Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2609/QĐ-UBND Lạng Sơn 2020 công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của Sở NNPTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2609/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2609/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 15/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2609/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2609/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016, Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016, Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016, Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016, Quyết định số 2412/QĐ-BNN- KHCN ngày 22/6/2018, Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018, Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018, Quyết định số 2767/QĐ- BNN-KTHT ngày 12/7/2018, Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018, Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018, Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018, Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018, Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019, Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019, Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019, Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019, Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019, Quyết định 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019, Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019, Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019, Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019, Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019, Quyết định số 151/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2020, Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020, Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020, Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020, Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020, Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020, Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020;
Căn cứ Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019, Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020, Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 182/TTr-SNN ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2609 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (92 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời hạn thực hiện theo quy định | Thời hạn đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (03 TTHC) | |||||
01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT), địa chỉ số 118, đường Ba Sơn, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; | Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
02 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | ||
03 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) |
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC) |
04 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
05 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | ||
06 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
|
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013. - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
07 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 21 ngày làm việc; - Trường hợp cần khắc phục: 84 ngày (trong đó thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian cơ sở tự khắc phục: 60 ngày) | - Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc; - Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc; thời gian cơ sở tự khắc phục: 60 ngày) (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
08 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Cơ sở đạt loại A: 07 ngày làm việc - Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 21 ngày làm việc - Trường hợp cần khắc phục: 84 ngày (trong đó thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận: 24 ngày làm việc, thời gian cơ sở tự khắc phục: 60 ngày) | - Cơ sở đạt loại A: 05 ngày làm việc - Trường hợp đáp ứng yêu cầu: 10 ngày làm việc; - Trường hợp cần khắc phục: 73 ngày (trong đó thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận: 13 ngày làm việc; thời gian cơ sở tự khắc phục: 60 ngày) (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
09 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
| - Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Trường hợp cấp lại khi có thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - Trường hợp bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trường hợp cấp lại khi có thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có. (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Trồng trọt năm 2018. - Luật Quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019.
|
11 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
|
III | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC) |
12 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Trường hợp Cấp Quyết định: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phục hồi Quyết định:Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Trồng trọt năm 2018. -Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
13 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Trồng trọt năm 2018. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
IV | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC) | |||||
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Trường hợp cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 28 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích - Trường hợp cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 13 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích | - Trường hợp cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 16 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 19 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích. (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | -05 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp -08 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc bưu chính công ích |
| |||
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - 25 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp - 28 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua bưu chính công ích | - 16 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp - 19 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua bưu chính công ích (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - 05 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp - 08 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc bưu chính công ích |
| |||
V | LĨNH VỰC THÚ Y (18 TTHC) |
|
| |||
18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y |
19 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- 05 ngày làm việc với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc với trường hợp gia hạn |
- 03 ngày làm việc với trường hợp cấp mới (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
20 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn: 15 ngày làm việc - Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc | - Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn: 12 ngày làm việc
(theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
| - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y | ||
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP. - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuộc Thú y. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày ngày 15/5/2016. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. | ||
23 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | ||
24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. -Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
25 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | 13 ngày làm việc (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. -Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | ||
26 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | ||
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc. - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 17 ngày làm việc. | - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 12 ngày làm việc.
(theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC. |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc. - Trường hợp còn lại: 17 ngày làm việc. | - Trường hợp còn lại (chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực): 11 ngày làm việc (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC. | ||
29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc |
| - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC | ||
30 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | 14 ngày làm việc (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
31 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | 13 ngày làm việc (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC | ||
32 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Trường hợp xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. - Trường hợp xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + Trong 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch; + Trong 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Không tiếp nhận qua Bộ phận Một cửa. - Tiếp nhận hồ sơ tại Chi cục và trả kết quả trực tiếp tại địa điểm kiểm tra - Tiếp nhận hồ sơ qua đường Bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc. | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC. |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
34 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch; + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Không tiếp nhận qua Bộ phận Một cửa - Tiếp nhận hồ sơ tại Chi cục và trả kết quả trực tiếp tại địa điểm kiểm tra - Tiếp nhận hồ sơ qua đường Bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc. | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| ||||
VI | LĨNH VỰC THUỶ SẢN (06 TTHC) | |||||
36 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | |||
38 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | -Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc -Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc | - Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ số 118, đường Ba Sơn, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
39 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | -Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc -Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc | - Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/22/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản | ||
40 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Trong 03 ngày làm việc: Công khai phương án; -Trong 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định | 43 ngày (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ số 118, đường Ba Sơn, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
41 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc - Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Trong 03 ngày làm việc: Công khai phương án; + Trong 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định. | - Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 43 ngày (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)
| |||
VII | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (21 TTHC) | |||||
42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thuỷ lợi.
| |
43 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| ||||
44 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | ||||
45 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thuỷ lợi.
| |
46 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | ||||
47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
|
48 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
49 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | ||||
50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
| |
51 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| ||||
52 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | ||||
53 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
|
54 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | |||
55 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
57 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước |
58 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi | |||
59 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
60 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
| ||
61 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không quy định thời hạn giải quyết |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Không tiếp nhận hồ sơ qua Bộ phận Một cửa; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước |
62 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
|
VIII | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC) | |||||
63 | Không quy định |
| - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
| - Không tiếp nhận hồ sơ qua Bộ phận Một cửa; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
| Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính Phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
| |
64 | Không quy định |
| Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính Phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
| |||
65 | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi. Địa chỉ: số 124 đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính Phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
| |
IX | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( 07 TTHC) | |||||
66 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn , thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
67 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | |||
68 | Công nhận làng nghề truyền thông | |||||
69 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
| - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018. | ||
70 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
| Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ | ||
71 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn , thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012. |
72 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
| - Nghị định 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ bổ sung một số điều Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
X | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC) |
73 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | - Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 09 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn , thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 44/2018/TT-BTCngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | - Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 09 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | |||
75 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn , thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018. - Thông tư số 44/2018/TT-BTCngày 07/5/2018. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh | |
76 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
77 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn , thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT, ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
78 | Cấp đổi phiếu Kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn , thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT, ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
XI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (14 TTHC) |
79 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp cần kiểm tra xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
80 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | |||
81 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | |||
82 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
83 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp tỉnh xem xét; - Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND gần nhất, UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp xem xét, quyết định - Sau 15 ngày của kỳ họp, HĐND ban hành Nghị quyết; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương, UBND cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng. | 29 ngày (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | |||
84 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018của Bộ Ngông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững. |
85 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | |||
86 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
87 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 30 ngày trong trường hợp cần kiểm tra, xác minh hiện trạng cơ sở |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
|
| Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
88 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. |
89 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | |||
90 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | - Trường hợp không cần xác minh: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cần xác minh: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trường hợp cần xác minh: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | ||||
91 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | *Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh. - Trong 25 ngày làm việc: UBND tỉnh thẩm định, gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Trong 25 ngày làm việc: Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định, trình Quốc hội, Chính phủ. - Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Theo Quy chế làm việc. *Trường hợp thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh: - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh. - Trong 40 ngày làm việc: UBND tỉnh thẩm định, trình HĐND tỉnh; - HĐND tỉnh: Theo Quy chế làm việc. | *Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: 50 ngày làm việc
*Trường hợp thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh: 35 ngày làm việc
(theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
92 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Phí đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/01 lần; - Phí đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 5.000.000 đồng/01 lần.
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp; - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (18 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời hạn thực hiện theo quy định | Thời hạn đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) | |||||
01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị đinh 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) | |||||
02 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc (trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố.
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
03 | Xác nhận Bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
04 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. | |
III | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (05 TTHC) | |||||
05 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi năm 2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi |
06 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Luật Thủy lợi năm 2017 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | ||
07 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
08 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
09 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi năm 2017 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước |
IV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC) | |||||
10 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg, ngày 21/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/12/2012. |
11 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | |||
12 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. | ||
V | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC) | |||||
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy sản | - Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 09 ngày làm việc (Theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 44/2018/TT-BTCngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |||||
15 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | |||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 . - Thông tư số 44/2018/TT-BTCngày 07/5/2018. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh |
VI | LĨNH VỰC THUỶ SẢN (02 TTHC) | |||||
17 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | -Trong 03 ngày làm việc: Công khai phương án; -Trong 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý. | 43 ngày (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
18 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | *Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc; * Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: -Trong 03 ngày làm việc: Công khai phương án; -Trong 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định. | *Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 43 ngày (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (08 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời hạn thực hiện theo quy định | Thời hạn đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) | |||||
01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị đinh 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
II | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) | |||||
02 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
| - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | ||
04 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
| - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC) | |||||
05 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
06 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Thời gian thực hiện tại UBND các cấp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thời gian thực hiện tại UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | ||
07 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Thời gian thực hiện tại UBND các cấp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thời gian thực hiện tại UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | |||
IV | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) | |||||
08 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
| - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt vềgiống cây trồng và canh tác. |