Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2830/QĐ-UBND Tiền Giang 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư lưu trữ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2830/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2830/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2830/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG __________ Số: 2830/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Tiền Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Các thủ tục thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ (Mục I, Phần I) được công bố tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); - CT, các PCT. UBND tỉnh; - VP: CVP, P.CVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC; - Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, KSTT(Khánh). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
_______________
1. Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc - 1.010194
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
b) Địa điểm thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
- Địa chỉ: số 01 đường 6B Khu dân cư Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Phí, lệ phí:
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
đ) Quy trình nội hộ, liên thông và điện tử:
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc (8 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 01 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 01 giờ |
Lưu trữ viên | 02 giờ | ||
Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 01 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 01 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | Giờ hành chính |
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm 4 ngày làm việc (32 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 04 giờ |
Lưu trữ viên | 12 giờ | ||
Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | Giờ hành chính |
2. Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ - 1.010195
a) Thời hạn giải quyết:
Thực hiện theo quy định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, cụ thể:
+ Thời hạn phê duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;
+ Thời hạn phê duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
b) Địa điểm thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
- Địa chỉ: số 01 đường 6B Khu dân cư Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Phí, lệ phí:
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Thời hạn phê duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc (8 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 01 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 01 giờ |
Lưu trữ viên | 02 giờ | ||
Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 01 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 01 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | Giờ hành chính |
- Thời hạn phê duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc (32 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 04 giờ |
Lưu trữ viên | 12 giờ | ||
Lãnh đạo Tổ Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | Giờ hành chính |
3. Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ - 1.010196
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ |
Chuyên viên | 92 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 08 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |