Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2385/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 thủ tục hành chính của Sở Nội vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2385/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2385/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 20/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2385/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2385/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV; Quyết định số 1066/QĐ-BNV; Quyết định số 1067/QĐ-BNV; Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước; thủ tục hành chính quy định tại nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước; thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1746/TTr-SNV ngày 18 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: [email protected] và [email protected]), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Bộ phận Một cửa cấp huyện chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm nộp hồ sơ và thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I | Lĩnh vực vị trí việc làm | ||||||||
| Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) | ||||||||
1 | 1.009339 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | 40 | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức |
2 | 1.009340 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | 25 | X | X | X | Không | ||
| Thủ tục thẩm định vị trí việc làm, điều chỉnh đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) | ||||||||
3 |
| Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | 40 | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
4 |
| Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm | 25 | X | X | X |
| ||
| Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc, điều chỉnh số lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) | ||||||||
5 |
| Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | Không | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
6 |
| Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | Không | X | X | X | Không | ||
| Lĩnh vực tổ chức hành chính | ||||||||
7 | 1.009331 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
8 | 1.009332 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | 10 | X | X | X | Không | ||
9 | 1.009333 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | 10 | X | X | X | Không |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
I | Lĩnh vực tổ chức hành chính | ||||||||
1 | 1.009334 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | 10 | UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | X | X | Không | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 | 1.009335 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | 10 | X | X | Không | Không | ||
3 | 1.009336 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | 10 | X | X | Không | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm nộp hồ sơ và thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Nộp trực tiếp | Bưu điện | Dịch vụ công |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I | Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện (sau đây gọi tắt là quỹ) | |||||||||
1 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 30 (cắt giảm 10 ngày so với quy định tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020) | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. |
2 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 20 (cắt giảm 10 ngày so với quy định tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020) |
| X | X | X | Không |
|
3 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 | X | X | X | Không | ||
4 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 15 (cắt giảm 15 ngày so với quy định tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020) | X | X | X | Không | ||
5 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 | X | X | X | Không | ||
6 |
| Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm định chỉ hoạt động | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 15 | X | X | X | Không |
| |
7 |
| Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 15 (cắt giảm 15 ngày so với quy định tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020) | X | X | X | Không | ||
8 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ | Thủ tục đổi tên quỹ | 08 (cắt giảm 07 ngày so với quy định tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020) | X | X | X | Không | ||
9 | 1.003866 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Thủ tục tự giải thể quỹ | 15 | X | X | X | Không |
II | Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập | |||||||||
10 | 2.001946 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
11 | 2.001941 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | X | X | X | Không | ||
12 | 1.003735 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | X | X | X | Không |
III | Lĩnh vực Công chức, viên chức |
13 | 1.005384 | Thủ tục thi tuyển công chức | Thủ tục thi tuyển công chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) | X | X | X | Thông tư số 228/2 016/TT-BTC ngày 11/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
14 | 2.002156 | Thủ tục xét tuyển công chức | Thủ tục xét tuyển công chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh. | X | X | X | |||
15 | 1.005385 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh. | X | X | X | Không quy định | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; ngạch công chức. | |
16 | 2.002157 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh. | X | X | X | Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
17 | 1.005388 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Thủ tục thi tuyển viên chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh và của cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) hoặc Các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh | X | X | X | Thực hiện theo Thông tư số 228/2 016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
18 | 1.005392 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Thủ tục xét tuyển viên chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh và của cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ hoặc Các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh | X | X | X | Thực hiện theo Thông tư số 228/2 016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
19 | 1.005393 | Thủ tục xét tuyển đặc cách vào viên chức | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh và của cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) hoặc Các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh | X | X | X | Không quy định | |
20 | 1.005394 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Tổ chức thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp.Tam Kỳ) hoặc Các sở, ngành thuộc tỉnh | X | X | X | Thực hiện theo Thông tư số 228/2 016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
I | Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập | |||||||||
1 | 1.003719 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | X | X | X | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | 1.003693 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | X | X | X | Không | ||
3 | 1.003187 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | X | X | X | Không |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức | ||
1 | G09- NV.03.10 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
I | Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện | ||
1 |
| Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp huyện | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
| Thủ tục quỹ tự giải thể | |
3 |
| Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | |
4 |
| Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp huyện | |
5 |
| Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | |
6 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
7 |
| Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
8 |
| Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
9 |
| Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |