Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2775/QĐ-UBND Tiền Giang 2016 công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2775/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2775/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 30/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2775/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2775/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 30 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố sửa đổi một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | ||
1 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 744QĐ-BNV ngày 11/8/2015 |
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | nt |
3 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | nt |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | ||
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1052/QĐ-BNV ngày 10/10/2014 |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | nt |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | nt |
6 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | nt |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | nt |
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | nt |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI | ||
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội | 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 |
2 | Thành lập hội | nt |
3 | Phê duyệt điều lệ hội | nt |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | nt |
5 | Đổi tên hội | nt |
6 | Hội tự giải thể | nt |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | nt |
8 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | nt |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN | ||
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 |
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | nt |
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | nt |
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. | nt |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | nt |
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | nt |
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | nt |
8 | Đổi tên quỹ | nt |
9 | Quỹ tự giải thể | nt |
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | ||
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | nt |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | nt |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN | ||
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 |
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | nt |
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | nt |
VII. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | ||
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 667/QĐ-BNV ngày 03/8/2015 |
VIII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | 868/QĐ-BNV ngày 18/7/2015 |
2 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt |
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt |
4 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | nt |
5 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | nt |
6 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt |
7 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | nt |
8 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | nt |
9 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | nt |
10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | nt |
11 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | nt |
12 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | nt |
13 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | nt |
14 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. | nt |
15 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt |
16 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | nt |
17 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | nt |
IX. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC | ||
1 | Thi tuyển công chức | 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 |
2 | Xét tuyển công chức | nt |
3 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | nt |
4 | Thi nâng ngạch công chức | nt |
5 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | nt |
6 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | nt |
X. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC | ||
1 | Đăng ký thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 |
2 | Thi tuyển viên chức | nt |
3 | Xét tuyển viên chức | nt |
4 | Xét tuyển đặc cách viên chức | nt |