Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2759/QĐ-UBND quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Y tế Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2759/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2759/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 13/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 2759/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính Phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 310/TTr-SYT ngày 31/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (05 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La. (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH: 05 Thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực trang thiết bị y tế 01 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | Ý kiến phân công thực hiện | 1/4 ngày |
Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công phụ trách | Hồ sơ đã được thẩm định | 01 ngày | |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
II. Lĩnh vực y tế dự phòng 02 thủ tục hành chính
1. Cấp thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng
- Thời gian giải quyết: 17 ngày (tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 10 ngày, xác nhận tại công an xã 7 ngày)
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ Tiếp cận cộng đồng, tham mưu và chuyển lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Kiểm tra và nhập hồ sơ vào hệ thống, tham mưu chuyển lãnh đạo khoa thẩm định | 02 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B4 | In và phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | Phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng trả khách hàng | 04 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Cấp lại thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng
Thời gian giải quyết: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Tiếp cận cộng đồng, tham mưu và chuyển lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Kiểm tra và nhập hồ sơ vào hệ thống, tham mưu chuyển lãnh đạo khoa thẩm định | 2 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B3 | Phê duyệt, hồ sơ | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | In và phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | Phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng trả khách hàng | 1 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
III. Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS 02 thủ tục hành chính
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 07 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 4 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng nhận | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng nhận | 02 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |