Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2612/QĐ-UBND Lâm Đồng 2021 Danh mục và quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực đất đai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2612/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2612/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 25/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Hành chính |
tải Quyết định 2612/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ________ Số: 2612/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Lâm Đồng, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định sốq 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Mã TTHC: 1.010200 | - 25 ngày làm việc, trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định: 15 ngày; + UBND tỉnh phê duyệt: 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đế thực hiện “dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) Mã TTHC: 1.003572 | Không quá 50 ngày làm việc Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (27 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (24 thủ tục) Thay thế 24 thủ tục hành chính (số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28) lĩnh vực đất đai mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng. |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Mã TTHC: 1.003010 | Thời hạn giải quyết: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu | Không quy định | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyên mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. |
2 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã TTHC: 1.005398 | - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT. |
3 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã TTHC: 1.004238 | Không quá 03 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Không quá 03 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
4 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Mã TTHC: 1.004227 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
5 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Mã TTHC: 1.004221 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
6 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất Mã TTHC: 1.004203 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mã TTHC: 1.004199 | Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT;
|
8 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Mã TTHC: 1.004193 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT. |
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Mã TTHC: 1.003003 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT- BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã TTHC: 2.000983 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT. |
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Mã TTHC: 1.002255 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT. |
12 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Mã TTHC: 2.000976 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Mã TTHC: 1.002273 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT. |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Mã TTHC: 1.002993 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận Mã TTHC: 2.000889 | + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hũru tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Mã TTHC: 1.001991 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT. |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Mã TTHC: 2.000880 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Mã TTHC: 1.001134 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Mã TTHC: 1.005194 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vừng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT;
|
20 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Mã TTHC: 1.001980 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
21 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Mã TTHC: 1.001009 | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT; |
22 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Mã TTHC: 1.001990 | Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
23 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Mã TTHC: 1.004206 | Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
24 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Mã TTHC: 1.004217 | Không quá 7 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; - Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (02 thủ tục) Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02) lĩnh vực đất đai Phần B tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng. |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Mã TTHC: 2.001234 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu | Không quy định | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT. |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Mã TTHC: 1.003003 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu. | Theo quy định tại Nghị quyết số 183/2020/ NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ (01 thủ tục) Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 01 lĩnh vực đất đai, Phần C tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng. |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai Mã TTHC: 1.003554 | Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 thủ tục)
1. Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổng thời gian giải quyết thủ tục: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | UBND tỉnh thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện; - Chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
2. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Áp dụng tại các cơ quan: UBND cấp xã, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
- Thời gian giải quyết thủ tục: 50 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 36 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 7 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 3 ngày |
B6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (45 thủ tục):
* LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI – ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (24 thủ tục)
(Thay thế số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28 tại lĩnh vực đất đai mục II, Phần A kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Tổ chức họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa; - Ký duyệt hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày |
2. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; Ký xác nhận vào giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 29,5 ngày |
3. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở tài nguyên và môi trường
a) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận
Thời gian giải quyết thủ tục: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; In giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
B3 | - Ký giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
b) Trường hợp xác nhận điều chỉnh trên giấy chứng nhận
Thời gian giải quyết thủ tục: 03 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; - Ký xác nhận vào giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
4. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiện; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định, duyệt hồ sơ; In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 7,5 ngày |
B3 | - Ký giấy chứng nhận - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
b) Trường hợp xác nhận biến động giấy chứng nhận đã cấp
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; - Xác nhận đơn và biến động trên giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn phòng Đăng ký đất đai | 9,5 ngày |
5. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định, duyệt hồ sơ; Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 7,5 ngày |
B3 | - Ký giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
b) Trường hợp xác nhận biến động giấy chứng nhận đã cấp
Thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; Xác nhận giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn phòng Đăng ký đất đai | 9,5 ngày |
6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, duyệt hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 12 ngày |
B3 | - Ký Giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 7 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ, in giấy chứng nhận và trình ký - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 4,5 ngày |
B3 | - Ký Giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
8. Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, kiểm tra nguyên nhân sai sót; In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 7 ngày |
B3 | - Ký Giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
b) Trường hợp đính chính giấy chứng nhận đã cấp
Thời gian thực hiện: Không quá 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; xác định nguyên nhân - Xác nhận giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn phòng Đăng ký đất đai | 9 ngày |
9. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyên xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý, xác nhận hồ sơ; - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính | Văn phòng Đăng ký đất đai | 20 ngày |
B3 | - Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Thẩm định hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 6 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 ngày |
10. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 20,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; - In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
11. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; Lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 20,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; - In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
12. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản (nếu cần) - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 9,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; - In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
13. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần) - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 9,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; - In giấy chứng nhận; Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
14. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý, ký hồ sơ - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Thẩm định hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
15. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tặng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận:
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý hồ sơ. - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
b) Trường hợp xác nhận biến động trên giấy chứng nhận:
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý hồ sơ. - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; - Xác nhận Giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3,5 ngày |
16. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc (25 ngày làm việc tại Sở; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
I | Giai đoạn 1 |
| 08 ngày |
B1 và B14 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý và duyệt hồ sơ - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính (xác định nghĩa vụ tài chính cho giao dịch) | Văn phòng Đăng ký đất đai | 7,5 ngày |
II | Giai đoạn 2 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | 10 ngày |
B3 | Nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính và các văn bản chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra đề xuất chuyển Sở | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B6 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Thẩm định, xử lý hồ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B10 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
III | Giai đoạn 3 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | 4 ngày |
B12 | - Xác định nghĩa vụ tài chính cho bên thuê đất. - In giấy chứng nhận - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 4 ngày |
IV | Giai đoạn 4 |
| 8 ngày |
B13 | - Dự thảo phụ lục hợp đồng thuê đất; - Ký hợp đồng và ký giấy chứng nhận; - Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 ngày |
17. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận:
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý hồ sơ; phê duyệt văn bản. - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính . | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; tổng hợp ý kiến; - Ký giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
b) Trường hợp xác nhận biến động trên giấy chứng nhận:
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, phê duyệt hồ sơ; - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Kiểm tra nghĩa vụ tài chính; - Cập nhật hồ sơ địa chính - Xác nhận hồ sơ và Giấy chứng nhận; - Chuyên hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn phòng đăng ký đất đai | 3,5 ngày |
18. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc (25 ngày làm việc tại Sở; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
I | Giai đoạn 1 |
| 25 ngày |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Tài Nguyên và Môi trường. | 16,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển kết quả cho Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B10 | - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính - In giấy chứng nhận. - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
II | Giai đoạn 2 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | 5 ngày |
B11 | - Dự thảo phụ lục hợp đồng thuê đất; - Ký hợp đồng và ký giấy chứng nhận; - Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày |
19. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Áp dụng tại các cơ quan: Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xác nhận hồ sơ, - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 26 ngày |
B3 | - Ký Giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
20. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý và ký xác nhận hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính. - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính | Văn phòng Đăng ký đất đai | 7 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Ký giấy chứng nhận/ Xác nhận trên GCN - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
21. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý và ký hồ sơ. - Lập phiếu chuyển thông tín địa chính . | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B3 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | Dừng hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
B4 | - Thẩm định hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B5 | - Ký giấy chứng nhận - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
22. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 7 ngày (5 ngày làm việc tại Sở; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
I | Giai đoạn 1 |
| 5 ngày |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi tường. | 2 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành. | Văn thư Sở. | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
II | Giai đoạn 2 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | 1 ngày |
B10 | - Lập phiếu chuyển thông tin địa chính; - Xác nhận giấy chứng nhận hoặc in giấy chứng nhận. - Cập nhật hồ sơ địa chính. | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
III | Giai đoạn 3 |
| 1 ngày |
B11 | - Dự thảo phụ lục hợp đồng thuê đất; - Ký hợp đồng và ký giấy chứng nhận; - Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
23. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký xác nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3,5 ngày |
B3 | - Kiểm tra, ký xác nhận; - Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
24. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết thủ tục: 7 ngày (5 ngày làm việc tại Sở; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường. | 3 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày |
B11 | - Xác nhận giấy chứng nhận hoặc in giấy chứng nhận. - Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC. | Sở Tài nguyên và Môi trường. | 0,5 ngày |
* LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI – ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (20 thủ tục):
(Thay thế số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22) lĩnh vực đất đai Phần B kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyên xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Thẩm định, xử lý hồ sơ; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 27 ngày |
B3 | - Ký duyệt hồ sơ - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
a) Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận, không cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 03 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
+ Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và môi trường
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
(Thực hiện theo Mục 5, khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai)
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 4,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
3. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
a) Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận, không cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6.5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấ đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 3,5 ngày |
B3 | Ký duyệt, trình hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
4. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
a) Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận, không cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi xác nhận hồ sơ. | Tổ Thống kê Đăng ký đất đai | 6.5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký xác nhận hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra, kiểm tra, trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận; | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
5. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, ngườ Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 4,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ, trình ký cấp giấy | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
6. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 07 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ, trình cấp giấy | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai. | 3 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
7. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
a) Trường hợp Xác nhận biến động trên Giấy chứng nhận, không cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; xác định nguyên nhân sai sót; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 4,5 ngày |
B3 | Ký trình thực hiện đính chính | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B4 | - Kiểm tra, báo cáo UBND cấp huyện; - Kiểm tra, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường | - Phòng Tài nguyên và Môi trường; - Văn phòng Đăng ký Đất đai | 2 ngày |
B5 | Thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp | - UBND cấp huyện | 1 ngày |
- Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; UBND cấp huyện; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai),
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; xác định nguyên nhân sai sót; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 8,5 ngày |
B3 | - Kiểm tra, báo cáo UBND cấp huyện; | - Phòng Tài nguyên và Môi trường; | 5 ngày |
- Kiểm tra, báo cáo Văn phòng Đăng ký Đất đai | - Văn phòng Đăng ký Đất đai | ||
B4 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | - UBND cấp huyện | 3 ngày |
- Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
8. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 12,5 ngày (tạm dừng hồ sơ để lấy ý kiến) |
B3 | Ký hồ sơ để tiếp tục thực hiện | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B4 | - Thiết lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất và tài sản gắn liền với đất; xác định thông tin; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt, ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 7 ngày |
B5 | Duyệt văn bản, hồ sơ; trình thẩm tra, ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B6 | Thẩm tra hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày |
B7 | Phê duyệt, ký giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 2 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả | Không tính thời gian |
9. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 12,5 ngày (tạm dừng hồ sơ để lấy ý kiến) |
B3 | Ký hồ sơ để tiếp tục thực hiện | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B4 | - Thiết lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất và tài sản gắn liền với đất; xác định thông tin; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt, ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 7 ngày |
B5 | Duyệt văn bản, hồ sơ; trình thẩm tra, ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B6 | Thẩm tra hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày |
B7 | Phê duyệt, ký giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 2 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Không tính thời gian |
10. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện,
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 16,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ, trình ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 4 ngày |
B4 | Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 7 ngày |
B5 | Phê duyệt, ký giấy chứng nhận | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
11. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
a) Trường hợp không đổi Giấy chứng nhận
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 12,5 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 22 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 12,5 ngày |
B3 | Ký hồ sơ, chuyển hồ sơ và trình cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
12. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
a) Trường hợp Xác nhận biến động trên GCN:
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 10 ngày, tạm dừng 30 ngày để thực hiện thông báo công khai (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
Bước thực biện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt hồ sơ. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày (tạm dừng 30 ngày để công khai theo quy định) |
B3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi GCN:
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày, tạm dừng 30 ngày để thông báo công khai (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày (Tạm dừng hồ sơ 30 ngày theo quy định) |
B3 | Ký duyệt hồ sơ, trình cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ; trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
13. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
a) Trường hợp xác nhận biến động trên GCN (không cấp mới GCN)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận:
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/201 7 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B3 | Ký hồ sơ, chuyển và trình cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
c) Trường hợp đăng ký biến động một phần thửa đất (Quy trình gộp tách thửa và đăng ký biến động)
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 15,5 ngày |
B3 | Ký hồ sơ, chuyển và trình cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 4 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 8 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
14. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 4,5 ngày |
B3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 4 ngày |
B5 | Phê duyệt quyết định | Ủy ban nhân dân huyện | 5 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B7 | Tính toán xác định nghĩa vụ tài chính. | Phòng tài chính | 5 ngày |
B8 | Ký hợp đồng thuê đất | Ủy ban nhân dân huyện | 2 ngày |
B9 | - In Giấy chứng nhận; - Trình thẩm định, phê duyệt; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký duyệt hồ sơ. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B10 | Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
B11 | Phê duyệt, ký giấy chứng nhận | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 ngày |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
15. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
a) Trường hợp xác nhận biến động trên GCN, không cấp đổi GCN:
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 10 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận:
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường,
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và hả kết quả | Không tính thời gian |
16. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện,
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 4,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 4 ngày |
B5 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 5 ngày |
B6 | Lập phiếu thông tin địa chính | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B7 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Phòng tài chính | 5 ngày |
B8 | Ký hợp đồng thuê đất | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 ngày |
B9 | - In Giấy chứng nhận; - Trình thẩm định, ký hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2 ngày |
B10 | Thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
B11 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân huyện | 2 ngày |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
17. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất, cấp lại Giấy chứng nhận đồng thời thừa kế quyền sử dụng đất (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
a) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 16,5 ngày |
B3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ; trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 8 ngày |
B6 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) cấp lại Giấy chứng nhận đồng thời thừa kế quyền sử dụng đất:
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường,
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 16,5 ngày |
B3 | Ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ; trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 8 ngày |
B6 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
18. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam): a) Trường hợp xác nhận biến động trên GCN, không cấp đổi GCN
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định);
(Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 6,5 ngày |
B3 | Ký hồ sơ, chuyển, trình cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ; ký duyệt hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai | 5 ngày |
B6 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
19. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Áp dụng đổi với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 07 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; thẩm định nhu cầu sử dụng đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 ngày |
B3 | - Lập Phiếu chuyển Thông tin địa chính chuyển cơ quan thuế; - Xác nhận gia hạn sử dụng đất hoặc in mới Giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
B4 | Quyết định gia hạn quyền sử dụng đất; Ký hợp đồng thuê đất. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và ừả kết quả | Không tính thời gian |
20. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam):
a) Trường hợp xác nhận biến động trên Giấy chứng nhận, không cấp mới Giấy chứng nhận
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký xác nhận | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký xác nhận | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Không tính thời gian |
b) Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận
- Áp dụng tại các cơ quan: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 12 ngày (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định); (Thực hiện theo Mục 5, Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai).
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ địa chính; thẩm định, xử lý hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ địa chính sau khi ký giấy chứng nhận. | Tổ Thống kê - Đăng ký đất đai | 3,5 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ, trình cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B4 | Thẩm tra hồ sơ, trình ký giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 ngày |
B5 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Thay thế 02 quy trình nội bộ (số thứ tự 1, 02) tại lĩnh vực đất đai Phần C kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Áp dụng tại các cơ quan: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
B2 | - Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa; - Lập văn bản thẩm định. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, văn bản thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không tính thời gian |
2. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Áp dụng đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam).
- Áp dụng tại các cơ quan: UBND cấp xã; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
a) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | |||
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để xác nhận, công khai | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
B3 | - Xác nhận tình trạng đất đai, tài sản theo quy định. - Niêm yết, công khai. - Trường hợp đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp cần có ý kiến của UBND cấp xã tại nơi có đất và nơi đăng ký hộ khẩu thường trú về việc trực tiếp sản xuất nông nghiệp và có nguồn thu nhập thường xuyên từ việc sản xuất nông nghiệp theo quy định. | UBND cấp xã | Thời gian công khai hồ sơ là 15 ngày (tạm dừng) |
B4 | - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính; ghi xác nhận giấy tờ; - Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); - Gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần); - Chuẩn bị hồ sơ để cơ quan tài nguyên và môi trường trình ký cấp Giấy chứng nhận. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 16 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày |
B7 | Kiểm duyệt hồ sơ | Chuyên viên UBND cấp huyện | 2 ngày |
B8 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 3 ngày |
B9 | - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định. - Cập nhật bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; cập nhật, đăng ký vào hồ sơ địa chính, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 1 ngày |
B10 | Trao Giấy chứng nhận cho người được cấp đã nộp chứng từ hoàn thành nghĩa vụ tài chính. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không tính thời gian |
b) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | - Thông báo cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có) đối với nơi chưa có bản đồ địa chính; - Kiểm tra hồ sơ, Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất ttong thời hạn 15 ngày; - Xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | UBND cấp xã | Không tính thời gian |
B3 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính; ghi xác nhận giấy tờ; - Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần); - Chuẩn bị hồ sơ để cơ quan tài nguyên và môi trường trình ký cấp Giấy chứng nhận. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 17 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày |
B7 | Kiểm duyệt hồ sơ | Chuyên viên UBND cấp huyện | 2 ngày |
B8 | Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 3 ngày |
B9 | - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định. - Cập nhật bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; cập nhật, đăng ký vào hồ sơ địa chính, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 1 ngày |
B10 | Trao Giấy chứng nhận cho người được cấp đã nộp chứng từ hoàn thành nghĩa vụ tài chính (hoặc đã ký hợp đồng thuê đất hoặc được miễn nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không tính thời gian |
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
(Thay thế quy trình nội bộ số thứ tự 1 lĩnh vực đất đai Phần D kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Hòa giải tranh chấp đất đai
- Áp dụng tại các cơ quan: UBND cấp xã
- Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý. | Bộ phận một cửa của UBND cấp Xã | 1 ngày |
B2 | - Thụ lý giải quyết - Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. - Tham mưu lãnh đạo UBND thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải theo quy định | Công chức Địa chính - Xây dựng; Công chức TPHT; Lãnh đạo UBND cấp xã | 34,5 ngày |
B3 | Hòa giải lần một: Tổ chức cuộc họp hòa giải được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Hội đồng hòa giải; Công chức Địa chính - Xây dựng; Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 2 ngày |
B4 | Hòa giải lần hai: - Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch UBND xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. - Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất UBND xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Hội đồng hòa giải; Công chức Địa chính - Xây dựng; Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 2 ngày |
B5 | Lưu hồ sơ theo quy định. | Công chức Địa chính - Xây dựng | 0,5 ngày |