Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND Hải Phòng cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 27/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 19/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG _____________ Số: 27/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hải Phòng, ngày 19 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC;
Căn cứ Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC được ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 28/2016/TT-BCA ngày 05/7/2016 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế về việc cấp và quản lý Thẻ đi lại của doanh nhân APEC;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1961/TTr-SCT ngày 31/8/2020, Báo cáo thẩm định số 23/BCTĐ-STP ngày 03/6/2020 của Sở Tư Pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể ngày từ ngày 30/10/2020.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Vụ Pháp chế - Bộ Công Thương; - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp; - TTTU, TT HĐND TP; -CT, PCT UBND TP; - Như Điều 3; - PCVP UBND TP; - Sở Tư Pháp; - Công báo thành phố; - Báo HP, Đài PT&THHP, cổng TTĐTTP; - Các phòng: XD, GT&C, NC&KTGS, KSTTHC; - CV: CT; - Lưu: VT. |
|
QUY ĐỊNH
Cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
______________
Doanh nhân vi phạm pháp luật đang trong quá trình bị cơ quan có thẩm quyền điều tra, xử lý; đang phải chấp hành hình phạt hoặc đã chấp hành xong nhưng chưa được xóa án tích hoặc đang có nghĩa vụ thi hành bản án dân sự, kinh tế, lao động hoặc đang có nghĩa vụ chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, nghĩa vụ nộp thuế và những nghĩa vụ khác về tài chính.
TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP THỰC HIỆN THỦ TỤC XÉT CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP, DOANH NHÂN
Các cơ quan: Thuế, Hải quan, Bảo hiểm xã hội, Sở Tài chính, Công an thành phố và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm phối hợp Sở Công Thương và xác nhận bằng văn bản (theo Mẫu MX03-T, MX03-HQ, MX03-BHXH, MX03-TC, MX03-CA) trong phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị về tình hình chấp hành pháp luật và những vấn đề liên quan của doanh nghiệp và doanh nhân đang có hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố xét cho phép sử dụng Thẻ ABTC.
Thực hiện quy trình giải quyết thủ tục đúng thời gian quy định. Trường hợp cần xác minh dẫn đến quá hạn, phải có văn bản thông báo về Sở Công Thương để làm cơ sở trả lời doanh nghiệp, doanh nhân.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
|
(Mẫu MĐ 01)
(Tên cơ quan, doanh nghiệp) ________ Số: V/v Đề nghị cho phép sử dụng Thẻ doanh nhân APEC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hải Phòng, ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- Sở Công Thương Hải Phòng
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC; Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC được ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số............... /2020/QĐ-UBND ngày ..../..../2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng.
Tên cơ quan / doanh nghiệp:...................................................................................
Mã số doanh nghiệp:..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở làm việc:............................................................................................
Địa chỉ nhà xưởng sản xuất (nếu có):.......................................................................
Điện thoại:......................... Fax:............................... Email:.....................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số......... do........ cấp đăng ký lần đầu ngày....; cấp đăng ký thay đổi lần thứ.......ngày.............................................................
Vốn điều lệ:............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh1:.........................................................................................
Thông tin về Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị / Chủ tịch hội đồng thành viên, thành viên hội đồng thành viên / cổ đông sáng lập2.
Hiện nay chúng tôi có nhu cầu đăng ký cấp Thẻ ABTC cho cán bộ/doanh nhân (có danh sách chi tiết theo phụ lục đính kèm) của đơn vị mình với mục đích3...
Kính đề nghị Sở Công Thương Hải Phòng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng đối với cán bộ/doanh nhân đơn vị chúng tôi.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đơn và các tài liệu có trong hồ sơ; nhắc nhở các cán bộ/doanh nhân sau khi được cấp Thẻ ABTC chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về việc sử dụng Thẻ ABTC./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu.
| GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu)
|
______________
1 Ghi ngành nghề kinh doanh theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
2 Trường hợp có nhiều thành viên thì lập phụ lục
3 Nêu rõ mục đích và giải trình nhu cầu sử dụng thẻ
(Phụ lục MĐ 01)
(Tên cơ quan, doanh nghiệp) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hải Phòng, ngày ... tháng ... năm ... |
DANH SÁCH CÁN BỘ/DOANH NHÂN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỰNG THẺ ABTC
(Kèm theo Công văn số….. ngày..../........... / của cơ quan/doanh nghiệp)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Số hộ chiếu, ngày cấp | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
(Mẫu ML02)
Ảnh (4X6) Có dấu giáp lai | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH TỰ THUẬT
1) Họ và tên khai sinh (viết hoa):..........................................................................................
2) Các tên gọi khác: ...........................................................................................................
3) Sinh ngày...... tháng........... năm................. Giới tính (Nam/Nữ)......................................
4) Nơi sinh: xã/phường......................... huyện/quận............................ tỉnh/thành.................
5) Quê Quán: xã/phường....................... huyện/quận............................ tỉnh/thành.................
6) Dân tộc:..................................................... Tôn giáo:...................................................
7) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.....................................................................................
8) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................
9) Điện thoại;.................................................... Di động:..................................................
10) Nghề nghiệp bản thân hiện nay:..........................................................................
11) Chức vụ:......................................................................................................................
12) Nơi làm việc:................................................................................................................
13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác:.. …/.......... /. Ngày tham gia cách mạng:...... ..../.. /
14) Ngày vào đảng cộng sản Việt Nam:... /...... /.......... Ngày chính thức:...... /....... /..............
15) Ngày tham gia các tổ chức chính trị- xã hội:...................................................................
16) Ngày nhập ngũ: /..... /....... Ngày xuất ngũ:......... /..../...... Quân hàm:...............................
17) Trình độ học vấn: ……………………. Học hàm học vị cao nhất: ..................
18) Lý luận chính trị:............................................... Ngoại Ngữ:...........................................
19) Số chứng minh nhân dân:....................... Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..................
20) Số Hộ chiếu:.............. Có giá trị đến: .........
21) Tình trạng sức khỏe:................... Cao:......... m Cân nặng:......... kg Nhóm máu..........
22) QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG TÁC:
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể) |
|
|
|
|
|
|
23) ĐI NƯỚC NGOÀI:
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Lý do | Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
24) QUAN HỆ GIA ĐINH: (Bố mẹ, vợ chồng, con, anh chị em
Quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, đơn vị công tác học tập, nơi ở |
Bố |
|
|
|
Mẹ |
|
|
|
Vợ/chồng |
|
|
|
Các con |
|
|
|
Anh chị em ruột |
|
|
|
25) QUAN HỆ VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI:
Quan hệ | Họ và tên | Thời gian, lý do, nghề nghiệp, nơi ở | Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
| Ngày..... tháng....... năm Xác nhận của cơ quan quản lý
|
(Mẫu MX03-HQ)
TỔNG CỤC HẢI QUAN HẢI QUAN TP HẢI PHÒNG _______ Số: ....... V/v Xác nhận thuế xuất nhập khẩu | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hải Phòng, ngày........ tháng năm….
|
Kính gửi: Sở Công Thương Hải Phòng
Căn cứ Công văn số....................... ngày............ của Sở Công Thương về xác nhận việc nộp thuế và các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu; kết quả tra soát số liệu trên hệ thống kế toán thuế Hải quan.
Cục Hải quan thành phố Hải Phòng xác nhận như sau:
Năm/Chỉ liêu | Kim ngạch (USD) | Thuế XNK đã nộp (VND) | Mặt hàng | Số lượng (*) (cont/tấn) | Thị trường |
20 (năm trước liền kề) | Xuất khẩu |
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
| |
20 (năm hiện tại) | Xuất khẩu |
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
Tính đến ngày xác nhận, (doanh nghiệp)............................... không có nợ đọng thuế và các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu. Công ty chưa có hiện tượng vi phạm quy chế khai báo hải quan trong quá trình hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Lưu
| THỦ TRƯỞNG
|
(Mẫu MX03-CA)
BỘ CÔNG AN CÔNG AN TP HẢI PHÒNG ________ Số: …. V/v Xác minh cấp thẻ ABTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hải Phòng, ngày...tháng...năm….
|
Kính gửi: Sở Công Thương Hải Phòng
Căn cứ Công văn số... ngày............... của Sở Công Thương về xác minh điều kiện an ninh để cấp thẻ ABTC doanh nhân APEC cho những ông (bà) có tên sau:
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Số hộ chiếu, ngày cấp | Hộ khẩu đăng ký thường trú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Công an thành phố đã tiến hành xác minh chưa phát hiện thấy các ông (bà) có tên trên có liên quan đến an ninh trật tự.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Lưu: PA08.
| THỦ TRƯỞNG
|
(Mẫu MX03-TC)
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG _________ Số: V/v Xác nhận việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính với ngân sách Nhà nước | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hải Phòng, ngày......... tháng năm….
|
Kính gửi: Sở Công Thương Hải Phòng
Căn cứ công văn số .................. ngày............... của Sở Công Thương về việc xác nhận việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính với ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các chứng từ nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình, dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu càng biển Hải Phòng; hồ sơ chi tiết theo dõi tình hình thu nộp phí của (doanh nghiệp - MST) ;
Sau khi tra soát, đối chiếu số liệu thực tế, Sở Tài chính xác nhận việc thực hiện nộp ngân sách Nhà nước như sau:
STT | Năm | Số lượng (cont / tấn) | Tổng phí | Ghi chú |
1 | 20...... (năm trước liền kề) |
|
|
|
2 | ....T/20.... (năm hiện tại) |
|
|
|
Tính đến ngày xác nhận, doanh nghiệp có tên trên không có nợ đọng ngân sách Nhà nước.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Lưu:.........
| THỦ TRƯỞNG
|
(Mẫu MX03-T)
(Cơ quan thuế) ________ Số:................................ V/v Xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách Nhà nước | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hải Phòng, ngày......... tháng năm ....
|
Kính gửi: Sở Công Thương Hải Phòng
Căn cứ công văn số .................. ngày............. của Sở Công Thương về việc xác nhận việc tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các chứng từ nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước vào Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; số chi tiết theo dõi tình hình thu nộp thuế thu của (cơ quan/doanh nghiệp - MST) và các cá nhân có liên quan;
Sau khi tra soát, đối chiếu số liệu thực tế, (Cơ quan thuế) .................... xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế như sau:
1. Số tiền thuế đã nộp vào Ngân sách Nhà nước tại Kho bạc Nhà nước Hải Phòng từ ngày ....../…. /20..... đến ngày ....../……. /20.... của (cơ quan/ doanh nghiệp) như sau:
ĐVT:....
STT | Khoản nộp | Năm 20 (năm trước liền kề) | Năm 20 (từ tháng .... Đến tháng...) (Năm hiện tại) |
1 | Thuế TNCN |
|
|
2 | Thuế TNDN |
|
|
3 | Thuế GTGT |
|
|
4 | Lệ phí môn bài |
|
|
5 | Tiền chậm nộp tiền thuế |
|
|
6 | Thuế SDĐPNN |
|
|
7 | Tiền thuê đất |
|
|
8 | (Các khoản thuế và phí khác) |
|
|
| Tổng số tiền đã nộp: |
|
|
2. Tính đến ngày xác nhận, (cơ quan/doanh nghiệp) .... không nợ Ngân sách Nhà nước, trong đó bao gồm cá nhân............................................................. thuộc Công ty (theo số liệu tự kê khai và đã nộp thuế của đơn vị).
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .... | THỦ TRƯỞNG
|
(Mẫu MX03-BHXH)
(Cơ quan BHXH quản lý trực tiếp) ________ V/v Xác nhận việc thực hiện nộp BHXH, BHYT, BHTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hải Phòng, ngày tháng năm….
|
Kính gửi: Sở Công Thương Hải Phòng
Căn cứ Công văn số.............. ngày............... của. Sở Công Thương về xác nhận việc thực hiện nộp BHXH, BHYT, BHTN; sau khi tra soát các chứng từ và đối chiếu số liệu thực tế,
(Cơ quan BHXH quản lý trực tiếp) xác nhận như sau:
Nội dung | BHXH | BHYT | BHTN | Cộng |
---|---|---|---|---|
Số tiền phải nộp năm trước liền kề |
|
|
|
|
Số tiền đã nộp năm trước liền kề |
|
|
|
|
Số tiền phải nộp trong năm hiện tại |
|
|
|
|
Số tiền đã nộp trong năm hiện tại |
|
|
|
|
Số lao động hiện đóng |
|
|
|
|
Tồn |
|
|
|
|
Tính đến ngày............................. , (doanh nghiệp)......................... không có nợ đọng tiền BHXH, BHYT, BHTN. Trong danh sách lao động hiện đóng tiền BHXH, BHYT, BHTN đã có bao gồm cả tên ông/bà (nêu rõ quá trình tham gia bảo hiểm của doanh nhân có nhu cầu đề nghị cấp thẻ ABTC). Công ty thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của Luật BHXH, thực hiện đầy đủ các chế độ và quyền lợi cho người lao động.
Ghi chú: Kèm theo Bản sao Quá trình đóng bảo hiểm của doanh nhân đề nghị xin cho phép sử dụng thẻ doanh nhân ABTC.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ....
| THỦ TRƯỞNG
|