Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2919/2016/QĐ-UBND Hải Phòng quy định quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2919/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2919/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 24/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2919/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 2919/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 24 tháng 11 năm 2016 |
Mức khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến/tháng | = | Giá mua mới máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trên thị trường | : | Thời gian sử dụng theo quy định (năm) | : | 12 tháng |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL); - TT Thành ủy; TT HĐND TP; - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP; - CT, các PCT UBND TP; - Như Điều 9; - Cổng thông tin điện tử TP; - Báo HP, Báo ANHP, Đài PTTH HP; - CPVP; - Các Phòng CV; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2919/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng | Mức giá (triệu đồng) |
A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh | ||
I | Bí thư Thành ủy | 151,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) | 71,5 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 15 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 03 chiếc | 20 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 | |
4. Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 chiếc | 13 | |
5. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
6. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) | 02 chiếc | 3,5 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) | 80 | |
1. Bộ bàn ghế họp | 01 bộ | 25 | |
2. Bộ bàn ghế tiếp khách | 01 bộ | 25 | |
3. Các thiết bị khác (nếu cần) | 30 | ||
II | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các chức danh tương đương | 114,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 49,5 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 12 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 14 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 | |
4. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
5. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) | 02 chiếc | 3,5 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 65 | |
1. Bộ bàn ghế họp | 01 bộ | 20 | |
2. Bộ bàn ghế tiếp khách | 01 bộ | 20 | |
3. Các thiết bị khác (nếu cần) | 25 | ||
III | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố, Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1 đến dưới 1,25 | 71,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 41,5 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 10 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 | |
4. Máy in | 01 chiếc | 1 | |
5. Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 30 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 | |
2. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | ||
IV | Trưởng ban Đảng, Chánh Văn phòng Thành ủy, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 đến dưới 1 | 66,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 34,5 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 10 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 | |
4. Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 32 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 | |
2. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
3. Các thiết bị khác (nếu cần) | 15 | ||
B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp thành phố | ||
I | Ủy viên Thường vụ chuyên trách Đảng ủy khối, Ủy viên chuyên trách Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và các đoàn thể, Trưởng ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và các đoàn thể, Trưởng phòng của Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,7; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) | 23,3 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 | |
1. Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 | |
4. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp thành phố (tính cho 01 phòng làm việc) | 37,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 | |
2. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
3. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
4. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | ||
III | Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng của Thành ủy, Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân thành phố (tính cho 1 phòng làm việc) | 388,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 05 chiếc | 25 | |
3. Giá đựng công văn đi, đến | 02 bộ | 2 | |
4. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 02 bộ | 26 | |
5. Máy in | 02 chiếc | 14 | |
6. Máy photocopy | 03 chiếc | 270 | |
7. Máy fax | 01 chiếc | 7 | |
8. Máy scan | 01 chiếc | 4 | |
9. Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) | 01 chiếc | 0,3 | |
10. Các thiết bị khác (nếu cần) | 30 | ||
IV | Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng, Phòng tổng hợp của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp thành phố (tính cho 01 phòng làm việc) | 249,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 04 chiếc | 20 | |
3. Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 | |
4. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
5. Máy photocopy | 02 chiếc | 180 | |
6. Máy fax | 01 chiếc | 7 | |
7. Máy scan | 01 chiếc | 4 | |
8. Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) | 01 chiếc | 0,3 | |
9. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | ||
V | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp thành phố (tính cho 01 phòng làm việc) | 50,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc | 01 bộ | 25 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 | |
3. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
4. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2919/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng | Mức giá (triệu đồng) |
A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh | ||
I | Bí thư, Phó Bí thư quận ủy, huyện ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận, huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,6 đến 0,9 | 69,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 39,5 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 8 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 | |
4. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
5. Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 30 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 | |
2. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | ||
B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện | ||
I | Trưởng ban Đảng, Phó Trưởng ban Đảng, Chủ tịch, Bí thư các đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện, Phó Bí thư các đoàn thể, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng quận ủy, huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,6; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) | 23,3 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 | |
4. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | 24,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 7 | |
2. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
3. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
4. Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 | ||
III | Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tỉnh cho 01 phòng làm việc) | 216,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 7 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 04 chiếc | 20 | |
3. Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 | |
4. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
5. Máy photocopy | 02 chiếc | 150 | |
6. Máy fax | 01 chiếc | 7 | |
7. Máy scan | 01 chiếc | 4 | |
8. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
9. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | ||
IV | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | 35,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc | 01 bộ | 20 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 | |
3. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
4. Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2919/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng | Mức giá (triệu đồng) |
A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy xã; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã, Ủy ban nhân dân xã và các chức danh tương đương và phòng làm việc của chức danh | ||
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 23,0 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 | |
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 4 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 10 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 | |
2. Các thiết bị khác (nếu cần) | 5 | ||
B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức, viên chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã | ||
I | Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã (tính cho 01 người) | 16,0 | |
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 3 | |
2. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 | |
II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | 28,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 6 | |
2. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
3. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
4. Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 | ||
III | Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | 113,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 03 chiếc | 9 | |
3. Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 | |
4. Máy in | 01 chiếc | 7 | |
5. Máy photocopy | 01 chiếc | 60 | |
6. Máy fax | 01 chiếc | 7 | |
7. Máy scan | 01 chiếc | 4 | |
8. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
9. Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | ||
IV | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | 28,3 | |
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 15 | |
2. Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 3 | |
3. Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 | |
4. Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 |