Quyết định 2527/QĐ-CT thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch TP Hải Phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2527/QĐ-CT

Quyết định 2527/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2527/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:26/08/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 2527/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2527/QĐ-CT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2527/QĐ-CT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
________

Số: 2527/QĐ-CT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hải Phòng, ngày 26 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 05/TTr-SDL ngày tháng 06/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Du lịch tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 569/QĐ-CT ngày 19/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC); Bộ VHTTDL;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Đài PTTHHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC; VX; NC&KTGS
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

 

DANH MỤC

Thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng (26 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-CT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

___________

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở Du lịch

UBND thành phố

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

Lĩnh vực Lữ hành (02 TTHC)

1

Công nhận điểm du lịch.

20 ngày

10 ngày

Sở Du lịch

Không quy định

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017.

2

Công nhận khu du lịch cấp thành phố.

45 ngày

15 ngày

Sở Du lịch

Không quy định

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017.

 

…………………

7

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

07 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể

Sở Du lịch

3.000.000 đ/giấy phép

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

8

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc

Sở Du lịch

1.500.000 đ/giấy phép

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

9

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc

Sở Du lịch

1.500.000 đ/giấy phép

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

10

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể

Sở Du lịch

1500.000 đ/giấy phép

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

11

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

Sở Du lịch

1.500.000 đ/giấy phép

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

12

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

Sở Du lịch

Không quy định

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.

13

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày làm việc

Sở Du lịch

650.000 đ/thẻ

Mức độ 4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.

14

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày làm việc

Sở Du lịch

650.000 đ/thẻ

Mức độ 4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019.

15

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10 ngày làm việc

Sở Du lịch

200.000 đ/thẻ

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019.

16

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày làm việc

Sở Du lịch

650.000 đ/thẻ

Mức độ 4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.

17

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày làm việc

Sở Du lịch

650.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch nội địa, quốc tế);

200.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại điểm)

Mức độ 4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019.

18

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày

Sở Du lịch

Không quy định

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017.

nhayCác thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 13, 14, 15, 16, 17 tại Mục I Lĩnh vực Lữ hành ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-CT được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3408/QĐ-CT và hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021 theo quy định tại Điều 3.nhay

II. Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01 TTHC)

19

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

30 ngày

Sở Du lịch

1.500.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1, 2 sao;

2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao

Mức độ 3

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

III. Dịch vụ du lịch khác (05 TTHC)

20

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Sở Du lịch

1.000.000 đ/hồ sơ

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

21

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Sở Du lịch

1.000.000 đ/hồ sơ

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

22

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Sở Du lịch

1.000.000 đ/hồ sơ

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

23

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Sở Du lịch

1.000.000 đ/hồ sơ

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

24

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Sở Du lịch

1.000.000 đ/hồ sơ

 

 

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.

nhayCác thủ tục hành chính có số thứ tự 21, 22, 23, 24 tại Mục III Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-CT được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3408/QĐ-CT theo quy định tại Điều 3.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi