Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3006/QĐ-UBND Hải Phòng 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3006/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 18/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 3006/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3006/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 29/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng |
Thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng (140 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số: 3006/QĐ-UBND ngày 18/102021 của Chủ tịch UBND thành phố)
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (133 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||||
Sở | UBND TP |
|
| Dịch vụ công mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
I. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (26 TTHC) |
1 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước | 25 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | 10 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công | 15 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 15 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
5 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | 20 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
6 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng | 02 ngày | 01 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
7 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức | 02 ngày | 01 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ | 25 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3394/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ | 10 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều | 15 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều năm 2020; - Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018; - Các Thông tư số: 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017; số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021. | ||
11 | Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 15 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều năm 2020; - Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018; - Các Thông tư số: 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017; số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021. | ||
12 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý | 20 ngày | 10 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
13 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý. | 20 ngày | 10 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
14 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản | 07 ngày | 03 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
15 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | 10 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | 07 ngày | 03 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
17 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | 10 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
18 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | 07 ngày | 03 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
19 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm | 20 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
20 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | 03 ngày | 02 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
21 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 03 ngày | 02 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| x | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
22 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm. | 10 ngày | 05 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
23 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. | 03 ngày | 02 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
24 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 02 ngày | 01 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020; - Các Quyết định: số 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
25 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 03 ngày | 02 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020; - Các Quyết định: số 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
26 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 03 ngày | 02 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không |
| X | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020; - Các Quyết định: số 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (05 TTHC) | ||||||||||
1 | Công nhận làng nghề | 20 ngày | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
|
| Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018; - Các Quyết định: số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
2 | Công nhận nghề truyền thống | 20 ngày | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
|
| Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018; - Các Quyết định: số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | 20 ngày | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
|
| Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018; - Các Quyết định: số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
4 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài thành phố | 40 ngày | 30 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
|
| Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015; - Các Quyết định: số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
5 | Hỗ trợ dự án liên kết | 15 ngày | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018; - Các Quyết định: số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (09 TTHC) | ||||||||||
1 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố | 37 ngày trường hợp UBND bố trí đất để trồng rừng thay thế | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019; - Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
02 ngày trường hợp UBND không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế | - Bước 1: 05 ngày đối với UBND thành phố - Bước 2: 20 ngày đối với Bộ NN và PTNT - Bước 3: 30 ngày đối với UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế - Bước 4: 10 ngày kể từ ngày nhận được QĐ phê duyệt, Bộ NN&PTNT thông báo bằng văn bản cho UBND TP | |||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 38 ngày | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019; - Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
3 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | 15 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
4 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | 15 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
5 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 05 ngày (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ) | - Bước 1: 25 ngày đối với UBND TP - Bước 2: 25 ngày đối với Bộ NN&PTNT - Bước 3: Thời gian giải quyết theo Quy chế làm việc của Chính phủ, Quốc hội | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| x | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020. - Các Quyết định: số 2762/QĐ-BNN- TCLN ngày 22/7/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
5 ngày (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân TP | - Bước 1: 40 ngày đối với UBND TP - Bước 2. Thời gian giải quyết hồ sơ theo Quy chế làm việc của HĐND TP | |||||||||
6 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập | 15 ngày | 30 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
7 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 10 ngày | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
8 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 ngày | 03 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
9 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND thành phố quyết định đầu tư) | 14 ngày | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư 209/2016/TT-BTC; 210/2016/TT-BTC |
| X | - Các Nghị định: số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021; 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Các Thông tư: số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; số 210/2016/TT-BTC; 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; - Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
III. Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC) | ||||||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 53 ngày | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 05 ngày trường hợp thay đổi tên | 02 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
61 ngày trường hợp sửa đổi, bổ sung | ||||||||||
3 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 04 ngày | 02 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
4 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 10 ngày | 09 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Nghị định: số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014; số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
V. Lĩnh vực Nông nghiệp (02 TTHC) | ||||||||||
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 15 ngày | 03 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018; - Các Quyết định: số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | ||
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 15 ngày | 03 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| x | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018; - Các Quyết định: số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (09 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 05 ngày đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| x | - Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Các Quyết định: số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
25 ngày đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận | |||||||
2 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 150.000 đồng |
| x | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Các Nghị định: số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020; - Các Quyết định: số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 800.000 đồng | Mức độ 4 | x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Nghị định: số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; - Các Quyết định: số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
84 ngày khi nhận được bản báo cáo khắc phục | |||||||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 07 ngày đối với cơ sở được kiểm tra đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ NN&PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 800.000 đồng |
| x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Nghị định: số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; - Các Quyết định: số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
21 ngày | |||||||
84 ngày khi nhận được bản báo cáo khắc phục | |||||||
5 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 223/2012/TT-BTC |
| X | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Nghị định: số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015; số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012; - Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 600.000 đồng | Mức độ 4 | X | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; - Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 500.000 đồng |
| X | - Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018; - Các Quyết định: số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và PTNT | 200.000 đồng |
| X | - Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018; - Các Quyết định: số 4756/QĐ-BNN- BVTV ngày 12/12/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
05 ngày trường hợp cấp lại | |||||||
9 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; - Các Quyết định: số 4756/QĐ-BNN- BVTV ngày 12/12/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (20 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực chăn nuôi và thú y | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 150.000 đồng | Mức độ 4 | X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Các Nghị định: số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 10 ngày đối với cơ sở sản xuất theo đặt hàng | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/cơ sở/lần; Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế: + Thẩm định lần đầu: 1.600.000 đồng/cơ sở/lần; Thẩm định đánh giá giám sát: 1.500.000 đồng/cơ sở/lần. Kể từ khi Quyết định phê duyệt Danh mục TTHC của UBND TP có hiệu lực đến 31/12/2021 áp dụng mức thu phí bằng 50% mức thu phí nêu trên; Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi mức thu phí bằng mức thu phí nêu trên |
| X | - Luật Chăn nuôi năm 2018; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Các Thông tư: số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
25 ngày đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc | |||||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 250.000 đồng/cơ sở/lần. Kể từ khi Quyết định phê duyệt Danh mục TTHC của UBND TP có hiệu lực đến 31/12/2021 áp dụng mức thu phí bằng 50% mức thu phí nêu trên; Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi mức thu phí bằng mức thu phí nêu trên |
| X | - Luật Chăn nuôi năm 2018; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Các Thông tư: số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3ơ94/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | + Thẩm định lần đầu: 2.300.000 đồng/cơ sở/lần; + Thẩm định đánh giá giám sát duy trì: 1.500.000 đồng/cơ sở/lần. Kể từ khi Quyết định phê duyệt Danh mục TTHC của UBND TP có hiệu lực đến 31/12/2021 áp dụng mức thu phí bằng 50% mức thu phí nêu trên; Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi mức thu phí bằng mức thu phí nêu trên |
| X | - Luật Chăn nuôi năm 2018; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Các Thông tư: số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 250.000 đồng/cơ sở/lần. Kể từ khi Quyết định phê duyệt Danh mục TTHC của UBND TP có hiệu lực đến 31/12/2021 áp dụng mức thu phí bằng 50% mức thu phí nêu trên; Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi mức thu phí bằng mức thu phí nêu trên |
| X | - Luật Chăn nuôi năm 2018; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Các Thông tư: số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3Ơ94/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
6 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 05 ngày (cấp mới) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50.000 đ/lần | Mức độ 4 | X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3^94/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
03 ngày (gia hạn) | |||||||
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50.000 đ/lần |
| X | - Luật Thú y năm 2015 ; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
8 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 15 ngày (do hết hạn) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.000.000 đ/giấy | Mức độ 4 | X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
05 ngày (bị mất, bị hỏng) | |||||||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 230.000 đ/lần | Mức độ 4 | X | - Luật Thú y năm 2015; - Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Các Thông tư: số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
10 | cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thú y năm 2015; - Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 900.000 đ/giấy | Mức độ 4 | X | - Luật Thú y năm 2015j - Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Các Thông tư: số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
14 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 07 ngày (đánh giá định kỳ) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
17 ngày trường hợp còn lại | |||||||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 07 ngày (đánh giá định kỳ) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
17 ngày trường hợp còn lại | |||||||
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3Ỉ94/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
| X | - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 68/2021/TT-BTC ngày 06/8/2021. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
III. Lĩnh vực Thủy sản (23 TTHC) |
1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; r - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
3 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực thủy sản | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 150.000 đồng |
| X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Các Nghị định: số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số |
|
|
|
|
|
|
| 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020; - Các Quyết định: số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 10 ngày trường hợp cấp mới | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
03 ngày trường hợp cấp lại | |||||||
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 10 ngày trường hợp cấp mới | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5.700.000 đ/lần |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
03 ngày trường hợp cấp lại | |||||||
6 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 45 ngày trường hợp cấp mới | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
15 ngày trường hợp cấp lại | |||||||
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
9 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày xác nhận nguồn gốc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
07 ngày xác nhận mẫu vật | |||||||
10 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá | 15 ngày trường hợp cấp mới | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đ/giấy |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014; - Các Thông tư: số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
05 ngày trường hợp cấp lại |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
14 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
15 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày trường hợp cấp mới | Sở Nông nghiệp và PTNT | Cấp mới 40.000 đ/lần; cấp lại 20.000 đ/lần | Mức độ 4 | X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS, ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
03 ngày trường hợp cấp lại |
16 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác | 02 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2020. - Các Quyết định: số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
17 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày kể từ khi hoàn thành kiểm tra xong | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư 230/2016/TT- BTC | Mức độ 4 | X | -Luật Thủy sản 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Các Thông tư: số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
18
| Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 20 ngày hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5% giá thiết kế tàu cá - Thông tư 230/2016/TT-BTC |
| X | -Luật Thủy sản 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
10 ngày hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi |
19 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | -700.000 đ/lần -350.000 đ/lần kiểm tra định kỳ |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
21 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 15 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đ/lần |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đ/lần |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
23 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES | 05 ngày trường hợp không kiểm tra thực tế | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | - Luật Lâm nghiệp năm 2017; -Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; - Các Quyết định số: 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
30 ngày trường hợp kiểm tra thực tế |
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (07 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015; - Các Quyết định: số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015; - Các Quyết định: số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3d94/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 07 ngày nếu cơ sở thẩm định xếp loại A,B | Sở Nông nghiệp và PTNT | -Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần - Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần | Mức độ 4 | X | - Các Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
15 ngày | |||||||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 07 ngày nếu cơ sở thẩm định xếp loại A,B | Sở Nông nghiệp và PTNT | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần - Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần | Mức độ 4 | X | - Các Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
15 ngày | |||||||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | -Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần - Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần | Mức độ 4 | X | - Các Thông tư: số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
6 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Các Nghị định: số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018; Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018; - Các Quyết định: số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
7 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 07 ngày đối với thức kiểm tra chặt | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | - Các Nghị định: số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018; - Các Quyết định: số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
03 ngày đối với thức kiểm tra thường |
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (06 TTHC) |
1 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 | Mức độ 4 | X | - Các Thông tư: số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
2 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
4 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ các loài thủy sản | 30 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Mức độ 4 | X | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; - Các Quyết định: số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
5 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; - Các Quyết định: số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
06 ngày trường hợp có thông tin vi phạm |
6 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 05 ngày trường hợp không phải xác minh | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không |
| X | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; - Các Quyết định: số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020; 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
13 ngày trường hợp phải xác minh |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Qua Bưu chính công ích | |||||||||||||||||
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (03 TTHC) | ||||||||||||||||||
1 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015; - Các Quyết định: số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
2 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong thành phố | 60 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015; - Các Quyết định: số 3656/QĐ-BNN- KTHT ngày 06/9/2016; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018; - Các Quyết định: số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
II. | rình vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (05 TTHC) | |||||||||||||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 30 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 30 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công tính, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | ||||||||||||||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; - Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
IV. Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC) | ||||||||||||||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 63 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 63 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
3 | Công bố mở cảng loại 3 | 06 ngày | UBND cấp huyện | Không |
| X | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |||||||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Qua Bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC) | |||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Các Quyết định: số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
II. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (08 TTHC) | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | 20 ngày | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | 20 ngày | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Thủy lợi năm 2017; Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018. - Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
4 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày | UBND cấp xã | Không | Mức độ 4 | X | - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Các Quyết định: số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; - Các Quyết định: số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
5 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Các Quyết định: số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; - Các Quyết định: số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
6 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 15 ngày | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Các Quyết định: số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; - Các Quyết định: số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
7 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | -10 ngày đối với UBND cấp xã - 05 ngày đối với Chủ tịch UBND cấp huyện - 05 ngày đối với Chủ tịch UBND cấp tỉnh -10 ngày đối với UBND cấp xã chi trả trợ cấp | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Các Quyết định: số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
8 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | -10 ngày đối với UBND cấp xã - 05 ngày đối với Chủ tịch UBND cấp huyện -10 ngày đối với UBND cấp xã chi trả kinh phí | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Các Quyết định: số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
III. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (01 TTHC) | |||||||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày | UBND cấp xã | Không |
| X | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017; - Các Quyết định: số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Qua Bưu chính công ích | |||||||
I. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | Thông tư số 118/2018/ TT-BTC |
|
| - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư: số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-PTNT ngày 10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020; số 3094/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
II. Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 01 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không |
|
| - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Thông tư: số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 31/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; - Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016; số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
III. Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y (03 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 01 ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 101/2021/TT-BTC |
|
| - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2021/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
03 ngày khi bắt đầu kiểm dịch | ||||||||
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố | 01 ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 101/2021/TT-BTC |
|
| - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2021/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
03 ngày bắt đầu kiểm dịch | ||||||||
3 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 03 ngày bắt đầu kiểm dịch | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 101/2021/TT-BTC |
|
| - Luật Thú y năm 2015; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2021/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
IV. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (02 TTHC) | ||||||||
1 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Không |
| x | - Thông 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; - Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Không |
| x | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; - Các Quyết định: số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020; số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021. | |
06 ngày trường hợp có thông tin vi phạm |