; | x |
|
|
II | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 thủ tục) | ||||||||
1 | 1.004946.000. 00.00.H34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ (từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
2 | 1.004944.000. 00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
3 | 2.001947.000. 00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
4 | 1.004941.000. 00.00.H34 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
5 | 2.001944.000. 00.00.H34 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
6 | 2.001942.000. 00.00.H34 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
|
III | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (07 thủ tục) |
1 | 2.000355.000. 00.00.H34 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | x |
|
|
2 | 1.001699.000. 00.00.H34 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
3 | 1.001653.000. 00.00.H34 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
4 | 2.000751.000. 00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội | x |
|
|
5 | 2.000602.000. 00.00.H34 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
6 | 1.000489.000. 00.00.H34 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
7 | 1.000506.000. 00.00.H34 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
IV | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục) |
1 | 1.000132.000. 00.00.H34 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP, ngày 09/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA, ngày 10/02/2012 của Bộ Lao động - TBXH, Bộ Y tế, Bộ Công an. | x |
|
|
2 | 1.003521.000. 00.00.H34 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP, ngày 09/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA, ngày 10/02/2012 của Bộ Lao động - TBXH, Bộ Y tế, Bộ Công an. | x |
|
|
Tổng cộng: 167 Thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 126 TTHC, cấp huyện 24 TTHC, cấp xã 17 TTHC)