Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2961/QĐ-UBND 2020 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC Sở Nông nghiệp Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2961/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2961/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 28/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2961/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 611/TTr-SNN ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 08 Quy trình
I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 02 TTHC (05 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1.1. Trường hợp: Không có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo Giấy xác nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
1.2. Trường hợp: Có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 06 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 33,3%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (kiểm tra thực tế lô hàng) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Kiểm tra thực tế lô hàng, xác nhận bảng kê gỗ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Kết quả kiểm tra thực tế | 01 ngày |
B5 | Xét duyệt kết quả kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo Kết quả kiểm tra | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
2. Tên TTHC: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
2.1 Trường hợp: Không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | 1/8 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/8 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
2.2 Trường hợp: Phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 25%).
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra cơ sở) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Kiểm tra xác minh cơ sở | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo phân loại doanh nghiệp | 01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 1/4 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/8 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
2.3 Trường hợp: Nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc (Giảm 23%).
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra cơ sở) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Kiểm tra xác minh cơ sở | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin doanh nghiệp | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN: 02 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1.1. Trường hợp: Không có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Văn thư Hạt kiểm lâm | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Hạt | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Hạt kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Kiểm lâm viên | Dự thảo Giấy xác nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Hạt kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Văn thư Hạt kiểm lâm | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
1.2. Trường hợp: Có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 06 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 33,3%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Văn thư Hạt kiểm lâm | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Hạt kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Kiểm lâm viên | Dự thảo Giấy xác nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Kiểm tra thực tế lô hàng, xác nhận bảng kê gỗ | Kiểm lâm viên | Kiểm tra thực tế gỗ | 01 ngày |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Kiểm lâm viên | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả | Văn thư Hạt kiểm lâm | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
2. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và Kiểm tra chi tiết hồ sơ | Công chức đăng ký, tiếp nhận | Kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ và Thông báo thuế (tờ khai luồng Vàng) | Ngay sau khi thông quan tờ khai nhập khẩu |
B2 | Kiểm tra thực tế hàng hóa | Công chức kiểm tra thực tế hàng hóa | Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa và Thông báo thuế (tờ khai luồng Đỏ) | |
B3 | Trả kết quả | Công chức đăng ký tiếp nhận hoặc công chức kiểm tra thực tế hàng hóa | Bảng kê gỗ nhập khẩu được trả cùng tờ khai hàng hóa NK thông quan | |
Tổng thời gian thực hiện: | Ngay sau khi thông quan tờ khai nhập khẩu |