Quyết định 27/2020/QĐ-UBND Hà Giang bổ sung Phụ lục 1, 3 Quyết định 36/2018/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 27/2020/QĐ-UBND

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:27/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:01/10/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

________

Số: 27/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính

.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh tại Phụ lục 1.
2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại Phụ lục 3.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020.

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 (Thực hiện);
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VnptiOfice;
- Lưu VT, CV: KTTH (3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

 

PHỤ LỤC 1

Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

___________

 

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

I

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

10 bộ/chiếc

 

2

Máy photocopy chuyên dụng

6 chiếc

 

3

Máy photocopy siêu tốc

02 chiếc

 

4

Hệ thống máy chủ

02 hệ thống

 

II

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

1

Máy chủ

4 bộ

 

2

Máy chụp ảnh

2 chiếc

 

3

Máy scan

28 chiếc

 

4

Máy lấy số

1 bộ

 

5

Máy tra cứu

2 bộ

 

III

Trung tâm Thông tin - Công báo

 

 

1

Hệ thống trường quay ghi hình + phụ kiện

1 hệ thống

 

2

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

4 chiếc

 

3

Máy quay Camera kỹ thuật số

2 chiếc

 

4

Máy ghi âm

4 chiếc

 

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

7 chiếc

 

6

Máy chủ

9 bộ

 

7

Bộ Lưu điện máy chủ

3 bộ

 

B

Sở Tài chính

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

20 bộ/chiếc

 

2

Máy chủ

1 bộ

 

C

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

I

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

1 chiếc

 

2

Máy đo tọa độ GPS

1 chiếc

 

3

Máy quay chuyên dụng

1 chiếc

 

4

Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến

1 chiếc

 

5

Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động

1 chiếc

 

6

Máy ảnh

3 chiếc

 

7

Máy ghi âm

3 chiếc

 

8

Máy tính xách tay chuyên dùng

4 bộ

 

9

Bộ máy chiếu

3 bộ

 

10

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

2 bộ

 

11

Máy in, dán nhãn cáp

1 chiếc

 

12

Camera Full HD

2 bộ

 

II

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

1

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

6 chiếc

 

2

Thiết bị chuyển mạch L3

12 chiếc

 

3

Thiết bị định tuyến (Router)

6 chiếc

 

4

Thiết bị tường lửa lớp mạng

6 chiếc

 

5

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

2 chiếc

 

6

Thiết bị tường lửa Database

2 chiếc

 

7

Thiết bị Proxy

2 chiếc

 

8

Thiết bị xác thực

2 chiếc

 

9

Thiết bị giám sát thiết bị mạng

2 chiếc

 

10

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

6 chiếc

 

11

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

3 chiếc

 

12

Thiết bị cân bằng tải

6 chiếc

 

13

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

6 chiếc

 

14

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

6 chiếc

 

15

Thiết bị lưu trữ ngoài

3 chiếc

 

16

Điều hòa điều khiển luân phiên

6 chiếc

 

17

UPS (Lưu điện) 20KVA; 5KVA

4 chiếc

 

18

Hệ thống sàn nâng

1 hệ thống

 

19

Máy phát điện 60KVA

2 chiếc

 

20

Máy chuyển mạch điện tự động

3 chiếc

 

21

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha

2 chiếc

 

22

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

2 chiếc

 

23

Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

2 chiếc

 

24

Thiết bị chữa cháy

2 chiếc

 

25

Phát hiện rò rỉ chất lỏng

2 chiếc

 

26

Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

2 hệ thống

 

27

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

2 chiếc

 

28

Máy hàn cáp quang

1 chiếc

 

29

Máy in, dán nhãn cáp

1 chiếc

 

30

Camera chuyên dụng

1 chiếc

 

31

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

1 chiếc

 

32

Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng

1 chiếc

 

33

Bộ máy chiếu

1 chiếc

 

34

Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)

15 chiếc

 

35

Thiết bị phân tích lưu lượng mạng

3 chiếc

 

36

Máy chủ (Server)

200 chiếc

 

37

Máy chủ phiến Blade

6 bộ

 

38

Máy tính để bàn chuyên dùng

15 chiếc

 

39

Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU

15 chiếc

 

40

Patch panel

75 chiếc

 

41

ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U

50 chiếc

 

42

Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G

20 chiếc

 

43

Máy biến áp cách ly 400kva

2 chiếc

 

44

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

1 chiếc

 

45

Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD

7 chiếc

 

46

Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng

2 chiếc

 

47

Đồng hồ Ampe kìm

2 chiếc

 

48

Máy tính xách tay chuyên dùng

2 chiếc

 

49

Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay

3 chiếc

 

50

Micro không dây cầm tay

3 chiếc

 

51

Micro không dây cài ve áo

3 chiếc

 

52

Micro có dây cầm tay

3 chiếc

 

53

Máy Scan ảnh

1 chiếc

 

54

Máy hút bụi chuyên dụng

1 chiếc

 

55

Máy hút ẩm chuyên dụng

2 chiếc

 

56

Máy in màu

1 chiếc

 

57

Máy quay chuyên dụng

1 chiếc

 

D

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

I

Trung tâm quan trắc môi trường

 

 

1

Ống Impinger

10 chiếc

 

2

Đầu đo pH

3 chiếc

 

3

Đầu đo DO

3 chiếc

 

4

Đầu đo EC

3 chiếc

 

5

Đầu đo vận tốc nước

3 chiếc

 

6

Đầu đo ORP

3 chiếc

 

7

Đầu đo độ đục

3 chiếc

 

8

Đầu đo TDS

3 chiếc

 

9

Bộ lọc bụi

3 bộ

 

10

Bộ lọc tạp chất cản trở

3 bộ

 

11

Trạm quan trắc tự động, liên tục không khí ngoài trời

10 bộ

 

12

Trạm quan trắc tự động, liên tục mặt nước

4 bộ

 

13

Máy chủ

1 chiếc

 

14

Bộ sục khí

2 chiếc

 

15

Lò vi sóng phá mẫu

1 chiếc

 

16

Bàn phân tích

2 chiếc

 

E

Sở Công thương

 

 

I

Văn phòng Sở Công thương

 

 

1

Ống nhòm

1 chiếc

 

2

Máy định vị cầm tay GPS

1 chiếc

 

3

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

6 bộ/chiếc

 

4

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 chiếc

 

5

Thiết bị lưu trữ ngoài

2 chiếc

 

II

Trung tâm khuyến công - Xúc tiến công thương

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 chiếc

 

F

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

1

Máy chủ

2 bộ

 

2

Hệ thống camera tại từng điểm thi, chấm thi

1 bộ

 

3

Máy in A3

2 chiếc

 

4

Máy photocopy siêu tốc

3 chiếc

 

5

Máy in bằng

2 chiếc

 

6

Máy scan

4 chiếc

 

7

Máy chấm trắc nghiệm

7 chiếc

 

8

Máy in đề siêu tốc

2 chiếc

 

9

Máy ghi đĩa chuyên dụng

2 chiếc

 

10

Máy photocopy màu

1 chiếc

 

11

Máy in màu

2 chiếc

 

G

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

1

Chuyển mạch hình ảnh SD/HD có kỹ sảo

4 bộ

 

2

Màn hình LED trường quay

4 hệ thống

 

3

Bàn điều khiển (Control Panel)

6 chiếc

 

4

Chuyển mạch định tuyến (router)

6 bộ

 

5

Màn kiểm hình LCD

15 chiếc

 

6

Thiết bị phát sung đồng bộ

6 bộ

 

7

Mixer audio analog

8 chiếc

 

8

Tai nghe kiểm âm

30 chiếc

 

9

Loa kiểm âm

10 chiếc

 

10

Thiết bị xử lý âm thanh

8 bộ

 

11

Thiết bị lọc nhiễu

8 bộ

 

12

Thiết bị chuyển đổi định dạng tín hiệu

4 chiếc

 

13

Thiết bị chia tín hiệu xung đồng bộ

6 chiếc

 

14

Thiết bị chia tín hiệu video

6 chiếc

 

15

Thiết bị chia tín hiệu audio

6 chiếc

 

16

Thiết bị ghép tín hiệu audio vào SDI

6 chiếc

 

17

Thiết bị thu phát quang (đã bao gồm nguồn)

6 chiếc

 

18

Thiết bị kết nối camera

6 bộ

 

19

Tai nghe có micro

15 chiếc

 

20

Thiết bị làm đồ họa

6 bộ

 

21

Switch quang

20 chiếc

 

22

Thiết bị Cộng băng thông và cân bằng tải

2 bộ

 

23

Đèn trường quay

40 chiếc

 

24

Điều khiển đèn trường quay

4 hệ thống

 

25

Cách âm trường quay

4 hệ thống

 

26

Thiết bị chống sét lan truyền

6 chiếc

 

27

Rulo cuốn cáp bằng motor điện

4 hệ thống

 

H

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

I

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

5 bộ/chiếc

 

2

Máy định vị cầm tay GPS

1 chiếc

 

II

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

 

 

1

Máy quay Camera HD

2 bộ

 

2

Flycam

2 chiếc

 

3

Micro cài áo

5 chiếc

 

4

Máy tính để bàn cấu hình cao

2 bộ

 

III

Trung tâm văn hóa tỉnh

 

 

1

Máy in bạt để quảng cáo tuyên truyền

1 chiếc

 

2

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

1 chiếc

 

3

Bộ tăng âm loa phục vụ triển lãm cơ sở

1 bộ

 

4

Máy chiếu

1 bộ

 

5

Máy quay Camera HD

1 chiếc

 

6

Đàn organ

2 chiếc

 

7

Bộ trống da

1 bộ

 

8

Đàn ghi ta điện

1 chiếc

 

9

Máy phát điện

1 chiếc

 

10

Loa nén chuyên dụng 30W

2 chiếc

 

11

Máy phóng

1 bộ

 

IV

BQL công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn

 

 

1

Máy quay camera HD

1 bộ

 

2

Máy đo khoảng cách laser

1 chiếc

 

3

GPS (hệ thống định vị toàn cầu)

1 chiếc

 

4

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

2 bộ/chiếc

 

5

Máy quay Fly cam

1 chiếc

 

6

Đầu đĩa

2 bộ

 

7

Loa kéo không dây

2 bộ

 

V

Thư viện tỉnh

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

1 chiếc

 

2

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

2 bộ/chiếc

 

VI

Đoàn nghệ thuật tỉnh

 

 

1

Đàn kỹ thuật số

2 bộ

 

2

Máy tính phát điện công suất lớn

2 chiếc

 

3

Máy ảnh

1 chiếc

 

4

Máy quay Camera

1 chiếc

 

5

Sound card thu âm chuyên nghiệp

5 bộ/chiếc

 

6

Máy giặt công nghiệp

1 chiếc

 

7

Máy sấy trang phục

1 chiếc

 

8

Máy tạo khói sân khấu

2 chiếc

 

9

Thiết bị tạo ánh sáng

2 chiếc

 

VII

Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh

 

 

1

Máy ảnh

1 chiếc

 

VIII

Bảo Tàng tỉnh

 

 

1

Máy quay Fly cam

1 chiếc

 

2

Máy quay Camera Full HD

1 chiếc

 

3

Thiết bị lưu giữ liệu camera chuyên dụng

2 chiếc

 

4

Máy hút ẩm chuyên dụng

4 chiếc

 

5

Tủ chống ẩm chuyên dụng 500 lít

5 chiếc

 

6

Máy phát điện 60KVA

1 chiếc

 

7

Micro không dây cài áo

3 bộ

 

K

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)

11 bộ/chiếc

 

2

Máy chủ

1 bộ

 

3

Máy in khổ A3

1 chiếc

 

L

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

I

TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm định máy chụp X - quang răng

1 bộ

 

2

Thiết bị kiểm định máy chụp X - quang vú

1 bộ

 

3

Máy đo an toàn tia X độ nhạy cao

1 bộ

 

4

Chuẩn kiểm định thiết bị đo tiêu cự kính mắt

1 bộ

 

5

Chuẩn kiểm định thiết bị đo khúc xạ mắt

1 bộ

 

6

Chuẩn kiểm định thấu kính đo thị lực

1 bộ

 

7

Chuẩn kiểm định biến dòng đo lường

1 bộ

 

8

Chuẩn kiểm định biến áp đo lường

1 bộ

 

II

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm tra nhanh chỉ số OCTAN

1 bộ

 

2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới

1 bộ

 

III

Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới

 

 

1

Bàn khống chế

1 chiếc

 

2

Miccro phỏng vấn

1 chiếc

 

3

Miccro lọc hướng

1 chiếc

 

4

Camera trường quay và phụ kiện

1 bộ

 

5

Đèn máy quay

1 chiếc

 

6

Miccro thu âm

1 chiếc

 

7

Máy in màu

2 chiếc

 

8

Tủ Rack sever

1 chiếc

 

9

Sever

1 chiếc

 

10

Firewall cho sever

1 chiếc

 

11

Màn hình sever

1 chiếc

 

12

Hệ thống phòng quay ghi hình và phụ kiện

1 hệ thống

 

13

Chân máy quay

1 chiếc

 

14

Máy Scan

2 chiếc

 

15

Ống kính - Lens máy ảnh

1 chiếc

 

16

Máy tính xách tay cấu hình cao

2 chiếc

 

17

Nồi hấp khử trùng

2 chiếc

 

18

Buồng cấy vô trùng

2 chiếc

 

19

Tủ lạnh sâu

1 chiếc

 

20

Tủ sấy

2 chiếc

 

21

Tủ lạnh thường

2 chiếc

 

22

Máy cất nước

1 chiếc

 

23

Máy lắc

2 chiếc

 

24

Lò vi sóng

2 chiếc

 

25

Máy cày

1 chiếc

 

26

Máy phát cỏ

1 chiếc

 

27

Máy phun thuốc trừ sâu

1 chiếc

 

28

Máy nghiền

1 chiếc

 

29

Máy đóng gói

1 chiếc

 

30

Máy hút chân không

1 chiếc

 

31

Máy chiết rót dung dịch

1 chiếc

 

M

Văn phòng Sở Lao động, thương binh và Xã Hội

 

 

1

Hệ thống máy chủ

2 bộ

 

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện

 

 

I

Nhóm nghề chăn nuôi gia súc gia cầm (trâu, bò, lợn, gà)

 

 

1

Máy đo chức năng phổi

1 chiếc

 

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

1 chiếc

 

3

Máy phân tích thức ăn

1 chiếc

 

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

1 chiếc

 

5

Máy trộn thức ăn

1 chiếc

 

6

Máy ép viên thức ăn

1 chiếc

 

7

Máy thái thức ăn xanh

1 chiếc

 

8

Máy ấp trứng

1 chiếc

 

9

Máy nở

1 chiếc

 

10

Máy phát hiện động dục

6 chiếc

 

11

Máy chẩn đoán có thai

1 chiếc

 

12

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

1 chiếc

 

13

Máy xác định nồng độ tinh dịch

1 chiếc

 

14

Máy đo tốc độ gió

2 chiếc

 

15

Máy đo cường độ chiếu sáng

1 chiếc

 

16

Máy sưởi

1 chiếc

 

17

Máy phân tích nước uống

1 chiếc

 

18

Máy lọc nước

1 chiếc

 

19

Máy cất nước hai lần

1 chiếc

 

20

Máy bốc hơi nước

1 chiếc

 

21

Máy quay ly tâm

1 chiếc

 

22

Máy phun thuốc khử trùng

1 chiếc

 

23

Máy lắc ổn nhiệt

1 chiếc

 

24

Máy định danh vi khuẩn

1 chiếc

 

25

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

1 chiếc

 

26

Máy đếm khuẩn lạc

1 chiếc

 

27

Máy đo độ dày mỡ lưng

2 chiếc

 

28

Máy đo độ dai của thịt

1 chiếc

 

29

Máy cắt mỏ gà

2 chiếc

 

30

Máy ép chân tầng

1 chiếc

 

31

Kính hiển vi

5 chiếc

 

32

Kính hiển vi điện tử

1 chiếc

 

33

Tủ sấy

1 chiếc

 

34

Tủ lạnh

1 chiếc

 

35

Cân rôbecval

1 chiếc

 

36

Cân điện tử

2 chiếc

 

37

Bình ni tơ lỏng

1 chiếc

 

38

Thiết bị phân tích trứng

1 chiếc

 

39

Cố định gia súc

1 chiếc

 

40

Dụng cụ khử trùng âm đạo giả

1 chiếc

 

41

Dụng cụ phân tích đạm

1 chiếc

 

42

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

1 chiếc

 

43

Âm đạo giả trâu, bò

7 chiếc

 

44

Mô hình vật nuôi

1 bộ

 

45

Bộ khung xương

1 bộ

 

46

Bộ dụng cụ thú y

2 bộ

 

47

Bộ đồ mổ gia súc

1 bộ

 

II

Nhóm nghề trồng trọt (tổng hợp)

 

 

1

Tủ lạnh

1 chiếc

 

2

Máy đo diệp lục

1 chiếc

 

3

Máy làm đất

1 chiếc

 

4

Máy sàng đất

1 chiếc

 

5

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

1 bộ

 

6

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

1 bộ

 

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

1 bộ

 

8

Bộ dụng cụ tạo luống

1 bộ

 

9

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

1 bộ

 

10

Bộ dụng cụ sửa chữa

1 bộ

 

11

Máy cắt cỏ

1 bộ

 

12

Máy đóng bầu

1 bộ

 

13

Máy bơm

1 bộ

 

14

Bộ cân

1 bộ

 

15

Dụng cụ làm đất

1 bộ

 

16

Bộ thước đo

1 bộ

 

17

Hệ thống dàn che

1 bộ

 

18

Bộ phun thuốc

1 bộ

 

19

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển nguyên vật liệu

1 bộ

 

20

Bộ dao

1 bộ

 

21

Dụng cụ lai, chiết, ghép

1 bộ

 

22

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

1 bộ

 

23

Dụng cụ điều tra sâu, bệnh hại

1 bộ

 

24

Dụng cụ bảo quản nông sản

1 bộ

 

25

Máy cất nước hai lần

1 chiếc

 

26

Máy đo độ ẩm hạt

3 chiếc

 

27

Máy xay sinh tố

3 chiếc

 

28

Máy làm đất đa năng

1 chiếc

 

29

Máy cắt cỏ

3 chiếc

 

30

Máy bơm nước

3 chiếc

 

31

Máy kinh vĩ

1 chiếc

 

32

Ẩm kế đất

1 chiếc

 

33

Máy phun tầng cao

3 chiếc

 

34

Nồi hấp tiệt trùng

1 chiếc

 

35

Tủ hút

1 chiếc

 

36

Tủ mát

1 chiếc

 

37

Hệ thống tưới nhỏ giọt

1 bộ

 

38

Hệ thống tưới phun mưa

1 bộ

 

39

Hệ thống tưới trực tiếp

1 bộ

 

III

Nghề sản xuất kinh doanh rượu

 

 

1

Máy lọc 300l/giờ

5 chiếc

 

2

Nồi chưng cất 100kg/lần

5 chiếc

 

3

Téc đựng rượu 2000l/tec

5 chiếc

 

4

Nồi nấu ngô 50kg

5 chiếc

 

IV

Nghề Dệt lanh

 

 

1

Máy dệt

18 chiếc

 

2

Máy xoắn xợi

18 chiếc

 

3

Máy suốt sợi

18 chiếc

 

4

Cối, chày giã sợi lanh

10 bộ

 

6

Bàn lăn, thớt lăn sợi

10 bộ

 

V

Nghề nuôi ong lấy mật

 

 

1

Thùng quay mật 4 cầu inox

10 chiếc

 

2

Dụng cụ lọc mật inox

10 chiếc

 

3

Bình phun khói

10 chiếc

 

4

Xoong nấu sáp

5 chiếc

 

VI

Nghề xây dựng dân dụng

 

 

1

Máy đầm cát

2 chiếc

 

2

Máy đầm cóc

2 chiếc

 

3

Máy đầm dùi

3 chiếc

 

4

Tời máy

1 chiếc

 

5

Máy trộn vữa

2 chiếc

 

6

Máy cắt gạch, đá

3 chiếc

 

7

Khoan bê tông cầm tay

3 chiếc

 

8

Máy khoan điện cầm tay

6 chiếc

 

9

Máy cưa đĩa

1 chiếc

 

10

Máy uốn, nắn cốt thép

3 chiếc

 

11

Máy cắt cốt thép

1 chiếc

 

12

Máy cắt cốt thép cầm tay

1 chiếc

 

13

Êtô kẹp ống

3 chiếc

 

14

Êtô kẹp song hành

3 chiếc

 

15

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

18 bộ

 

16

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

1 bộ

 

VII

Nghề chế tác nhạc cụ dân tộc

 

 

1

Máy tiện gỗ

3 chiếc

 

2

Máy ép lá đồng

5 chiếc

 

3

Máy khoan đứng

2 chiếc

 

VIII

Nghề Sửa chữa máy nông nghiệp

 

 

1

Máy nén khí

1 chiếc

 

2

Máy ép thủy lực

1 bộ

 

3

Bàn tháo lắp

2 chiếc

 

4

Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết

2 chiếc

 

5

Máy rà xu páp dùng khí nén

1 bộ

 

6

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel

2 chiếc

 

7

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng

2 chiếc

 

8

Bàn hàn đa năng

2 chiếc

 

9

Bộ hàn hơi

1 bộ

 

10

Máy hàn điện

2 chiếc

 

11

Mô hình động cơ điện một chiều

1 bộ

 

12

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

1 bộ

 

13

Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha

1 bộ

 

14

Mô hình hệ thống đánh lửa

1 bộ

 

15

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

1 bộ

 

16

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

1 bộ

 

17

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh xích

1 bộ

 

18

Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

 

19

Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 4 xi lanh hoạt động

1 chiếc

 

20

Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

 

21

Mô hình Động cơ xăng 2 kỳ 1 xi lanh hoạt động

1 chiếc

 

22

Mô hình Ly hợp

1 chiếc

 

23

Mô hình Hộp số

1 chiếc

 

24

Mô hình Các đăng

1 chiếc

 

25

Mô hình Cầu chủ động

1 chiếc

 

26

Mô hình Máy kéo 4 bánh

1 chiếc

 

27

Mô hình Máy cày hai bánh

1 chiếc

 

28

Mô hình Máy cấy mạ

1 chiếc

 

29

Mô hình Máy gặt lúa

1 chiếc

 

30

Mô hình Máy tuốt lúa

1 chiếc

 

31

Mô hình Máy bóc tẽ hạt ngô

1 chiếc

 

32

Mô hình Bơm nước ly tâm

1 chiếc

 

33

Mô hình Máy phun thuốc trừ sâu

1 chiếc

 

IX

Nghề Sửa chữa xe gắn máy

 

 

1

Máy ép thủy lực

1 bộ

 

2

Bàn nâng

1 chiếc

 

3

Bàn tháo lắp

1 chiếc

 

4

Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết

1 chiếc

 

5

Máy rà xu páp dùng khí nén

1 bộ

 

6

Máy tháo, lắp lốp xe

1 chiếc

 

7

Máy vá lốp không săm

1 chiếc

 

8

Máy mài vá lốp xe

1 chiếc

 

9

Máy nắn khung càng xe máy

1 chiếc

 

10

Máy kiểm tra, chẩn đoán sai hỏng hệ thống điện

1 bộ

 

11

Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa sớm

1 chiếc

 

12

Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng

1 chiếc

 

13

Bộ Đồng hồ đo áp suất bơm xăng

1 chiếc

 

14

Thiết bị xúc rửa kim phun xăng FI

1 bộ

 

15

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi

1 chiếc

 

16

Máy nạp ắc quy

1 chiếc

 

17

Đồng hồ đo tốc độ động cơ

1 chiếc

 

18

Bộ hàn hơi

1 bộ

 

19

Máy hàn điện

1 chiếc

 

20

Mô hình động cơ điện một chiều

1 bộ

 

21

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

1 bộ

 

22

Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha

1 bộ

 

23

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

2 bộ

 

24

Bộ dụng cụ tháo lắp

2 bộ

 

X

Nghề Điện dân dụng

 

 

1

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

1 bộ

 

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

1 bộ

 

1

Bộ đồ nghề điện cầm tay

18 bộ

 

2

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

18 bộ

 

3

Bộ dụng cụ tháo láp thông dụng:

1 bộ

 

4

Thiết bị đo lường điện

9 bộ

 

5

Bàn thực hành đa năng

9 chiếc

 

6

Bình nước nóng

6 chiếc

 

7

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

6 bộ

 

8

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

6 bộ

 

9

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

1 bộ

 

10

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò.

1 bộ

 

11

Mô hình dàn trải bàn là

1 bộ

 

12

Mô hình dàn trải bếp điện

1 bộ

 

13

Bếp điện, bếp từ

6 chiếc

 

14

Mô hình dàn trải bếp từ

1 bộ

 

15

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

1 bộ

 

16

Bộ dụng cụ cơ khí

6 bộ

 

17

Bộ dụng cụ điện cầm tay

6 bộ

 

18

Lõi thép MBA

9 chiếc

 

XI

Nghề Cắt may trang phục

 

 

1

Máy may 1 kim

36 chiếc

 

2

Máy vắt sổ 3 chỉ

2 chiếc

 

3

Bàn hút, cầu là

3 bộ

 

4

Bàn vẽ, sửa bán thành phẩm

5 chiếc

 

5

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

1 chiếc

 

6

Giá treo sản phẩm

1 chiếc

 

7

Manơcanh

20 chiếc

 

8

Kính hiển vi

1 chiếc

 

9

Bàn kiểm tra

6 chiếc

 

XII

Nghề Rèn và chạm bạc

 

 

1

Máy mài 2 đá

2 chiếc

 

2

Bàn top

5 bộ

 

3

Bàn xấn

5 bộ

 

4

Bàn dát

5 bộ

 

5

Máy ép bạc

5 chiếc

 

6

Nồi nấu bạc

5 chiếc

 

7

Dụng cụ đo

6 bộ

 

8

Bộ đồ gá để rèn tay

6 bộ

 

9

Bộ đồ gá để uốn bằng tay

6 bộ

 

XIII

Nghề Hàn

 

 

1

Máy cắt thép tấm đạp chân

6 chiếc

 

2

Máy cắt thép tấm sử dụng động cơ

6 chiếc

 

3

Máy cắt con rùa

2 bộ

 

4

Máy mài, cắt cầm tay

6 chiếc

 

5

Máy khoan bàn

6 chiếc

 

6

Máy khoan đứng

2 chiếc

 

7

Máy khoan cầm tay

6 chiếc

 

9

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

3 chiếc

 

10

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

3 chiếc

 

11

Máy hàn MAG

3 chiếc

 

12

Máy hàn TIG

3 chiếc

 

13

Kéo cần

2 chiếc

 

14

Thiết bị cắt khí

6 bộ

 

15

Bàn hàn đa năng

6 chiếc

 

16

Đồ gá hàn

3 bộ

 

17

Dưỡng kiểm tra mối hàn

1 bộ

 

18

Tủ sấy que hàn

1 chiếc

 

19

Đe nguội

3 chiếc

 

20

Bình khí bảo vệ sử dụng khi hàn MAG

3 chiếc

 

21

Bình khí bảo vệ cho máy sử dụng hàn TIG

3 chiếc

 

XIV

Nghề Gia công thiết kế sản phẩm mộc

 

 

1

Máy cưa cầm tay (bằng xăng)

2 chiếc

 

2

Máy bào cầm tay

9 chiếc

 

3

Máy phay cầm tay

9 chiếc

 

4

Máy khoan cầm tay

3 chiếc

 

5

Máy chà nhám cầm tay

9 chiếc

 

6

Cưa đĩa đa năng

1 chiếc

 

7

Máy bào thẩm

1 chiếc

 

8

Máy bào cuốn

1 chiếc

 

9

Máy cưa vòng lượn

1 chiếc

 

10

Máy phay trục đứng

1 chiếc

 

11

Máy đục lỗ mộng vuông

1 chiếc

 

12

Máy phun sơn

1 chiếc

 

13

Máy nén khí

1 chiếc

 

14

Bộ dụng cụ cầm tay

36 bộ

 

15

Bộ mẫu vật liệu gỗ

9 bộ

 

16

Bàn gia công

19 bộ

 

17

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

19 bộ

 

18

Dụng cụ và thiết bị đo kiểm tra

19 bộ

 

XV

Nghề Vi tính văn phòng

 

 

1

Máy vi tính để bàn

36 bộ

 

2

Máy chiếu

2 bộ

 

3

Hệ thống mạng Lan có kết nối Internet

1 bộ

 

4

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

3 chiếc

 

5

Máy quét (Scaner)

3 chiếc

 

6

Máy quay phim kỹ thuật số

1 chiếc

 

B

Trường Trung cấp Dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang

 

 

I

Nghề may thời trang

 

 

1

Bàn thiết kế

18 chiếc

 

2

Bàn là nhiệt

2 bộ

 

3

Máy đính cúc

2 bộ

 

4

Các loại đồ cữ gá

 

 

 

Cữ lộn cổ

2 chiếc

 

 

Cữ cuốn gấu

2 chiếc

 

 

Cữ cuốn nẹp

2 chiếc

 

 

Gá cuốn thép tay

2 chiếc

 

 

Cữ viền mép

2 chiếc

 

 

Cữ thùa, đính cúc

2 chiếc

 

5

Ma nơ canh bán thân

 

 

 

Ma nơ canh nam

3 chiếc

 

 

Ma nơ canh nữ

3 chiếc

 

6

Ma nơ canh toàn thân

 

 

 

Ma nơ canh nam

3 chiếc

 

 

Ma nơ canh nữ

3 chiếc

 

7

Chân vịt tra khoá

6 bộ

 

8

Chân vịt tra khóa giọt lệ

12 bộ

 

9

Thước đô độ cao (Martin)

2 chiếc

 

10

Máy vi tính Học viên để bàn

25 bộ

 

11

Máy vi tính

3 bộ

 

12

Máy chiếu (Projector)

3 bộ

 

II

Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

 

 

1

Máy cắt, đột, dập liên hợp

1 chiếc

 

2

Máy nén píttông kín

3 chiếc

 

3

Máy nén píttông nửa kín

3 chiếc

 

4

Máy nén píttông hở

1 chiếc

 

5

Máy nén rôto lăn

3 chiếc

 

6

Máy nén xoắn ốc

3 chiếc

 

7

Máy nén trục vít

1 chiếc

 

8

Máy hút chân không

3 chiếc

 

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

1 chiếc

 

10

Thiết bị dò môi chất lạnh

3 chiếc

 

11

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

6 chiếc

 

12

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

6 chiếc

 

13

Tủ lạnh thương nghiệp

3 chiếc

 

14

Tủ lạnh Side by side

3 chiếc

 

15

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường)

3 bộ

 

16

Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường)

3 bộ

 

17

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

3 bộ

 

18

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

3 bộ

 

19

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

3 bộ

 

20

Máy lạnh hấp thụ

1 bộ

 

21

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

1 bộ

 

22

Máy hàn hồ quang điện

6 chiếc

 

23

Máy mài hai đá

2 chiếc

 

24

Máy khoan bàn

2 chiếc

 

25

Máy khoan cầm tay

9 chiếc

 

26

Khoan bê tông cầm tay

3 chiếc

 

27

Bơm cao áp phun nước

3 chiếc

 

28

Bộ thử kín

1 bộ

 

29

Máy quấn dây

9 chiếc

 

30

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

6 chiếc

 

31

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

6 chiếc

 

32

Lõi thép máy biến áp

9 bộ

 

33

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

1 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Ống thẳng, Răcco, Cút vuông, Khớp nối chữ Y

 

 

 

Khớp nối chữ T

 

 

34

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

1 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Ống dẫn tròn, Ống dẫn vuông, Ống dẫn mềm

 

 

35

Quạt Mỗi bộ bao gồm

1 bộ

 

36

Quạt ly tâm Quạt hướng trục

 

 

 

Máy bơm

1 bộ

 

37

Máy đo hiện sóng

2 chiếc

 

38

Nhiệt kế kiểu áp kế

2 chiếc

 

39

Nhiệt kế cặp nhiệt

2 chiếc

 

40

Nhiệt kế điện trở

2 chiếc

 

41

Nhiệt kế

2 chiếc

 

42

Áp kế chất lỏng

2 chiếc

 

43

Áp kế đàn hồi

2 chiếc

 

44

Áp kế điện

2 chiếc

 

45

Pitô

1 chiếc

 

46

Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi

1 bộ

 

47

Bộ van tiết lưu Mỗi bộ bao gồm: Van tiết lưu tay, Van tiết lưu điện tử, Van tiết lưu nhiệt

2 bộ

 

48

Ẩm kế

2 chiếc

 

49

Máy đo lưu lượng

2 chiếc

 

50

Máy đo độ ồn

2 chiếc

 

51

Súng bắn nhiệt độ

2 chiếc

 

52

Máy đo tốc độ gió

2 chiếc

 

53

Thiết bị trao đổi nhiệt

2 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức, Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Bình ngưng ống chùm nằm ngang, Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

 

 

54

Dàn ngưng tưới

1 chiếc

 

55

Bình ngưng

1 chiếc

 

56

Bình bay hơi

1 chiếc

 

57

Bình chứa cao áp

1 chiếc

 

58

Bình chứa thấp áp

1 chiếc

 

59

Bình trung gian

1 chiếc

 

60

Bình trung gian ống xoắn

1 chiếc

 

61

Bình tách dầu

1 chiếc

 

62

Bình tách lỏng

1 chiếc

 

63

Bình gom dầu

1 chiếc

 

64

Tháp giải nhiệt nước

1 chiếc

 

65

Tủ điều khiển mỗi bộ gồm: Cầu chì 1 pha, Cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Bộ nguồn (AC, DC), Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Khởi động từ, Công tắc tơ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu

3 bộ

 

 

Đèn báo nguồn, chuông báo sự cố, Van điện từ, Đồng hồ đo áp suất thấp, Đồng hồ đo áp suất cao, Đồng hồ đo áp suất dầu

 

 

66

Bộ đồng hồ nạp gas

1 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ thấp áp thấp

 

 

 

Đồng hồ thấp cao

 

 

 

Bộ thực hành điện 1 chiều

 

 

 

Ampe kế DC

 

 

 

Mô đun tải

 

 

67

Bộ thực hành điện xoay chiều

1 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện xoay chiều, Ampe kế AC, Vôn kế, Nút nhấn On-Off

 

 

68

Mô đun tải

2 chiếc

 

69

Đồng hồ ampe kìm

6 chiếc

 

70

Khởi động từ

1 bộ

 

71

Công tắc tơ

1 bộ

 

72

Bàn nguội

4 bộ

 

73

Bàn máp

1 chiếc

 

74

Êtô song hành

2 chiếc

 

75

Đồ gá uốn kim loại

9 chiếc

 

76

Vam uốn

3 chiếc

 

77

Bàn hàn đa năng

6 chiếc

 

78

Cabin hàn

6 bộ

 

79

Hệ thống hút khói hàn

6 bộ

 

80

Bộ hàn gas- oxy Mỗi bộ bao gồm: Dây hàn đôi, Mỏ hàn ga-oxy, Đồng hồ ga, Đồng hồ oxy, Van an toàn

1 bộ

 

81

Bàn vẽ kỹ thuật

3 bộ

 

82

Dụng cụ vẽ kỹ thuật Mỗi bộ bao gồm: Thước kẻ, Thước cong, Com pa

18 bộ

 

83

Mối ghép cơ khí

18 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Mối ghép ren

 

 

 

Mối ghép then

 

 

 

Mối ghép then hoa

 

 

 

Mối ghép then chốt

 

 

 

Mối ghép đinh tán

 

 

 

Mối ghép hàn

 

 

84

Dụng cụ cầm tay nghề điện

1 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây, Đồng hồ vạn năng, Mỏ hàn sợi đốt, Kìm ép cốt, Kìm tuốt dây, Kìm mỏ nhọn, Bút thử điện, Kìm ép cốt, Kìm điện

 

 

85

Dụng cụ đo cơ khí Mỗi bộ bao gồm: Thước cặp, Thước lá, Ke góc, Thước đo ren

1 bộ

 

86

Dụng cụ cầm tay nghề nguội

9 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Đục nhọn , Đục bằng, Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác, Búa nguội, Búa cao su

 

 

87

Bàn ren, ta rô các loại

18 bộ

 

88

Dụng cụ lấy dấu

8 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Compa vạch dấu

 

 

 

Chấm dấu, Mũi vạch, Khối V, Khối D, Cưa sắt, Đe gò

 

 

89

Bộ dụng cụ tháo lắp

9 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Bộ cờ lê dẹt, Bộ khẩu, Mỏ lết

 

 

90

Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh

6 bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm: Bộ nong loe ống đồng, Dao cắt ống đồng, Bộ uốn ống đồng, Thước dây, Thước thuỷ, Lục giác, Mỏ lết, Dũa mịn bản dẹp

 

 

91

Mô hình máy nén Mỗi bộ bao gồm:

6 bộ

 

 

Máy nén pitông kín, Máy nén rôto lăn, Máy nén xoắn ốc, Máy nén nửa kín, Máy nén hở

 

 

92

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

9 bộ

 

93

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mỗi bộ bao gồm: Khởi động từ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, cầu chì 1 pha, cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu, Đèn báo nguồn, Chuông báo sự cố

9 bộ

 

94

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

9 bộ

 

95

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

3 bộ

 

96

Mô hình kho lạnh

1 chiếc

 

97

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên

1 chiếc

 

98

Mô hình tủ đông tiếp xúc

1 chiếc

 

99

Mô hình tủ đông gió

9 chiếc

 

100

Mô hình máy điều hoà không khí một cụm

1 bộ

 

101

Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm

1 bộ

 

102

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas

2 chiếc

 

103

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

2 chiếc

 

104

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

1 chiếc

 

105

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô

1 bộ

 

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

Máy nén pittông hở

 

 

 

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

 

 

 

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

 

 

 

Bộ điều chỉnh tốc độ quạt

 

 

 

Van tiết lưu cân bằng ngoài

 

 

 

Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga

 

 

 

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

 

 

 

Rơle áp suất cao

 

 

 

Rơle áp suất thấp

 

 

 

Van điện từ

 

 

 

Đồng hồ đo áp suất cao

 

 

 

Đồng hồ đo áp suất thấp

 

 

 

Ống dẫn ga mềm

 

 

 

Đèn báo nguồn

 

 

106

Ống hút thiếc

3 bộ

 

107

Bộ thực tập điện tử công suất

3 bộ

 

108

Mẫu linh kiện điện tử

1 bộ

 

109

Mỗi bộ bao gồm: Điện trở, Biến trở, Tụ điện, Cuộn dây, Transistor, Diode, Thyrister, Triac, Diac, Quang trở

1 bộ

 

110

Thang chữ A

1 chiếc

 

111

Giáo xây dựng

2 bộ

 

112

Bộ mẫu chi tiết vật thật

1 bộ

 

113

Mẫu vật liệu điện lạnh

1 bộ

 

114

Mẫu vật liệu điện từ

18 bộ

 

115

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

1 bộ

 

116

Tủ đựng dụng cụ

2 chiếc

 

117

Máy tính để bàn học viên

23 bộ

 

118

Máy tính

2 bộ

 

119

Máy chiếu

3 bộ

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi