Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2490/QĐ-UBND Đắk Lắk 2020 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2490/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2490/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 19/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2490/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK ________ Số: 2490/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Đắk Lắk, ngày 19 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019; Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020, ban hành Danh mục TTHC lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNN ngày 15/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
______________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ | 3 | x | x |
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 3 | x | x | ||||
II | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
| ||||||
1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng chống thiên tai; - Tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. | 4 |
| x | |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật Phòng chống thiên tai; - Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. | 4 |
| x | ||
3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | - Luật Phòng chống thiên tai; - Tại điểm b khoản 2 Điều 14, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ | 4 |
| x | ||
III | Lĩnh vực Thủy lợi |
| ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b khoản 4; điểm c khoản 7, Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4 Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | 4 | x | x | |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản 4 và điểm c khoản 5, Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 4; điểm c, d khoản 5, Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
5 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | Không quy định thời hạn giải quyết. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 5, Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản 4, Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5, Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5, Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
4 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm c khoản 4; khoản 6; điểm c khoản 7, Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP XÃ
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5, Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5, Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | |
II | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường | |||||||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã. | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ. | 3 | x | x |
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả |
I | Lĩnh vực Bảo tồn Voi | |||||||
1 | Hỗ trợ kinh phí đối với tổ chức, hộ gia đình nuôi voi sinh sản | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị quyết số 78/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk; - Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện các chính sách về bảo tồn voi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND. | 4 | x | x |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 900.000 đồng/giấy | - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc: Với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: Với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | 3 | x | x | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc: Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng; - 17 ngày: Đối với trường hợp còn lại | ||||||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC và Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|
| |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 300.000 đồng | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
10 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn |
| 50.000 đồng/ Chứng chỉ hành nghề | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ 'Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
11 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). Cấp tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3 | x | x |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Cửa hàng 225.000đ/ lần - Đại lý 450.000đ/ lần | - Luật Thú y ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 và Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT. | 4 | x | x | |
14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (KDĐV), sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: Thu phí KDĐV và sản phẩm ĐV (bao gồm cả Thủy sản): Thu theo mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
15 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (VSTY) | - Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với Giấy chứng nhận điều kiện VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận điều kiện VSTY: Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| Phí kiểm tra VSTY: 1.000.000 đồng | - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
16 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản khác: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Các Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối; các Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục và được Chi cục ủy , quyền | Phí: Thu phí KDĐV và sản phẩm ĐV (bao gồm cả thủy sản): Thu theo mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/ 2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh: 01 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Các trường hợp khác: 4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| - Lệ phí: 40.000 đồng; - Phí: Thu phí KDĐV và sản phẩm ĐV (bao gồm cả thủy sản): Thu theo mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/ 01/ 2020 của Chính phủ. | 4 | x | x |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||||||
1 | Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phương án quản lý rừng bền vững | 3 |
| x | ||
2 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ | 3 |
| x | ||||
3 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | 3 |
| x | ||||
4 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/1 vườn giống; công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/1 lô giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC. | - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 |
| x | |||
5 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4 | x | x | ||
6 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ | 3 |
| x | ||
7 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
| Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| x | ||
8 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ | 4 |
| x | ||
9 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày. |
| Không | Điều 9 và Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ | 3 |
| x | ||
10 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nông và PTNT | 3 |
| x | ||
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| x | ||
12 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | - Đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4 | x | x | ||
13 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ | 4 | x | x | ||
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||||
1 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ | 4 | x | x | ||
2 | Công nhận nghề truyền thống | 4 | x | x | ||||||
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | 4 | x | x | ||||||
4 | Hỗ trợ dự án liên kết | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | 4 | x | x | |||
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |||||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 30.000 đồng/lần/ người | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x | ||
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 700.000 đồng/cơ sở | 4 | x | x | ||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | - Trường hợp 1: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khi thành phần hồ sơ cơ sở nộp không có Biên bản kiểm tra định kỳ kèm theo) - Trường hợp 2: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khi thành phần hồ sơ cơ sở nộp có Biên bản kiểm tra định kỳ được xếp loại A hoặc loại B kèm theo) | - 700.000 đồng/cơ sở Không | 4 | x | x | ||||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x | ||
VI | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | ||
2 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | ||
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 23, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | |||
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ | 3 | x | x | |||
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ | 4 | x | x | |||
6 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | |||
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, điểm a, khoản 3, Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x | |||
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 28; khoản 1, 2; điểm b, khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | ||
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 28; khoản 1, 2; điểm c, khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. | 3 | x | x | |||
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 28; khoản 1, 2, điểm c, khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | |||
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 28; khoản 1, 2, điểm a, khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. | 3 | x | x | ||
13 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, điểm a, khoản 1, Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | |||
14 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, điểm b, khoản 1, Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | |||
15 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 3 | x | x | ||
16 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Điều 43 Luật Thủy lợi; - Điều 21, 22, 23 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 3 | x | x |
VII | Lĩnh vực Thủy sản |
1 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | 3 | x | x |
2 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | 3 | x | x |
3 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên) | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
4 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
5 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
6 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
7 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với xác nhận mẫu vật). | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
VIII | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) - 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/ 7/ 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/ 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 3 | x | x |
3 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/ 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/ 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x |
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) 600.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Theo quy định tại Thông tư 223/2012/ TT-BTC ngày 24/12/2012 (Mục VI, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ tài chính. | 3 | x | x |
6 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. |
| Không | - Khoản 1, 2, 5 Điều 24 Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Khoản 1, 2, 4 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 500.000 đồng | - Điều 42 Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận | 200.000 đồng |
| 3 | x | x | |
9 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Không | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | 4 | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Bảo tồn Voi | |||||||
1 | Hỗ trợ kinh phí thiệt hại về tài sản của người dân do voi hoang dã gây ra | 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện. | Không | - Nghị quyết số 78/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk; - Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện các chính sách về bảo tồn voi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện các chính sách về bảo tồn voi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh. | 4 | x | x |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 4 | x | x |
2 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
III | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết. | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x |
IV. | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Nông nghiệp và PTNT. | 3 | x | x |
V | Lĩnh vực Thủy sản | |||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn) | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày làm việc. |
|
|
| 3 | x | x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |||
Tiếp nhận | Trả kết | |||||||||
I | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | |||||||||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc kể, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, sâu bệnh | 3 | x | x | ||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, sâu bệnh | 3 | x | x | |||
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 3 | x | x | ||||||
II | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||||
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x | ||
| cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
| ||
III | Lĩnh vực Trồng trọt | |||||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | - Điều 56 Luật Trồng trọt số ngày 19/11/2018; - Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
Phụ lục III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
__________________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (Thủ tục hành chính tại số thứ tự: 04, 38, 28, 32, 29, 30, 31, 33 Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 và thủ tục hành chính tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
2 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien của những loài động, thực vật hoang dã thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ |
4 | Đóng dấu búa Kiểm lâm | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ |
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
7 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
8 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng (đối với các tổ chức thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước) | - Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của chính phủ; - Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Thủ tục hành chính tại số thứ tự 04 mục A của Danh mục thủ tục tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 | Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |