Quyết định 2386/QĐ-UBND An Giang 2021 TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở NNPTNT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2386/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2386/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 18/10/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2386/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ________ Số: 2386/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ An Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang; Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 229/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Phụ lục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 131 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 102.
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 18.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 11.
2. Phụ lục II. Danh mục và các hình thức tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang;
2. Các thủ tục hành chính Mục XI, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
3. Các thủ tục hành chính Mục XXV, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
4. Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
5. Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
6. Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
7. Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
8. Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
9. Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
10. Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
11. Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
12. Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
13. Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
14. Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
15. Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
16. Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
17. Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
18. Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
19. Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
20. Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
21. Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - UBMTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công; - Website tỉnh; - VNPT An Giang; - Lưu: VT, TH. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây