Quyết định 277/QĐ-UBND Kon Tum 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 277/QĐ-UBND

Quyết định 277/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon TumSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:277/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:19/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 277/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 277/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 277/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH KON TUM

_____

Số: 277/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 202/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2022 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính số từ số 01 đến số 20 và các thủ tục hành chính số 22, 23, 26, 27, 28, 29 tại mục I phần A; thủ tục hành chính số 01 và 02 tại mục I phần B; thủ tục hành chính số 01 và 02 mục I phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/hiện);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP - Nguyễn Đình Cầu;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để c/bố);
- Lưu: VT, KGVX, TTHCC.LHP.

CHỦ TỊCH

 

 

 

Lê Ngọc Tuấn

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 33 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Người có công (31 TTHC)

1

1.010801.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

- 20 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

2

1.010802.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động

- Thương binh             

Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

3

1.010803.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

4

1.010804.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

5

1.010805.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

6

1.010806.00

0.00.00.H34

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:

+ SLĐTBXH 24 ngày.

+ Hội đồng giám định y khoa 60 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

7

1.010807.00

0.00.00.H34

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

8

1.010808.00

0.00.00.H34

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

9

1.010809.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

10

1.010810.00

0.00.00.H34

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:

+ SLĐTBXH 24 ngày.

+ Hội đồng giám định y khoa 60 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ qui định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

11

1.010811.00

0.00.00.H34

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ đã có hằng năm, trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách kiểm tra, phê duyệt danh sách)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ qui định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

12

1.010812.00

0.00.00.H34

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ, xác minh, ban hành quyết định tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

13

1.010813.00

0.00.00.H34

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm ban hành quyết định đưa người có công về gia đình

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

14

1.010814.00

0.00.00.H34

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

15

1.010815.00

0.00.00.H34

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định:

+ Ban Thường vụ Tỉnh ủy: 20 ngày

+ SLĐTBXH 12 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

16

1.010816.00

0.00.00.H34

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- 84 ngày kể từ

Ngày nhận đủ

hồ sơ:

+ SLĐTB XH 24 ngày.

+ Hội đồng giám định y khoa 60 ngày

Trung tâm Phục vụ

Hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14

ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

17

1.010817.00

0.00.00.H34

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- 84 ngày kể              từ

ngày nhận đủ hồ sơ:

+ SLĐTBXH 24 ngày.

+ Hội đồng giám định y khoa 60 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

18

1.010818.00

0.00.00.H34

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

19

1.010819.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

20

1.010820.000. 00.00.H34

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm

Phục vụ hành chính

công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

21

1.010821.00

0.00.00.H34

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- 07 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- 07 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

22

1.010822.00

0.00.00.H34

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

23

1.010823.00

0.00.00.H34

Hưởng lại chế độ ưu đãi

12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

24

1.010824.00

0.00.00.H34

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

25

1.010825.00

0.00.00.H34

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

26

1.010826.00

0.00.00.H34

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

27

1.010827.000. 00.00.H34

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chinh phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

28

1.010828.00

0.00.00.H34

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

29

1.010829.00

0.00.00.H34

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

02 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

30

1.010830.00

0.00.00.H34

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

01 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

31

1.010831.00

0.00.00.H34

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

15 ngày kể từ ngày nhận được đơn

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh số

02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

x

 

x

II

Lĩnh vực: Việc làm (02 TTHC)

1

3.000204.00

0.00.00.H34

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp

- 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định.

- 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

x

x

x

2

3.000205.000. 00.00.H34

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

 

- 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định.

- 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp người sử dụng lao động phải tiến hành xác minh.

Trung tâm

Phục vụ hành chính

công tỉnh

 

Không

Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

x

x

x

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục

hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ

phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực

tiếp

Trực

tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC)

1

1.010832.00

0.00.00.H34

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định:

PLĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 03 ngày cấp giấy giới thiệu - UBND cấp xã: nơi quản lý mộ hoặc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh: xác nhận giấy giới thiệu thăm viếng mộ: 01 ngày

PLĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ chi hỗ trợ thăm viếng: 02 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực

tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC)

1

1.010833.00

0.00.00.H34

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

x

 

x

 
 

PHẦN II:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 26 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Người có công (26 TTHC)

1

2.000978.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

2

1.002252.00000.00.H34

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

3

1.002271.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

4

1.004967.000.00.00.H34

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ điều tra

5

1.002305.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

6

1.002354.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

7

1.002363.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

8

1.002393.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

9

1.002382.000.00.00.H34

Thủ tục giám định vết thương còn sót

10

1.002377.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

11

1.002410.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

12

1.003351.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13

1.002429.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

14

1.002440.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

15

1.003423.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

16

1.002449.000.00.00.H34

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

17

1.002487.000.00.00.H34

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

18

1.006779.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

19

1.002519.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

20

1.002720.000.00.00.H34

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

21

1.002741.000.00.00.H34

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

22

1.002745.000.00.00.H34

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

23

1.003025.000.00.00.H34

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

24

1.003042.000.00.00.H34

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

25

1.003057.000.00.00.H34

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

26

1.003159.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC)

1

2.001375.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

2

2.001378.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 02 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC)

1

2.001382.000.00.00.H34

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

2

1.003337.000.00.00.H34

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

Tổng cộng: 65 Thủ tục hành chính (trong đó: 35 TTHC mới ban hành cấp tỉnh, huyện, xã; 30 TTHC bãi bỏ cấp tỉnh, huyện, xã).

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi