Quyết định 2669/QĐ-UBND An Giang 2021 Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bảo hiểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2669/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2669/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/11/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Bảo hiểm |
tải Quyết định 2669/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG _________ Số: 2669/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ An Giang, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính An Giang
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1474/TTr-STC ngày 08 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang, cụ thể:
1. Phụ lục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính gồm 03 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 01.
2. Phụ lục II. Danh mục và các hình thức tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ; - Bộ Tài chính; - TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - UBMTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công; - Website tỉnh; - VNPT An Giang; - Lưu: VT, TH. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
_____________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Đơn vị thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1 | 2.002169.00 0.00.00.H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 30 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Không | - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
2 | 2 | 1.005411.00 0.00.00.H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 30 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Đơn vị thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1 | 1.005412.00 0.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 45 ngày làm việc | UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp | Không | - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ CÁC HÌNH THỨC TIẾP NHẬN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Hình thức tiếp nhận | Địa chỉ dịch vụ công | ||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngoài trụ sở | Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | Ngày không viết | Ngày không hẹn | |||||||
1 | 1 | 2.002169. 000.00.00. H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| x | x | 2 |
|
|
| https:dichvuco ng.angiang.gov .vn |
2 | 2 | 1.005411. 000.00.00. H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
| x | x | 2 |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Hình thức tiếp nhận | Địa chỉ dịch vụ công | ||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngoài trụ sở | Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | Ngày không viết | Ngày không hẹn | |||||||
1 | 1 | 1.005412. 000.00.00. H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 | UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
| x | x | 2 |
|
|
| https:dichvuco ng.angiang.gov .vn |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây